· Vạn Linh (Série)

1. Đevon sớm, Praga

    Early Devonian, Pragian.

2. Giraud  J. 1918 (Série de schiste et calcaire de Van Linh)

10. Đồng nghĩa của Ht. Mia Lé

    Invalid; synonym of Mia Lé Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Vạn Yên (Hệ tầng, Formation)

1. Trias muộn, Carni

    Late Triassic, Carnian.

2. Nguyễn Xuân Bao, 1970.

10. Các đá phun trào mafic này hiện nay được xếp vào Ht. Viên Nam

    These mafic effusives have been attributed at present to the Viên Nam Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Văn Chấn (Hệ tầng, Formation)

1. Jura muộn - Creta sớm

    Late Jurassic - Early Cretaceous; K/Ar : 79 - 108 Ma.

2. Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến và nnk, 1977).

3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Lào Cai, Yên Bái và Sơn La

    West Bắc Bộ (I.3); Lào Cai, Yên Bái and Sơn La.

4. Vùng Ngòi Quyên - Ngòi Thia, huyện Văn Chấn

    Ngòi Quyên - Ngòi Thia area, Văn Chấn District;  x = 21°35’,  y = 104°28’.

5. a) Sỏi kết, cuội kết, 100 m; b) đá phiến sét, bột kết tuf, 100 m; c) đá phiến sét nâu, lớp kẹp cát kết, 700 m; d) đá phiến tuf, 150 m; e) cát kết tuf, 70 m; f) đá phiến tuf, 80 m; g) cát kết và bột kết tuf, 170 m; h) đá vôi, vôi sét, 10-100 m; i) tuf ryolit, cát kết tuf, 130 m; k) sét than, đá phiến tuf, cát kết tuf, tuf ryolit, 170 m; l) orthophyr thạch anh, đôi chỗ xen lớp kẹp hay thấu kính comenđit và ribeckit, 850 m; m) đá phiến và bột kết tuf, 400 m; n) cát kết tuf, thấu kính ryolit porphyr, 300 m; o) đá vôi, 150 m

    a) Gravelstone, conglomerate, 100 m; b) clay shale, tuffaceous siltstone, 100 m; c) brown clay shale, interbeds of sandstone, 700 m; d) tuffaceous shale, 150 m; e) tuffaceous sandstone, 70 m; f) tuffaceous shale, 80 m; g) tuffaceous sandstone and siltstone, 170 m; h) limestone, clayey limestone, 10-100 m; i) rhyolitic tuff, tuffaceous sandstone, 130 m; k) coaly shale, tuffaceous shale and sandstone, rhyolitic tuff, 170 m; l) quartz orthophyre, locally with interbeds or lenses of comendite and riebeckite, 850 m; m) tuffaceous shale and siltstone, 400 m; n) tuffaceous sandstone, lenses of porphyritic rhyolite, 300 m; o) limestone, 150 m.

6. 3180 - 3270 m.

7. Pterophyllum sp. (f), Taeniopteris aff. T. jourdyi (f), Coniopteris sp. (k), Nilssonia sp. (k); Pterophyllum cf. brevipenne (k), Taeniopteris cf. jourdyi (k), Cladophlebis sp. (k).

8. Không chỉnh hợp trên nhiều hệ tầng cổ hơn, bị phủ không chỉnh hợp bởi Ht. Ngòi Thia tuổi Creta

    Unconformably covering different older formations, unconformably covered by Cretaceous Ngòi Thia Fm.

9. Lục địa, nguồn núi lửa

    Continental, volcanogenic.

10. “Série” Sà Phìn (một phần): Dussault L. 1921 (đồng nghĩa). Ht. Bản Hát: Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến và nnk, 1977) (đồng nghĩa); Ht. Nậm Qua: Nguyễn Xuân Bao, 1970 (đồng nghĩa).

    Sà Phìn Série (part.): Dussault L. 1921 (synonym); Bản Hát Fm.: Nguyễn Vĩnh (in Phan Cự Tiến et al. 1977) (synonym); Nậm Qua Fm.: Nguyễn Xuân Bao 1970) (synonym).

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999   

· Văn Lãng (Hệ tầng, Formation)

1. Trias muộn, Nori-Ret

    Late Triassic, Norian-Rhaetian.

2. Tạ Hoàng Tinh và Phạm Đình Long, 1966.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang

    East Bắc Bộ (I.1); Thái Nguyên and Bắc Giang provinces.

4. Vùng mỏ than Văn Lãng

    Văn Lãng coal mine area; x = 21°43’; y = 105°32’.

5. a) Cuội kết cơ sở, 20-80m; b) đá vôi xám đen, lớp kẹp cát kết vôi, 100m; c) sét vôi, sét than, bột kết than, các vỉa than mỡ, 200m; d) đá vôi, sét vôi, cát kết vôi, 200m; e) cát bột kết vôi, sét than, thấu kính than, 100m

    a) Basal conglomerate, 20-80m; b) black-grey limestone, interbeds of calcareous sandstone, 100m; c) marl, coaly shale, coaly siltstone, fat coal seams, 200m; d) limestone, marl, calcareous sandstone, 200 m; e) calcareous silty sandstone, coaly shale, coal lenses, 100 m.

6. 300 - 680 m.

7. b) Unionites damdunensis, U. convexa, Gervillia inflata, c) Bakevellia cf. magnissima, Songdaella cf. graciosa, Gervillia angelini, e) Clathropteris meniscioides, Dictyophyllum acutilobum, Cycadocarpidium erdmani, Lonchopteris cf. princeps, Pterophyllum portali.

8. Phủ không chỉnh hợp trên nhiều hệ tầng cổ hơn, nằm không chỉnh hợp dưới Ht. Hà Cối tuổi Jura

     Unconformably covering older formations, unconformably underlying Jurassic Hà Cối Fm.

9. Á lục địa

    Subcontinental.

10. Ht. chứa than Ret: Giraud 1918 (không hợp thức); Ht. Hà Cối (phần dưới): Jamoiđa và Phạm Văn Quang (trong Đovjikov và nnk 1965) (đồng nghĩa); điệp An Châu: Phạm Văn Quang 1973 (đồng nghĩa)

    Rhaetian coal-bearing fm.: Giraud 1918 (invalid); Hà Cối Fm. (lower part.): Zhamoida & Phạm Văn Quang (in Dovzhikov et al 1965) (synonym); An Châu Suite: Phạm Văn Quang 1973 (synonym).

11. Vũ Khúc.

12. 10/1998

· Văn Yên (Hệ tầng, Formation) 

1. Miocen giữa 

    Middle Miocene.

2. Trịnh Dánh (trong Dương Xuân Hảo và nnk.), 1980 (điệp - Suite). 

3. Sông Hồng (I.2); các tỉnh Yên Bái và Phú Thọ  

    Sông Hồng (I.2); Yên Bái and Phú Thọ Provinces.

4. Dọc đường 13A từ Văn Yên đi Văn Chấn 

    Along the road No13A from Văn Yên to  Văn Chấn; x = 23°11’, y = 104°23’.

5. Trầm tích dạng molas: cuội tảng kết, cuội kết, các thấu kính cát kết hạt vừa và lớn  

    Molassoid sediments: boulderstone, conglomerate, lenses of medium- and coarse-grained sandstone.  

6. 300-320 m. 

7. Prunus sp., Equisetum sp. 

8. Không chỉnh hợp trên đá vôi Đevon

    Unconformably upon Devonian limestones.

9. Lục địa 

    Continental.

10. Ht. cuội kết: Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1973 (không hợp thức); Miocen (một phần): Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và nnk, 1977) (không hợp thức); hệ tầng Na Dương (một phần): Trịnh Dánh (trong Phan Cự Tiến và nnk. 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk., 1989) (đồng nghĩa) 

    Conglomerate Fm. : Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1973 (invalid); Miocene (part.): Trần Đình Nhân (in Trần Văn Trị et al. 1977) (invalid); Na Dương Fm. (part.): Trịnh Dánh (in Phan Cự Tiến et al. 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al., 1989) (synonym). 

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh). 

12. 1/1999

· Viên Nam (Hệ tầng, Formation)

1. Trias sớm, Inđi

    Early Triassic, Induan.

2. Phan Cự Tiến, 1977.

3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Hoà Bình và Hà Tây.

    West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu, Sơn La, Yên Bái, Hòa Bình & Phú Thọ Provinces.

4. Trên đường từ núi Viên Nam đến làng Cổ Đông; x = 20°55’; y = 105°26’

    Along the earth road from the Viên Nam Mt to the Cổ Đông village.

5. a) Bazan, bazan porphyr, plagiobazan, 400m; b) bazan hạnh nhân, bazan porphyr, 400-450m; c) trachyt, trachyt porphyr, ryotrachyt, ryolit porphyr, 150-200m; d) tuf agglomerat, tuf felsit, 80-100m

    a) Basalt, porphyritic basalt, plagiobasalt, 400m; b) amygdaloidal basalt, porphyritic basalt, 400-450m; c) trachyte, porphyritic trachyte, rhyotrachyte, porphyritic rhyolite, 150-200m; d) tuffaceous agglomerate, felsitic tuff, 80-100m.

6. 1000 - 1150 m.

8. Phủ không chỉnh hợp lên các hệ tầng Permi thượng, nằm chỉnh hợp dưới Ht. Tân Lạc tuổi Olenek

    Unconformably covering upper Permian formations, conformably underlying Olenekian Tân Lạc Fm.

9. Lục địa, á lục địa

    Continental, subcontinental.

10. Các thành tạo nguồn núi lửa giả định tuổi Creta: Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov và nnk 1965) (không hợp lệ); hệ tầng Cẩm Thủy (một phần): Đinh Minh Mộng (trong Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk 1989) (đồng nghĩa). Là hệ tầng dưới của loạt Sơn La

     Supposedly Cretaceous volcanogenic formations: Dovzhikov & Bùi Phú Mỹ (in Dovzhikov et al 1965) (invalid); Cẩm Thủy Formation (part.): Đinh Minh Mộng (in Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al 1989) (synonym). Being the lower formation of the Sơn La Group.

11. Vũ Khúc.

12. 6/1998

· Vĩnh Bảo (Hệ tầng, Formation) 

1. Pliocen 

    Pliocene.

2. Golovenok V.K., Lê Văn Chân (trong Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh), 1975 (điệp - Suite).  

3. Sông Hồng (I.2); đồng bằng Bắc Bộ 

    Sông Hồng zone (I.2); Bắc Bộ plain. 

4. Lỗ khoan 3, cách thị trấn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) 2km; x = 20°40’, y = 106°38’.  

    Hole No3, 2km from Vĩnh Bảo Townlet (Hải Phòng City). 

5. Xen kẽ của các trầm tích lục địa và trầm tích biển: cát kết, bột kết, sét kết với cát kết chiếm ưu thế ở phần giữa 

    Intercalation of continental and marine sediments: sandstone, siltstone and claystone with the predominance of sandstone in the middle part. 

6. 120-350 m. 

7. Trùng lỗ thuộc phức hệ Asterorotalia - Pseudorotalia ở phần dưới, Thân mềm biển ven bờ Acila ex gr. divaricata, Nucula (Zinonucula) aff. mitralis, Ostrea sp., Siphonalia sp., Brotia aff. variabilis cùng một phức hệ BTPH phong phú và đa dạng ở phần trên

    Foraminifers of the Asterorotalia-Pseudorotalia assemblage in the lower part, marine littoral molluscs (Acila ex gr. divaricata, Nucula (Zinonucula) aff. mitralis, Ostrea sp., Pecten sp., Siphonalia sp., Brotia aff. variabilis), abundant and diversiform sporo-pollenic assemblage in the upper part. 

8. Chỉnh hợp trên Ht. Tiên Hưng (N13)

    Conformably overlying the Tiên Hưng Fm. (N13).

9. Tam giác châu  

    Deltaic  

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1998  

· Vĩnh Điều (Hệ tầng, Formation)

1. Pliocen

    Pliocene.

2. Trịnh Dánh và nnk

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang

    West Nam Bộ (IV), Kiên Giang Province.

4. Lỗ khoan 3 (410.5 - 65m), xã Vĩnh Điều, huyện Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Bổ sung theo các LK 1, 2, 9, 9627, 828 và LKVL3; x = 10o30’, y = 104o42’

    Hole No3 (410.5 - 65 m), Vĩnh Điều commune, Hà Tiên District, Kiên Giang Province, Supplementary sections from holes No.1, 2, 9, 9627, 828 and VL3.

5. a) Cát kết, bột kết, 9m; b) sét kết, bột kết, 6.5m

    a) Sandstone, siltstone, 9m; b) claystone, siltstone, 6.5m.

6. 12 - 33.8 m.

7. Phức hệ BTPH phong phú với 60% thực vật ngập mặn (a); phức hệ BTPH phong phú với 15-36% thực vật ngập mặn, và hoá thạch Thân mềm : Corbicula aff. largillieri, Tảo silic: Centrophyceae.

   Abundant sporo-pollenic assemblage with 69% mangrove forms (a); abudant sporo-pollenic assemblage with 15-36% mangrove forms, Molluscs: Corbicula aff. largillieri, Diatoms: Centrophyceae.

8. Không rõ

    Unknown.

9. Lục địa

     Continental.

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Vĩnh Lộc (Điệp, Suite)

1. Trias sớm, Olenec

    Early Triassic, Olenekian.

2. Vũ Khúc, Trịnh Thọ và Lê Tựu, 1972.

10. Đồng nghĩa của hệ tầng Đồng Giao

    Synonym of Đồng Giao Formation.

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Vĩnh Phúc (Hệ tầng, Formation)

1. Pleistocen muộn

     Late Pleistocene.

2. Hoàng Ngọc Kỷ, 1976.

3. Đông Bắc Bộ và Sông Hồng (I.1; I.2); đồng bằng Bắc Bộ.

     East Bắc Bộ and Sông Hồng zone (I.1 & I.2); Bắc Bộ Plain.

4. Lỗ khoan LK.10/204, tại thị trấn Kim Anh, Vĩnh Phúc

     Hole No. LK10/204 at Kim Anh Townlet, Vĩnh Phúc Province; x=21o13’, y=105o45’..

5. a) Sét bột màu xám lẫn dăm, sạn thạch anh, 3m; b) bột sét xám phớt hồng chứa di tích thực vật, 1.2m; c) cát hạt nhỏ xen sét phân lớp xiên, 6m; d) bột sét, 8m; e) bột, sét bị laterit hoá mầu loang lổ, 3m.

     a) Grey silty clay mixed with quartz breccia and grit, 3m; b) pinkish-gray clayish silt bearing plant remains, 1.2m; c) small-grained sand, interbeds of cross-bedded clay, 6m; d) silt, clay, 8m; e) lateritized variegated silt and clay, 3m.

6. 21,2 m.

7. Ammonia annectens (b), Elphidium hispidulum (b), Quinqueloculina sp. (b,e), Ammonia beccarii (b,e), Cibicides sp. (e), Elphidium sp. (e).

8. Không rõ

    Unknown.

9. Biển, á lục địa, sông

    Marine, subcontinental, fluvial.

10. Lúc đầu Ht. Vĩnh Phúc được coi là thành tạo trong một chu kỳ trầm tích biển. Các nghiên cứu sau này cho thấy hệ tầng được thành tạo vào nhiều giai đoạn khác nhau ứng với các nguồn gốc khác nhau, từ các thành tạo sông, sông-biển đến biển.

      Firstly the Vĩnh Phúc Fm. was regarded as sediments formed during a cycle of marine deposition. Later studies have been showing that it was formed in different periods with different origins, from fluvial, fluvio-marine to marine. 

11. Phạm Văn Hùng.

12. 1/1999

· Vũ Xá (Tầng, Formation)

1. Trias muộn, Carni

    Late Triassic, Carnian.

2. Nguyễn Quang Hạp, 1967.

10. Đồng nghĩa của Ht. Mẫu Sơn

     Synonym of Mẫu Sơn Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998