STT | Nhóm báo cáo | Ký hiệu lưu trữ | Đơn vị bảo quản | Tên phụ lục |
1
| Bđ | Bđ.279 | g | Phụ lục 1: Thống kê kết quả phân tích các loại mẫu: hóa không kim loại, hóa cacbonat, hóa sét, hóa kaolin, hóa lưu huỳnh, hóa pyrit, hóa than, độ hạt, nung luyện, silicat, neutron, plasma, hấp thụ nguyên tử, huỳnh quang X, microsond, cơ lý đá, cơ lý sét, |
2
| Bđ | Bđ.279 | h | Phụ lục 2: Thống kê kết quả phân tích mẫu trọng sa diện tích |
3
| Bđ | Bđ.279 | i | Phụ lục 3: Thống kê kết quả phân tích mẫu địa hóa (trầm tích dòng, diện tích) |
4
| Bđ | Bđ.279 | i | Phụ lục 4: Thống kê kết quả phân tích mẫu plasma diện tích |
5
| Bđ | Bđ.279 | k | Phụ lục 5: Báo cáo kết quả điều tra chi tiết các khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản và điểm khoáng hóa |
6
| Bđ | Bđ.279 | k | Phụ lục 6: Báo các kết quả đo ĐVL các biểu hiện khoáng sản |
7
| Bđ | Bđ.279 | k | Phụ lục 7: Báo cáo phóng xạ |
8
| Bđ | Bđ.279 | l | Phụ lục 8: Báo cáo trọng sa địa hóa (trầm tích dòng) |
9
| Bđ | Bđ.279 | l | Phụ lục 9: Thống kê vành phân tán trọng sa |
10
| Bđ | Bđ.279 | l | Phụ lục 10: Thống kê vành phân tán địa hóa (Trầm tích dòng) |
11
| Bđ | Bđ.279 | m | Phụ lục 11: Thống kê các khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản, điểm khoáng hóa |
12
| Bđ | Bđ.279 | n | Phụ lục 12: Thiết đồ công trình (hào, giếng, dọn sạch) |
13
| Bđ | Bđ.279 | o | Phụ lục 13: Thiết đồ công trình (hào, hố, giếng, dọn sạch) |
14
| Nc | Nc.314 | c | Sổ tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn |
15
| Nc | Nc.314 | c | Sổ tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học và vi trùng |
16
| Nc | Nc.314 | c | Sổ chỉnh lý, thống kê các chỉ tiêu cơ lý đất đá |
17
| Nc | Nc.314 | d | Kết quả công tác trắc địa |
18
| Nc | Nc.314 | d | Kết quả công tác đo vẽ trọng lực |
19
| Nc | Nc.314 | d | Kết quả công tác địa vật lý lỗ khoan và đo sâu điện |
20
| Nc | Nc.314 | d | Sổ tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
21
| Nc | Nc.314 | đ | Sổ tổng hợp tài liệu thống kê các giếng nước khảo sát địa chất thuỷ văn |
22
| Nc | Nc.314 | e | Sổ tổng hợp tài liệu thống kê các giếng nước khảo sát địa chất thuỷ văn |
23
| Nc | Nc.314 | e | Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá tính ăn mòn |
24
| Nc | Nc.314 | g | Kết quả công tác lập bản đồ địa mạo |
25
| Nc | Nc.314 | g | Kết quả công tác lập bản đồ vỏ phong hoá |
26
| Nc | Nc.314 | g | Kết quả công tác trọng sa dòng |
27
| Nc | Nc.314 | g | Kết quả công tác địa hóa bùn đáy |
28
| Nc | Nc.314 | h | Thống kê khoáng sàng và biểu hiện quặng |
29
| Nc | Nc.314 | h | Kết quả điều tra chi tiết khoáng sàng đá xây dựng Bắc An Lộc |
30
| Nc | Nc.314 | h | Kết quả điều tra chi tiết khoáng sàng đá xây dựng Đồng Tâm |
31
| Nc | Nc.314 | h | Kết quả điều tra chi tiết khoáng sàng kaolin, sét gạch ngói Minh Hưng - Minh Thành |
32
| Nc | Nc.314 | h | Kết quả điều tra chi tiết khoáng sàng kaolin Minh Long |
33
| Nc | Nc.314 | h | Kết quả điều tra chi tiết biểu hiện khoáng sản vàng suối Bốn |
34
| Nc | Nc.314 | h | Kết quả điều tra chi tiết khoáng sàng Rạch Rạt |