· Phan Rang (Phức
hệ, Complex)
1.
Paleogen
Paleogene;
K/Ar : 62 Ma.
2.
Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1980.
3.
Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2); tỉnh Ninh
Thuận
South
Trung Bộ and East Nam Bộ (III.2); Ninh Thuận Province.
4.
Ninh Phước, Ninh Thuận; x= 110 40’; y= 1080
31’
Ninh
Phước District, Ninh Thuận Province.
5.
Granit porphyr, granosyenit porphyr
Porphyritic
granite, porphyritic granosyenite; SiO2 = 66.44-76.54%; Na2O+K2O
= 6.9-9.92%.
6.
Xuyên cắt granitoiđ thuộc các phức hệ
Định Quán, Đèo Cả. Bị điabas phức hệ Cù Mông xuyên
cắt
Penetrating
granitoids of the Định Quán and Đèo Cả Complexes.
Penetrated by diabase of the Cù Mông Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.
· Phanxipan (Loạt,
Series)
1.
Cuối Creta - Paleogen
Late Cretaceous
- Paleogene
2.
Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965.
8.
Hiện xếp vào các phức hệ Mường Hum, Phia Ma,
Phu Sa Phìn, Yê Yên Sun, Bản Chiềng, Chợ Đồn, Pu
Sam Cap
Subdivided at
present into Mường Hum, Phia Ma, Phu Sa Phìn, Yê Yên Sun, Bản
Chiềng, Chợ Đồn and Pu Sam Cap Complexes.
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.
· Phia Bioc (Phức hệ, Complex)
1.
Trias muộn
Late
Triassic.
2. Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.),
1965.
3.
Đông Bắc Bộ (I.1) Tây Bắc Bộ (I.3), Bắc
Trung Bộ (II.2); các tỉnh Bắc Cạn, Yên Bái, Thanh Hoá,
Nghệ An, Hà Tĩnh
East
Bắc Bộ (I.1); West Bắc Bộ (I.3), North Trung Bộ
(II.2); Bắc Cạn, Yên Bái, Thanh Hoá, Nghệ An and Hà Tĩnh
Provinces.
4.
Tây bắc thị xã Bắc Cạn; x = 220 15'; y = 1050 47'
Northwest of Bắc Cạn Town.
5.
Granit biotit giàu nhôm dạng porphyr, granit hạt nhỏ
đến vừa, granit sáng màu, aplit, pegmatit, mạch
thạch anh turmalin
Porphyritic
aluminium-rich biotite granite, medium- to fine-grained granite, leucocratic
granite, aplite, pegmatite, quartz-tourmaline veins. SiO2 =
65.55-72.85%; Na2O+K2O = 4.02-10.3%.
6.
Xuyên cắt các trầm tích Paleozoi và bị các hệ
tầng chứa than Vân Lãng, Suối Bàng (T3) phủ
Penetrating
Paleozoic sediments, and covered by coal-bearing Vân Lãng and Suối Bàng
Fms. (T3)
7.
Granit kiểu S
S-granite
type.
9.
Đào Đình Thục
10.
3/1998.
· Phia Ma (Phức hệ,
Complex)
1.
Paleozoi giữa
Middle
Paleozoic.
2. Nguyễn Kinh Quốc, Nguyễn
Đức Hân, 1974
3.
Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh
Tuyên Quang
East
Bắc Bộ (I.1); Tuyên Quang Province.
4.
Đông bắc Nà Hang 30 km; x = 220 33'; y = 1050 35'
30 km
northeast of Nà Hang Townlet.
5.
Granosyenit, syenit nephelin, syenit kiềm, granit kiềm
Granosyenite,
nepheline syenite, alkaline syenite, alkaline granite; SiO2 =
55.44-60.34%; Na2O+K2O = 10.26-13.32%.
6.
Xuyên cắt các trầm tích Đevon
Penetrating
Devonian
8.
Phức hệ Mường Hum - Phia Ma: Fromaget J., 1941
(đồng nghĩa, tuổi Tiền Cambri); Izokh E.P. (trong
Đovjikov A.E và nnk), 1965 (tuổi Paleogen); loạt Phanxipan
(một phần): Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E và nnk), 1965
(đồng nghĩa)
Mường
Hum - Phia Ma Complex: Fromaget J., 1941 (synonym, Precambrian age); Izokh E.P.
(in Dovzhikov A.E et al), 1965 (Paleogene age); Phanxipan series (part.): Izokh
E.P. (in Dovzhikov A.E et al), 1965 (synonym).
9.
Đào Đình Thục.
10.
7/1998.
· Phu Sa Phìn (Phức hệ, Complex)
1.
Mesozoi muộn - Kainozoi sớm
Late
Mesozoic - Early Cenozoic; K/Ar : 81, 95
and 108 Ma.
2. Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.),
1965.
3.
Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Yên Bái
West
Bắc Bộ (I.3); Yên Bái Province
4.
Tây nam Văn Chấn 30 km; x = 210 30'; y = 1040 15'
30 km
southewst of Văn Chấn Townlet.
5.
Syenit porphyr thạch anh, granit felspat kiềm
Quartz
porphyritic syenite, alkaline feldspar granite; SiO2 = 59.4-78.96%;
Na2O+K2O = 6.22-10.86%.
7.
Granit kiểu A
A-granite
type
8.
Loạt Phanxipan (một phần): Izokh E.P. (trong Đovjikov
A.E và nnk), 1965 (đồng nghĩa); Phức hệ Nậm
Khế: Phan Viết Kỷ, 1974 (đồng nghĩa)
Phanxipan
series (part.): Izokh E.P.(in Dovzhikov A.E et al), 1965; Nậm Khế
Complex: Phan Viết Kỷ, 1974 (synonym).
9.
Đào Đình Thục.
10.
7/1998.
· Phù Mỹ (Phức hệ, Complex)
1.
Proterozoi
Proterozoic.
2.
Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao và nnk., 1980.
3.
Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Bình Định
Middle
Trung Bộ (III.1), Bình Định Province.
4.
Hoài Nhơn, Bình Định; x = 140 28'; y = 1080 57'
Hoài
Nhơn District, Bình Định Province.
5.
Gabro amphibolit
Gabbro-amphibolite;
SiO2 = 45-50%; Na2O+K2O = 1,3 - 4,3%; TiO2
= 0,83 - 1,48%.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
6/1998.
· Phước Thiện (Phức hệ, Complex)
1.
Kainozoi muộn
Late
Cenozoic
2.
Nguyễn Kinh Quốc (trong Đào Đình Thục, Huỳnh
Trung và nnk.), 1995
3.
Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Gia Lai
Middle
Trung Bộ (III.1); Gia Lai Province.
4.
Chư Prông, Gia Lai; x = 130 48'; y = 1070 42'
Chư
Prông District, Gia Lai Province.
5.
Gabro hạt nhỏ-vừa, gabronorit có olivin, gabrođolerit có
olivin
Fine-
to medium-grained gabbro, olivine gabbronorite, olivine gabbro-dolerite.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
3/1998.
· Pia Oăc (Phức hệ, Complex)
1.
Mesozoi muộn - Kainozoi
Late
Mesozoic - Cenozoic.
2. Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.),
1965
3.
Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Cao Bằng
East
Bắc Bộ (I.1); Cao Bằng Province.
4.
Mỏ Tĩnh Túc, Nguyên Bình; x = 250 36'; y = 1050 52'
Tĩnh
Túc tin mine, Nguyên Bình District.
5.
Granit biotit, granit hai mica, granit sáng màu, pegmatit, aplit, mạch
thạch anh-muscovit và thạch anh casiterit
Biotite
granite, two-mica granite, leucocratic granite, pegmatite, aplite,
muscovite-quartz and quartz-cassiterite veins; SiO2 = 66.6-74.14%;
Na2O+K2O = 4.21-9.29%.
7.
Granit kiểu S
S-granite
type.
9.
Đào Đình Thục.
10.
3/1998.
· Plei Man Ko (Phức hệ, Complex)
1.
Arkei
Archean.
2.
Trần Quốc Hải, 1982
3.
Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh
Gia Lai
Middle
Trung Bộ (III.1), Gia Lai Province.
4.
Ayun Pa, Gia Lai; x = 130 42'; y = 1080 36'
Ayun
Pa District, Gia Lai Province.
5.
Granit biotit-granat-corđierit
Biotite-garnet-cordierite
granite; SiO2 = 64,44-73,64%; Na2O+K2O =
5,5-13,83%.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
11/1998.
· Plei Weik (Phức hệ, Complex)
1.
Neoproterozoi - Paleozoi sớm
Neoproterozoic
- Early Paleozoic.
2.
Trần Tính, 1997.
3.
Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Kon Tum
Middle
Trung Bộ (III.1); Kon Tum Province
4.
Sa Thầy, Kon Tum; x = 140 17'; y = 1070 52'
Sa
Thầy District, Kon Tum Province.
5.
Pyroxenit, periđotit, đunit xen kẽ với metaanđesit,
metabazan.
Pyroxenite,
peridotite, dunite intercalated with metaandesite, metabasalt.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện
10.
4/1998.
· Po Sen (Phức hệ,
Complex)
1.
Neoproterozoi
Neoproterozoic.
2. Trần Quốc Hải, 1967.
3.
Mường Tè (II.1); tỉnh Lai Châu
Mường
Tè (II.1); Lai Châu Province.
4.
Sa Pa, Lào Cai; x = 220 20'; y = 1030 56'
Sa Pa
District, Lào Cai Province.
5.
Granođiorit, granit, granit-migmatit
Granodiorite,
granite, migmatite granite; SiO2 = 52.78-74.91%; Na2O+K2O
= 6.15-9.85%.
8.
Loạt Điện Biên Phủ (một phần): Izokh E.P
(trong Đovjikov A.E. và nnk), 1965 (đồng nghĩa)
Điện
Biên Phủ Series (part.): Izokh E.P. (in Dovzhikov A.E. et al), 1965
(synonym)
9.
Đào Đình Thục.
10.
3/1998.
· Pu Sam Cáp (Phức hệ, Complex)
1.
Paleogen
Paleogene;
K/Ar : 29-56 Ma.
2. Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.),
1965
3.
Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Lai Châu
West
Bắc Bộ (I.3); Lai Châu Province.
4.
Dãy Pu Sam Cáp, Bình Lư, Lai Châu; x = 220 15'; y = 1030
33'
Pu
Sam Cáp mountain range, Bình Lư District, Lai Châu Province.
5.
Syenit, granit kiềm, shonkinit, minet
Syenite,
alkaline granite, shonkinite, minette; SiO2 = 48.87-74.86%; Na2O+K2O
= 6.4-14.37%.
6.
Liên quan chặt chẽ với các đá núi lửa kiềm
Ht. Pu Tra tuổi Paleogen
Closely
related to alkaline volcanic rocks of Paleogene Pu Tra Fm.
8.
Loạt Phanxipan (một phần): Izokh E.P. (trong Đovjikov
A.E. và nnk. 1965) (đồng nghĩa). Phức hệ Pu Sam Cáp
(một phần): Phan Viết Kỷ (trong Đào Đình
Thục, Huỳnh Trung, 1995)
Phanxipan
series (part.): Izokh E.P. (in Dovzhikov A.E. et al. 1965) (synonym). Pu Sam
Cáp Complex (part): Phan Viết Kỷ (in Đào Đình Thục,
Huỳnh Trung, 1995).
9.
Đào Đình Thục.
10.
3/1998.