69. Nguồn Phù Nham
Vị trí. Xã Phù Nham, huyện Văn Chấn. Nguồn nước nằm trong xí nghiệp than bùn Phù Nham.
j
= 21o34’40"; l = 104o30’00".Dạng xuất lộ. Nước chảy lên từ giữa bãi than bùn, dày trên 1 m, dài 1000 m, rộng 500 m, khá bằng phẳng. Phía tây là các đồi cao hơn bãi than 8-10 m. Quanh mạch chính nhân dân đã đắp bờ xung quanh cao 60 cm, có một mương thoát nước ra ngoài. Tại điểm lộ có bùn màu đen với nhiều xác thực vật. Lưu lượng không đo được, có nhiều bọt khí.
Lịch sử. Năm 1974 Đoàn 68 đã lấy mẫu phân tích. Năm 1980 Đoàn 500 N cũng đến khảo sát và đăng ký trong quá trình lập bản đồ ĐCTV Việt Nam tỷ lệ 1:500000.
Tính chất lý - hoá.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (24/4/74) Liên đoàn 2 ĐCTV |
Mẫu 2 (18/4/80) Trường ĐHMĐC |
|||
Tính chất vật lý |
mùi H2S, vị lợ |
mùi H2S, vị lợ |
|||
|
T = 41oC |
T = 41oC |
|||
pH |
7,3 |
7,0 |
|||
Cặn khô, mg/l |
2800 |
||||
Độ khoáng hoá, mg/l |
|
1959,4 (tổng ion) |
|||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
|
HCO3- |
231,8 |
3,8 |
183,0 |
3,0 |
|
Cl- |
12,9 |
0,43 |
15,96 |
0,45 |
|
SO42- |
1824,0 |
38,0 |
1190,40 |
24,4 |
|
F- |
1,02 |
0,05 |
|
|
|
Br- |
6,8 |
0,08 |
|
|
|
Cộng |
2076,52 |
42,36 |
1389,36 |
27,85 |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
|
Na+ +K+ |
134,90 |
5,87 |
140,39 |
6,10 |
|
Ca2+ |
521,0 |
26 |
417,80 |
20,85 |
|
Mg2+ |
124 |
10,20 |
|||
Fe2+ |
2,9 |
0,1 |
10,15 |
0,83 |
|
Al3+ |
0,5 |
0,06 |
1,7 |
0,06 |
|
Cộng |
783,30 |
42,23 |
570,04 |
27,85 |
|
Các hợp phần khác, mg/l |
H2SiO3 =38 |
|
Kiểu hoá học. Nước sulfat calci - magnesi, khoáng hoá vừa.
Xếp loại. NK brom, nóng vừa.