235. Nguồn Tân Mỹ (Lỗ khoan 9632)
Vị trí. Xã Tân Mỹ, huyện Đức Hòa.
j = 10o57’00"; l = 106o21’30".
Dạng xuất lộ. Nguồn nước được phát hiện trong lỗ khoan 9632, sâu 131 m, lưu lượng 10 l/s, độ hạ thấp mực nước 5,72 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Đoàn 500N thi công năm 1983 trong quá trình lập bản đồ ĐCTV Việt Nam tỷ lệ 1:500.000.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước được phân tích tại Liên đoàn 8 ĐCTV.
Tính chất vật lý. Màu: trong Mùi: không Vị: nhạt Nhiệt độ: 30oC pH: 8,3 Độ khoáng hoá: 174,05 mg/l |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
92,75 |
1,52 |
|
Na+ |
39,56 |
1,72 |
CO32- |
4,80 |
0,16 |
|
K+ |
|
|
Cl- |
25,52 |
0,72 |
|
Ca2+ |
8,02 |
0,40 |
SO42- |
|
|
|
Mg2+ |
3,40 |
0,28 |
Cộng |
123,07 |
2,40 |
|
Cộng |
50.98 |
2,40 |
Các hợp phần khác (mg/l): H2SiO3 = 60 |
Kiểu hoá học. Nước bicarbonat natri, khoáng hoá rất thấp.
Xếp loại. NK silic ấm.