STT | Tên bài | Tên tiếng anh | Tác giả | Tạp chí | Năm xuất bản | Số xuất bản | Nơi xuất bản |
1
| Đặc điểm địa hóa dầu/condensate bể Sông Hồng và phân bố của chúng | Geochemical characteristics of oil/condensate of Red River Basin and their distribution | Nguyễn Thị Dậu, Nguyễn Thị Tuyết Lan, Nguyễn Bích Hà, Hồ Thị Thành | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010. | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. |
2
| Ứng dụng phương pháp mô hình địa hóa nghiên cứu độ than hóa (nhãn than) và dự báo khả năng sinh khí của các thành tạo than miền võng Hà Nội | Application of geochemical model method for study on coalification (coal mark) and forecasting gas genetic possibility of coal formations in Ha Noi Depression | Nguyễn Thị Dậu, Vũ Trụ, Lê Hoài Nga, Nguyễn Thanh Hiếu, Phí Ngọc Đông | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
3
| Atlas kiến trúc - cấu tạo đá biến chất Việt Nam | Atlas of structure and texture of metamorphic rocks in Vietnam | Nguyễn Văn Học | TC Địa chất: số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318 | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. |
4
| Đặc điểm kiến tạo các bồn trầm tích Kainozoi ở biển Đông Việt Nam trên cơ sở kết quả nghiên cứu mới | Tectonic characteristics of Cenozoic sedimentary basins in Vietnamese East Sea based on new study results | Nguyễn Trọng Tín, Nguyễn Thế Hùng, Cù Minh Hoàng, Phan Trường Thị, Nguyễn Văn Vượng, Trần Tuấn Dũng | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. |
5
| Dị thường trọng lực Fai | The free air anomaly (FAI) | Bùi Công Quế (Chủ biên), Trần Tuấn Dũng, Hoàng Văn Vượng, Hà Văn Chiến, Nguyễn Như Trung, Nguyễn Văn Dương, Trần Văn Khá | Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. |
6
| Dị thường trọng lực Bughe | ouguer gravity anomaly | Bùi Công Quế (Chủ biên), Trần Tuấn Dũng, Nguyễn Văn Giáp, Nguyễn Như Trung, Lê Trâm, Nguyễn Thị Thu Hương | Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. |
7
| Cấu trúc vỏ Trái đất | Crustal structures | Bùi Công Quế (Chủ biên), Lê Trâm, Trần Tuấn Dũng, Nguyễn Thị Thu Hương, Phí Trường Thành | Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. |
8
| Đặc điểm thạch học, cấu tạo - vi cấu tạo và ý nghĩa của các thành tạo turbidit trong hệ tầng Cô Tô, quần đảo Cô Tô, Quảng Ninh | Lithological, structural, microstructural characteristics of turbidite in the Co To Formation, Co To Archipelago, Quang Ninh Province | Đặng Mỹ Cung, Nguyễn Linh Ngọc, Bùi Minh Tâm | TC Địa chất; số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318; 21-28 | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. |
9
| Tương tác giữa vỏ và nền san hô dưới tác dụng của tải trọng nổ | Interpretation between cylindrical shell and coral foundation under blast loading | Nguyễn Thái Chung | TC Khoa học và Công nghệ Biển | 2010 | 10/1 | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
10
| Đặc điểm phân bố của dioxin trong đất và bùn đáy vùng Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Distribution characteristics of dioxine existing in soil and bed load in the Bu Gia Map area, Binh Phuoc Province | Phạm Văn Thanh, Đoàn Thị Ngọc Huyền, Trịnh Văn Nhân, Nguyễn Văn Niệm | TC Địa chất | 2010 | 317-318, số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
11
| Bản đồ địa chất Campuchia, Lào và Việt Nam, tỉ lệ 1:1.5000.000, kèm theo thuyết minh | Geological map of Cambodia, Laos and Vietnam at 1:1,500,000 scale, with the explanatory note "Geology of Cambodia, Lao and Vietnam" | Phan Cự Tiến (Chủ biên - Compiler-in-Chief), Nguyễn Linh Ngọc (Phó chủ biên - Ass. Compiler-in-Chief), Lê Quốc Hùng, (Thư ký) và 42 tác giả Campuchia, Lào và Việt Nam. | | 2010 | | Hà Nội. |
12
| Tầng chứa carbonate nứt nẻ và hang hốc có asphalt Sông Đà | Vuggy-fractured carbonate reservoir containing the Song Da asphalt | Phan Trung Điền, Phan Quỳnh Anh | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
13
| Địa chất và kiến tạo khu vực Tư Chính - Vũng Mây | Geology and tectonics in Tu Chinh - Vung may area | Phan Trường Thị, Trần Nghi, Nguyễn Văn Vượng, Phạm Thị Thu Hằng, Nguyễn Trọng Tín, Nguyễn Thế Hùng, Lê Đức Công, Phan Trường Giang | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
14
| Một số phương pháp xác định hàm lượng và sự phân bố của hydrat khí tự nhiên trong trầm tích | Some methods of natural gas hydrate content determination and distribution in sediments | Đào Trung Dũng | TC Dầu khí | 2010 | 4 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
15
| Một số đặc trưng khi phát triển các thân dầu cục bộ tại mỏ Rồng | Some characteristics of local oil bodies in the Dragon field | Lê Đăng Tâm, Kerimov K.S., Nguyễn Quốc Dũng, Phan Đức Tuấn. | TC Dầu khí | 2010 | 2 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
16
| Các giá trị di sản về cổ sinh và địa tầng ở cao nguyên đá Đồng Văn | Geoheritage values of paleontology and stratigraphy in the Dong Van karst plateau | Đặng Trần Huyên, Nguyễn Đức Phong | TC Địa chất; số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318; | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. |
17
| Tiềm năng dầu khí Trũng Vĩnh Châu | Petroleum potential of Vinh Chau Trough | Phan Văn Trung, Phạm Vũ Chương, Robert De Lastic | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
18
| Phát hiện và khai thác có hiệu quả thân dầu trong đá móng granit trước Đệ Tam mỏ Bạch Hổ - Những thành tựu khoa học công nghệ và kinh tế xã hội | Discovery and effective exploiation of oil reservoir in Pre-Tertiary granite basement - Science-tecnological and socio-economic achievements | Phùng Đình Thực, Trần Ngọc Cảnh, Nguyễn Văn Minh, Ngô Thường San, Trần Lê Đông, Nguyễn Huy Quý, Hoàng Văn Quý | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
19
| Quan điểm về hệ thống dầu khí Đồng bằng Sông Cửu Long | Viewpoint on petroleum system of Cuu Long Plain | Phùng Khắc Hoàn, Hoàng Việt Bách, Ngô Thường San, Trần Đại Thắng | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. |
20
| Các bể trầm tích Đệ tam | Tertiary basins | Phùng Văn Phách (Chủ biên - Editor), Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Văn Trị, Lê Như Lai, Nguyễn Trọng Tín, Ngô Văn Đính, Phan Trung Điền, Phí Trường Thành | Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
21
| Tài nguyên nước khoáng nóng vùng Sơn Kim (Hà Tĩnh) và triển vọng khai thác - sử dụng chúng vào các mục đích kinh tế - xã hội | Thermal mineral water resources in Son Kim area (Ha Tinh Province) and its exploitation and utilization potentiality for socio-economic purposes | Quách Đức Tín, Nguyễn Thị Lợi, Nguyễn Văn Luyện | TC Địa chất | 2010 | 317-318 số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
22
| Cấu trúc kiến tạo Kainozoi | Cenozoic tectonic structure | Lê Như Lai (Chủ biên), Phùng Văn Phách (Thư ký khoa học), Bùi Công Quế, Nguyễn Thế Tiệp, Trần Văn Trị, Phạm Năng Vũ, Phan Trung Điền, Ngô Văn Đính và Phí Trường Thành | Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
23
| Mô hình dòng điện xích đạo từ số liệu vệ tinh Champ | The equatorial electrojet model with Champ satellite data | Lê Trường Thanh, Vafi D., Lê Huy Minh, Hà Duyên Châu | TC các Khoa học về Trái đất | 2010 | 32/1 | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
24
| Đánh giá xác suất nguy hiểm động đất Bà Rịa - Vũng Tàu | Probabilistic seismic hazard assessment for Ba Ria - Vung Tau | Lê Tử Sơn | TC các Khoa học về Trái đất | 2010 | 32/1 | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
25
| Nghiên cứu đá carbonat dựa trên tài liệu địa chất, địa vật lí | Study on carbonate rock based on geological, geophysical data | Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Duy Bình | TC Dầu khí | 2010 | 2 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. |
26
| Triển vọng, thách thức và rủi ro đối với các hoạt động dầu khí ở vùng nước sâu, xa bờ | Prospect, challenges and risk for petroleum activities in deep sea and offshore areas | Nguyễn Văn Toàn, Lê Ngọc Sơn, Phạm Trung Linh | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
27
| Các thành tạo trầm tích màu đỏ Creta và khả năng phát hiện hóa thạch khủng long ở Việt Nam | Cretaceous red beds and possibility of discovering dinosaur fossils in Việt Nam | Nguyễn Xuân Khiển, Nguyễn Đức Chính | TC Địa chất | 2010 | 317-318, số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
28
| Một số tài liệu mới về địa tầng Paleozoi thượng ở Bắc Bắc Bộ | Some new research results on Upper Paleozoic in North Bac Bo | Đoàn Nhật Trưởng | TC Địa chất; số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318; | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
29
| Sơ đồ phân chia magma Việt Nam theo quan điểm kiến tạo mảng | Perfecting magmatic scale for Vietnam according to plate tectonic concept | Bùi Minh Tâm, Trần Tuấn Anh, Lê Duy Bách, Nguyễn Trung Chí, Chen Fukun, Trịnh Long, Phạm Đức Lương, Nguyễn Linh NgọcTrần Trọng Hoà, Trịnh Xuân Hoà, Vũ Như Hùng, Phạm Hồng Thanh, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Thị Bích Thuỷ, Trần Văn Toàn, Trương Minh Toản, Nguy | TC Địa chất; số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318; 29-45 | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
30
| Hoạt động magma ở Việt Nam | Magmatism in Vietnam | Bùi Minh Tâm; Lê Duy Bách; Nguyễn Đức Thắng; Nguyễn Hữu Tý; Nguyễn Linh Ngọc; Phạm Đức Lương; Trần Trọng Hoà; Trần Tuấn Anh; Trịnh Long; Trịnh Xuân Hoà | | 2010 | | Hà Nội |
31
| Đới trưởng thành của vật liệu hữu cơ và quá trình sinh dầu khí ở bể Cửu Long | Maturity zone of organic materials and petroleum genesis in Cuu Long basin | Bùi Thị Luận | TC Dầu khí | 2010 | 4 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
32
| Hiện trạng nhiễm bẩn nước dưới đất dải ven biển miền Trung từ Bình Định đến Bà Rịa - Vũng Tàu | Current status of contamination of groundwater in the coastal zone from Bình Định to Bà Rịa - Vũng Tàu areas | Cao Duy Giang | TC Địa chất; số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318; 119-124 | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
33
| Tai biến động đất ở Việt Nam | Seismic hazard in Vietnam | Cao Đình Triều | | 2010 | | Hà Nội: Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
34
| Đặc điểm địa chất địa mạo Kainozoi thung lũng Sông Hồng đoạn từ Lào Cai đến Việt Trì | Cenozoic geological-geomorphological characteristics of Red River valley (from Lao Cai to Viet Tri | Phạm Đình Thọ | Tóm tắt luận án TS Địa chất | 2010 | | Hà Nội: Đại học Mỏ - Địa chất |
35
| Các đá núi lửa hệ tầng Tam Danh ở vùng Lạng Sơn | Volcanic rocks of the Tam Danh formation in the Lang Son area | Phạm Đức Lương, Đặng Trần Huyên | TC Địa chất, số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318 | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
36
| Đẳng dày trầm tích Kainozoi | Isopach of cenozoic sediments | Phạm Huy Tiến (Chủ biên), Phùng Văn Phách, Phí Trường Thành | Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
37
| Tiến hóa kiến tạo và địa động lực của Đông Dương và Đông Nam Á | Tectonic evolution and geodynamics of Indochina and Southeast Asia | Hoàng Đình Tiến | TC Dầu khí | 2010 | 7 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
38
| Quá trình hình thành nước và sự di thoát trong đá móng nứt nẻ và hang hốc ở mỏ Bạch Hổ | Mechanism of water formation and drainage in fractured and cavernous basement of the White Tiger field | Hoàng Đình Tiến, Nguyễn Ngọc Dung, Hồ Trung Châu, Nguyễn Việt Kỳ, Trần Xuân Trường | TC Dầu khí | 2010 | 4 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
39
| Đánh giá kết quả công tác tìm kiếm thăm dò giai đoạn 2005-2009 và một số nhận định, bài học | Assessment of results of prospecting and in exploration during the period from 2005 to 2009, and some general estimations, lessons | Hoàng Ngọc Đang, Phan Tiến Viễn, Trần Mạnh Cường, Nguyễn Thanh Tùng, Đỗ Văn Hinh, Trịnh Việt Thắng, Vũ Ngọc Diệp, Phạm Thanh Liêm | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
40
| Tổng hợp tài liệu địa chất, địa chấn để chọn quỹ đạo giếng khoan tối ưu đối với tầng chứa đá móng nứt nẻ | Integration of geological and geophysical materials for orientation of optimal well path for fractured basement reservoir | Hoàng Phước Sơn, Mai Văn Bình, Lê Chi Mai, Nguyễn Thị Minh Châu | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
41
| Địa chất. - Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | | Trần Nghi (Chủ biên), Đào Mạnh Tiến, Phan Trường Thị, Lê Duy Bách, Trần Văn Trị, Nguyễn Văn Vượng, Đinh Xuân Thành | | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. |
42
| Các thành tạo Đệ tứ (Quaternary formations). - Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 15-18 | Trần Nghi (Chủ biên), Đinh Xuân Thành, Nguyễn Biểu, Hoàng Văn Thức, Doãn Đình Lâm, Nguyễn Thanh Lan | | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. |
43
| Trầm tích đáy | Seabed sedimens | Trần Nghi (Chủ biên), Đinh Xuân Thành, Nguyễn Văn Vượng, Nguyễn Thanh Lan, Trịnh Thanh Minh, Hoàng Văn Thức, Doãn Đình Lâm | Atlas điều kiện tự nhiên và môi trường vùng biển Việt Nam và kế cận | 2010 | | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam. |
44
| Các kiểu mỏ vermiculit vùng Ba Tơ, Quảng Ngãi | Types of vermiculite deposits in Ba To area, Quang Ngai | Trần Ngọc Thái | TC Địa chất; số kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | 2010 | 317-318 | Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. |
45
| Vấn đề thạch luận và tuổi hình thành các đá gabroid cao kiềm trong khối Sơn Đầu và phía tây Núi Chúa | Petrology and forming age of high-alkali gabbroid in the Son Dau and western part of Nui Chua massifs | Trần Quốc Hùng, Polyakov G.V., Helepaev P.A., Trần Trọng Hoà, Ngô Thị Phượng, Balykin P.A., Izokh A.E., Bùi Ấn Niên, Sukhorukov P.A. | TC các Khoa học về Trái đất | 2010 | 32/1 | Hà Nội: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
46
| Tiềm năng và tiến trình phát triển công viên địa chất ở Việt Nam | Potential and progress of geopark development in Vietnam | Trần Tân Văn, Lương Thị Tuất, Nguyễn Đại Trung, Hồ Tiến Chung | The 4th International UNESCO Conference on Geoparks 2010 | 2010 | | Langkawi, Malaysia: UNESCO |
47
| Một số di sản địa chất ở cao nguyên karst Đồng Văn, tỉnh Hà Giang - Nguồn gốc, ý nghĩa và giá trị của chúng | Some geoheritages in Dong Van karst plateau, Ha Giang province - Their origin, significance and value | Trần Tân Văn, Phạm Khả Tuỳ, Đàm Ngọc, Đoàn Nhật Trưởng, Đặng Trần Huyên | The 4th International UNESCO Conference on Geoparks 2010 | 2010 | | Langkawi, Malaysia: UNESCO |
48
| Lịch sử biến dạng của đới đứt gãy Sông Chảy trong Kainozoi và vai trò của nó trong sự tiến hóa bồn Sông Hồng, miền Bắc Việt Nam | Deformation history of Chay River fault zone in Cenozoic and its role in evolution of Red River basin, North Vietnam | Trần Thanh Hải, Lê Anh Tuấn, Ngọ Văn Hưng | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. |
49
| Ứng dụng giải ngược địa chấn để nghiên cứu đá chứa móng granit nứt nẻ trước Đệ Tam tại mỏ Hải Sư Đen | Application of seismic inverse solution in studying the Pre Tetiary fractured basement reservoir rock in Hai Su Tu Den | Nguyễn Huy Ngọc, Nguyễn Quốc Dân, Hoàng Ngọc Đông, Nguyễn Đỗ Ngọc Nhị | TT HNKH-CN Quốc tế “Dầu khí Việt Nam 2010: Tăng tốc phát triển” | 2010 | 1 | Hà Nội: Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam |
50
| Mô hình hóa các điểm ngưng hydrocarbon để hỗn hợp khí tự nhiên | Modeling of hydrocarbon dew points for natural gas mixtures | Nguyễn Huỳnh Đông, Nguyễn Huỳnh Dương, Trần Thị Kim Siêm. | Petrovietnam Journal | 2010 | 6 | Hà Nội: Vietnam National Oil and Gas Group |