· Nậm Bút (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi sớm

     Early Paleozoic.

2. Trần Toàn và Trần Xuyên, 1987.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Hà Giang

    East Bắc Bộ (I.1), Hà Giang province.

4. Bắc Quang, Hà Giang; x = 22o28’; y = 104o24’

    Bắc Quang District, Hà Giang Province.

5. Serpentinit, apoharzburgit, periđotit

    Serpentinite, apoharzburgite, periđotite. SiO2 = 33,47%-42,02%; MgO = 33-39%, MgO/FeO = 5-12%; Na2O + K2O = 0,29-1,13%.

6. Xuyên chỉnh hợp vào đá trầm tích - núi lửa Ht. Hà Giang (Î2)   

    Penetrating conformably volcano-sedimentary rocks of Hà Giang Fm. (Î2)

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Nậm Chiến (Phức hệ, Complex)

1. Jura - Creta sớm

     Jurassic - Early Cretaceous.

2. Phan Viết Kỷ (trong Phan Cự Tiến và nnk.), 1977

3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Sơn La, Lai Châu

    West Bắc Bộ (I.3); Sơn La and Lai Châu Provinces

4. Mường La, Sơn La; x = 21o35’, y = 104o53’

    Mường La District, Sơn La Province.

5. Gabroamphibol, gabrođiabas

    Amphibole gabbro, gabbrodiabase; SiO2 = 45-50,5%; Na2O + K2O = 2,5 - 3,1%

6. Xuyên cắt các đá núi lửa Ht. Văn Chấn (J-K1)   

    Penetrating volcanic rocks of the Văn Chấn Fm. (J-K1)

8. Phức hệ Mù Cang Chải: Hoàng Hữu Quý (trong Trần Văn Trị), 1977 (đồng nghĩa)

    Mù Cang Chải Complex: Hoàng Hữu Quý (in Trần Văn Trị), 1977 (synonym).

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Nậm Khế (Phức hệ, Complex)

1. Jura-Creta

     Jurassic-Cretaceous.

2. Phan Viết Kỷ, 1974

8. Hiện xếp vào phức hệ Phu Sa Phìn

    Attributed at present to Phu Sa Phìn Complex.

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Nậm Nin (Phức hệ, Complex)

1. Paleoproterozoi

     Paleoproterozoic.

2. Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Văn Trang, 1982

3. Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Quảng Ngãi

     Middle Trung Bộ (III.1), Quảng Ngãi Province.

4. Trà My, Quảng Ngãi; x = 150 14'; y = 1080 6'

    Trà My District, Quảng Ngãi Province.

5. Plagiogranitogneis, tonalitogneis.

     Plagiogranitogneiss, tonalitogneiss; SiO2 = 64-65%; Na2O + K2O = 5,5-6,5%; Al2O3 = 15%.

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 6/1998.

· Nậm Xe - Tam Đường (Phức hệ, Complex)

1. Paleogen

     Paleogene; K/Ar : 53-56 Ma.

2. Izokh E.P., Lê Đình Hữu (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965.

3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Lai Châu

    West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu province.

4. Phong Thổ, Lai Châu; x = 22o25’, y = 103o35’

    Phong Thổ District, Lai Châu Province.

5. Syenit, granosyenit kiềm

    Syenite, alkaline granosyenite; SiO2 = 60-75,14%; Na2O + K2O = 8,97-14,37%

6. Xuyên cắt granitoiđ của các phức hệ Phu Sa Phìn và Yê Yên Sun

    Penetrating granitoids of Phu Sa Phin and Yê Yên Sun Complexes.

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Ngân Sơn (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi giữa

     Middle Paleozoic

2.  Phan Viết Kỷ, 1995

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Bắc Cạn

     East Bắc Bộ (I.1); Bắc Cạn Province.

4. Ngân Sơn, Bắc Cạn; x = 220 28'; y = 1050 57'

    Ngân Sơn District, Bắc Cạn Province.

5. Granit biotit, granit hai mica, aplit, pegmatit.

     Biotite granite, two-mica granite, aplite, pegmatite; SiO2 = 72.12-77.5%; Na2O+K2O = 6.18-8.18%.

6. Xuyên các trầm tích từ Cambri đến Đevon trung

    Penetrating sediments of from Cambrian to Middle Devonian formations.

8. Phức hệ Loa Sơn và Ngân Sơn: Nguyễn Kinh Quốc, 1974 (đồng nghĩa)

     Loa Sơn and Ngân Sơn Complexes: Nguyễn Kinh Quốc, 1974 (synonym).

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Núi Chúa (Phức hệ, Complex)

1. Trias muộn

     Late Triassic.

2.  Izokh E.P., Nguyễn Văn Chiển (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965.

3. Đông Bắc Bộ (I.1) Tây Bắc Bộ (I.3), Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Bắc Cạn, Yên Bái, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh.

     East and West Bắc Bộ and North Trung Bộ (I.1, I32, II.2); Bắc Cạn, Yên Bái, Thanh Hoá, Nghệ An and Hà Tĩnh Provinces.

4. Tây-Tây bắc thị xã Thái Nguyên 15-20 km; x = 210 42'; y = 1050 40'

    15-20 km west-northwest of  Thái Nguyên Town.

5. Gabro olivin, gabronorit, troctolit, pyroxenit, anorthosit.

     Olivine gabbro, gabbronorite, troctolite, pyroxenite, anorthosite; SiO2 = 47.42-50.62%; Na2O+K2O = 1.76-2.69%; TiO2 = 0,24 - 4,6%; MgO = 6,5-8,32%; CaO = 11,17-14,38%.

6. Xuyên cắt và gây sừng hoá trầm tích Paleozoi và Ht. Đồng Trầu (T2); bị Ht. chứa than Vân Lãng (T3) phủ

    Penetrating Paleozoic sediments and Đồng Trầu Fm (T2); covered by coal-bearing Vân Lãng Fm. (T3)

8. Phức hệ Bản Xang - Núi Nưa: Izokh E.P., Nguyễn Văn Chiển (trong Đovjikov A.E. và nnk), 1965 (đồng nghĩa); Phức hệ Bản Xang (một phần): Nguyễn Văn Chiển (trong Trần Văn Trị và nnk), 1977 (đồng nghĩa); Phức hệ Tri Năng: Đinh Minh Mộng, 1988 (đồng nghĩa)

    Bản Xang - Núi Nưa Complex: Izokh E.P., Nguyễn Văn Chiển (in Dovzhikov A.E. et al), 1965 (synonym); Bản Xang Complex (part.): Nguyễn Văn Chiển (in Trần Văn Trị et al), 1977 (synonym); Tri Năng Complex: Đinh Minh Mộng, 1978 (synonym).

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Núi Điệng (Phức hệ, Complex)

1. Trias giữa

     Middle Triassic.

2.  Nguyễn Kinh Quốc, 1969

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Bắc Cạn và Thái Nguyên

     East Bắc Bộ (I.1); Bắc Cạn and Thái Nguyên provinces.

4. Đại Từ, Thái Nguyên; x = 210 39'; y = 1050 30'

    Đại Từ District, Thái Nguyên Province.

5. Granit granophyr biotit, granit biotit  dạng porphyr, granođiorit porphyr, granophyr, granit aplit

     Biotite granophyric granite, porphyritic biotite granite, porphyritic granodiorite, granophyre, aplitic granite; SiO2 = 65.54-72.42%; Na2O+K2O = 6.5-8.14%.

6. Xuyên cắt các Ht. Sông Hiến (T1), Nà Khuất (T2) và bị Ht. Hà Cối (J1-2) phủ

    Penetrating Sông Hiến (T1), Nà Khuất (T2) Fms. and covered by Hà Cối Fm. (J1-2).

8. Phức hệ các granitoiđ á núi lửa đi kèm phun trào Trias: Nguyễn Xuân Tùng (trong Trần Văn Trị và nnk), 1977 (đồng nghĩa)

    Subvolcanic Triassic granitoid complex: Nguyễn Xuân Tùng (in Trần Văn Trị et al), 1977 (synonym).

9. Đào Đình Thục.

10. 5/1998.

· Núi Ngọc (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi sớm

     Early Paleozoic.

2. Nguyễn Văn Trang, 1996

3. Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Quảng Ngãi

     Middle  Trung Bộ (III.1), Quảng Ngãi Province.

4. Núi Thành, Quảng Ngãi; x = 150 30'; y = 1080 34'

     Núi Thành District, Quảng Ngãi Provice.

5. Gabro, gabrođiabas

     Gabbro, gabbrođiabase; SiO2 = 47-53,42%; Na2O+K2O = 0,79-4,03%; TiO2 = 0,20-0,72%; MgO = 7,22 - 17,86%..

6. Bị granitoiđ phức hệ Diên Bình xuyên cắt

    Penetrated by granitoid of the Diên Bình Complex

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 7/1998.

· Núi Nưa (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi sớm

     Early Paleozoic .

2.  Lê Đình Hữu, 1977.

3. Tây Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ (I.3 và II.2); các tỉnh Sơn La và Thanh Hoá

     West Bắc Bộ and North Trung Bộ (I.3 and II.2); Sơn La and Thanh Hoá Provinces.

4. Triệu Sơn, Thanh Hoá; x = 190 43'; 1050 37'

    Triệu Sơn District, Thanh Hoá Province.

5. Harzburgit, đunit, bronzitit bị serpentin hoá

     Serpentinized harzburgite, dunite, bronzitite; SiO2 = 36.82-42.5%; Na2O+K2O = 1-1.87%; MgO = 35-41,29%; TiO2 = 0,03-0,12%.

8. Loạt Bản Xang - Núi Nưa (một phần): Izokh E.P (trong Đovjikov A.E và nnk), 1965 (đồng nghĩa);

   Bản Xang - Núi Nưa Complex (part.): Izokh E.P. (in Dovzhikov A.E et al), 1965(synonym).

9. Đào Đình Thục.

10. 7/1998.