· Xa Lam Cô
(Hệ tầng, Formation)
1. Arkei
Archean.
2. Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1993.
3. Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Quảng
Ngãi, Gia Lai, Bình Định
Middle Trung Bộ (III.1); Quảng
Ngãi, Gia Lai and Bình Định Provinces.
4. Dọc thung lũng sông Ba, gần làng Xa
Lam Cô
Along the Ba River valley, near Xa Lam Cô
Village; x = 13051’, y = 108o30’.
5. a) Đá phiến plagioclas-biotit-pyroxen, lớp
mỏng gneis, plagiogneis hai pyroxen, >500 m; b) đá phiến thạch
anh -biotit-silimanit-granat-corđierit, >500 m
a) Plagioclase-biotite-pyroxene schist,
interbeds of two-pyroxene plagiogneiss and gneiss, >500 m; b)
quartz-biotite-sillimanite-garnet-cordierite schist, >500 m.
6. > 1000 m.
8. Chỉnh hợp trên Ht Kon Cot và chuyển
tiếp lên Ht. Đăk Lô
Conformably overlying the Kon Cot Fm. and
underlying the Đăk Lô Fm.
9. Biển. Biến chất tướng
granulit
Marine. Granulite facies of metamorphism.
10. Là một hệ tầng của phức
hệ Kan Nack
Being a formation of the Kan Nack Complex.
11. Trần Tất Thắng.
12. 12/1998
· Xa Lon
(Hệ tầng, Formation)
1. Jura muộn
Late Jurassic.
2. Trương Công Đượng.
3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh An Giang
West Nam Bộ (IV); An Giang Province.
4. Núi Xa Lon, vùng Bảy Núi, huyện Tri Tôn
Xa Lon Mt, Bảy Núi area, Tri Tôn
District; x = 10°23’, y = 104°56’.
5. a) Cuội kết, 100m; b) tuf anđesit,
150 m; c) anđesit, anđesitobazan, ít felsit và ryolit, 700 m
a) Conglomerate, 100 m; b) andesitic tuff,
150 m; c) andesite, andesitobasalt, a little felsite and rhyolite, 700 m.
6. 950 m.
9. Lục địa, nguồn núi lửa
Continental, volcanogenic.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Xê
Băng Hiêng (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon muộn, Famen
Late Devonian, Famennian.
2. Nguyễn Hữu Hùng, Nguyễn Đình Hồng,
Nguyễn Đức Khoa 1985.
3. Bắc Trung Bộ (II.2);
tỉnh Quảng Trị
North
Trung Bộ (II.2); Quảng
Trị province.
4. Bờ trái sông Xê Băng Hiêng, đoạn
chảy qua bản Cù Bai, huyện Hướng Hóa
Right bank of Xê Băng Hiêng river,
the section running through Cù Bai village, Hướng Hóa district, Quảng
Trị province; x
= 16o53'; y = 106o32'.
5. a) Đá vôi xám sáng phân dải,
100 - 200m; b) đá vôi xám đen phân lớp dày xen các lớp
sét vôi mỏng, 50m; c) đá vôi màu xám đen phân lớp dày,
tái kết tinh, 100m.
a) Light-grey, stripped limestone, 100 -
200m; b) thick-bedded dark-grey limestone, thin marl interbeds, 50m; c) thick-
bedded dark-grey, recrystallized limestone, 100m.
6. 200 - 350 m.
7. Yunnanellina hansburyi
(a), Y. aff. triplicata (a), Uralinella
sp. (a, b), Parathurammina sp. (b), Bisphaera sp. (b), Septaglomospiranella aff. S.
rauserae (b).
8. Chỉnh hợp trên Ht Tân Lâm (D2
gv-D3 tl) ranh giới trên không quan sát được
Conformably overlying the Tân Lâm Fm. (D2
gv - D3 tl), upper boundary not observed.
9. Biển
Marine.
10. Hệ tầng giữa thuộc loạt
Mỹ Đức: Nguyễn Hữu Hùng và nnk. 1995
Middle formation of the Mỹ Đức
Group: Nguyễn Hữu Hùng et al. 1995.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Xóm Con
Giầu (“Série”)
1. Đevon giữa - muộn
Middle - Late Devonian.
2. Fromaget J. 1927 (Série
de Xom Con Giau).
10. Đồng nghĩa của
Ht. Mục Bãi (part.): Trần Tính 1979
Invalid. Synonym of Mục Bãi Fm.
(part.): Trần Tính 1979
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 12/1998
· Xóm Nha
(Hệ tầng, Formation )
1. Đevon muộn, Frasni - Famen
Late Devonian, Frasnian - Famennian.
2. Nguyễn Hữu Hùng (trong Vũ Khúc và
nnk. 1984).
3. Bắc Trung
Bộ (II.2); tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
North Trung Bộ (II.2); Hà Tĩnh and Quảng Bình
provinces.
4. Mặt cắt Xóm Nha, Quy Đạt, Quảng
Bình
Section through Xóm Nha Mt., Quy Đạt
area, Quảng Bình province; x = 17o48'; y = 105o57'.
5. a) Đá vôi xám sáng, 70m; b)
đá vôi xám đen, 10m; c) đá vôi xám sáng, phía trên phân lớp
mỏng, 120m.
a) Light-grey limestone, 70m; b)
dark-grey limestone, 10m; c) light-grey,
thin- bedded limestone in the upper part, 120m.
6. 200 m.
7. a) Stachyodes
costulata, S. angulata, S. paralelloporoides,
Scoliopora aff. denticulata, Alveolites
sp., Thamnopora sp., b) Polygnathus cf. procerus, P. cf. brevilamina, Palmatolepis triangularis,
Icriodus alternatus, Hindeodella brevis, H. subtilis, Diplododella
sp., Ligonodina sp., c) Palmatolepis glabra glabra, P. glabra elongata,
P. distorta, P. minuta, P. quadrantinodosa, Polygnathus sp., H. cf. brevis, Nothognathella sp., Acodina
sp., Ozarkodina sp.,
8. Chỉnh hợp trên Ht Mục Bãi và dưới
Ht Cao Quảng
Conformably overlying the Mục Bãi Fm.
and underlying the Cao Quảng Fm.
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 12/1998
· Xuân
Đài (Loạt, Group)
1. Paleoproterozoi
Paleoproterozoic.
2. Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1969
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Hoà Bình,
Yên Bái, Lào Cai
West Bắc Bộ (I.3); Hòa Bình, Yên
Bái and Lào Cai Provinces.
5. Bao gồm các Ht.
Suối Chiềng và Sinh Quyền
Including Suối Chiềng and Sinh
Quyền Fms.
11. Trần Tất Thắng.
12. 12/1998
· Xuân Hoà
(Hệ tầng, Formation)
1. Eocen
Eocene.
2. Lê Văn Cự và nnk, 1985.
10. Hiện được xếp vào HT. Phù
Tiên (Eocen: Trịnh Dánh 1985) và Ht. Tiên Hưng (Miocen thượng:
Trịnh Dánh 1985)
Attributed at present to Phù Tiên Fm.
(Eocene: Trịnh Dánh 1985) and Tiên Hưng Fm. (Upper Miocene: Trịnh
Dánh 1985).
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Xuân Lộc
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen giữa
Middle Pleistocene.
2. Nguyễn Đức Thắng và nnk.,
1999.
3. Đông Nam Bộ (III.2); các tỉnh Đồng
Nai, Lâm Đồng, Bình Thuận
East Nam Bộ (III.2); Đồng
Nai, Lâm Đồng and Bình Thuận Provinces.
4. Gần thị trấn Xuân Lộc, Đồng
Nai
Near Xuân Lộc Townlet, Đồng Nai Province; x = 10°55’, y = 107°15’.
5. a) Bazan olivin đặc xít có xen bazan lỗ
hổng, 35m; b) bazan đolerit, bazan olivin xen tuf, 45-50m; c) bazan
olivin, bazan olivin kiềm, á kiềm, 51m
a)
Dense olivine basalt intercalated with porous basalt, 35m; b) dolerite basalt,
olivine basalt, interbeds of tuff, 45-50m; c) olivine basalt, alkaline,
subalkaline olivine basalt, 51m.
6. 100-150 m.
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Di Linh hoặc
đá trước Kainozoi, và dưới thềm sông
Pleistocen trung-thượng
Unconformably upon Di Linh Fm. or
Pre-Cenozoic sediments, and under Middle-Upper Pleistocene river terrace.
9. Núi lửa
Volcanic.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Xuân
Sơn (Hệ tầng, Formation)
1. Silur muộn
Late
Silurian.
2. Hoàng Ngọc Kỷ, Hồ Trọng Tý
1978
10. Đồng nghĩa của
Ht. Kiến An
Junior synonym of the Kiến An Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998