TỈNH YÊN BÁI
61. Nguồn Bản San
Vị trí. Xã Khau Pha, huyện Mù Cang Chải. Cách bờ phải Nậm San 1km.
j
= 21o40’00"; l = 104o00’00".Dạng xuất lộ. Mạch lộ từ lớp đất phủ màu vàng có các tảng lăn ryolit. Lưu lượng 1 l/s, có bọt khí sủi lên.
Lịch sử. Được Đoàn 20 G đến khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Yên Bái năm 1971. Năm 1974 Đoàn 54 đã đến lấy mẫu trong quá trình lập bản đồ NK miền Bắc.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 1/2/74, được phân tích trường ĐHDK HN.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: H2S Vị: lợ Nhiệt độ: 53oC pH: 7,46 Độ khoáng hoá: 2036,02 mg/l ( tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
115,23 |
1,890 |
|
Na+ + K+ |
32,76 |
1,425 |
Cl- |
7,20 |
0,203 |
|
Ca2+ |
315,63 |
15,75 |
SO42- |
1392,0 |
28,98 |
|
Mg2+ |
167,2 |
13,75 |
NO3- |
|
Fe2+ |
4,2 |
0,15 |
||
Br- |
1,2 |
|
Fe3+ |
|||
Cộng |
1516,23 |
31,073 |
|
Cộng |
519,79 |
31,075 |
Các hợp phần khác (mg/l): H4SiO4 = 28 |
Kiểu hoá học. Nước sulfat calci - magnesi, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá, nóng vừa.
.