59. Nguồn Nậm Sổ
Vị trí. Bản Nậm Sổ, huyện Than Uyên.
j
= 22o05’28"; l = 103o34’20".Dạng xuất lộ. Nước chảy ra từ cuội kết, cát kết. Lưu lượng 0,1 l/s.
Lịch sử. Đoàn 20 E đã đến khảo sát và đưa lên bản đồ địa chất 1:200000 tờ Lào Cai năm 1971. Năm 1980 Chương trình Tây Bắc cũng đến nghiên cứu.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước được phân tích tại Viện KHVN (1980).
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: lợ Độ khoáng hoá: 2044,88 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
930,56 |
15,25 |
|
Na+ + K+ |
530,38 |
23,07 |
Cl- |
45,03 |
1,27 |
|
Ca2+ |
4,01 |
0,20 |
SO42- |
492,34 |
10,25 |
|
Mg2+ |
42,56 |
3,5 |
Cộng |
1467,93 |
26,77 |
|
Cộng |
576,95 |
26,77 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat - sulfat natri, khoáng hóa vừa.
Xếp loại. Nước khoáng hoá (không có số liệu về nhiệt độ).