· Ba Tơ (Phức hệ, Complex)
1.
Paleozoi
Paleozoic.
2.
Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981
8.
Hiện xếp vào phức hệ Chu Lai
Attributed at
present to Chu Lai Complex
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
6/1998.
· Ba Vì (Phức hệ, Complex)
1.
Paleozoi muộn
Late
Paleozoic.
2.
Phan Viết Kỷ, 1977.
3.
Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Hà Tây
West
Bắc Bộ (I.3); Hà Tây Province
4.
Núi Ba Vì, Hà Tây; x = 20058'; y = 105031'
Ba Vì
Mt, Hà Tây Province.
5. Werlit, periđotit, gabroperiđotit,
gabroôlivin, gabronorit, granophyr
Wehrlite,
peridotite, gabbroperidotite, olivine gabbro, gabbronorite, granophyre. SiO2
= 39.38-41.06; Na2O+K2O = 0.14-0.36; TiO2 =
0.45-0.54; Al2O3 = 5.16-5.58; MgO = 27.6-28.8(%).
8. Phức hệ xâm nhập á
núi lửa đi cùng phun trào bazan Permi muộn
Subvolcanic
intrusive complex accompanying Permian basalt.
9. Đào Đình Thục.
10.
5/1997.
· Bà Nà (Phức hệ,
Complex)
1. Mesozoi muộn
Late Mesozoic.
2. Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn
Đức Thắng và nnk. 1982.
3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng
Nam
North Trung Bộ (II.2); Quảng Nam
Province.
4.
Huyện Hiên, Quảng Nam; x = 16000'; y = 108000'.
Hiên
District, Quảng Nam Province.
5. Pha 1: granit biotit, granit hai mica hạt
vừa-lớn sáng màu giàu thạch anh; pha 2: granit hai mica,
granit alaskit hạt nhỏ sáng màu giàu thạch anh.
Phase 1:
biotite granite, leucocratic medium- to coarse-grained quartz-rich two-mica
granite; phase 2: two-mica granite, fine-grained leucocratic quartz-rich
alaskite granite; SiO2 = 66.84-75.7%; Na2O+K2O
= 5.52-10.8%.
6.
Xuyên qua đá Ht. A Vương
Penetrating
sedimentary rocks of A Vương Fm.
7.
Granit kiểu S
S-granite type.
8.
Phức hệ Bản Chiềng (một phần): Huỳnh
Trung (trong Đào Đình Thục, Huỳnh Trung, 1995)
Bản
Chiềng Complex (part.): Huỳnh Trung (in Đào Đình Thục,
Huỳnh Trung, 1995).
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
5/1998.
· Bạch Sa (Phức hệ, Complex)
1.
Paleozoi sớm
Early
Paleozoic.
2.
Trần Toàn, Trần Xuyên, 1987
3.
Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Hà Giang
East
Bắc Bộ (I.1); Hà Giang Province.
4.
Vĩnh Tuy, Hà Giang; x = 22o18’; y = 104o53’
Vĩnh
Tuy District, Hà Giang Province.
5.
Gabro amphibon, gabro-điabas, tonalit-plagiogranit
Amphibole
gabbro, gabbro-diabase, tonalite-plagiogranite.
6.
Xuyên chỉnh hợp vào các đá trầm tích-núi lửa Ht.
Hà Giang (Î2)
Conformably
penetrating volcano-sedimentary rocks of Middle Cambrian Hà Giang Fm.
9.
Đào Đình Thục.
10.
12/1999.
· Bản Chiềng (Phức hệ, Complex)
1. Creta muộn-Paleogen
Late
Cretaceous - Paleogene; K/Ar : 26.4 - 48.3 Ma.
2. Huỳnh Trung, Nguyễn Văn
Đễ, 1975
3.
Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Nghệ An
North
Trung Bộ (II.2); Nghệ An Province.
4.
Quế Phong, Nghệ An; x = 19040'; y = 104045'
Quế Phong
District, Nghệ An Province.
5. Pha 1: granosyenit, syenit, granođiorit,
granit felspat kiềm; pha 2: granit felspat kiềm dạng porphyr;
pha đá mạch: aplit, pegmatit, turmalin
Phase 1:
granosyenite, syenite, granodiorite, alkaline feldspar granite; phase 2:
porphyritic alkaline feldspar granite; dyke phase: aplite, tourmaline-bearing
pegmatite. SiO2 = 59.64-75.56%; Na2O+K2O =
7.17-9.3%.
6.
Xuyên cắt các đá trầm tích và núi lửa Ht. Đồng
Trầu (T2)
Penetrating
sedimentary and volcanic rocks of Đồng Trầu Fm.
8. Loạt Phanxipan (một phần):
Izokh E.P. (trong Đovjikov A. và nnk.), 1965 (đồng nghĩa):
Phức hệ Sông Chu- Bản Chiểng: Izokh E.P. (trong
Đovjikov A,E và nnk. 1965; Trần Văn Trị và nnk., 1977
(đồng nghĩa).
Phanxipan
series (part.): Izokh E.P. (in Dovzhikov et al.), 1965 (synonym): Sông Chu - Bản
Chiểng Complex: Izokh E.P. (in Dovzhikov A.E. et al.), 1965; Trần
Văn Trị et al., 1977 (synonym).
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998
· Bản Muồng (Phức hệ, Complex)
1.
Jura - Creta
Jurassic
- Cretaceous.
2.
Nguyễn Văn Hương (trong Lê Duy Bách, Đặng Trần
Quân) 1996.
3.
Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Thanh Hoá
North
Trung Bộ (II.2); Thanh Hoá Province
4.
Thường Xuân, Thanh Hoá; x = 190 53' ; y = 1050
15'
Thường
Xuân District, Thanh Hoá Province.
5.
Pha 1: granit dạng porphyr, granit granophyr chứa amphibol; pha
đá mạch: aplit, pegmatit
Phase 1:
porphyroid granite, amphibole-bearing granophyric granite; dyke phase: aplite,
pegmatite.
6.
Bị granit phức hệ Bản Chiềng xuyên cắt
Penetrated
by granitoids of Bản Chiềng Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.
· Bản Ngậm (Phức hệ, Complex)
1. Neoproterozoi - Cambri sớm.
Neoproterozoic
- Early Cambrian
2.
Lê Đình Hữu (trong Phan Cự Tiến và nnk.), 1977
8.
Hiện xếp vào phức hệ Xóm Giấu
Attributed
at present to Xóm Giấu Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998
· Bản Xang (Phức hệ, Complex)
1. Permi muộn - Trias muộn
Late
Permian - Late Triassic.
2.
Nguyễn Văn Chiển (trong Trần Văn Trị và
nnk.), 1977
8.
Hiện xếp vào phức hệ Núi Chúa
Invalid;
attributed at present to Núi Chúa
Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.
· Bản Xang - Núi Nưa (Phức hệ, Complex)
1.
Trias muộn
Late Triassic.
2.
Izokh E.P., Nguyễn Văn Chiển (trong Đovjikov A.E. và
nnk), 1965
8.
Hiện đã được tách ra thành hai phức hệ
Núi Nưa và Núi Chúa
Subdivided at
present into Núi Nưa and Núi Chúa Complexes.
9.
Đào Đình Thục.
10.
7/1998.
· Bản Xang - Phia Bioc (Loạt, Series)
1. Trias muộn
Late
Triassic
2.
Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E.và nnk.), 1965.
8.
Hiện đã chia ra thành các phức hệ Núi Chúa và Phia Bioc
Subdivided at
present into Núi Chúa and Phia Bioc Complexes.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.
· Bảo Hà (Phức hệ, Complex)
1. Paleoproterozoi
Paleoproterozoic;
K/Ar : 2070 - 2300 Ma..
2.
Izokh E. P. (trong Đovjikov A. E. và nnk.), 1965.
3.
Tây Bắc Bộ (I.2); tỉnh Lào Cai
West Bắc
Bộ (I.2); Lào Cai Province.
4.
Nghĩa Lộ, Yên Bái; x = 21030'; y = 104042'
Nghĩa
Lộ District, Yên Bái Province.
5.
Gabro-amphibolit
Gabbroamphibolite; SiO2
= 45.62 - 54.58%; Na2O+K2O = 1.13 -3.56%.
6.
Nằm trong đá biến chất tuổi Paleoproterozoi
Distributed in the Paleoproterozoic metamorphic
formation.
8.
Loạt Bảo Hà - Ca Vịnh (một phần): Izokh E. (trong
Đovjikov và nnk), 1965 (đồng nghĩa); Orthoamphibolit Ca Vịnh:
Lê Đình Hữu, 1977 (đồng nghĩa)
Bảo Hà - Ca Vịnh Series (part.): Izokh E. (in
Dovzhikov A. et al.) 1965 (synonym); Ca Vịnh Orthoamphibolite: Lê Đình Hữu,
1977 (synonym).
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1997.
· Bảo Hà - Ca Vịnh (Loạt, Series)
1. Tiền Cambri muộn
Late
Pre-Cambrian.
2.
Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965
8.
Được tách ra thành các phức hệ Bảo Hà và Ca Vịnh
Subdivided at present into Bảo Hà and
Ca Vịnh Complexes.
8.
Đào Đình Thục.
9.
5/1997.
· Bến Giằng (Phức hệ, Complex)
1.
Paleozoi
Paleozoic.
2.
Huỳnh Trung, Phan Thiện và nnk., 1979.
8.
Hiện xếp vào phức hệ Bến Giằng - Quế
Sơn
Attributed at
present to Bến Giằng - Quế Sơn Complex.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
7/1998.
· Bến Giằng - Quế Sơn (Phức
hệ, Complex)
1.
Paleozoi muộn
Late Paleozoic;
K/Ar : 363 and 246 Ma.
2. Izokh E.P., Đovjikov A.E., 1981.
3. Bắc Trung Bộ (II.2) trung Trung Bộ
(III.1); tỉnh Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Trị,
Thừa Thiên-Huế, Quảng Ngãi, Bình Định, Gia Lai,
Phú Yên
North Trung Bộ
(II.2); Quảng Nam Province.
4. Huyện Giằng, Quảng Nam, x =
150 40'; y = 1070 45'
Giằng
District, Quảng Nam Province.
5. Pha 1: gabrođiorit, điorit,
điorit thạch anh-biotit-horblenđ; pha 2: granođiorit
horblenđ biotit, granođiorit horblenđ dạng porphyr; pha 3:
granit horblenđ-biotit, grnođiorit dạng porphyr; pha 3: granit
horblenđ-biotit; pha đá mạch: spesartit, điorit porphyr.
SiO2 = 52-74%; Na2O + K2O = 3,5-8,4 %.
Phase 1:
gabbrodiorite, diorite, quartz -biotite-hornblende diorite; phase 2:
horblende-biotite granodiorite, porphyritic hornblende granodiorite; phase 3:
hornblende-biotite granite; dyke phase: spessartite, porphyritic diorite
6.
Xuyên cắt trầm tích Ht. A Vương (Î-O1) và
Long Đại (O-S) và bị phủ bởi Ht. Nông Sơn (T3)
Penetrating
the A Vương (Î-O1) and Long Đại Fms. (O-S) and
covered by Nông Sơn Fm. (T3)
7.
Granit kiểu I
I -
granite type.
8.
Phức hệ Bến Giằng: Huỳnh Trung, Phan Thiện
và nnk. 1979 (đồng nghĩa); Phức hệ Quế
Sơn: Huỳnh Trung, Phan Thiện và nnk,1979 (đồng nghĩa)
Bến Giằng
Complex: Huỳnh Trung, Phan Thiện et al. 1979 (synonym); Quế
Sơn Complex: Huỳnh Trung, Phan Thiện et al. 1979 (synonym).
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
5/1998.
· Bó Xinh (Phức hệ, Complex)
1. Paleozoi sớm
Early Paleozoic
2. Đào Đình Thục (trong Phan
Sơn và nnk), 1978
3.
Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La
West
Bắc Bộ (I.3); Sơn La Province.
4.
Huyện Sông Mã, Sơn La; x = 210
2'; y = 1030 48'
Sông
Mã District, Sơn La Province.
5. Gabro amphibol, gabrođiabas amphibol
Amphibole gabbro, amphibole gabbrodiabase;
SiO2 = 48.68 - 55.06%; Na2O+K2O = 3.12 -
4.71%; TiO2 = 1.1-1.72%; CaO = 6-10.2%; MgO = 2.4-4.8%.
8.
Thuộc xâm nhập á núi lửa liên quan với phun trào
metabazan tholeit trong hệ tầng Sông Mã
This
subvolcanic complex is related to Sông Mã tholeiitic metabasalt formation.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1997.
· Bù Khạng (Phức hệ, Complex)
1.
Paleozoi
Paleozoic.
2.
Lê Đình Hữu và nnk, 1966
8.
Hiện xếp vào phức hệ Đại Lộc
Attributed at
present to Đại Lộc Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.