251. Nguồn Tân Mỹ Chánh 3 (Lỗ khoan 36 MT)
Vị trí. Xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho. Lỗ khoan nằm trong khuôn viên Trường Bưu điện
j
= 10o16’00"; l = 106o26’20".Dạng xuất lộ. Nước xuất hiện trong lỗ khoan sâu 380 m, được thí nghiệm ở 2 đoạn:
1. 336 - 361 m: lưu lượng = 4,9 l/s; hạ thấp = 26 m.
2. 363 - 370 m: lưu lượng = 8,61 l/s; hạ thấp = 21,55 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 803 thi công năm 1985.
Tính chất lý hoá. 2 mẫu nước lấy ở 2 tầng, được phân tích tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Chỉ tiêu phân tích |
Mẫu 1 (10/85), Đoạn 1 LĐ 8 ĐCTV |
Mẫu 2 (5/9/85), Đoạn 2 LĐ 8 ĐCTV |
||
Tính chất vật lý |
Trong, không mùi, nhạt |
Trong, không mùi, nhạt |
||
|
T = 36oC |
T = 36oC |
||
pH |
8,44 |
7,87 |
||
Cặn khô, mg/l |
672 |
|||
Độ khoáng hoá, mg/l |
|
655,47 (tổng ion) |
||
Anion |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
236,76 |
3,880 |
292,90 |
4,800 |
CO32- |
21,60 |
0,720 |
||
Cl- |
239,93 |
6,768 |
159,52 |
4,500 |
SO42- |
24,02 |
0,500 |
3,84 |
0,080 |
Cộng |
522,31 |
11,868 |
456,26 |
9,380 |
Cation |
mg/l |
mge/l |
mg/l |
mge/l |
Na+ |
203,09 |
8,834 |
157,55 |
6,853 |
Ca2+ |
34,07 |
1,700 |
27,66 |
1,380 |
Mg2+ |
15,81 |
1,308 |
13,98 |
1,150 |
Fe2+ |
0,11 |
0,004 |
0,01 |
|
Fe3+ |
0 |
0 |
0,01 |
0,001 |
Al3+ |
0,18 |
0,020 |
0 |
0 |
NH4+ |
0,26 |
0,014 |
||
Cộng |
253,52 |
11,873 |
199,21 |
9,384 |
Kiểu hoá học. Nước clorur - bicarbonat natri hoặc bicarbonat natri, khoáng hoá thấp.
Xếp loại. Nước ấm.
Tình trạng sử dụng. Khai thác phục vụ sinh hoạt.