STT | Tên bài | Tên tiếng anh | Tác giả | Tạp chí | Năm xuất bản | Số xuất bản | Nơi xuất bản |
1
| Đặc điểm tân kiến tạo và tai biến địa chất trong đới bờ Hải Phòng - Móng Cái | Neotectonic characteristics and geological hazards in Hải Phòng - Móng Cái coastal zone. | Nguyễn Biểu, Đào Mạnh Tiến, Chu Văn Ngợi, Mai Trọng Nhuận, Lê Văn Mạnh, Đặng Văn Luyến, Đỗ Minh Đức, | Tóm tắt BC HNKH lần 1 ĐH KHTN Ngành ĐC | 1998 | | Hà Nội |
2
| Các yếu chế khống chế sự thành tạo các sa khoáng ven biển và ngoài khơi Việt Nam. | Factors governing the formation of the coastal and offshore placers of Việt Nam | Nguyễn Biểu, | Proc. 33 Sess. CCOP | 1998 | II : 259-266 | Bangkok |
3
| Khả năng sử dụng đá ốp lát màu xám đen - đen tỉnh Phú Yên và triển vọng của nó | Possible use of black and gray-black facing stones of Phú Yên province and its prospects. | Nguyễn Cảnh Hiền, | Nội san ĐCTV-ĐCCT miền Trung VN | 1998 | 3 : 66-67 | Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Trung, Nha Trang |
4
| Việc xác định và dự báo dị thường áp suất ở bể trầm Tích Nam Côn Sơn | Overpressure evaluation and prediction in the Nam Côn Sơn basin. | Nguyễn Đình Hà, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
5
| Xử lý tài liệu địa chấn cho công tác nghiên cứu tầng chứa móng granit nứt nẻ ở mỏ Bạch Hổ | Seismic data processing for studying on fractured granitic basement reservoir in the Bạch Hổ field. | Nguyễn Đình Hợi, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
6
| Chất lượng nước ở một số vùng karst miền Tây Bắc Bắc Bộ | Quality of water in some karstic areas of Northwest Bắc Bộ. | Lê Cảnh Tuân, | TC Địa chất | 1998 | A / 246 : 47-51 | Hà Nội |
7
| Hiện tượng sụt lở bờ cát ở bãi Hòn Gầm | Phenomenon of collapse of the sand slope in Hòn Gầm Beach. | Nguyễn Đức Thái, | Nội san ĐCTV-ĐCCT miền Trung VN | 1998 | 3 : 61-62 | Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Trung, Nha Trang |
8
| Những phát hiện mới về hiện tượng nứt đất, phun tro, xỉ và khí núi lửa ở Ia Ve, Gia Lai | New discoveries on soil cracking, ash, scoria and gas erup from volcanoes in Ia Ve area, Gia Lai Province. | Nguyễn Đức Thái, | Nội san ĐCTV-ĐCCT miền Trung VN | 1998 | 3 : 63-65 | Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Trung, Nha Trang |
9
| Kết quả nghiên cứu bước đầu về hiện tượng nứt - sụt lở đất ở Ia Băng Gia Lai | Preliminary studies on earth collapse and cracking in Ia Băng area, Gia Lai province. | Nguyễn Đức Thái, | Nội san ĐCTV-ĐCCT miền Trung VN | 1998 | 3 : 53-60 | Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Trung, Nha Trang |
10
| Phương pháp xác định nhanh bản đồ đẳng sâu móng trên cơ sở phân Tích tổng hợp tài liệu địa chấn và trọng lực | An express method to compile the map of Pre-Cenozoic basement depth based on the complex analysis of seismic and gravimetric data. | Nguyễn Hồng Minh, Hà Quốc Quân, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
11
| Đánh giá xác suất độ nguy hiểm động đất khu vực quần đảo Trường Sa | Probabilistic assessment of earthquake hazard in Trường Sa archipelago and adjacent areas. | Nguyễn Hồng Phương, Trần Tuấn Dũng, | TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa | 1998 | | Viện HDH, Hà Nội |
12
| Kết quả xác lập lát cắt địa điện vùng đảo Phú Quý, Bình Thuận | Establishing the geoelectrical resistivity profile in Phú Quý island, Bình Thuận province. | Nguyễn Hữu Nghê, | Nội san ĐCTV-ĐCCT miền Trung VN | 1998 | 3 : 30-31 | Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Trung, Nha Trang |
13
| Khả năng áp dụng bơm ép phức hệ polyme vào móng nứt nẻ Bạch Hổ nhằm nâng cao hệ số thu hồi dầu khí | Experimental and theoritical study on polymer flooding in the fractured basement of Bạch Hổ field for increasing the oil recovery coefficient. | Nguyễn Hữu Trung, Trần Văn Long, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
14
| Cơ chế làm giầu niken trong quá trình phong hoá các khoáng vật của đá siêu mafic trong điều kiện nhiệt đới ẩm ở Việt Nam | Nickel benificiation mechanism in the weathering process of minerals from ultramafic rocks in the humid tropical condition of Việt Nam. | Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Văn An, | Tạp chí KTĐC NLK | 1998 | 9 : 18-23 | Hà Nội |
15
| Năng tính phóng xạ đá macma miền Bắc Việt Nam qua tổng hợp tài liệu địa vật lý phóng xạ đường bộ | Radioactivity of igneous rocks of North Việt Nam based on the synthesis of the land geophysic data. | Nguyễn Kim Bôi, Trần Thị Minh Đức, | 10 năm hoạt động KHKT của LĐĐC 10 | 1998 | | LĐĐC 10, Hà Nội |
16
| Hướng dự báo lượng nước ngầm mùa khô | Forecast direction of groundwater flow in dry seasons. | Nguyễn Kim Cương, | Nội san ĐCTV-ĐCCT miền Trung VN | 1998 | 3 : 17-22 | Liên đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Trung, Nha Trang |
17
| Địa tầng ở tây nam Lạng sơn | Stratigraphy of southwest Lạng Sơn. | Nguyễn Kinh Quốc, Trần Hữu Dần, | Bản đồ ĐC | 1998 | 4/1998 : 30-40 | Liên đoàn BĐĐC MB, Hà Nội. |
18
| Bazan Kainozoi ở Đông Dương và các khu vực lân cận. | Cenozoic basalts of Indochina and adjacent regions | Nguyễn Kinh Quốc, | Ext. abstr. ibid. : | 1998 | | Gaborone, Botswana. |
19
| Các đặc trưng chủ yếu của hệ rift lục địa Mesozoi sớm ở Việt Nam. | Main characteristics of Early Mesozoic continental rift systems of Vietnam | Nguyễn Kinh Quốc, | Ext. abstr. Intern. Conf. Role National Geol. Surv. in sust. dev. | 1998 | | Gaborone, Botswana. |
20
| Về ranh giới địa tầng Pleistoxen-Holoxen ở khu vực đảo nổi Trường Sa | On the Pleistocene-Holocene boundary in emerged area of Trường Sa Island. | Nguyễn Ngọc, Nguyễn Hữu Cử, | TC Dầu khí; TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa | 1998 | 2/1997;# : 15-20; 77-85 | Hà Nội; Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 1998. |
21
| Các di tích Foraminifera trong trầm tích bãi biển đảo Nam Yết, quần đảo Trường Sa, Việt Nam, và ý nghĩa của chúng | Foraminifera remains from the beach sediments of the Nam Yết Island, Trường Sa archipelago, Việt Nam, and their significance. | Nguyễn Ngọc, Nguyễn Hữu Cử, Hà Văn Chiến, | TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa | 1998 | | Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội. |
22
| Về việc nghiên cứu sinh địa tầng trầm tích Kainozoi ở bồn trũng Nam Côn Sơn, thềm lục địa Nam Việt Nam | Contribution to the study on biostratigraphy of the Cenozoic sediments in the Nam Côn Sơn basin, continental shelf of South Việt Nam. | Nguyễn Ngọc, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội. |
23
| Các thành tạo đá chứa dầu khí ở Việt Nam | Petroleum-bearing rock formastions in Việt Nam. | Nguyễn Ngọc Cừ, Trần Khắc Tân, Nguyễn Quang Độ,Nguyễn Quốc Quân, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội. |
24
| ảnh hưởng của yếu tố địa hình đến xói mòn đất ở Việt Nam | Influence of the relief on the erosion in Việt Nam. | Nguyễn Quang Mỹ, | TC Khoa học | 1998 | XI/1 : 55-59 | Trường ĐH KHTN, Hà Nội. |
25
| Đặc điểm tiêu hình tinh thể corinđon khu vực Yên Bái | Some typomorphic characteristics of corundum of Yên Bái area. | Nguyễn Ngọc Trường, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Phạm Văn Long, | TC Địa chất | 1998 | A / 245 : 42-48 | Hà Nội. |
26
| Một số tính chất tiêu hình của corindon khu vực sông Hồng | Some typomorphic characteristics of corundum of Sông Hồng area. | Nguyễn Ngọc Trường, Nguyễn Thị Minh Thuyết, Phạm Văn Long, | Tóm tắt BC HNKH lần 1 ĐH KHTN, Ngành ĐC | 1998 | | Hà Nội. |
27
| Một số kiểu khoáng hoá urani ở trũng Nông Sơn | Some types of uranium mineralization in the Nông Sơn depression. | Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Tuấn Phong, Nguyễn Trường Giang. | TC Địa chất | 1998 | 246 : 26-30 | Hà Nội. |
28
| Phương pháp giải thích các tài liệu địa chấn khúc xạ sâu trên cơ sở các mô hình toán | Method of interpretation of deep seismic refraction data based on mathematical models. | Nguyễn Thế Hùng, Phạm Dương, Hà Quốc Quân, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội. |
29
| Tiến hoá kiến tạo đa pha và đồng trục của hệ uốn nếp Bắc Trung Bộ Việt Nam trong Mesozoi và Kainozoi | Multiphase and coaxial tectonic evolution of North Central Việt Nam folded system during Mesozoic and Cenozoic. | Nguyễn Văn Vượng, | Tóm tắt BC HNKH lần 1 ĐH KHTN, Ngành ĐC | 1998 | | Hà Nội. |
30
| Các phương pháp tính tổng tiềm năng hyđrocarbon của Việt Nam. | Methods for calculating the total hydrocarbon resource potential of Việt Nam | Illingworth M.R., Hoàng Ngọc Đang, Sladen C.P., | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
31
| Đặc điểm địa mạo và địa chất vùng quần đảo Trường Sa | Geomorphological and geological features of the Trường Sa archipelago. | Nguyễn Thế Tiệp, | TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa | 1998 | | Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội. |
32
| Bối cảnh kiến tạo Kainozoi và sinh khoáng dầu khí có liên quan | Cenozoic tectonic setting of Việt Nam and related hydrocarbon generation. | Lê Duy Bách, Ngô Gia Thắng, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
33
| Địa tầng vùng phía nam bồn Sông Hồng và các dấu hiệu hyđrocarbon ở đó. | Stratigraphy in the south of Red River basin and its hydrocarbon indications | Lê Đình Thám, | Petroleum Rev. | 1998 | 1/1998 : 24-41 | Hà Nội |
34
| Một số kết quả trong nghiên cứu mô hình trưởng thành nhiệt sử dụng chương trình Yukler lD và tướng địa chấn ở phần bắc bể Sông Hồng. | Some new thermal maturity modelling results using the Yukler lD software and seismic facies mapping in the northern part of the Sông Hồng basin | Andersen C., Phan Văn Tiềm, Mathiensen A., Nielssen L.H., | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
35
| Sử dụng chương trình mô phỏng tầng chứa Miocen ở mỏ Rubi. | The use of reservoir simulation in Ruby Miocene reservoir | Aziz A., Sudin M.S.B., | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN 338-352. | 1998 | | Hà Nội |
36
| Đặc điểm phân bố mật độ và bình đồ cấu trúc móng trước Kainozoi khu vực quần đảo Trường Sa | Characteristics of density distribution and structural plan of Precenozoic basement of the Trường sa archipelago area. | Bùi Công Quế, Hoàng Văn Vượng, | Công trình NCĐC ĐVL biển; TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa. | 1998 | III : 13-24; 185-195 | Viện HDH, Hà Nội; Nxb Khoa học kỹ thuật, , Hà Nội |
37
| Đặc điểm các trường dị thường trọng lực và từ ở quần đảo Trường Sa và các vùng kế cận | Features of gravitational and magnetic anomalies fields in Spratly archipelago and adjacent areas. | Bùi Công Quế, | TC Dầu khí; TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa | 1998 | | Hà Nội, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
38
| Bước đầu khảo sát các đặc điểm địa vật lý và vật lý khí quyển trên vùng quần đảo Trường Sa | Preliminary results of the geophysical and atmospherophysical investigation on the Trường Sa islands. | Bùi Công Quế, Nguyễn Văn Lương, Nguyễn Thế Tiệp, Hà Văn Chiến, Trần Văn Hoàng, Đào Trọng Hiển, | TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa | 1998 | | Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |
39
| Đánh giá sơ bộ kết quả thử nghiệm bơm ép chất tạo keo "Galka" tại mỏ Bạch Hổ | Preliminarily evaluating the results of the experimental use of gel-forming material "Galka" in the Bạch Hổ field. | Cao Mỹ Lợi, Mai Văn Dư, Dương Danh Lam, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
40
| Nghiên cứu mặt cắt nhiệt ở các giếng khoan mỏ Bạch Hổ | The survey on temperature profile in the wells of Bạch Hổ field. | Cao Mỹ Lợi, Styrlin V.F., Lê Đức Hiền, Hà Tiến Hưng, Phạm Đình Sinh, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
41
| Cơ chế hình thành bồn Nông Sơn | Forming mechanism of the Nông Sơn basin. | Chu Văn Ngợi, | Tóm tắt BC HNKH lần 1 ĐH KHTN Ngành ĐC | 1998 | | Hà Nội |
42
| Dự đoán chất lượng vỉa chứa nứt nẻ: các khái niệm và phương pháp kèm ví dụ. | Predicting fractured reservoir quality: concepts and methods with examples | Degraff J.M., | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
43
| Thành phần và sự phân bố đá sét trong các trầm Tích ở bể Nam Côn Sơn | Composition and distribution of claystone in sedimentary formations in Nam Côn Sơn Basin. | Dương Đức Quảng, Nguyễn Văn Dũng, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
44
| Nghiên cứu ảnh hưởng của tính chất lưu thể vỉa và nước bơm ép lên quá trình khai thác dầu trong tầng móng ở mỏ Bạch Hổ | Studying on the influence of the reservoir fluids and injected water properties to oil exploitation in the basement of the Bạch Hổ field. | Dương Hiền Lương, Nguyễn Văn út, | TTBC HNKH nhân dịp 20 năm thành lập Viện DKVN | 1998 | | Hà Nội |
45
| Nannoplankton cacbonat trong trầm Tích Pliocen - Đệ tứ Việt Nam và ý nghĩa địa tầng của chúng | Carbonate Nannoplankton in Pliocene - Quaternary sediments of Việt Nam and their stratigraphical bearings. | Đặng Đức Nga, Nguyễn Văn Vinh, | Tóm tắt BC HNKH lần 1 ĐH KHTN Ngành ĐC | 1998 | | Hà Nội |
46
| Một số đặc điểm tiến hóa địa hóa trầm Tích Đệ tứ vùng đồng bằng Thừa Thiên - Huế | Characteristics of geochemical evolution of Quaternary sediments in Thừa Thiên - Huế plain. | Đặng Mai, Trần Nghi, | TC Địa chất | 1998 | A / 245 : 21-26 | Hà Nội |
47
| Đặc điểm tiến hoá trầm Tích Đệ tứ đồng bằng Thừa Thiên - Huế | Evolutional characteristics of Quaternary sediments in Thừa Thiên - Huế plain. | Đặng Mai, Trần Nghi, | Tóm tắt BC HNKH lần 1 ĐH KHTN Ngành ĐC | 1998 | | Hà Nội |
48
| Đặc điểm thạch học các đá đai cơ vùng Kim Bôi - Ba Vì - Viên Nam | Petrographic characteristics of dykes in Kim Bôi - Ba Vì - Viên Nam area. | Đặng Văn Bát, Đỗ Đình Toát, Phạm Văn Trường, | Tạp chí KTĐC NLK | 1998 | 10 : 19-25 | Hà Nội |
49
| Các thành tạo phun trào đai cơ ở Ba Vì - Viên Nam và khoáng hoá liên quan | Volcanic and dyke formation in Ba Vì - Viên Nam area and their related mineralization. | Đặng Văn Bát, Đỗ Đình Toát, Phạm Văn Trường, | Tạp chí KTĐC NLK | 1998 | 11 : 15-21 | Hà Nội |
50
| Vài đặc điểm về địa mạo đáy biển quần đảo Trường Sa và các vùng kế cận | Some geomorphological characteristics of the sea floor around Trường Sa archipelago and adjacent areass. | Lê Đức An, | TT CTNC điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng quần đảo Trường Sa | 1998 | | Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội |