VĂN LIỆU

 

Abramov N.R., Belouxov A.P., Nguyễn Đức Thắng, 1984. Các trầm tích Jura mầu đỏ trên diện tích loạt tờ Đà Lạt (Jurassic red beds in the area of the Đà Lạt map sheet series). Bản đồ ĐC, 61 : 51-52. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Belouxov A.P., Nguyễn Đức Thắng, Bùi Phú Mỹ, Vũ Hùng, 1984. Về sự phân chia các thành tạo nguồn núi lửa Mezozoi muộn Nam Trung Bộ (On the subdivision of late Mesozoic volcanogenic formations in South Trung Bộ). Địa chất KSVN, II : 92-100. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Blondel F., 1929. La carte géologique de l’Indochine francaise et des pays de l’ouest du Pacifique (Bản đồ địa chất Đông Dương và những nước ở Tây Thái Bình Dương). CR 4e Congr. Sci. Pac. Java, IIB : 535-539. Batavia.

Bourret R., 1925. Feuille de Halang au 100.000 (Tonkin) avec notice explicative (Tờ Hạ Lang tỷ lệ 1: 100.000 (Bắc Kỳ) kèm theo thuyết minh). Publ. SGI, Hà Nội.

Bourret R., 1925. La chaine annamitique et la plateau du Baos Laos à l’ Ouest de Huê (Dãy Trường sơn và các cao nguyên ở Hạ Lào, phía Tây Huế). Bull. SGI, XIV/5 : 110p, Hà Nội; CR Acad. Sci. France, 181 : 724-726. Paris, 1925.

Brovkin A.A., Nguyễn Đức Thắng, Ngô Văn Khải, Đỗ Văn Quý, Nguyễn Văn Hồng, 1984. Phức hệ xâm nhập nông granofia của miền uốn nếp Nam Việt Nam (The granophyre hypabyssal intrusive complex of South Việt Nam folded region). Địa chất, 166 : 4-5. Hà Nội.

Bùi Phú Mỹ (chủ biên-editor), Phan Viết Kỷ, Nguyễn Văn Hoành, Trần Đăng Tuyết, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Lào Cai và Kim Bình, kèm theo thuyết minh “Địa chất tờ Lào Cai và Kim Bình” (Geological map of SRV on 1: 200.000 scale. Lào Cai and Kim Bình Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.

Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Xuân Bao, Tạ Hoàng Tinh, Nguyễn Kinh Quốc, 1979. Tài liệu mới về các địa tầng Mezozoi ở khu vực Bửu Long - Châu Thới (Đông Nam Bộ) (New data on the Mesozoic stratigraphy in the Bửu Long - Châu Thới area East Nam Bộ). Bản đồ ĐC, 41 : 3-14. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Bùi Phú Mỹ, Vũ Khúc, 1979. Về các trầm tích Triat mới phát hiện ở Nam Việt Nam (On the recently discovered Triassic sediments in South Việt Nam). Địa chất KSVN, I : 27-32. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội; TC Khoa học Trái đất, 2/2 : 3-7. Hà Nội, 1980.

Bùi Phú Mỹ, 1986. Những thành tựu mới trong nghiên cứu địa tầng miền Đông Nam Bộ (New achievements in stratigraphical study in the East Nam Bộ). TC Địa chất, 173 : 1-8. Hà Nội.

Bùi Phú Mỹ, Dương Văn Cầu, 1991. Hệ tầng Long Bình (Long Bình Formation). Địa lý, ĐCMT, 1 : 58-61. Hội Địa lý ĐC TP Hồ Chí Minh.

Bùi Phú Mỹ, 1992. Hệ tầng Nhà Bè (Nhà Bè Formation). Địa lý, ĐCMT, 3 : 13-15. Hội Địa lý ĐC TP Hồ Chí Minh.

Bùi Phú Mỹ, Thân Đức Duyện, Hoàg Đình Khảm, Nguyễn Quý Ba, 1999. Các trầm tích mầu đỏ khu vực ga đường sắt Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (Red continental beds in the area of Bình Sơn railways station, Quảng Ngãi Province). TC Địa chất, A/254 : 1-3. Hà Nội

Colani M., 1924. Nouvelle contribution à l’étude des Fusulinidés de l’Extrême - Orient (Đóng góp mới cho việc nghiên cứu Trùng thoi ở Viễn Đông). Mém. SGI, XI/1 : 192 p.. Hà Nội.

Counillon H., 1903. Note sur la géologie de la région de Nôngson (Annam) (Địa chất vùng Nông Sơn, Trung Kỳ). Bull. écon. Indoch., 6e année, 19 : 478-490. Hà Nội.

Counillon H., 1908. Sur le gisement liasique de Huunien, province de Quang-nam (Annam) (Về điểm Lias Hữu Niên, tỉnh Quảng Nam, Trung Kỳ). Bull. Soc. Géol. France, 4e série, VIII/7-8 : 524-532. Paris.

Deprat J., 1913. La succession des horizons paléozoiques dans la région de Hoa-binh et de Chobo (Sự liên tục các tầng Paleozoi vùng Hoà Bình và Chợ Bờ). Bull. SGI, II/1 : 14 p. Hà Nội.

Deprat J., 1915. Etudes géologiques sur la région septentrional du haut Tonkin (feuilles géologiques de Pakha, Hagiang, Malipo et Yenminh au 100.000e) (Nghiên cứu địa chất vùng phía đông miền thượng Bắc Kỳ, các tờ Bắc Hà, Hà Giang, Malipo, và Yên Minh tỷ lệ 1.100.000). Mém. SGI., IV/4 : 176 p.. Hanoi.

Deprat J., 1916. La série stratigraphique dans le Nord Tonkin (Các loạt địa tầng ở Bắc Bắc Kỳ). CR Acad. Sci. France, 162 : 254-256. Paris.

Douvillé H., 1906. Calcaires à Fusulines du Tonkin (Đá vôi chứa Trùng thoi ở Đông Dương). CR. Soc. Géol. France, 15 : 113-116. Paris.

Dussault L., 1929. Contribution à l’étude géologique la feuile de Vanyen (Tonkin) (Nghiên cứu địa chất tờ Vạn Yên). Bull. SGI, XVIII/2 : 120 P.. Hanoi.

Dương Xuân Hảo, 1965. Sơ đồ liên hệ các cột địa tầng Đevon ở miền Bắc Việt Nam (Correlation chart of Devonian stratigraphic columns in North Việt Nam). Địa chất, 48 : 23-25. Hà Nội.

Dương Xuân Hảo, Rjonxnitxkaia M.A., Bunvanke E.Z., Kulikova V.F., Makximova Z.A., Tống Duy Thanh, 1968. Những hoá thạch đặc trưng cho địa tầng Đevon ở miền Bắc Việt Nam (Les fossiles caractéristiques du Dévonien au Nord Việt Nam): 123 tr. Tổng cục ĐC, Hà Nội.

Dương Xuân Hảo, Nguyễn Thơm, Nguyễn Đức Khoa, 1975. Tài liệu mới về sinh địa tầng các trầm tích Paleozoi trung (từ năm 1964 đến năm 1973) (New data on the biostratigraphy of Middle Paleozoic sediments obtained from 1964 to 1973). Tuyển tập CTNC ĐT. Nxb Khoa học kỹ thuật : 66-105. Hà Nội.

Đào Đình Thục, 1976. Về các thành tạo granitoit ở đầu nguồn sông Mã (On granitoitd formations in the riverhead of Mã River). Địa chất, 126 : 9-14. Hà Nội.

Đào Đình Thục, 1989. Các thành hệ núi lửa Paleozoi sớm - giữa ở Việt Nam (The lower-middle Paleozoic volcanic formations in Việt Nam). Bản đồ ĐC, 78 : 8-25. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Đào Đình Thục, Huỳnh Trung (đồng chủ biên - coeditors), Trần Quốc Hải, Ngô Văn Khải, Phan Viết Kỷ, Đỗ Vũ Long, Nguyễn Đức Thắng, Trần Tất Thắng, Lê Thành, Phan Thiện, Trần Toàn, Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Kinh Quốc, 1995. Địa chất Việt Nam. Tập II. Các thành tạo magma (Geology of Việt Nam. Vol. II. Magmatic formations) : 360 tr.. Cục ĐCVN, Hà Nội.

Đặng Trần Huyên, 1979. Dẫn liệu mới về địa tầng Devon vùng Đồng Văn (New data on the Devonian stratigraphy of the Đồng Văn area). Địa chất, 142 : 22-24. Hà Nội.

Đặng Trần Huyên, Nguyễn Đình Hồng, Vương Văn ích, Lương Hồng Hược, 1980. Các trầm tích Đevon vùng Tân Lâm - Cù Bai, tỉnh Bình Trị Thiên (Devonian sediments in the Tân Lâm - Cù Bai, Bình Trị Thiên Province). TC Khoa học Trái đất, 3/2 : 26-28. Hà Nội.

Đinh Minh Mộng, Nguyễn Cận, Phạm Trịnh Phúc, Phan Xuân Thắng, 1976. Trầm tích Paleozoi sớm tờ Ninh Bình (Lower Paleozoic sediments in the Ninh Bình sheet). Bản đồ ĐC, 29 : 1-13. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Đinh Minh Mộng, 1979. Trầm tích Ocdovic - Silua miền Bắc Việt Nam (Ordovician - Silurian deposits in North Việt Nam). Địa chất KSVN, I : 59-71. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương, 1999. Tài liệu mới về trầm tích Đevon thượng - Carbon hạ vùng Trà Lĩnh, Cao Bằng. Tc. Địa chất, AS/253 : 1-9. Hà Nội.

Đovjikov* A.E. (chủ biên-editor), Bùi Phú Mỹ, Vasilevskaja E.D., Zhamoida A.I., Ivanov G.V., Izokh E.P., Lê Đình Hữu, MaReitchev A.I., Nguyễn Văn Chiển, Nguyễn Tường Tri, Trần Đức Lương, Phạm Văn Quang, Phạm Đình Long, 1965. Geologija Severnogo Vietnama - Objasnitelnaja zapiska k geologitcheskoi karte Severnogo Vietnama, 665 str. GGU, Hà Nội; Địa chất miền Bắc Việt Nam - Bản thuyết minh cho Bản đồ địa chất miền Bắc Việt Nam (Geology of North Việt Nam - Explanotory note to the Geological Map of North Việt Nam) : 584 tr.. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 1971 (*Dovzikov).

Đỗ Văn Long, 1999. Các tài liệu về địa tầng vùng Quảng Trị (stratigraphic data from Quảng Trị area). ĐC và khoáng sản VN, III: 61-69. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.

Emery K.O., Hutchison C., Nguyễn Nghiêm Minh, Trần Văn Trị, 1984. Tectonic evolution of SE Asia (Tiến hoá kiến tạo ĐN Á). Tectonics of Asia. 27th Int. Geol. Congr., 5 : 255-241. Moscow.

Fontaine H., 1954. Etude et revision des Tabulés et Héliolitidés du Dévonien d’Indochine et du Yunnan (Nghiên cứu và xem xét lại các san hô Tabulata và Heliolitida Đevon ở Đông Dương và Vân Nam). Việt Nam ĐCKL, 2 : 86 p. Sài Gòn.

Fontaine H., 1969. Note sur les iles Bà Lụa, Đá Lửa, Rễ, Hòn Móng Tay et Hòn Son (golfe de Thailande) (Ghi chép về các đảo Bà Lụa, Đá Lửa, Rễ, Hòn Móng Tay và Hòn Son (Vịnh Thái Lan)). Việt Nam ĐCKL, 12 : 157-175. Sài Gòn.

Fontaine H., 1969. Note sur quelques Tétracoralliaires du Permien supérieur de Núi Còm (Région de Hatien, Sud Vietnam) (San hô Bốn tia Permi thượng ở Núi Còm, vùng Hà Tiên). Việt Nam ĐCKL, 12 : 43-48. Sài Gòn.

Fontaine H., 1970. Note sur les régions de Hà Tiên et de Hòn Chông (Ghi chép về các vùng Hà Tiên và Hòn Chông). Việt Nam ĐCKL, 13/2 : 113-129. Sài Gòn.

Fromaget J., 1927. Etudes géologiques dans le Nord de l’Indochine centrale (Nghiên cứu địa chất miền bắc của khu vực Trung Đông Dương). Bull. SGI, XVI/2 : 368 p., Hanoi.

Fromaget J., 1928. Nouvelles observations sur la stratigraphie des formations primaires et secondaires du Nord de l’Indochine centrale (Quan sát mới về địa tầng các thành tạo Paleozoi và Mesozoi ở miền Bắc của khu vực Trung Đông Dương). Bull. Soc. Géol. France, 4e série, 28/1-2 : 85-91. Paris.

Fromaget J., 1929. Note préliminaire sur la stratigraphie des formations secon-daires et sur l’âge des mouvements majeurs en Indochine (Sơ bộ về địa tầng các hệ tầng Mesozoi và tuổi của các chuyển động chính ở Đông Dương). Bull. SGI, XVIII/5 : 36 p., Hà Nội.; CR. 4e Congr. Sci. Pac. Bandoeng, 2 : 483-512. Batavia.

Fromaget J., 1931. L’Anthracolithique en Indochine après la régression moscovienne, ses trangressions et sa stratigraphie (Antracolit ở Đông Dương sau biển thoái Moscovi, các biển tiến và địa tầng học). Bull. SGI, XIX/2 : 44 p.. Hà Nội.

Fromaget J., 1934. Note au sujet de la classification du Permien à Fusulinides (Về vấn đề phân loại các trầm tích Permi chứa Trùng thoi). Bull. Soc. Géol. France, 5e série, IV : 385-388. Paris.

Fromaget J., 1937. Carte géologique de l’Indochine au 2.000.000e, avec la collaboration de MM. F. Bonelli, J. Hoffet et E. Saurin (Bản đồ địa chất Đông Dương tỷ lệ 1.2.000.000, lập với sự cộng tác của F. Bonelli, J. Hoffet và E. Saurin). Publ. SGI, Hà Nội.

Fromaget J., 1941. L’Indochine francaise, sa structure géologique, ses roches, ses mines et leur relation possible avec la tectonique (Xứ Đông Dương, cấu trúc địa chất, các đá, các mỏ và mối liên quan có thể có với kiến tạo). Bull. SGI, XXVI/2 : 140 p.. Hanoi.

Fromaget J., 1942. La question des grès supérieurs de l’Indochine (Vấn đề cát kết thượng ở Đông Dương). CR. Cons. Rech. Sci. Indoch., année 1942 : 167-190. Hanoi.

Fromaget J., 1952. Etudes géologiques sur le Nord-Ouest du Tonkin et le Nord du Haut Laos (2e et 3e parties) (Nghiên cứu địa chất miền Tây Bắc Bắc Kỳ và Bắc Thượng Lào; phần 2 và 3). Bull. SGI, XXIX/6 : 198 p. Hanoi.

Gatinsky Yu. G., Kudryavtsev G.A., Mishina A.V., 1972. O mezozoidakh Jugovostotchnoi Azii (Về các Mesozoiđ ở Đông Nam á; On the Mesozoids of SE Asia). Bjull. MOIP, Otd. Geol., XLVI/4 : 62-70. Moskva.

Gatinsky Yu. G., Rasskazov Yu.P., Isaev E.N., Kamenetskii A.E., Lê Văn Cự*, Sukhov V.I., Trần Văn Trị*, 1973. Strukturnye elementy territorii DRV (Các yếu tố cấu trúc của lãnh thổ VNDCCH; Structural elements of DRV territory). Sov. Geol., 9 : 95-110. Moskva (*Le Van Ky, Tchan Van Tchi).

Gatinsky Yu., Hutchison C.S., Nguyễn Nghiêm Minh*., Trần Văn Trị*., 1984. Tectonic evolution of Southeast Asia (Tiến hoá kiến tạo ở Đông Nam á). Tectonic of Asia, 27th Int. Geol. Congr., 5 : 225-241. Moscow (*MINH N.N., *TRI T.V.).

Gatinsky Yu.G., Trần Văn Trị, Kochekov A.Y., Thái Quý Lâm, Efimov A.V., 1991. Tectonic evolution of SE Asia at the end of the Precambrian - beginning of the Paleozoic (Tiến hoá kiến tạo Đông Nam á ở cuối Tiền Cambri - đầu Paleozoi).  Proc. 2nd Conf. Geol. Indochina, 1 : 313-320. Hà Nội.

Giraud J., 1918. Notes géologiques sur la partie Nord-Est du Tonkin (Feuilles de Thatkhe, Phobinhgia, Langson) (Nghiên cứu địa chất phần Đông Bắc Bắc Kỳ, các tờ Thất Khê, Phố Bình Gia và Lạng Sơn). Bull. SGI, V/1 : 65 p.. Hanoi.

Goloubew V., 1930. L’age du bronze au Tonkin et dans le Nord Annam (Tuổi Đồ đồng ở Bắc Kỳ và Bắc Trung Kỳ). Bull. Ec. Fr. Extr. -Orient, 29 : 1-46. Hà Nội.

Hà Quang Hải, Đỗ Văn Hoan, Đặng Văn Bào, Vũ Ngọc Sơn, Nguyễn Huy Dũng, 1989. Phân vị địa tầng mới - tầng Trảng Bom tuổi Pleistocen muộn (Trảng Bom Formation, a new stratigraphic unit of Late Pleistocene age). ĐC nguyên liệu khoáng, 1/1989 : 63-65. TP Hồ Chí Minh.

Hà Quang Hải, Ma Kông Cọ, Nguyễn Đức Tùng, 1991. Hệ tầng Bình Trưng (Bình Trưng Formation). Địa lý, ĐCMT, 2 : 23-26. TP Hồ Chí Minh.

Hà Quang Hải, Ma Kông Cọ, Lê Minh Thuỷ, Nguyễn Ngọc Hoa, Vũ Văn Vĩnh, 1995. Về hệ tầng Thủ Đức ở Đông Nam Bộ (On the Thủ Đức Formation in the East Nam Bộ). TC khoa học Trái đất, 17/2 : 73-77. Hà Nội.

Hamilton W., 1974. Map of sedimentary beasins of Indonesian Region (Bản đồ các bồn trầm tích ở khu vực Inđonesia). US Geol. Surv. Miss. Inv. Ser. Map 1-187-C. New York.

Hamilton W., 1979. Tectonics of the Indonesian Region (Kiến tạo khu vực Indonesia). US Geol. Surv. Prof. Pap., 1078. New York.

Hayes D. (Ed.), 1980.  The tectonics and geologic evolution of the SE Asian Seas and Islands (Tiến hoá kiến tạo và địa chất các biển và đảo miền ĐN Á). Geoph. Monograph, 23. Amer. Geoph. Union, Washington.

Hayes D., (Ed.), 1984. Okrainnye moria Yugo-Vostotchnoi Azii: ikh geofizitcheskie kharakteristiki i struktura (Các biển ở Đông Nam Á: đặc điểm địa vật lý và cấu trúc của chúng). Trong Istorija i proiskhozhdenie okrainnykh i vnutrennikh morei, XXVII MGK Dokl., 6/2 : 30-44. Moskva.

Hoàng Ngọc Kỷ, 1978. Những nét chính địa chất Đệ tứ đồng bằng Bắc Bộ (Main features of Quaternary geology of the Bắc Bộ plain). Bản đồ ĐC, 37 : 14-22. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Hoffet J.H., 1933. Etude géologique sur le centre de l’Indochine entre Tourane et le Mékong (Annam central et Bas Laos) (Nghiên cứu địa chất miền Trung Đông Dương giữa Đà Nẵng và sông Mêkông - Trung Trung Kỳ và Hạ Lào). Bull. SGI, XX/2 : 154 p., Hà Nội.

Hoffet J.H., 1935. Carte géologique de l’Indochine au 500 000e : feuille de Huê, N. 11, avec notice explicative d’ après les travaux de MM. R. Bourret et J.H. Hoffet (Bản đồ địa chất Đông Dương tỷ lệ 1: 500.000. No. 11. Tờ Huế, kèm theo thuyết minh viết theo các công trình của R. Bourret và J. Hoffet). Publ. SGI, Hà Nội.

Hoàng Ngọc Kỷ, 1976. Trầm tích Nhân sinh và sự hình thành đồng bằng Bắc Bộ (Anthropogene sediments and the formation of the Bắc Bộ Plain). Địa chất, 126 : 3-8. Hà Nội.

Huang Jiqing, 1962. Bản đồ kiến tạo Trung Quốc tỷ lệ 1:3.000.000 (Tectonic map of China on 1:3.000.000 scale). Bắc Kinh (Tiếng Trung Quốc)

Huang Jiqing, 1984. New researches on the tectonics of China (Các nghiên cứu mới về kiến tạo Trung Quốc). 27th IGC Reports, 5 : 13-28. Moscow.

Hutchinson C., 1989. Geological evolution of SE Asia (Tiến hoá địa chất của ĐN Á). Oxford Monographs on Geol. and Geoph., 13. London.

Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1978. Sơ lược về phân chia các thành tạo macma xâm nhập ở miền Nam Việt Nam (A sketch of the subdivision of magmatic intrusions in South Việt Nam). Bản đồ ĐC, 40 : 39-56. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Huỳnh Trung, Nguyễn Đức Thắng, Phan Thiện, Ngô Văn Khải, Đỗ Vũ Long, 1979. Các thành tạo xâm nhập granitoit khối Đại Lộc, Sa Huỳnh, Chu Lai (Granitoid formations of the Đại Lộc, Sa Huỳnh and Chu Lai massifs). Địa chất KSVN, I : 159-169. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, Bùi Phú Mỹ, Tạ Hoàng Tinh, 1979. Về quy luật phân bố các thành tạo macma xâm nhập ở miền Nam Việt Nam (Laws of distribution of magmatic intrusions in South Việt Nam). Địa chất KSVN, I : 111-136. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Huỳnh Trung, Phan Thiện, Nguyễn Đức Thắng, Ngô Văn Khải, Đỗ Vũ Long, 1979. Các thành tạo granitoit khối Bến Giằng, Quế Sơn (Granitoid formations of the Bến Giằng - Quế Sơn massif). Địa chất KSVN, I : 170-178. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Huỳnh Trung, Ngô Văn Khải, Nguyễn Đức Thắng, Phan Thiện, 1980. Các thành tạo macma xâm nhập Mezozoi muộn-Kainozoi (khối Định Quán, Ankroet, Đèo Cả) (Late Meso-Cenozoic magmatic intrusions - Định Quán, Ankroet, Đèo Cả massifs). Bản đồ ĐC, 45 : 3-15. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981. Phân chia các thành tạo macma xâm nhập miền Nam Việt Nam (Subdivision of magmatic intrusions of South Việt Nam). Địa chất, 151 : 7-12. Hà Nội.

Izokh E.P., Đovjicov V.E., 1981. Sơ đồ magma tổng quát của Việt Nam (General scheme of magmatism of Việt Nam). Bản đồ ĐC, 50 : 13-32. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Izokh E.P., Trần Đức Lương, Nguyễn Văn Quyển, 1986. Magmatism in Việt Nam and connected issues (Hoạt động magma ở Việt Nam và những vấn đề liên quan). Proc. 1st Conf. Géol. Indoch : 157-172. Hồ Chí Minh City; Địa chất, 176-177 : 19-28. Hà Nội.

Jacob C., Bourret R., 1920. Intinéraire géologique dans le nord du Tonkin (Lộ trình địa chất ở Bắc Bắc Kỳ). Bull. SGI, IX/1 : 49 p.. Hà Nội.

Jacob C., 1921. Etudes géologiques dans le Nord Annam et le Tonkin (Nghiên cứu địa chất ở Bắc Trung Kỳ và Bắc Kỳ). Bull. SGI, X/1 : 204 p.. Hanoi.

Janvier P., Tống Duy Thanh, 1998. The Silurian and Devonian Vertebrates of Việt Nam : a review. (Duyệt lại Động vật có xương sống Silur và Đevon ở Việt Nam) J. Geology, B/11-12 :18-28. Hà Nội.

Janvier P., Tạ Hoà Phương, 1999. Les Vertébrés (Placodermi, Galeaspida) du Dévonien inférieur de la coupe de Lung Co-Mia Le, Province de Ha Giang, Vietnam (Động vật có xương sống Đevon hạ ở mặt cắt Lùng Có - Mia Lé tỉnh Hà Giang). Geodiversitas, 21/1 : 33-67.

Kalmykov A.F., 1962. Apatitovye mestorozhdenija Moko vo Vietnam (Khoáng sàng apatit Mỏ Cờ ở Việt Nam; Phosphate deposit at Mỏ Cờ in Việt Nam). Geol. mestor. fosforitov, 7 : 139-141. Gosgortekhizdat, Moskva.

Kitovani S.K., 1965. Kiến tạo miền Bắc Việt Nam (Tectonics of North Việt Nam). Địa chất, 44 : 3-6. Hà Nội.

Klompé Th., 1962. Igneous and structural features of Thailand (Các đặc điểm của đá magma và cấu trúc Thái Lan). Geol. en mij., 41/6.

Lantenois H., 1907. Note sur la géologie de l’ Indochine (Về địa chất xứ Đông Dương). Mém. Soc. Géol. France, 4/1 : 56 p.. Paris.

Lê Duy Bách, Nguyễn Xuân Bao, Nguyễn Tường Tri, Huỳnh Trung, Ngô Gia Thắng, 1980. Kiến tạo Việt Nam và lãnh thổ lân cận (Tectonics of Việt Nam and adjacent territories). Tóm tắt BC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN : 110-111. Hà Nội.

Lê Duy Bách, Vũ Minh Quân, Trần Quốc Hùng, Hoàng Hữu Thành, 1982. Ofiolit Sông Mã (The Sông Mã Ophiolite). TC khoa học Trái đất, 4/4 : 97-106. Hà Nội.

Lê Duy Bách, 1985. Struktura Vietnama i etapy eye formirrovanija (na fone Yugo-Vostotchnoi Azii tselom) (Structure of Việt Nam, and stages of its formation - on the background of SE Asia). Tóm tắt luận án TS ĐCKV : 36tr. Thư Viện QG, Hà Nội.

Lê Duy Bách, 1987. Kiến tạo Fanerozoi Việt Nam và các miền kế cận (Tectonics of Phanerozoic of Việt Nam and adjacent areas). TC Khoa học Trái đất, 9/4 : 101-110. Hà Nội.

Lê Duy Bách, 1989. Đặc điểm kiến tạo và tiềm năng khoáng sản lưu vực biển Đông (Tectonic features and mineral potentiality of the East Việt Nam Sea basin). ĐC biển Đông và các miền kế cận : 2-20. Trung tâm NCĐC biển, Hà Nội.

Lê Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1990. Về phân vùng kiến tạo thềm lục địa Việt Nam và các miền kế cận (On the tectonic zoning of continental shelf of Việt Nam and adjacent areas). TC Khoa học Trái đất, 12/3 : 65-73. Hà Nội.

Lê Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1994. Mô hình phân vùng kiến tạo Tây Bắc Việt Nam (Tectonic zoning model of Northwest Việt Nam). HNKH lần 11 trường ĐH MĐC, TTBC : 109-111. Hà Nội.

Lê Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1995. Tectonics of Indochina peninsula and adjacent sea along 1C geotraverse (Kiến tạo bán đảo Đông Dương và các biển kế cận dọc theo mặt cắt 1C). Abstr. Symp. Cenozoic evol. Indochina pen. : 61-62. Hà Nội.

Lê Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1996. Phân vùng kiến tạo Tây Bắc Việt Nam (Tectonic zoning of Northwestern Việt Nam). Địa chất KS, 5 : 96-105. Viện ĐCKS, Hà Nội.

Lê Duy Bách, 1996. Precambrian folded complexes of SE Asia (Các phức hệ uốn nếp Tiền Cambri ở Đông Nam á). J. Geology, B/7-8 : 81-92. Hà Nội.

Lê Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1997. Mô hình phân vùng kiến tạo Đông Bắc Việt Nam (A tectonic zoning model of Northeast Việt Nam). TC Khoa học Trái đất, 19/3 : 161-169. Hà Nội.

Lê Đình Hữu, Trần Đức Giang, Izokh E.P., 1963. Các đá kiềm vùng Pu Sam Cập, phức hệ Pu Sam Cập (sêri Fan Si Pan) (Alkaline rocks in the Pu Sam Cập area, the Pu Sam Cập Complex of the Fan Si Pan Series). TS Địa chất, 12 : 4-9. Hà Nội.

Lê Đình Hữu, 1977. Các thành tạo macma trước Cambri ở Tây Bắc Việt Nam (Precambrian magmatic formations in Northwwest Việt Nam). Những vấn đề địa chất TBVN: 152-167. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Lê Đình Hữu, Trần Văn Trị, Nguyễn Xuân Tùng, 1985. Các thành hệ macma và lịch sử phát triển macma miền Bắc Việt Nam (Magmatic formations and magmatic development history of North Việt Nam). Địa chất KS, 1 : 60-74. Viện ĐCKS, Hà Nội.

Lê Đức An, Phạm Hùng, Cù Đình Hai, Đỗ Văn Long, Trần Văn Năng, 1980. Vài đặc điểm các trầm tích trẻ Nam Việt Nam (Some features of recent sediments in South Việt Nam). Tóm tắt BC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN : 23-25. Hà Nội.

Lê Hùng, 1984. Địa tầng và trùng lỗ Pecmi ở Bắc Bắc Bộ (Permian stratigraphy and Foraminiferas in North Bắc Bộ). TT luận án PTS ĐLĐC : 28tr.. Thư viện QG, Hà Nội.

Lê Như Lai, 1995. Bàn về kiến tạo Tây Bắc Việt Nam (On the tectonics of Northwest Việt Nam). Địa chất KS, 4 : 96-106. Viện ĐCKS, Hà Nội.

Lê Tiến Dũng, 1993. Phức hệ xâm nhập Ngọc Hồi (Ngọc Hồi intrusive complex). Tuyển tập Công trình khoa học ĐH MĐC, 18 : 76-84. Hà Nội.

Lê Văn Cự, Nguyễn Địch Dỹ, Phan Huy Quynh, Đỗ Bạt, Lê Đình Thám, 1985. Sơ đồ liên hệ địa tầng Đệ Tam một số bồn trũng Kainozoi ở Việt Nam (Scheme of stratigraphic correlation of Tertiary sediments in some Cenozoic basins of Việt Nam). TTBC Hội nghị KHKT ĐCVN lần 2, 2 : 75-80. Hà Nội.

Lê Văn Cự, 1987. Góp phần hoàn thiện cột địa tầng tổng hợp võng Hà Nội (Contribution to the improvement of the synthesized stratigraphic column of the Hà Nội Depression). TC Dầu khí, 3-4 : 1-9. Hà Nội.

Lê Văn Cự, 1987. Paleogen ở võng Cửu Long (Paleogene in the Cửu Long Depression). TC Dầu khí, 2 : 1-7. Hà Nội.

Lê Văn Giang, Tạ Hoà Phương, 1999. Các phân vị địa tầng Đevon trung vùng Yên Minh - Quản Bạ (Middle Devonian stratigraphic units in Yên Minh - Quản Bạ area). ĐC và khoáng sản VN, III : 33-40. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.

Lê Văn Đệ, 1986. Outline of tectonics of the East Vietnam sea and adjacent areas (Khái quát về kiến tạo biển Đông và các vùng lân cận). Proc. 1st Conf. Geol. Indoch., Hồ Chí Minh City: 397-404. Hà Nội.        

Ma Kông Kọ, Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ, Lê Minh Thuỷ, Trương Công Đượng, 1999. Các trầm tích Jura mới phát hiện ở Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước (Jurassic sediments found recently in Lộc Ninh area, Bình Phước Province). TC Địa chất, A/255 : 1-6. Hà Nội.

Mansuy H., 1914. II - Description d’espèces nouvelles des terrains paléozoiques et triasiques du Tonkin. IV - Gisement liasique des schistes de Trian (Cochinchine). V - Etudes des faunes paleozoiques des feuilles de Phunhoquan et de Sontay (Tonkin) (Mô tả các loài mới trong đá Paleozoi và Trias ở Bắc Kỳ. IV - Điểm đá phiến Trị An tuổi Lias. V - Hoá thạch Paleozoi ở các tờ Phủ Nho Quan và Sơn Tây, Bắc Kỳ). Mém. SGI., III/2 : 91 p. Hanoi.

Mansuy H., 1925. Nouvelles découvertes dans les cavernes du massif calcaire de Bac Son (Các phát hiện mới trong hang động vật ở khối đá vôi Bắc Sơn). Mém. SGI, 12/1. Ha Noi.

Mansuy H., Colani M., 1925. Néolithique inférieur (Bacsonien) et Néolithique supérieur dans le Haut Tonkin avec la description des crânes du gesement de Lang Cuom (Đá mới hạ (Bắc Sơn) và Đá mới thượng ở Thượng Bắc Kỳ kèm theo mô tả các sọ từ di chỉ Làng Cườm).

Marquis G., Roques D., Huchon P., Coulon O., Chamot-rooke N., Rangin C., Le Pichon X., 1997. Amount and timing of extension along the continental margin of Central Việt Nam (Biên độ và tuổi của căng giãn dọc thềm lục địa ngoài khơi Trung Bộ Việt Nam). Bull. Soc. Géol. France, 168/6 : 707-716. Paris.

Molnar P., Tapponnier P., 1975. Cenozoic tectonics of Asia: Effects of a continental collision (Kiến tạo Kainozoi Châu Á: các tác động của một xô đụng lục địa). Sciene, 189/4201 : 419-426.

Morgunov Yu. G., 1970. Osnovnye tcherty tektonika Severnogo Vietnama (Những nét chính của kiến tạo miền Bắc Việt Nam; Main features of tectonics of North Việt Nam). Vestn. Mosk. Univ., Ser. Geol., 1 : 82-96. MGU. Moskva.

Ngô Thường San, 1965. Một số vấn đề về kiến tạo miền Bắc Việt Nam (Some problems of tectonics of North Việt Nam). Địa chất, 50 : 5-19; 51 : 15-25. Hà Nội.

Nguyễn Chí Hưởng, 1998. Stratigraphy of Jurassic sediments of Núi Xước area, North of Central Việt Nam (Địa tầng các trầm tích Jura vùng núi Xước, Bắc Trung Bộ). J. Geology, B/11-12 : 121-122. Hà Nội.

Nguyễn Đình Cát*, 1969. Osnovnye tcherty tektoniki Severnogo Vietnama (Những nét cơ bản của kiến tạo Bắc Việt Nam; Main features of the tectonics of North Việt Nam). Geotektonika, 4 : 61-71. Moskva (*Nguen Din Kat).

Nguyễn Đình Cát*, 1972. Morfostrukturnye osobennosti i neotektonitcheskoe raionirovanie Severnogo Vietnama (Đặc trưng cấu trúc hình thái và sự phân vùng tân kiến tạo Bắc Việt Nam; Morphostructural characteristics and neotectonic zoning of North Việt Nam). Geomorphologija, 2 : 19-28. Moskva (*Nguen Din Kat).

Nguyễn Đình Cát*, 1972. Skhema tektonitcheskogo raionirovanija Vietnama, Laos i Kambodzhi (Sơ đồ phân vùng kiến tạo Việt Nam, Lào và Campuchia; Tectonic regionalization plan of Việt Nam, Laos and Cambodia). Dokl. AN SSSR, 205/4 : 916-919. Moskva; Intern. Geol. Rev., 15/2 : 228. Washington, (*Nguen Din Kat).

Nguyuễn Đình Uy, Trần Văn Trị, Hoàng Hữu Quý, Lâm Thanh, Lê Văn Đệ, Đàm Ngọc, Nguyễn Văn Tâm, 1985. Một số nét cơ bản về kiến tạo miền Nam Việt Nam (Main outlines of the tectonics of South Việt Nam). ĐC khoáng sản, 2 : 60-68. Viện ĐCKS, Hà Nội.

Nguyễn Hữu Hùng, 1981. Ý nghĩa địa tầng của Stromatoporoidea trong các trầm tích Givet và Frasni ở khu vực Trường Sơn (Stratigraphic significance of Stromatoporoids from Givetian and Frasnian sediments of the Trường Sơn region). Địa chất, 153 : 17-21. Hà Nội.

Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Đình Hồng, Nguyễn Đức Khoa, 1985. Hệ tầng Xê Băng Hiêng - phân vị địa tầng mới ở Bắc Trung Bộ (Xê Băng Hiêng Formation - a new stratigraphical subdivision in North Trung Bộ). Thông tin KHKT ĐC, 6 : 10-15. Viện BTLTĐC, Hà Nội.

Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng, Nguyễn Đức Khoa, 1995. Địa tầng các trầm tích Đevon và Đevon thượng - Carbon hạ ở Bắc Trung Bộ Việt Nam (Stratigraphy of the Devonian and Upper Devonian-Lower Carboniferous in North Central Việt Nam). Địa chất KS, 4 : 17-29. Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, 1969. Phức hệ á núi lửa Núi Điệng (The Núi Điệng subvolcanic complex). Địa chất, 85-86 : 41-44. Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Xuân Bao, 1980. Những tài liệu  mới về địa chất ở vịnh Thái Lan (New data on the geology of the Thailand Gulf). Tóm tắt BC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN : 17-18. Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, Tạ Hoàng Tinh, Trần Tỵ, 1982. Về thành tạo trầm tích phun trào trung tính hệ tầng Đak Lin (On the intermediate volcano-sedimentary Đak Lin formation). Địa chất, 156 : 16-22. Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, 1985. Hoạt động núi lửa Mezozoi sớm ở miền Nam Việt Nam (Early Mesozoic volcanic activities in South Việt Nam). TTBC Hội nghị KHKT ĐCVN lần 2, 3 : 183-200. Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, 1986. Phức hệ xâm nhập mafic Phú Sơn (The Phú Sơn mafic intrusive complex). Địa chất, 173 : 17-21. Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, Trần Hữu Dần, Lê Hùng, Đặng Trần Huyên, Nguyễn Văn Ngoãn, 1991. New data on geology of Binh Gia map sheet group (Tài liệu mới về địa chất ở nhóm tờ Bình Gia).  Proc. 2nd Conf. Geol. Indochina, 1 : 71-78. Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, Trần Hữu Dần, 1998. Địa tầng ở tây nam Lạng Sơn (Stratigraphy of the southwest Lạng Sơn area). Bản đồ ĐC, 4 : 30-40. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.

Nguyễn Kinh Quốc, 1998. Thạch luận các đá núi lửa Paleozoi muộn - Mesozoi rìa nam khối nâng Kon Tum (Petrology of Late Paleozoic - Mesozoic volcanites in the southern margin of Kon Tum uplift block). Tóm tắt luận án PTS. ĐLĐC. Thư viện quốc gia, Hà Nội.

Nguyễn Nghiêm Minh, 1978. Indopasifik - Yugo-Vostotchnaja Azija v geologitcheskom smysle (Inđopacific - Đông Nam Á trong ý nghĩa địa chất học; Indopacific-SE Asia in geological meaning).  Vestn. Mosk. Univ., Ser. Geol., 4 : 60-69. MGU,  Moskva (*Nguen Ngiem Min); Bản đồ ĐC, 42 : 53-67. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội; TC Khoa học Trái đất, 3/4 : 106-113. Hà Nội; 1979.

Nguyễn Ngọc, 1983. Điệp Huế - một phân vị địa tầng  mới của hệ Thứ tư (The Huế Suite - a new stratigraphic unit of Quaternary). TC Khoa học Trái đất, 5/3 : 94-96. Hà Nội.

Nguyễn Ngọc Hoa (chủ biên - editor), Dương Văn Cầu, Đặng Ngọc Phan, Đoàn Sinh Huy, Hoàng Ngọc Kỷ, Lê Minh Thuỷ, Nguyễn Văn Quang, Trương Công Đượng, 1995. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam 1: 200.000. Loạt tờ Đồng bằng Nam Bộ: tờ Công Pông Chàm - Lộc Ninh, tờ TP Hồ Chí Minh, tờ Châu Đốc, tờ Mỹ Tho, tờ Long Xuyên, tờ Phú Quốc - Hà Tiên, tờ Trà Vinh - Côn Đảo, tờ An Biên - Sóc Trăng, tờ Cà Mau - Bạc Liêu, kèm theo thuyết minh (Geological and mineral resources map of Việt Nam 1: 200.000. Nam Bộ Plain series: Công Pông Chàm - Lộc Ninh Sheet, Hồ Chí Minh City Sheet, Châu Đốc Sheet, Mỹ Tho Sheet, Long Xuyên Sheet, Phú Quốc - Hà Tiên Sheet, Trà Vinh - Côn Đảo Sheet, An Biên - Sóc Trăng Sheet, Cà Mau - Bạc Liêu Sheet, with Explanatory notes). Cục ĐCVN, Hà Nội.  

Nguyễn Quang Hạp, 1967. Các trầm tích vùng rìa đông bắc Hà Nội và dự đoán sự phát triển của chúng vào miền trũng (Sedimentary formations in the Northeast margin of the Hà Nội depression and prognosis of their development into the depression). Địa chất, 69-70 : 9-21. Hà Nội.

Nguyễn Trí Vát, 1964. Những tài liệu mới về tầng Cò Nòi và tầng Đồng Giao tuổi Trias (New data on the Triassic Cò Nòi and Đồng Giao formations). TS Địa chất, 38 : 4-7. Hà Nội.

Nguyễn Văn Hoành, Phan Viết Kỷ, Hoàng Ngọc Kỷ, Nguyễn Đức Tâm, Nguyễn Tường Tri, Hồ Trọng Tý, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Hà Nội, kèm theo thuyết minh"Địa chất tờ Hà Nội" (Geological map of SRV on 1: 200.000 scale. Hà Nội Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.

Nguyễn Văn Hoành, Phạm Huy Thông, 1984. Trầm tích Paleozoi giữa ở Bắc Trung Bộ (Middle Paleozoic sediments in North Trung Bộ). Địa chất KSVN, II : 5-25. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Nguyễn Văn Hoành, Nguyễn Đoá, Phạm Huy Thông, 1985. Các trầm tích Paleozoi thượng ở Bắc Trung Bộ (Upper Paleozoic sediments in North Trung Bộ). TTBC Hội nghị KHKT ĐCVN lần 2, 2 : 41-47. Hà Nội.

Nguyễn Văn Hoành, 1986. Kiến tạo miền Bắc Trung Bộ trên cơ sở phân tích các phức hệ thành hệ - cấu trúc (Tectonics of North Trung Bộ based on the analysis of structuro-formational complexes). Bản đồ ĐC, 67 : 5-15. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Nguyễn Văn Liêm, 1966. Địa tầng Paleozoi muộn và vấn đề tuổi của bauxit ở vùng Đồng Đăng, Lạng Sơn (Upper Paleozoic stratigraphy and the age of bauxite in the Đồng Đăng area, Lạng Sơn). Địa chất, 57 : 25-32. Hà Nội.

Nguyễn Văn Liêm, 1967. Về vấn đề phân chia địa tầng Paleozoi thượng ở bản đồ địa chất miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000 (On the stratigraphic division of Upper Paleozoic in the 1: 500.000 geological map of North Việt Nam). Địa chất, 74 : 6-8. Hà Nội.

Nguyễn Văn Liêm, 1968. Lại bàn về việc phân chia địa tầng Paleozoi thượng trong công tác lập bản đồ địa chất miền Bắc Việt Nam (Again on the subdivision of Upper Paleozoic in the geological mapping of North Việt Nam). Địa chất, 79-80 : 42-45. Hà Nội.

Nguyễn Văn Liêm*, 1974. Nizhnjaja granitsa Permsko-Kamennougolnykh izvestnjakov na poluostrove Indokitaja (Ranh giới dưới của đá vôi Permi-Carbon trên bán đảo Đông Dương; Lower boundary of the Permi-Carboniferous limestone on the Indochina Peninsula). Sov. Geol., 8 : 140-145. Moskva (*Nguen Van Lem).

Nguyễn Văn Liêm, 1978. Về hệ Cacbon ở miền Bắc Việt Nam (On the Carboniferous system in North Việt Nam). TS Sinh vật - địa học, XVI/3 : 78-85. Hà Nội.

Nguyễn Văn Liêm, 1985. Paleozoi thượng ở Việt Nam (The Upper Paleozoic in Việt Nam): 532 tr., Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Văn Trang, 1982. Hoạt động macma xâm nhập ở khu vực bắc Kon Tum qua những tài liệu địa chất mới (Instrusive magmatism in north Kon Tum area on the basis of new geological data). Địa chất, 156 : 8-11. Hà Nội.

Nguyễn Văn Trang, Trần Tuệ, Phan Trường Thị, Phạm Huy Long, Phan Văn Thuận, Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Quang Lộc, 1984. Những đặc điểm cơ bản cấu trúc địa chất và khoáng sản khu vực Huế - Quảng Ngãi (Main characteristics of the geological structure and mineral resouces of the Huế - Quảng Ngãi area). Địa chất KSVN, II : 107-137. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Nguyễn Vĩnh, 1977. Trầm tích Silua muộn - Đevon ở Tây Bắc Việt Nam (Upper Silurian - Devonian sediments in Northwest Việt Nam). Những vấn đề địa chất Tây Bắc Việt Nam: 82-108. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Nguyễn Vĩnh, Gulaev Yu.S., Nguyễn Công Lượng, Phan Trường Thị, Đoàn Kỳ Thuỵ, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Yên Bái, kèm theo thuyết minh “Địa chất tờ Yên Bái” (Geological map of SRV on 1: 200.000 scale. Yên Bái Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.

Nguyễn Vĩnh, Đoàn Kỳ Thuỵ, 1980. Những tài liệu mới về các phun trào ở võng chồng Tú Lệ (New data on effusives in the superimposed Tú Lệ Depression). TTBC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN : 124-125. Hà Nội.

Nguyễn Xuân Bao, 1970. Tài Liệu mới về cấu trúc địa chất vùng Vạn Yên (New data on the geological structure of Vạn Yên area). Địa chất, 91-92 : 63-67. Hà Nội.

Nguyễn Xuân Bao, 1977. Những tài liệu mới về địa chất ở Nam Việt Nam (New data on the geology of South Việt Nam). Bản đồ ĐC, 34 : 3-11. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Nguyễn Xuân Bao, Tạ Hoàng Tinh, 1979. Trầm tích Jura ở Nam Việt Nam (Jurassic sediments in South Việt Nam). Bản đồ ĐC, 42 : 81-90. Liên đoàn BBD ĐC, Hà Nội.

Nguyễn Xuân Bao, Trần Tất Thắng, 1979. Địa tầng trước Cambri ở Việt Nam (Precambrian stratigraphy of South Việt Nam). Địa chất KSVN, I : 9-16. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Nguyễn Xuân Bao, Trần Đức Lương. 1979 Những nét cơ bản của lịch sử kiến tạo Việt Nam và các vùng lân cận (Main features of the tectonic history of Việt Nam and adjacent areas). Bản đồ ĐC, 42 : 26-31. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.

Nguyễn Xuân Bao, Phan Trường Thị, Trần Tất Thắng, Kotelnikov A., 1982. Thạch luận các đá biến chất vùng Khâm Đức, phía bắc địa khối Kon Tum (Petrology of metamorphic rocks in Khâm Đức area, in the north of the Kon Tum Geoblock). TC Khoa học Trái đất, 4/1 : 1-7. Hà Nội.

Nguyễn Xuân Dương, Đỗ Hữu Ngát, Đỗ Văn Chi, Hà Văn Thước, Hoàng Đức Kính, Lưu Lân, Phan Văn Thuận, 1996. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam 1: 200.000. Tờ Lệ Thuỷ - Quảng Trị, kèm theo thuyết minh"Địa chất và khoáng sản tờ Lệ Thuỷ - Quảng Trị" (Geological and mineral resources map of Việt Nam 1: 200.000. Lệ Thuỷ - Quảng Trị Sheet, with Explanatory note). Cục ĐCVN, Hà Nội.

Nguyễn Xuân Tùng, 1972. Về sự hồi sinh macma-kiến tạo của các cấu trúc Paleozoit miền Bắc Việt Nam (On the tectono-magmatic activation of the Paleozoid structures in North Việt Nam). Địa chất, 104 : 1-20. Hà Nội.

Nguyễn Xuân Tùng, Phạm Đức Lương, 1978. Về sự phân chia các thành hệ macma ở miền Bắc Việt Nam (On the classiffication of magmatic formations in North Việt Nam). Địa chất, 135 : 1-15. Hà Nội.

Nguyễn Xuân Tùng, 1982. Sự tiến hoá địa động Việt Nam và các miền tiếp giáp (Geodynamic evolution of Việt Nam and neighbouring areas). Địa chất KS, 1 : 179-217. Viện ĐCKS, Hà Nội.

Nguyễn Xuân Tùng, Trần Văn Trị, Đặng Văn Can, 1991. Ophiolite lines in Indochina Peninsula and their geodynamic emplacement (Các tuyến ophiolit trên bán đảo Đông Dương và vị trí địa động lực của chúng). Proc. 2nd Conf. Geol. Indochina, 1 : 321. Hà Nội.

Nguyễn Xuân Tùng, Trần Văn Trị (đồng chủ biên - coeditors), Nguyễn Biểu, Đặng Văn Can, Nguyễn Trung Chí, Phan Trung Điền, Gatinsky Yu. G., Nguyễn Thứ Giáo, Nguyễn Xuân Khiển, Nguyễn Ngọc Liên, Phạm Đức Lương, Rođnikova R. Đ., Bùi Minh Tâm, Phạm Hồng Thanh, Phan Trường Thị, Trần Xuân Vân, 1992. Thành hệ địa chất và địa động lực Việt Nam (Geological formations and geodynamics of Việt Nam) : 274 tr.. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Parke M., Emery K., Szymankiewicz R., Reynolds L., 1971. Structural framework of continental margin of South China Sea (Khung cấu trúc của rìa lục địa biển Nam Trung Hoa). Amer. Assoc. Petro. Geologists Bull. 55 : 117-129. New York.

Patte E., 1927. Etudes géologiques dans l’Est du Tonkin (Nghiên cứu địa chất miền Đông Bắc Kỳ). Bull. SGI., XVI/1 : 314 p. Hanoi.

Phạm Đình Long, 1968. Tài liệu mới về trầm tích Paleozoi hạ ở Tuyên Quang và Thái Nguyên (New data on Lower Paleozoic sediments in Tuyên Quang and Thái Nguyên areas). Địa chất, 79-80. Hà Nội.

Phạm Đình Long, 1973. Tìm hiểu địa tầng Đevon trong đới Hạ Lang, Cao Bằng (Study on the Devonian stratigraphy in the Hạ Lang zone, Cao Bằng). Địa chất, 106 : 1-7. Hà Nội.

Phạm Đình Long, 1975. Địa chất tờ Chinh Si - Long Tân (Geology of the Chinh Si - Long Tân sheet). Tin Bản đồ ĐC, 21 : 1-16. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Phạm Đình Long, Hoàng Xuân Tình, Phan Viết Kỷ, 1981. Một số nét chính về địa chất khu vực Đông Bắc Bắc Bộ (Some  main features of geology of Northeast Bắc Bộ). Bản đồ ĐC, 48 : 4-19. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Phạm Hùng, Cù Đình Hai, Đỗ Văn Long, 1979. Các trầm tích trẻ đồng bằng Tây Nam Bộ (Recent sediments in the West Nam Bộ plain). Địa chất KSVN, I : 364-377. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Phạm Huy Long, Võ Năng Lạc, Vũ Ngọc Hải, Vũ Đình Chỉnh, 1985. Chế độ kiến tạo Đông Nam Châu á (Tectonic regime of Southeast Asia). TTBC Hội nghị KHKT ĐCVN lần 2, 2 : 209-220. Hà Nội.

Phạm Huy Long, 1986. The history of tectonic development of Vietnam and adjacent areas (Lịch sử kiến tạo ở Việt Nam và các vùng lân cận). Proc. 1st Conf. Geol. Indoch., Hồ Chí Minh City: 377-388. Hà Nội.

Phạm Huy Thông, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng, 1999. Một số tài liệu mới về địa tầng Paleozoi trung-thượng vùng Quy Đạt - Lý Hoà và tồn tại cần được tiếp tục nghiên cứu (Some new data on the stratigraphy of Middle-Upper Devonian stratigraphy in Quy Đạt - Lý Hoà area and ramaining problems for further study). ĐC khoáng sản VN, III : 15-24. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.

Phạm Kim Ngân, 1975. Một số mặt cắt sinh địa tầng Paleozoi hạ ở miền Bắc Việt Nam (Some lower Paleozoic biostratigraphic sections of North Việt Nam). Tuyển tập CTNC ĐT: 40-54. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Phạm Kim Ngân, Lương Hồng Hược, Phạm Đình Long, 1986. Địa tầng Paleozoi hạ (Cambri, Ocdovic và Silua) ở Đông Dương (Lower Paleozoic stratigraphy-Cambrian, Ordovician and Silurian in Indochina). Địa chất Campuchia, Lào, Việt Nam, 31-35. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Phạm Kim Ngân, Lương Hồng Hược, 1995. Trầm tích Cambri và Orđovic ở Việt Nam (Cambrian and Ordovician sediments in Việt Nam). Địa chất KS DKVN, 1 : 41-58. Hà Nội; J. Geology, B/7-8 : 1-9. Hà Nội, 1996.

Phạm Kim Ngân, Lương Hồng Hược, 1996. Cambrian and Ordovician sediments in Việt Nam (Các trầm tích Cambri và Orđovic ở Việt Nam). J. Geology, B/7-8 : 1-9. Hà Nội.

Phạm Kim Ngân, 1998. On the Hàm Rồng Formation in the neighourhood of Thanh Hoá City (Về hệ tầng Hàm Rồng ở vùng giáp thành phố Thanh Hoá).

Phạm Văn Quang, 1969. Tuổi của trầm tích chứa than Hồng Gai và vấn đề địa chất khu vực phát triển trong Mezozoi (Age of the Hồng Gai coal-bearing sediments and problems of regional geology in Mesozoic). Địa chất, 87- 88 : 13-39. Hà Nội.

Phạm Văn Quang, 1971. Kiến tạo bể than Đông bắc Bắc Bộ (Tectonics of the coal basin in Northeast Bắc Bộ). Địa chất, 97 : 1-15. Hà Nội.

Phạm Văn Quang, Trần Văn Toàn, Phạm Kim Ngân, Phạm Trịnh Phúc, 1973. Địa tầng Paleozoi sớm-giữa vùng Cẩm Thuỷ-Bá Thước (Lower-Middle Paleozoic stratigraphy in the Cẩm Thuỷ-Bá Thước area). Địa chất, 110 : 1-9. Hà Nội.

Phạm Văn Quang, 1986. Tectono-structural features of Indochina besed on space imageries (Những nét cấu trúc - kiến tạo đặc trưng của Đông Dương dựa trên ảnh vũ trụ). Proc. 1st Conf. Geol. Indoch., 1 : 471-482. Hồ Chí Minh City.

Phạm Văn Quang, Đỗ Hữu Hào, Lê Thành Hiên,1986. Cấu trúc địa chất miền Bắc Việt Nam (Geological structure of North Việt Nam): 146 tr.. Nxb khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Phan Cự Tiến, Trần Quốc Hải, Lê Đình Hữu, Phan Viét Kỷ, Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Vĩnh, 1977. Chú giải bản đồ địa chất Tây bắc Việt Nam loạt tờ bản đồ Sông Đà, tỷ lệ 1: 200.000 (Legend of the geological map of the Đà River sheet series of Northwest Việt Nam on 1: 200.000 scale). Những vấn đề ĐC Tây Bắc Việt Nam: 9-64. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Phan Cự Tiến, 1978. Những nét chủ yếu về địa chất Tây Bắc Việt Nam (Main features of the geology of Northwest Việt Nam). Bản đồ ĐC, 37 : 2-13. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Phan Huy Quynh, 1973. Trầm tích Nhân sinh ở trũng Hà Nội (Anthropogene sediments in the Hà Nội trough). Địa chất, 107 : 13. Hà Nội.

Phan Huy Quynh, 1982. Những quan điểm hiện nay về địa tầng miền võng Hà Nội (Current view points on the stratigraphy of the Hà Nội trough). NS Dầu khí, 2 : 2-6. Hà Nội.

Phan Sơn, Đào Đình Thục, Trần Tỵ, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Sơn La, kèm theo thuyết minh"Địa chất tờ Sơn La" (Geological map of SRV on 1: 200.000 scale. Sơn La Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.

Phan Trọng Trịnh, Nguyễn Trọng Yêm, Nguyễn Hùng, Lacassin R., Leloup H.P., Tapponnier P., Winter T., 1994. Active faulting and tectonics of North Việt Nam (Đứt gãy hoạt động và kiến tạo Bắc Việt Nam). Proc. Intern. Symp. Seismic Haz. South Asia : 186-189. Hà Nội.

Phan Trọng Trịnh, Nguyễn Trọng Yêm, Lacassin R., Leloup H.P., Scharer U., Tapponnier P., Phùng Văn Phách, Nguyễn Hùng, Nguyễn Đăng Túc, Winter T., Findlay R.D., 1995. Kiến tạo Kainozoi vùng Tây Bắc Việt Nam (Cenozoic tectonics of Northwest Việt Nam). Địa chất KS DKVN, 1 : 137-147. Hà Nội.

Phan Trường Thị, 1975. Địa tầng Tiền Cambri miền Bắc Việt Nam (Precambrian stratigraphy of North Việt Nam). TT công trình NCKH Đại học MĐC 1971-1974: 1-14. Trường ĐH MĐC, Hà Nội.

Phan Văn Quýnh, Võ Năng Lạc, Trần Ngọc Nam, 1995. Một số đặc điểm kiến tạo biến dạng Paleozoi muộn - Kainozoi ở lãnh thổ Việt Nam và các vùng phụ cận (Some features of Late Paleozoic-Cenozoic deformation tectonics on the territory of Việt Nam and neighbouring areas). Địa chất KS DKVN, 1 : 171-183,Hà Nội

Phan Văn Quýnh, Võ Năng Lạc, 1996. Kiến tạo biển Đông (Tectonics of the East Việt Nam Sea). Báo cáo HNKH lần thứ 12 ĐH MĐC, 4 : 207-215. Trường ĐH MĐC, Hà Nội.

Phan Viết Kỷ, 1977. Các thành hệ macma thời kỳ Jura - Paleogen ở Tây Bắc Việt Nam (Jurassic - Paleogene magmatic formations in Northwest Việt Nam). Những vấn đề về địa chất Tây Bắc Việt Nam, 38-46. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Postelnikov E.S., Zatonskii L.K., Efremova A.A., 1964. Tektonitcheskoe razvitie i struktura Indokitaja (Sự phát triển kiến tạo và cấu trúc của Đông Dương; Tectonic development and structure of Indochina). Trudy Geol. Inst. SSSR, 108 : 96 str.. Moskva; TT kiến tạo miền Bắc Việt Nam và các vùng lân cận : 229-387. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Pusharovski Ju.M., 1965. Vpetchatlenija o tektonike Severnogo Vietnama (ấn tượng về kiến tạo Bắc Việt Nam; Impressions on the tectonics of North Việt Nam). Geotektonika, 5 : 91-101. Moskva.

Saurin E., 1935. Etudes géologiques sur l’Indochine du Sud Est (Sud Annam, Cochinchine, Cambodge Oriental) (Nghiên cứu địa chất ở Đông Nam Đông Dương - Nam Trung Kỳ, Nam Kỳ, Đông Cao Miên). Bull. SGI., XXII/1 : 419 p. Hà Nội.

Saurin E., 1952. Sur quelques points de la stratigraphie et de la structure de l’Anthracolinthique dans la zone maritime du Nord Vietnam (Một vài điểm của địa tầng và cấu trúc Antracolit trong đới biển ở Bắc Việt Nam). CR Acad. Sci. France, 235/25 : 1667-1669. Paris.

Saurin E., 1956. Indochine. In Lexique stratigraphique International (Từ điển địa tầng Đông Dương. Bản dịch). III/6a : 140 p. Centre National de la Rech. Scient. Paris; Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 1970.

Staritskii Yu.G., Maimin Yu.S., Trofimov V.L., 1973. Tektonitcheskoe razvitie territorija Severnogo Vietnama (Sự phát triển kiến tạo miền Bắc Việt Nam; Tectonic evolution of the territory of North Việt Nam). Sov. Geol., 3 : 87-99. Moskva; ĐC dầu khí, 2 : 68-82. Hà Nội, 1974.

Stille G., 1964. Izbrannye trudy (Tuyển tập, Selection of works). Mir, Moskva : 887 str.

Suess E., 1902. La face de la Terre (Bộ mặt Trái đất). Vol. 3. Paris.

Tạ Hoà Phương, Lê Văn Giang, 1996. Tài liệu mới về địa tầng Đevon hạ vùng Yên Minh - Mậu Duệ, Hà Giang (New data on the Lower Devonian in Yên Minh - Mậu Duệ area, Hà Giang province). TC Địa chất, A/237 : 6-13. Hà Nội.

Tạ Hoàng Tinh, 1964. Giới thiệu trầm tích Đevon trong vùng Thần Sa, Thái Nguyên (Introduction on Devonian sediments at Thần Sa, Thái Nguyên). TS Địa chất, 39 : 3-10. Hà Nội.

Tạ Hoàng Tinh, Phạm Đình Long, 1966. Những tài liệu mới về trầm tích chứa than và tầng Hà Cối vùng Thái Nguyên (New data on coal-bearing sediments and the Hà Cối Formation in Thái Nguyên area). Địa chất, 53 : 20-25. Hà Nội.

Tạ Hoàng Tinh, 1968. Về trầm tích biến chất trước Cambri trong tờ bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 200.000 Tuyên Quang (On Precambrian metamorphic sediments of the Tuyên Quang 1: 200.000 geological map). Địa chất, 81-82 : 13-22. Hà Nội.

Tạ Hoàng Tinh, 1970. Điểm qua tình hình địa chất dải quặng sắt Tòng Bá - Bắc Mê (Sketch on the geology of the Tòng Bá - Bắc Mê iron ore band). Địa chất, 89-90 : 51-53. Hà Nội.

Tạ Hoàng Tinh, 1971. Một kiểu mặt cắt mới của địa tầng Đevon ở dải quặng Tòng Bá - Bắc Mê (A new type of Devonian stratigraphic section in the Tòng Bá - Bắc Mê iron ore band). Địa chất, 100 : 1-13. Hà Nội.

Tạ Hoàng Tinh, Bùi Phú Mỹ, 1979. Tài liệu mới về seri Đà Lạt (New data on the Đà Lạt series). TC Khoa học Trái đất, 2/2 : 32; Bản đồ ĐC, 46 : 77. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Tạ Thành Trung, 1977. Dẫn liệu mới về trầm tích chứa bauxit ở vùng Phó Bảng (New data on bauxite-bearing sediments in the Phó Bảng area). Địa chất, 133 : 14-17. Hà Nội.

Tạ Trọng Thắng, 1986. Bản chất các chế độ kiến tạo trong thời kỳ Mezozoi miền Tây Bắc Việt Nam (Nature of tectonic regimes during the Mesozoic in Northwest Việt Nam). Địa chất, 174-175 : 13-18. Hà Nội.

Tạ Trần Tấn, Nguyễn Văn Vân, 1967. Nouvelles observations sur le complexe volcano-sédimentaire de Chau Thoi (Biên Hoà) (Quan sát mới về phức hệ trầm tích - núi lửa Châu Thới, Biên Hoà). Ann. Fac. Sci. 1966-1967: 7-26. Univ. Saigon.

Tạ Trần Tấn, 1973. Découverte d’un gisement d’Estheria dans la série de La-Nga (province de Long Khánh) (Phát hiện một điểm Estheria trong loạt La Ngà, tỉnh Long Khánh). Việt Nam ĐCKL, 17. Saigon.

Tapponnier P., 1982. Propagating extrusion tectonics in Asia: a new insights from simple experiments with plasticine (Kiến tạo phun trào lan truyền ở Châu Á: một sự hiẻu thấu mới qua các thí nghiệm đơn giản với chất dẻo plasticin). Geology, 10 : 611-616.

Taylor B., Hayes D., 1978. The evolution of South China Basin through Tertiary sea floor spreading (Sự tiến hoá của bồn Nam Trung Hoa trải qua đợt tách giãn đáy biển trong Đệ tam). Lamont-Doherty Geol. Observ. Columbia Univ. Prepint.

Tống Duy Thanh, 1965. Kết quả bước đầu về nghiên cứu sinh vật địa tầng Devon ở miền Bắc Việt Nam theo san hô dạng vách đáy (Tabulata, Heliolithida và Chaetetida) (Preliminary results of the study on the Devonian biostratigraphy in North Việt Nam on the basis of Tabulatomorph corals-Tabulata, Heliolitida and Chaetetida). TC Sinh vật - địa học, IV/2 : 65-71. Hà Nội.

Tống Duy Thanh, 1967. Les Coelentérés du Dévonien au Vietnam. Part 1. Les coraux tabulatomorphes du Dévonien au Nord Vietnam (Ruột khoang Đevon ở Việt Nam. Phần 1. San hô dạng vách đáy Đevon ở miền Bắc Việt Nam). Acta Sci. Vietnam., Sect. Biol. Geol. Geogr., 3 : 1-304. Hanoi.

Tống Duy Thanh, 1976. Một số nội dung của việc nghiên cứu Đevon ở Việt Nam (Some problems of the research into Devonian in Việt Nam). TS Sinh vật-địa học, XIV/3 : 65-73. Hà Nội.

Tống Duy Thanh, 1978. Tabulyaty, geliolitidy, khetetidy i biostratigrafiya Devona V'etnama (Tabulata, Heliolitida, Chaetetida và sinh địa tầng Đevon Việt Nam; Tabulates, Heliolitids, Chaetetids and biostratigraphy of Devonian in Việt Nam). TT luận án TS ĐCKV: 41tr. Thư viện QG, Hà Nội. (*Tong Zyui Tkhan).

Tống Duy Thanh, 1979. Địa tầng Đevon ở khu vực Bắc Bộ (Stratigraphy of Devonian in the Bắc Bộ region). Bản đồ ĐC, 42 : 32-52. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Tống Duy Thanh (chủ biên - editor), Đặng Trần Huyên, Nguyễn Đình Hồng, Nguyễn Đức Khoa, Nguyễn Hữu Hùng, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Thế Dân, Phạm Kim Ngân, 1986. Hệ Đevon ở Việt Nam (The Devonian in Việt Nam): 141 tr.. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Tống Duy Thanh, 1993. Major features of Devonian stratigraphy in Việt Nam with remarks on paleobiogeography (Những nét chủ yếu của địa tầng Đevon ở Việt Nam và các nhận xét cổ địa lý sinh vật). J. Geology, B/1-2 : 3-18. Hà Nội.

Tống Duy Thanh, Janvier P., Đoàn Nhật Trưởng, Braddy S., 1994. Phát hiện mới về hoá thạch động vật có xương sống cùng với hoá thạch Eurypterids trong hệ tầng Đồ Sơn (New vertebrate remains associated with eurypterids from the Devonian Đồ Sơn Formation). TC Địa chất, A/224 : 1-11. Hà Nộ; J. Geology, B/3-4 : 1-11. Hà Nội.

Trần Đăng Tuyết (chủ biên - editor), Nguyễn Văn Hồi, Nguyễn Bá Hùng, An Văn Thông, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Điện Biên Phủ, kèm theo thuyết minh"Địa chất tờ Điện Biên Phủ" (Geological map of SRV on 1: 200.000 scale. Điện Biên Phủ Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.

Trần Đăng Tuyết, 1994. Kiến trúc địa chất Mường Tè (Geological structure of Mường Tè area). Bản đồ ĐC, Số ĐB chào mừng 35 năm chuyên ngành BĐĐC (1989-1994) : 207-212. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975. Những kết quả mới về nghiên cứu sinh địa tầng các trầm tích Neogen miền Đông Bắc Bộ (New results of study on the biostratigraphy of Neogene sediments in East Bắc Bộ). Tuyển tập CTNC ĐT : 244-283, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Trần Đức Lương, 1970. Cấu trúc Indosinit miền Bắc Việt Nam và lịch sử phát triển kiến tạo của nó (Indosinid structure in North Việt Nam and its tectonic development history). Địa chất, 91-92 : 46-57; Kiến tạo miền Bắc Việt Nam và các miền lân cận: 42-59. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, 1980. Giới thiệu tờ bản đồ địa chất Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000 (Introduction to the geological map of Việt Nam on 1: 500.000 scale). Bản đồ ĐC, 46 : 4-11. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, Đào Đình Thục, Trần Tất Thắng, Nguyễn Văn Quý, 1985. Về tờ bản đồ kiến tạo Việt Nam tỷ lệ 1: 1.500.000 mới được thành lập (On the newly compiled tectonic map of Việt Nam on 1: 1.500.000 scale). Bản đồ ĐC, 63 : 5-11. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao (đồng chủ biên - coeditors-in-chief), Lê Đức An, Đỗ Công Dự, Nguyễn Thanh Giang, Trần Quốc Hải, Nguyễn Văn Hoành, Phạm Hùng, Hoàng Ngọc Kỷ, Phan Viết Kỷ, Phạm Đình Long, Đinh Minh Mộng, Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Thạc Nhân, Nguyễn Kinh Quốc, Trần Tất Thắng, Phan Doãn Thích, Đào Đình Thục, Đoàn Kỳ Thụy, Phan Cự Tiến, Tạ Hoàng Tinh, Hoàng Xuân Tình, Trần Tính, Nguyễn Văn Trang, Huỳnh Trung, Trần Đăng Tuyết, Trần Tỵ, Nguyễn Vĩnh, 1988. Bản đồ địa chất Việt Nam tỷ lệ 1: 500. 000, kèm theo thuyết minh tóm tắt (Geological map of Việt Nam on 1: 500.000 scale, with a summary explanatory note). Tổng cục MĐC, Hà Nội.

Trần Quốc Hải, 1967. Một vài ý kiến về thành tạo Po Sen (On the Po Sen formation). Địa chất, 75 : 8-16; 76 : 4-9. Hà Nội.

Trần Quốc Hải, 1982. Những tài liệu bước đầu về các thành tạo xâm nhập Ackeozoi ở Việt Nam (Preliminary data on Archean intrusions in Việt Nam). Địa chất, 156 : 23-26. Hà Nội.

Trần Thị Chí Thuần, Fontaine H., 1968. Note sur la province de Quang-Tri et description de quelques brachiopodes. Việt Nam ĐCKL, . 11 : 93-100. Saigon.

Trần Tính (chủ biên - editor), Đào Quốc Việt, Nguyễn Đình Đạt, Nguyễn Phú Vịnh, Nguyễn Quang Lộc, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thạch Thu, Nguyễn Văn Nghênh, Trần Nghĩa, Vũ Văn Vĩnh, 1996. Bản đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam 1: 200.000. Tờ Hà Tĩnh - Kỳ Anh, kèm theo thuyết minh"Địa chất và khoáng sản tờ Hà Tĩnh - Kỳ Anh" (Geological and mineral resources map of Việt Nam 1: 200.000. Hà Tĩnh - Kỳ Anh Sheet, with Explanatory note). Cục ĐCVN, Hà Nội.

Trần Toàn, Trần Xuyên, 1987. Các tài liệu mới về hoạt động macma xâm nhập trên tờ Bắc Quang - Mã Quan (New data on intrusive magmatism in the Bắc Quang - Mã Quan map sheet). Bản đồ ĐC, 70 : 29-31. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Trần Toàn, 1999. Tài liệu mới về địa tầng vùng Tương Dương (New data on the stratigraphy of the Tương Dương area). Đc Khoáng sản VN, III : 25-27. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.

Trần Văn Thắng, 1996. Đặc điểm kiến tạo và điều kiện phát sinh động đất khu vực công trình thuỷ điện Yaly (Tectonic characteristics and seismogenic conditions of the Yaly hydroelectric station area). ĐC tài nguyên (Công trình kỷ niệm 20 năm thành lập Viện ĐC), 2 : 53-62. Viện ĐC, Hà Nội.

Trần Văn Trị, 1967. Về địa tầng trầm tích chứa photphorit biến chất (apatit) ở Cam Đường (On the stratigraphy of metaphosphorite (apatite)-bearing sediments in Cam Đường). Địa chất, 66 : 12-19. Hà Nội.

Trần Văn Trị, Nguyễn Đình Uy, 1975. Trầm tích Silua-Đevon ở rìa tây bắc vịnh Bắc Bộ và điều kiện thành tạo chúng (Siluro-Devonian sediments in the north-west edge of the Bắc Bộ Gulf and their forming conditions). Tuyển tập CTNC ĐT: 55-65. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Trần Văn Trị, Nguyễn Đình Uy, Nguyễn Hiệp, Hồ Đắc Hoài, Hoàng Hữu Quý, Ngô Thường San, Nguyễn San, Lâm Thanh, Cù Xuân Thuận, Phạm Văn Thục, Đỗ Tuyết, 1976. Về sơ đồ kiến tạo miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1: 1.000.000 (On the 1: 1.000.000 tectonic scheme of North Việt Nam). Địa chất, 123 : 1-22. Hà Nội.

Trần Văn Trị (chủ biên - editor), Nguyễn Văn Chiển, Lê Văn Cự, Dương Xuân Hảo, Lê Hùng, Vũ Khúc, Phạm Đức Lương, Phạm Kim Ngân, Trần Đình Nhân, Hoàng Hữu Quý, Tống Duy Thanh, Phan Trường Thị, Trịnh Thọ, Nguyễn Thơm, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Đình Uy, 1977. Địa chất Việt Nam - phần miền Bắc. Thuyết minh kèm theo bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 1.000.000 (Geology of Việt Nam - the North part. Explanatory note to the geological map on 1: 1.000.000 scale): 355 tr.. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Trần Văn Trị, Nguyễn Xuân Tùng, 1979. Geotectonic evolution of Northern Vietnam (Sự tiến hoá địa kiến tạo miền Bắc Việt Nam). XIV Pacific Sci. Congr., Com. B, sect. II : 48-49. Khabarovsk.

Trần Văn Trị, 1994. The geotectonic framework of Viet Nam and adjacent areas (Khung kiến tạo Việt Nam và các vùng lân cận). Proc. 29th Annual Session, CCOP Techn. Rep., 2 : 183-189. Bangkok.

Trịnh Dánh, 1979. Sơ đồ so sánh sinh địa tầng các trầm tích Neogen ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam (Scheme of biostratigraphic correlation of Neogene sediments in Bắc Bộ and North Trung Bộ of Việt Nam). TC Khoa học Trái đất, 1/4 : 106-114. Hà Nội.

Trịnh Dánh, 1981. Tài liệu mới về thực vật Neogen vùng Di Linh - Bảo Lộc (New data on Neogene flora from Di Linh - Bảo Lộc highland). TC Khoa học Trái đất, 3/3 : 65-72. Hà Nội.

Trịnh Dánh, 1985. Những nét cơ bản về trầm tích Đệ tam ở Việt Nam (Main features of Tertiary deposits in Việt Nam). Địa chất KS, 2 : 43-59. Viện ĐCKS, Hà Nội.

Trịnh Long, 1995. Paired metamorphic belts of Khâm Đức Complex (Đai biến chất kép của phức hệ Khâm Đức). J. Geology, B/5-6 : 282-293. Hà Nội.

Umbgrove J., 1949. Structural history of East Indies (Lịch sử cấu trúc Đông Ấn). Cambridge.

Văn Đức Chương, 1996. Ophiolit Tam Kỳ - Phước Sơn (Tam Kỳ - Phước Sơn Ophiolite). TC Địa chất, A/236 : 7-13. Hà Nội.

Võ Năng Lạc, Phan Văn Quýnh, Phạm Huy Long, 1980. Chế độ kiến tạo phần Đông Bắc Việt Nam đại Paleozoi (Tectonic regime of Northeast Việt Nam region in Paleozoic). TTBC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN : 112-113. Hà Nội; Bản đồ ĐC, 52 : 7-12. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội, 1982.  

Vũ Khúc, Trịnh Thọ, Lê Tựu, 1972. Tài liệu mới về địa tầng Triat dưới - giữa vùng Thanh Hoá, Ninh Bình, Hoà Bình (New data on the stratigraphy of Lower - Middle Triassic of the Thanh Hoá, Ninh Bình and Hoà Bình areas). Địa chất, 102 : 5-23. Hà Nội.

Vũ Khúc*, 1980. Stratigrafija Triasa Vietnama. V Geologija i poleznye iskopaemye stran Azii, Afriki i Lat. Ameriki : 34-44. Univ. im. Lumumby. Moskva (*Vu Khuk D.).

Vũ Khúc, Abramov N.b., Vũ Châu, Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Đức Thắng, 1983. Về sự phân chia chi tiết trầm tích Jura biển ở phía nam khối Kon Tum (On the detailed subdivision of Jurassic marine sediments in the south of the Kon Tum massif). Bản đồ ĐC, 56 : 59-66; Địa chất KSVN, II : 44-51. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.

Vũ Khúc (chủ biên - editor), Phạm Thị Quỳnh Anh, Trịnh Dánh, Trần Hữu Dần, Phạm Văn Hải, Nguyễn Đình Hồng, Lê Hùng, Nguyễn Hữu Hùng, Đặng Trần Huyên, Nguyễn Đình Hữu, Lương Hồng Hược, Nguyễn Chí Hưởng, Nguyễn Đăng Khải, Nguyễn Đức Khoa, Phạm Kim Ngân, Nguyễn Ngọc, Trần Thị Nhuần, Trần Thị Ninh, Nguyễn Văn Phúc, Trần Kim Phượng, Nguyễn Thị Thanh, Bùi Đức Thắng, Trịnh Thọ, Đoàn Nhật Trưởng, Nguyễn Đức Tùng, Lê Hữu Tựu, 1984. Hoá thạch đặc trưng ở miền Nam Việt Nam (Characteristic fossils in the South of Việt Nam): 288 tr. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.

Vũ Khúc, 1984. Cúc đá Triat Việt Nam (Triassic Ammonoids in Việt Nam): 136 tr. Tổng cục ĐC, Hà Nội.

Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ (đồng chủ biên - coeditors), Trịnh Dánh, Hà Toàn Dũng, Nguyễn Địch Dỹ, Nguyễn Đoá, Trần Quốc HảI, Nguyễn Văn Hoành, Lê Hùng, Phạm Văn Hùng, Lưu Lân, Phạm Đình Long, Nguyễn Công Lượng, Đinh Minh Mộng, Nguyễn Kinh Quốc, Trần Tất Thắng, Phan Cự  Tiến, Tạ Hoàng Tinh, Trần Tính, Hoàng Xuân Tình, Nguyễn Văn Trang, Trần Đăng Tuyết, Hồ Trọng Tý, Nguyễn Vĩnh, 1989. Địa chất Việt Nam. Tập I. Địa tầng (Geology of Việt Nam. Vol. I. Stratigraphy) : 378 tr.. Tổng cục MĐC, Hà Nội.

Vũ Khúc, 1993. Địa tầng các trầm tích Jura biển ở Nam Việt Nam dưới ánh sáng các tài liệu mới (Stratigraphy of Jurassic sediments in South Việt Nam in the light of new data). TC Khoa học Trái đất, 15/2 : 56-64. Hà Nội.

Vũ Khúc, Đặng Trần Huyên, 1995. Một số Thân mềm Hai mảnh (Bivalvia) Jura mới thu thập ở Trung Trung Bộ Việt Nam (Some Jurassic bivalves recently collected in the Middle part of Central Việt Nam). TC Khoa học Trái đất, 17/3 : 97-105. Hà Nội.

Vũ Khúc, Nguyễn Đức Thắng, 1996. Cúc đá Bajoci (Jura giữa) mới phát hiện ở Nam Việt Nam (Bajocian Ammonites (Middle Jurassic) discovered recently in South Việt Nam). TC Khoa học Trái đất, 18/4 : 375-378. Hà Nội.

Vũ Mạnh Điển, 1999. Các thành tạo trầm tích - phun trào Permi va Trias vùng Tây Quảng Trị (Permian and Triassic volcano-sedimentary formations in West Quảng Trị). ĐC Khoáng sản VN, III : 41-53. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.

Workman D., 1972. Geology of Laos, Cambodia, South Vietnam and the Eastern part of Thailand: a review (Nhìn lại về địa chất Lào, Campuchia, Nam Việt Nam và Đông Thái Lan). Inst. Geol. Sci., 19 : 49 p.. London.

Zeiller R., 1903. Sur la flore fossile des gites de charbon du Tonkin (Hoá thạch thực vật ở mỏ than Bắc Kỳ). In: Etude des gites minéraux de la France. 1 : 328 p., Min. Trav. Publics. Paris.