TỔNG MỤC LỤC TCĐC NĂM 2008
|
Trang |
SỐ 304, THÁNG 1-2 |
|
1. Thủ tướng Chính phủ. Quyết định Về việc thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia
Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất |
1 |
2. Nguyễn Thành Vạn. Lễ phát động toàn cầu Năm Quốc tế Hành tinh Trái
đất |
3 |
3. Cao Đình Triều, Mai Xuân Bách, Cao Đình Trọng. Bước đầu áp dụng các thuật toán
M8 và M8S trong nghiên cứu dự báo trung hạn động đất ở Đông Nam Á và Việt Nam
|
5 |
4. Trần Thị Mỹ Thành. Momen địa chấn của trận động đất Điện Biên M = 5,3 |
16 |
5. Đặng Mai, Đậu Hiển, Nguyễn Văn Vượng, Phạm Thị Thu
Thuỷ. Đặc điểm
khoáng vật và địa hóa của vỏ phong hóa dọc đường Hồ Chí Minh - đoạn qua Hà
Tĩnh |
21 |
6. Nguyễn Hữu Hùng, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Thị Thuỷ. Trầm tích Đevon ở đới Quảng Ninh (Tiếp theo TC Địa chất số A/302 –
2007) |
32 |
7. Lê
Thanh Hựu. Một số tài liệu mới về địa chất khu vực ở dải
tây nam nhóm tờ Yên Châu qua kết quả đo vẽ bản đồ địa chất tỷ lệ 1: 50.000 |
39 |
8. Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Huy Phúc. Địa tầng phần trên Pleistocen
thượng - Holocen ở vùng thềm lục địa Vũng Tàu - Bình Thuận |
45 |
9. Nguyễn Thị Minh Thuyết, Nguỵ Tuyết Nhung, Nguyễn Ngọc
Khôi. Điều kiện
nhiệt độ - áp suất thành tạo đá hoa chứa đá quý vùng mỏ Lục Yên |
53 |
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU |
|
10. Trương Xuân Luận, Ngô Hùng
Long. Xây dựng trang Web đánh giá và quản lý tai biến môi
trường địa chất hiện đại |
63 |
11. Võ Thanh Quỳnh. Phương pháp đánh giá và phân loại cụm dị thường
trong xử lý - phân tích tài liệu phổ gamma hàng không |
70 |
TIN ĐỊA CHẤT |
|
12. Liên
đoàn ĐCTV-ĐCCT miền Bắc. Thông báo động thái nước dưới
đất năm 2007 |
76 |
13. Ủy
ban Quốc gia IGCP VN. Hoạt
động IGCP ở Việt |
83 |
14. Tạp
chí Địa chất. Tổng mục lục TC Địa chất năm 2007 |
84 |
SỐ 305, THÁNG 3-4 |
|
1. |
1 |
2. Nguyễn Trung Minh. Phát hiện một số dị thường nguyên tố phóng xạ nhân
tạo trong lưu vực sông Đà và sông Hồng |
9 |
3. Lê Thanh Hựu, Đinh Công Hùng. Đặc điểm địa chất và biến chất
vùng Tạ Khoa qua kết quả đo vẽ 1:50.000 nhóm tờ Yên Châu |
16 |
4. Cao Đình Triều, Phạm Nam Hưng. Một số đặc điểm về cấu trúc địa
chất Kainozoi vùng tây nam miền võng
Hà Nội trên cơ sở phân tích tài liệu trọng lực kết hợp với tài liệu địa chất
- địa vật lý khác |
24 |
5. Doãn Đình Lâm. Các chu kỳ và thành tạo trầm tích
kỷ Đệ tứ ở Việt |
34 |
6. Ngô Thị Lư, Rogozhin E.A.. Phân
tích các đặc điểm địa động lực hiện đại khu vực Biển Đông
. |
43 |
7. Nguyễn Văn Nhân. Đặc điểm các kiểu quặng molybđen
ở Việt |
51 |
8. Nguyễn Quang. Phân loại mẫu vật trong Bảo tàng Địa chất |
56 |
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU |
|
9. Võ Thanh Quỳnh. Xây dựng một phương pháp nhận dạng mới trong xử lý tài
liệu địa vật lý trên cơ sở vận dụng kết hợp các phương pháp phân tích khoảng
cách khái quát và phân tích tần suất |
61 |
10. Hoàng
Văn Hoan, Phạm Quý Nhân. Sử dụng phương pháp địa vật lý
điện trong địa chất thủy văn để xác định ranh giới mặn/nhạt tầng chứa nước
Pleistocen vùng Phố Nối, Hưng Yên |
67 |
TIN ĐỊA CHẤT |
|
11. Đặng Ngọc Trản. Hoạt động hưởng ứng Năm Quốc tế Hành tinh Trái
đất ở Việt |
72 |
12. Nguyễn Khắc
Vinh. Cơ quan
địa chất trên thế giới |
74 |
SỐ 306, THÁNG 5-6 |
|
1. Đặng Ngọc Trản. Lễ phát động
Quốc gia Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất |
1 |
2. Cao Đình Triều, Thái Anh Tuấn, Cao Đình Trọng. Một số nét đặc trưng về kiến tạo
địa chấn khu vực Đông Nam Á |
3 |
3. Đặng Mai, Nguyễn Ngọc Trực, Phạm Thị Thu Thủy. Đặc điểm địa kỹ thuật và độ ổn
định sườn dốc vỏ phong hóa dọc đường Hồ Chí Minh, đoạn qua Hà Tĩnh |
14 |
4. Trương Xuân Quang, Trương Xuân Luận, Nguyễn Thị Hải
Yến. Nghiên cứu
áp dụng một số phương pháp toán-tin trong xây dựng mô hình đánh giá, dự báo
trượt lở đất đá cho các vùng miền núi |
22 |
5. Đoàn Thị Thu Trà, Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Văn Thành,
Nguyễn Thị Phương. Kết quả nghiên cứu bước đầu về chất lượng nước thải ở một số làng nghề
tỉnh Thái Bình |
29 |
6. Lê Thanh Hựu, Nguyễn Phú Vịnh, Phạm Văn Đường. Đặc điểm địa chất và khoáng sản của
trầm tích màu đỏ Creta thượng trong trũng Yên Châu, Sơn La . |
34 |
7. La Thế Phúc, Vũ Trường Sơn. Dấu vết bờ biển cổ Pleistocen
muộn phần muộn bị chôn vùi ở đáy biển nông ven bờ Bắc Trung Bộ và tiềm năng
sa khoáng liên quan |
43 |
8. Lê Khánh Phồn, Nguyễn Văn Dũng, Ngô Thanh Thủy, Vũ Bá
Dũng. Nghiên cứu
luận giải đặc trưng trường phổ gamma phục vụ dự báo triển vọng sa khoáng đới
biển ven bờ Việt Nam |
55 |
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU |
|
9. Vũ Văn Tích, Nguyễn Thị Duyên An. Phương pháp vết phân hạch áp dụng
xác định tuổi đá biến chất ở đới cắt trượt Sông Hồng |
65 |
TIN ĐỊA CHẤT |
|
10. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Địa chất và Khoáng sản Việt |
70 |
11. Bùi Đức Thắng. Trung tâm
Thông tin - Lưu trữ Địa chất: 30 năm xây dựng và phát triển75 |
75 |
SỐ 307, THÁNG 7-8 |
|
1. Nguyễn Phương. Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Khoa Địa chất, Đại học
Mỏ - Địa chất: 30 năm xây dựng và phát triển |
1 |
2. Đồng Văn Nhì. Đổi mới hơn nữa mô hình đào tạo để đáp ứng yêu cầu tạo nguồn nhân lực
địa chất thăm dò của thế kỷ XXI 7 |
7 |
3. Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Phương, Bùi Tất Hợp. Quặng urani và khả năng đáp ứng cho phát triển điện hạt nhân ở Việt Nam |
11 |
4. Nguyễn Phương, Doãn Huy Cẩm, Nguyễn Quang Hưng. Phân chia nhóm tụ khoáng thăm dò và định hướng
phương pháp thăm dò quặng urani trên lãnh thổ Việt Nam |
19 |
5. Lê Như
Lai. Về sự phân loại các tụ khoáng thiếc và phương hướng tìm kiếm chúng theo
quan điểm kiến tạo mảng |
26 |
6. Nguyễn
Văn Phổ, Nguyễn Văn Lâm. Thành tạo mũ sắt và ý nghĩa của chúng trong tìm
kiếm các tụ khoáng |
32 |
7. Nguyễn Mai Quân, Lê Văn Lương, Đỗ Ngọc
Trung. Sử dụng phần mềm surpac vision 5.1 trong tính trữ
lượng, tài nguyên khoáng sản rắn và áp dụng cho tính toán trữ lượng quặng sa
khoáng titan khu Mỹ Thành 1, Phù Mỹ (Bình Định) |
40 |
8.
Nguyễn Phương, Nguyễn Quang Hưng, Trịnh Đình Huấn.
Đánh giá đặc điểm phân bố khoáng sản độc hại
miền Tây Bắc Bộ phục vụ việc phát triển kinh tế - xã hội bền vững |
48 |
9. Nguyễn Phương, Đỗ Văn
Nhuận, Nguyễn Trọng Toan. Đặc điểm
biến chất trao đổi liên quan đến các đá ở mỏ vật liệu xây dựng Tân Lập, Lập
Thạch (Vĩnh Phúc) |
58 |
10. Nguyễn Văn Lâm. Nghiên cứu áp dụng mô hình toán được thiết lập trên cơ sở ứng dụng hàm phân
bố chuẩn để dự báo tài nguyên, trữ lượng than theo sự thay đổi độ tro
63 |
63 |
11. Nguyễn Tiến Dũng. Đặc điểm chất lượng và tiềm năng quặng sắt vùng Mộ
Đức, tỉnh Quảng Ngãi |
68 |
12. Lê Đỗ Trí, Nguyễn Phương, Nguyễn Trọng Toan. Tiềm năng kaolin
Việt Nam và định hướng công tác thăm dò, khai thác phục vụ phát triển kinh tế
- xã hội 75 |
75 |
13. Lương Quang Khang. Đặc điểm chất lượng và tiềm năng đá ốp lát gabbro-điorit vùng Núi Một,
Ninh Thuận |
82 |
TIN ĐỊA CHẤT |
|
14. Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra
Tài nguyên Nước Miền Bắc. Thông báo
động thái nước dưới đất 6 tháng đầu năm 2008 |
87 |
15.
PV. Lễ ra mắt của Trung tâm Quy
hoạch và Điều tra tài nguyên nước |
94 |
16.
Phan Đức Hiếu. Lễ Kỷ niệm 30 năm xây
dựng và phát triển của Liên đoàn Trắc địa Địa hình |
95 |
17. Đặng Xuân Phong. Bố
cáo thành lập Trung tâm |
99 |
SỐ 308, THÁNG 9-10 |
|
1. Đặng Trần Huyên, Nguyễn Đình Hữu, Komatsu T. Các đới hóa thạch
và việc đối sánh địa tầng các trầm tích Trias trung ở Đông Bắc Bộ |
1 |
2. Nguyễn Văn Bình. Đặc điểm chu kỳ kiến tạo Inđosini ở
miền Nam Việt |
9 |
3. Nguyễn Văn Thuấn, Trần Văn Thảo. Tiềm năng sa
khoáng titan-zircon công nghiệp trong tầng cát đỏ thuộc hệ tầng Phan Thiết ở
dải ven biển Nam Trung Bộ |
18 |
4. Tăng Đình |
25 |
5. Hoàng
Sao. Đặc điểm bao thể và nhiệt độ thành tạo granitoiđ,
quặng thiếc-wolfram và vàng ở Việt Nam |
37 |
6. Nguyễn Đình Nguyên, Phạm Minh
Trường, Hoàng Hữu Hiệp. Đặc điểm cấu trúc địa chất và mô hình
cấu trúc chứa nước ở đảo Cát Bà |
49 |
7. Doãn Đình
Lâm. Về
các thuỳ châu thổ đồng bằng Sông Hồng |
59 |
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU |
|
8. Võ Thanh Quỳnh. Đánh giá triển vọng khoáng sản vùng Tuy Hoà theo
tài liệu địa vật lý máy bay trên cơ sở áp dụng hệ phương pháp phân tích mới |
68 |
THÔNG BÁO KHOA HỌC |
|
9. Lê Đức An, Uông Đình Khanh. Tìm thấy trầm tích Neogen trên
cao nguyên đá Đồng Văn, Hà Giang |
77 |
TIN ĐỊA CHẤT |
80 |
10. Bùi Đức Thắng. Tin hoạt động của Tổng hội Địa chất Việt |
|
SỐ 309, THÁNG 11-12 |
|
1. Lời giới
thiệu. |
1 |
2. Võ Công Nghiệp, Đỗ Văn Ái,
Trần Tân Văn, Quách Đức Tín. Địa chất y học: cơ sở
lý thuyết, nhiệm vụ, nội dung và phương pháp luận nghiên cứu |
4 |
3. Đỗ Văn Ái, Võ Công Nghiệp. Một số vấn đề địa chất
y học với sức khỏe cộng đồng ở Việt |
22 |
4. Nguyễn Xuân Khiển, Nguyễn
Anh Tuấn. Nhận dạng ảnh hưởng của các điều kiện và quá trình địa chất
đối với sức khỏe cộng đồng. 32 |
32 |
5. Đặng Trung Thuận, Đặng Trung
Tú. Ô nhiễm fluor và bệnh chết răng ở vùng Nam Trung Bộ. |
41 |
6. Trần Tân Văn. Những
vấn đề bệnh học liên quan tới các hóa chất gây rối loạn nội tiết. |
51 |
7. Đặng Văn Can, Đỗ Trọng Sự, Hồ
Vương Bính, Đào Ngọc Phong và Đoàn Thị Ngọc Huyền. Nguy cơ ô nhiễm arsen
trong môi trường tự nhiên ở Việt |
60 |
8. Quách Đức
Tín, Nguyễn Thị xuân, Phạm Thị Nhung Lý, Nguyễn Thị Thuỷ, Mai Trọng Nhuận. Địa hóa nguyên tố selen và mối liên
quan với sức khỏe. |
70 |
9. Võ Công Nghiệp, Cao Thế
Dũng, Trần Tử An. Tiềm năng phát triển ngành y học thuỷ liệu pháp trên cơ sở
các nguồn nước khoáng ở Việt Nam. |
81 |
10. La Thanh Long, Nguyễn Ngọc
Chân, Nguyễn Bá Ngạn, Nguyễn Quang Miên. Bức xạ tự nhiên với sức
khoẻ con người trên thế giới và tại một số đô thị Việt |
90 |
11. Đỗ Văn Ái, Võ Công Nghiệp,
Nguyễn Khắc Vinh, Quách Đức Tín. Nghiên cứu địa hóa môi trường với bệnh bướu cổ địa phương ở
Việt |
101 |
12. Nguyễn Văn Niệm, Mai Trọng
Tú, Bùi Hữu Việt, Nguyễn Anh Tuấn. Đặc điểm địa hóa và
tác hại đối với sức khỏe cộng đồng của nguyên tố chì (Pb) trong môi trường ở
Việt |
126 |
13. Võ Công Nghiệp, Dương Đức
Kiêm, Trần Tân Văn, Kiều Quí Nam, Nguyễn Văn Việt, Đỗ Doãn Hoàng. Tục ăn đất ở Việt |
135 |
14. Lê Kế Sơn, Phạm Hạnh Nguyên. Khắc phục hậu quả chiến tranh hóa học: Một nhiệm vụ khó
khăn và lâu dài. |
149 |
15. Võ Công Nghiệp, Bùi Học,
Nguyễn Thị Thanh Thủy. 150 thuật ngữ địa chất
y học thông dụng. |
154 |
16. IMC. Thông
báo về “Hội thảo về Nguy cơ động đất tại Việt |
172 |
Series B, No 31-32 |
|
1. Chih-wei Chiang, Subrata Kumar Das, Jan-bai Nee. Combination of Raman-Rayleigh
lidar for humidity and temperature measurement over |
1 |
2. Yu.G. Gatinsky, G.L. Vladova. Subduction zones of Southeast
Asia: |
9 |
3. Yu.G. Gatinsky, T.V. Prokhorova, D.V. Rundquist, G.L.
Vladova.
Seismicity and block structure of the Central and |
17 |
4. L. Zaiets. Lineament structure of the mantle under Southeast Asia
and |
25 |
5. A.A.
Lyubitskiy. Remote acoustic diagnosis of gas release
sources on seabed |
33 |
6. Podgornyj V., Gilmanova G., Tsvetkova T., Bugaienko I. Boundary region between the
South Chinese platform and the Philippines oceanic plate (three-dimensional p-velocity model) |
39 |
7. V. Starostenko, A. Kendzera, |
45 |
8. Tôn Tích Ái. Mathematica CAS in processing and interpretation of
gravity and magnetic anomalies |
54 |
9. Nguyễn Xuân Anh, Phạm Lê Khương, A. Kabanov, V.I.
Lutsenko, I.V. Lutsenko, V.B. Sinitsky. Estimation of atmospheric parameters using radio occultation method |
60 |
10. Hoàng Việt Bách. 4C seismic technical: A feasibility study for
fracture zone inside the granite-basement reservoir in the Việt Nam sea |
67 |
11. Dương Hiếu Đậu, Trương Thị Bạch Yến, Đặng Văn Liệt. Using the Poisson-Hardy wavelet
to determine the source properties for the magnetic anomalies of |
73 |
12. Lê Thanh Hải, |
80 |
13. Nguyễn Tiến Hải, K. Stattegger. New data on basalts in the
bottom of the South Central Việt |
87 |
14. D.H. Hien, S. Jang, Y. Kim, S. Suh. Application of poststack
deconvolution for the gas hydrate seismic reflection data |
91 |
15. Hoàng Thái Lan, J.W. Macdougall. Equatorial ionospheric response
to the major geomagnetic storms in 2003 year observed in South Việt |
101 |
16. Nguyễn Quang Long, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Duy Bình,
Nguyễn Văn Huấn, Lê Mạnh Hùng, Trần Văn Lứu, Trần Thị Thanh Huyền. Identification and discovery of
oil in reef basin on the basis of geological and geophysical data |
110 |
17. Lê Huy Minh, Phạm Xuân Thành, Nguyễn Chiến Thắng,
Trần Thị Lan, R. Fleury, P. Lassudrie Duchesne, A. Bourdillon, C.
Amory-Mazaudier, Trần Ngọc Nam, Hoàng Thái Lan. Total tropospheric water vapour
and precision of the absolute positioning by GPS in Việt |
118 |
18. Trương Minh. Theoretical basis of method of Seismic Observation
Grouping (SOG) |
127 |
19. Tăng Đình |
136 |
20. Tăng Đình |
146 |
21. Võ Lương Hồng Phúc, Stanislaw Massel, Đặng Trường An,
Nguyễn Công Thành. Concentration of suspended sediments in mangrove forests |
155 |
22. Võ Lương Hồng Phước, Nguyễn Đức Toàn, Đặng Trường An,
Trương Công Hạnh. Computation of wave field in the Ðồng Tranh estuary, Cần Giờ by using
wave refraction model |
164 |
23. Nguyễn Hồng Phương, Bùi Công Quế. GIS application for deterministic seismic hazard assessment in Việt |
171 |
24. Nguyễn Hồng Phương, Cao Đình Triều, Romanelli F.,
Vacarri F.
Realistic estimation of seismic ground motion in Hà Nội City using synthetic
seismograms |
181 |
25. Lê Ngọc Thanh, Nguyễn Thành Vấn, Nguyễn Quang Dũng,
Nguyễn Thuỵ Ngọc Vân, Dương Bá Mẫn. 2D resistivity survey in Ðồng Thanh old sanitary
landfills, Hồ Chí Minh City |
192 |
26. Nguyễn Tài Thinh, Nguyễn Thế Hùng. Statistical mathematical methods
of processing the gravity and airborne gamma ray spectrum data for evaluating
and prospecting mineral resources |
195 |
27. Đinh Văn Toàn , Đoàn Văn Tuyến, Trịnh Việt Bắc, Lại
Hợp Phòng, Trần Anh Vũ, Maura Cucarzi, Paulo Conti, Nguyễn Văn Giang. Geophysical surveys at archaeological
sites in Việt |
204 |
28. Đinh Văn Toàn, Steven Harder, Phạm Năng Vũ, Trịnh
Việt Bắc, Đoàn Văn Tuyến, Lại Hợp Phòng, Nguyễn Thị Hồng Quang. The first deep seismic
investigations in North Việt Nam13 |
213 |
29. Cao Đình Triều, Giuliano F. Panza, A. Peresan, F.
Vaccari, F. Romanelli, Nguyễn Hữu Tuyên, Phạm |
220 |
30. Cao Đình Triều, Giuliano F. Panza, A. Peresan, F.
Vaccari, F. Romanelli, Nguyễn Hữu Tuyên, Phạm |
231 |
31. Nguyễn Như Trung, Trịnh Hoài Thu, Nguyễn Văn Nghĩa. Application of electrical
resistivity and hydrogeology modelling methods to map and forecast the
saltwater intrusion in Thái Bình province |
241 |
32. Nguyễn Thành Vấn, Lê Ngọc Thanh, Nguyễn Ngọc Thu,
Nguyễn Thị Như Vương, Nguyễn Nhật Kim Ngân. Interpretation of sounding curves in Hồ Chí Minh
City by Zohdy method |
249 |
33. Nguyễn Thành Vấn, Lê Văn Anh Cường. Magnetotelluric analysis: Use of
invariances in Mohr circles |
256 |
34. Phạm Năng Vũ, Nguyễn Duy Bình, Tăng Đình |
263 |
35. Filatova
N.I. Influence
of the Pacific superplume on the Eurasian continent |
269 |
36. Lưu Thị
Phương Lan, Brooks B. Ellwood. Jonathan H. Tomkin, Đoàn Nhật Trưởng. Magnetic susceptibility study
on the Permian/Triassic boundary in Lũng Cẩm Limestone at Hà Giang Province,
Việt |
285 |
37. Nguyễn Thị
Bích Thủy.
Stable isotopic composition and model of tin ore formation in the Đà Lạt
Zone, South Việt |
299 |
38. Nguyễn
Hoàng, Nguyễn Đắc Lư, Nguyễn Văn Can. Petrogenesis and mantle dynamics of Paleozoic volcanism
in the Sông Đà Structure3 |
313 |
SCIENTIFIC COMMUNICATION |
|
39. T.P. Alpine
palaeostress of the |
330 |
40. Burmin V.Yu. Some features of global seismicity1 |
331 |
41. E. Rogozhin. Seismic hazard assessment on the basis of geological and
seismological data: Example from the |
335 |
42. Rogozhin E.A., Ovsyuchenko A.N., Novikov S.S.,
Marakhanov A.V.
Tectonic position and geological manifestations of the 2006 Ol’Utor
earthquake in North Kamchatka |
336 |
43. Rodkin M.V. Typical fore- and aftershock behaviour: An insight from
the analysis of the generalized vicinity of strong earthquake |
337 |