· Yên Bình
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Nguyễn Văn Hoành.
3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Hà
Giang.
East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang
province.
4. Vùng Yên Bình
Yên Bình area; x = 22°25’, y = 104°38’.
5. a) Cuội kết cơ sở, sạn kết,
cát kết, lớp kẹp bột kết, 70m; b) bột kết,
40m; c) cát kết, lớp kẹp bột kết và cuội kết,
230m
a) Basal conglomerate, gritstone, sandstone,
interbeds of siltstone, 70m; b) siltstone, 40m; c) sandstone, interbeds of
siltstone and conglomerate, 230m.
6. 230 - 340 m.
7. Acrochordiceras cf.
fischeri (c).
8. Không chỉnh hợp trên đá cổ
Unconformably covering old rocks.
9. Biển
Marine.
10. Các thống Trias trung-thượng:
Vaxilevxkaia (trong Đovjikov và nnk 1965) (không hợp thức);
điệp Sông Hiến: Trịnh Thọ (trong Trần
Văn Trị và nnk 1977) (đồng nghĩa)
Middle-Upper Triassic Series: Vasilevskaya
(in Dovzhikov et al 1965) (invalid); Sông Hiến Suite: Trịnh Thọ
(in Trần Văn Trị et al, 1977) (synonym).
11. Vũ Khúc.
12. 11/1998
· Yên Châu
(Hệ tầng, Formation)
1. Creta muộn
Late Cretaceous.
2. Nguyễn Xuân Bao, 1969
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Lai Châu,
Sơn La, Hòa Bình và Thanh Hoá
West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu,
Sơn La, Hòa Bình and Thanh Hoá provinces.
4. Đường núi từ Pa Há đi Pu
Sam Cáp
Earth
road from Pa Há to Pu Sam Cáp; x =
21°03’ , y = 104°18’.
5. a) Cuội kết, sạn kết, cát kết
thạch anh, 100-200 m; b) cuội kết, cát kết, bột kết,
sét kết xám, 100-120 m; c) cuội kết, cát kết, sét kết
nâu đỏ, 150-180 m; d) cát kết, bột kết, sét kết
nâu đỏ, thạch cao, 160-190 m; e) sét kết, bột kết,
lớp kẹp cát kết, ít cuội kết, 150-200 m; f) cuội
kết vôi, 200-400 m
a) Conglomerate, gritstone, quartz
sandstone, 100-200 m; b) conglomerate, sandstone, siltstone, grey claystone,
100-120 m; c) conglomerate, sandstone, chocolate claystone, 150-180 m; d)
sandstone, siltstone, chocolate claystone, gypsum, 160-190 m; e) claystone,
siltstone, interbeds of sandstone and some conglomerate, 150-200 m; f)
calcareous conglomerate with limestone pebbles, 200-400 m.
6. 850 - 1300 m.
7. Unio sp.
aff. U. grabaui (b); Ulmus sp. (b,c); Zelkova sp. (b), Arundo sp.(b), Gyraulus sp.
(b), Arundo sp. (c), Betula cf. cuspidens
(c), Laurus cf. similis (c).
8. Phủ không chỉnh hợp các trầm
tích Paleozoi và Trias, nằm không chỉnh hợp dưới
Ht. Pu Tra tuổi Paleogen
Unconformably lying upon Paleozoic and
Triassic sediments, unconformably under Palegene Pu Tra Fm.
9. Lục địa màu đỏ
Red continental.
10. Inđosinias thượng: Fromaget 1934
(không hợp lệ); Cát kết thượng: Jacob và Dussault
1924 (không hợp lệ); Trầm tích màu đỏ Creta:
Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov và nnk 1965) (không hợp
lệ)
Upper Indosinias: Fromaget 1934 (invalid);
Upper Sandstone: Jacob & Dussault 1924 (invalid); Cretaceous Red Beds:
Dovzhikov & Bùi Phú Mỹ (in Dovzhikov et al 1965) (invalid).
11. Vũ Khúc.
12. 10/1998
· Yên Duyệt
(Hệ tầng, Formation)
1. Permi muộn
Late Permian.
2. Phan Cự Tiến 1977.
3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La,
Thanh Hóa, Hòa Bình
West Bắc Bộ (I.3); Sơn La,
Thanh Hóa, Hòa Bình provinces.
4. Dọc
đường ô tô từ Xóm Bùi (Thiên Linh) đến nông
trường Phúc Do (cách mỏ Yên Duyệt về phía
đông nam khoảng 4km) và qua lỗ khoan 2 thăm dò than ở
mỏ Yên Duyệt, Thanh Hóa
Along the road from Xóm Bùi village to
Phúc Do farm (about 4km southeast of Yên Duyệt Mine), x = 200 09', y = 1050 33'; it is supplemented by the drilling material
from the borholes N.2 at Yên Duyệt Mine, Thanh Hóa province.
5. a) Đá phiến sét, đá phiến silic,
16m, ở phần dưới gặp một vỉa mỏng
quặng sắt sialic, ở phần trên có vỉa than
antracit dày từ 2 - 3 đến vài chục cm, có nơi dày 2
- 3m; b) đá phiến silic, đá phiến vôi, 20m; c) đá
vôi silic, 20m; d) đá phiến
vôi xen kẽ đá phiến sét, 10m.
a) Clay shale, cherty shale, thin
ferrosialite seam in the lower part and anthracite seams of 2 - 3cm to some
tens centimetres, in the upper part, 16m; b) cherty shale, calcareous shale,
20m; c) cherty limestone, 20m; d) calcareous shale, interbeds of clay
shale, 10m.
6. 70 - 100 m.
7. a) Chonetipustula,
Productus, Chonetes, Dielasma, Aviculopecten, Oldhamina, Andersonoceras,
Pseudotirolites, Gigantopteris, Pterophyllum,
b) Leptodus ex gr. nobilis, Schellwienella, Neophricodothyris
asiatica, Squamularia, c) Colaniella,
Frondicularia, Nankinella.
8. Chỉnh hợp trên HT Cẩm Thuỷ (P2)
và không chỉnh hợp dưới các Ht Viên Nam và Cò Nòi (T1)
Conformably lying upon Cẩm Thuỷ
Fm. (P2), unconformably under Viên Nam and Cò Nòi Fms (T1)
9. Á lục địa chứa than
Coal-bearing subcontinental
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 12/1998
· Yên Khánh
(Tầng, Formation)
1. Carbon giữa
Middle Carboniferous.
2. Nguyễn Quang Hạp 1967.
10. Đồng nghĩa của Ht. Đá Mài
(= Bắc Sơn) (một phần)
Invalid. Synonym of Đá Mài (= Bắc Sơn) Fm. (part.).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 12/1998
· Yên Lạc
(Hệ lớp, Unifying Beds)
1. Đevon giữa, Eifel
Middle Devonian, Eifelian.
2. Bourret R. 1922: (Schistes de Yên Lac); Tống Dzuy
Thanh 1965 (Hệ lớp Yên Lạc
-- Yên Lạc Unifying Beds).
10. Xem Ht. Mia Lé
Invalid. See Mia Lé Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 12/1998
· Yên Mỹ
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen muộn
Late Pleistocene.
2. Trần Tính
và nnk, 1996.
3. Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Nghệ
An và Hà Tĩnh
North Trung Bộ (II.2); Nghệ An
and Hà Tĩnh Provinces.
4. Lỗ khoan LK.110 ở Linh Cảm, Yên Mỹ,
Hà Tĩnh
Hole LK.110 at Linh Cảm, Yên Mỹ district, Hà Tĩnh; x = 18°32’, y = 105°10’.
5. a) Sỏi, sạn, cát; b) sét bột laterit
hoá loang lổ
a) Granule, grit, sand; b) lateritized variegated
silty clay.
6. 5-30 m.
8. Không rõ
Unknown.
9. Biển, sông-biển
Marine,
fluvio-marine.
11. Phạm Văn Hùng
12. 10/1998
· Yên Tử
(Điệp, Suite)
1. Trias muộn, Carni-Nori
Late Triassic, Carnian-Norian.
2. Phạm Văn Quang, 1969
10. Đồng nghĩa của Ht. Hòn Gai; tuy
mặt cắt ở vùng núi Yên Tử gồm nhiều trầm
tích hạt mịn hơn, nhưng tính chứa than ở phần
giữa mặt cắt và hoá thạch thực vật thu thập
ở mỏ than Vàng Danh đã giúp xếp như trên.
Synonym of Hòn Gai Fm.; although the section distributed in the Yên Tử
mountainous area is composed of finer sediments, but the coal-bearing character
of its middle part, and the flora fossils collected in the Vàng Danh coal mine
allow to refer it to the Hòn Gai Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Yunnanellina
(Hệ lớp, Beds)
1. Đevon muộn,
Famen
Late Devonian, Famennian.
2. Tống
Dzuy Thanh và nnk. 1986.
10. Đồng nghĩa của
Ht. Xê Băng Hiêng
Syonym of Xê Băng Hiêng Fm.: Nguyễn Hữu Hùng et al. 1985.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 12/1998