TP. HỒ CHÍ MINH
225. Nguồn Bình Lợi (Lỗ khoan 9646)
Vị trí. Gần chân cầu Bình Lợi (phía hữu ngạn), quận Bình Thạnh.
j
= 10o49’20"; l = 106o47’20".Dạng xuất lộ. Nguồn nước được phát hiện trong lỗ khoan sâu 120 m.
Lịch sử. Lỗ khoan do Xí nghiệp khảo sát xây dựng số 4 thi công năm 1982 trong quá trình tìm kiếm nước dưới đất. Đoàn 500 N đã đưa lên bản đồ ĐCTV Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 năm 1983.
Tính chất lý - hoá. Mẫu nước lấy ngày 17/3/1982 được phân tích tại Xí nghiệp khảo sát xây dựng số 4.
Tính chất vật lý. Màu: đục Mùi: tanh Vị: lợ Nhiệt độ: <30oC pH: 4,7 Độ khoáng hoá: 8565,63 mg/l (tổng ion) |
||||||
Anion |
mg/l |
mge/l |
|
Cation |
mg/l |
mge/l |
HCO3- |
440,00 |
7,040 |
|
Na+ + K+ |
2364,42 |
102,801 |
Cl- |
4629, 77 |
130,000 |
|
Ca2+ |
142,08 |
7,090 |
SO42- |
360,00 |
7,800 |
|
Mg2+ |
307,16 |
25,260 |
NO2- |
0,20 |
0,004 |
|
NH4+ |
0,89 |
0,049 |
NO3- |
|
Fe2++ Fe3+ |
272,42 |
9,807 |
||
PO43- |
2,70 |
0,085 |
|
Al3+ |
1,22 |
0,136 |
Br- |
13,82 |
0,173 |
|
Mn2+ |
12,00 |
0,437 |
I- |
21,95 |
0,173 |
|
|
|
|
Cộng |
5468,44 |
144,975 |
Cộng |
3097,19 |
145,58 |
Kiểu hoá học: Nước clorur natri, khoáng hoá cao.
Xếp loại. NK iođ -brom -sắt.