Những
kết quả nổi bật trong lập bản đồ địa chất - khoáng sản tỉ lệ 1/50.000 (Phần
đất liền) - giai đoạn 2000 - 2012
-
Nguyễn
Thành Vạn, Nguyễn Xuân Bao, Dương Văn Cầu, Trần Văn Miến, Nguyễn Bá Minh,
Nguyễn Đình Viên, Phạm Huy Thông, Vũ Quang Lân, Thái Quang, Mai Kim Vinh,
Bùi Thế Vinh, Đào Ngọc Đình, Vũ Trọng Tấn -
Tóm tắt tiếng Anh |
Trầm
tích luận hiện đại trong phân tích các bể Kainozoi vùng biển nước sâu Việt
Nam -
Trần Nghi, Đinh Xuân Thành, Trần Thị Thanh Nhàn, Trần Hữu
Thân, Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Duy Tuấn, Trần Thị
Dung
-
Tóm tắt tiếng Anh |
Một
số kết quả nghiên cứu về các bể trầm tích Kainozoi trên thềm lục địa Việt
Nam
-
Trịnh Xuân Cường, Phan Ngọc Trung, Nguyễn Trọng Tín, Nguyễn Thanh Tùng,
Nguyễn Thu Huyền, Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Thị Dậu, Nguyễn Thanh Lam, Lê Chi
Mai, Đỗ Quang Đối, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Hoàng
Sơn
-
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Cấu
trúc địa chất và phân vùng kiến tạo khu vực nước sâu vùng biển Việt Nam
-
Nguyễn
Trọng Tín, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Phòng, Trần Hải Nam, Nguyễn Văn
Vượng, Phùng Văn Phách, Trần Tuấn Dũng -Tóm tắt tiếng Anh |
|
Nghiên
cứu địa động lực và thành lập các bản đồ địa động lực vùng biển Việt Nam
-
Lê Duy Bách, Ngô Gia
Thắng, Trần Nghi, Cao Đinh Triều, Đỗ Văn Lĩnh. -
Tóm tắt tiếng Anh
|
|
Đối sánh địa
tầng tuổi Ladin (T2l) Tây Bắc Bộ Việt Nam
-
Trần Đăng Tuyết, Trần
Đăng Hùng -
Tóm tắt tiếng Anh
|
Đặc điểm dập vỡ kiến tạo, hoạt động đứt gãy và trạng thái địa động lực vùng
quần đảo Côn Đảo
-
Lê Triều
Việt, Vũ Văn Chinh,
Trần Văn Thắng,
Văn Đức Tùng, Nguyễn Thị Thanh Hương
-
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Đặc điểm
đới đứt gãy hoạt động Luangphrabang - Xaiyabouli -
Nguyễn Văn Hùng,
Nguyễn Trọng Yêm, Bùi Văn Thơm-
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Đới
đứt gãy sông Cả với phần kéo dài trên lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
-
Bùi Văn Thơm, Nguyễn
Trọng Yêm, Nguyễn Văn Hùng..
-
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Tiềm năng một số khoáng sản rắn có quy mô lớn của Việt Nam
-
Đỗ Cảnh Dương, Trần Văn Miến
-
Tóm tắt tiếng Anh
|
Một số
kết quả điều tra mới về quặng magnesit vùng Kon Queng, Gia Lai
-
Ngô Văn Minh, Đỗ Văn
Nhuận, Đường Khánh, Nguyễn Quang Mạnh
-
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Than mỡ ở Tây Bắc Việt Nam và kết quả nghiên cứu chế tạo than cốc
từ than mỡ mỏ Mường Lựm phối liệu với than gầy Hòa Bình và than bùn Hà Nội
-
Trần
Kim Phượng, Lê Huy Du, Vũ Đình Phung
-
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Tiềm
năng tài nguyên nước dưới đất lãnh thổ Việt Nam - Phạm Quý Nhân, Đoàn Văn
Cánh, Võ Công Nghiệp, Đỗ Tiến Hùng -
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Ý nghĩa khoa học và giá
trị đích thực của hóa thạch thực vật ở Việt Nam
-
Nguyễn Hữu Hùng |
Một số
ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hoạt động khoáng sản và hướng khắc phục -
Phạm Đình Thọ - Tóm tắt tiếng Anh |
Kỳ quan
địa mạo - địa chất biển đảo Việt Nam
-
Lê Đức
An, Trần Đức Thạnh, Nguyễn Hữu Cử
-
Tóm tắt tiếng Anh |
Nghiên
cứu di sản địa chất với quy hoạch phát triển bền vững ở Việt Nam -
La Thế
Phúc , Phạm Kim Tuyến, Lương Thị Tuất, Võ Tiến Dũng -
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Tai biến địa chấn lưu vực Sông Cả - Rào Nậy
-
Lê Văn Dũng, Cao Đình Triều, Bùi Anh Nam, Phạm Nam Hưng, Mai
Xuân Bách, Thái Anh Tuấn, Cao Đình Trọng
-
Tóm tắt tiếng Anh |
|
Phát hiện tính năng mới của nước khoáng nóng Thanh Thủy
- Lê
Tứ Hải, Hoàng Hiền |
Việt Nam tham gia chương trình Aeronet
- Nguyễn Xuân Sơn |