VĂN LIỆU
Abramov
N.R., Belouxov A.P., Nguyễn Đức Thắng, 1984. Các trầm tích Jura mầu đỏ trên
diện tích loạt tờ Đà Lạt (Jurassic red beds in the
area of the Đà Lạt map sheet series). Bản đồ ĐC, 61 : 51-52. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Belouxov
A.P., Nguyễn Đức Thắng, Bùi Phú Mỹ, Vũ Hùng,
1984. Về sự phân
chia các thành tạo nguồn núi lửa Mezozoi muộn Nam Trung
Bộ (On the subdivision of late Mesozoic volcanogenic formations in South
Trung Bộ). Địa
chất KSVN, II : 92-100. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Blondel
F., 1929. La carte géologique
de l’Indochine francaise et des pays de l’ouest du Pacifique (Bản
đồ địa chất Đông Dương và
những nước ở Tây Thái Bình Dương). CR 4e Congr. Sci. Pac. Java, IIB
: 535-539. Batavia.
Bourret
R., 1925. Feuille de Halang
au 100.000 (Tonkin) avec notice explicative (Tờ Hạ Lang tỷ
lệ 1: 100.000 (Bắc Kỳ) kèm theo thuyết minh). Publ. SGI, Hà Nội.
Bourret
R., 1925. La chaine annamitique
et la plateau du Baos Laos à l’ Ouest de Huê (Dãy Trường sơn và
các cao nguyên ở Hạ Lào, phía Tây Huế). Bull. SGI, XIV/5 : 110p, Hà
Nội; CR Acad. Sci. France, 181 : 724-726. Paris, 1925.
Brovkin
A.A., Nguyễn Đức Thắng, Ngô Văn Khải,
Đỗ Văn Quý, Nguyễn Văn Hồng, 1984. Phức hệ xâm nhập nông granofia
của miền uốn nếp Nam Việt Nam (The granophyre
hypabyssal intrusive complex of South Việt Nam folded region). Địa chất, 166 : 4-5. Hà
Nội.
Bùi
Phú Mỹ (chủ biên-editor), Phan Viết Kỷ, Nguyễn
Văn Hoành, Trần Đăng Tuyết, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN
Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Lào Cai và Kim Bình, kèm
theo thuyết minh “Địa chất tờ Lào Cai và Kim Bình”
(Geological map of SRV on 1: 200.000 scale. Lào Cai and Kim Bình Sheet, with
Explanatory note). Tổng cục
ĐC, Hà Nội.
Bùi
Phú Mỹ, Nguyễn Xuân Bao, Tạ Hoàng Tinh, Nguyễn Kinh
Quốc, 1979. Tài liệu mới về các địa
tầng Mezozoi ở khu vực Bửu Long - Châu Thới
(Đông Nam Bộ) (New data on the Mesozoic stratigraphy in the
Bửu Long - Châu Thới area East Nam Bộ). Bản đồ ĐC, 41 : 3-14. Liên đoàn
BĐĐC, Hà Nội.
Bùi
Phú Mỹ, Vũ Khúc, 1979. Về
các trầm tích Triat mới phát hiện ở Nam Việt Nam
(On the recently discovered Triassic sediments in South Việt Nam). Địa chất KSVN, I : 27-32.
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội; TC Khoa học Trái
đất, 2/2 : 3-7. Hà Nội, 1980.
Bùi
Phú Mỹ, 1986. Những
thành tựu mới trong nghiên cứu địa tầng
miền Đông Nam Bộ (New achievements in stratigraphical study in
the East Nam Bộ). TC Địa
chất, 173 : 1-8. Hà Nội.
Bùi
Phú Mỹ, Dương Văn Cầu, 1991. Hệ tầng Long Bình (Long Bình Formation). Địa lý, ĐCMT, 1 : 58-61.
Hội Địa lý ĐC TP Hồ Chí Minh.
Bùi
Phú Mỹ, 1992. Hệ tầng
Nhà Bè (Nhà Bè Formation). Địa
lý, ĐCMT, 3 : 13-15. Hội Địa lý ĐC TP Hồ Chí
Minh.
Bùi
Phú Mỹ, Thân Đức Duyện, Hoàg Đình Khảm,
Nguyễn Quý Ba, 1999.
Các trầm tích mầu đỏ khu vực ga
đường sắt Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi (Red continental beds in the area of Bình
Sơn railways station, Quảng Ngãi Province). TC Địa chất, A/254 : 1-3. Hà Nội
Colani
M., 1924. Nouvelle
contribution à l’étude des Fusulinidés de l’Extrême - Orient (Đóng góp
mới cho việc nghiên cứu Trùng thoi ở Viễn
Đông). Mém. SGI, XI/1 : 192 p.. Hà Nội.
Counillon
H., 1903. Note sur la
géologie de la région de Nôngson (Annam) (Địa chất vùng Nông
Sơn, Trung Kỳ). Bull. écon.
Indoch., 6e année, 19 :
478-490. Hà Nội.
Counillon
H., 1908. Sur le gisement
liasique de Huunien, province de Quang-nam (Annam) (Về điểm
Lias Hữu Niên, tỉnh Quảng Nam, Trung Kỳ). Bull. Soc. Géol. France, 4e série, VIII/7-8 : 524-532.
Paris.
Deprat
J., 1913. La succession des
horizons paléozoiques dans la région de Hoa-binh et de Chobo (Sự liên
tục các tầng Paleozoi vùng Hoà Bình và Chợ Bờ). Bull. SGI, II/1 : 14 p. Hà Nội.
Deprat
J., 1915. Etudes géologiques
sur la région septentrional du haut Tonkin (feuilles géologiques de Pakha,
Hagiang, Malipo et Yenminh au 100.000e) (Nghiên cứu
địa chất vùng phía đông miền thượng
Bắc Kỳ, các tờ Bắc Hà, Hà Giang, Malipo, và Yên Minh
tỷ lệ 1.100.000). Mém. SGI.,
IV/4 : 176 p.. Hanoi.
Deprat
J., 1916. La série
stratigraphique dans le Nord Tonkin (Các loạt địa tầng
ở Bắc Bắc Kỳ). CR
Acad. Sci. France, 162 : 254-256. Paris.
Douvillé
H., 1906. Calcaires à
Fusulines du Tonkin (Đá vôi chứa Trùng thoi ở Đông
Dương). CR. Soc. Géol. France,
15 : 113-116. Paris.
Dussault
L., 1929. Contribution à
l’étude géologique la feuile de Vanyen (Tonkin) (Nghiên cứu
địa chất tờ Vạn Yên). Bull. SGI, XVIII/2 : 120 P.. Hanoi.
Dương
Xuân Hảo, 1965.
Sơ đồ liên hệ các cột địa tầng
Đevon ở miền Bắc Việt Nam (Correlation chart of
Devonian stratigraphic columns in North Việt Nam). Địa chất, 48 : 23-25. Hà Nội.
Dương
Xuân Hảo, Rjonxnitxkaia M.A., Bunvanke E.Z., Kulikova V.F., Makximova
Z.A., Tống Duy Thanh, 1968. Những hoá thạch đặc trưng cho địa
tầng Đevon ở miền Bắc Việt Nam (Les fossiles
caractéristiques du Dévonien au Nord Việt Nam): 123 tr. Tổng cục ĐC, Hà Nội.
Dương
Xuân Hảo, Nguyễn Thơm, Nguyễn Đức Khoa, 1975. Tài liệu mới về sinh địa
tầng các trầm tích Paleozoi trung (từ năm 1964
đến năm 1973) (New data on the biostratigraphy of Middle
Paleozoic sediments obtained from 1964 to 1973). Tuyển tập CTNC ĐT. Nxb Khoa học kỹ
thuật : 66-105. Hà Nội.
Đào
Đình Thục, 1976.
Về các thành tạo granitoit ở đầu nguồn sông
Mã (On granitoitd formations in the riverhead of Mã River). Địa chất, 126 : 9-14. Hà Nội.
Đào
Đình Thục, 1989. Các
thành hệ núi lửa Paleozoi sớm - giữa ở Việt
Nam (The lower-middle Paleozoic volcanic formations in Việt Nam). Bản đồ ĐC, 78 : 8-25.
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Đào
Đình Thục, Huỳnh Trung (đồng chủ biên -
coeditors), Trần Quốc Hải, Ngô Văn Khải, Phan
Viết Kỷ, Đỗ Vũ Long, Nguyễn Đức
Thắng, Trần Tất Thắng, Lê Thành, Phan Thiện,
Trần Toàn, Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Kinh
Quốc, 1995. Địa
chất Việt Nam. Tập II. Các thành tạo magma (Geology of
Việt Nam. Vol. II. Magmatic formations) : 360 tr.. Cục ĐCVN, Hà Nội.
Đặng
Trần Huyên, 1979.
Dẫn liệu mới về địa tầng Devon vùng
Đồng Văn (New data on the Devonian stratigraphy of the
Đồng Văn area).
Địa chất, 142 : 22-24. Hà Nội.
Đặng
Trần Huyên, Nguyễn Đình Hồng, Vương Văn
ích, Lương Hồng Hược, 1980. Các trầm tích Đevon vùng Tân Lâm - Cù Bai,
tỉnh Bình Trị Thiên (Devonian sediments in the Tân Lâm - Cù Bai,
Bình Trị Thiên Province). TC Khoa
học Trái đất, 3/2 : 26-28. Hà Nội.
Đinh
Minh Mộng, Nguyễn Cận, Phạm Trịnh Phúc, Phan Xuân
Thắng, 1976. Trầm
tích Paleozoi sớm tờ Ninh Bình (Lower Paleozoic sediments in the
Ninh Bình sheet). Bản đồ
ĐC, 29 : 1-13. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Đinh
Minh Mộng, 1979. Trầm
tích Ocdovic - Silua miền Bắc Việt Nam (Ordovician - Silurian
deposits in North Việt Nam).
Địa chất KSVN, I : 59-71. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Đoàn
Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương, 1999. Tài liệu mới về trầm tích
Đevon thượng - Carbon hạ vùng Trà Lĩnh, Cao
Bằng. Tc. Địa chất, AS/253 : 1-9. Hà Nội.
Đovjikov*
A.E. (chủ biên-editor), Bùi Phú Mỹ, Vasilevskaja E.D., Zhamoida
A.I., Ivanov G.V., Izokh E.P., Lê Đình Hữu, MaReitchev A.I.,
Nguyễn Văn Chiển, Nguyễn Tường Tri,
Trần Đức Lương, Phạm Văn Quang,
Phạm Đình Long, 1965.
Geologija Severnogo Vietnama - Objasnitelnaja zapiska k geologitcheskoi karte
Severnogo Vietnama, 665 str. GGU, Hà
Nội; Địa chất miền Bắc Việt Nam -
Bản thuyết minh cho Bản đồ địa
chất miền Bắc Việt Nam (Geology of North Việt Nam
- Explanotory note to the Geological Map of North Việt Nam) : 584 tr.. Nxb Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội, 1971 (*Dovzikov).
Đỗ
Văn Long, 1999. Các
tài liệu về địa tầng vùng Quảng Trị
(stratigraphic data from Quảng Trị area). ĐC và khoáng sản VN, III: 61-69. Liên đoàn BĐ
ĐC, Hà Nội.
Emery
K.O., Hutchison C., Nguyễn Nghiêm Minh, Trần Văn Trị,
1984. Tectonic evolution of SE
Asia (Tiến hoá kiến tạo ĐN Á). Tectonics of Asia. 27th Int. Geol. Congr., 5 : 255-241.
Moscow.
Fontaine
H., 1954. Etude et revision
des Tabulés et Héliolitidés du Dévonien d’Indochine et du Yunnan (Nghiên
cứu và xem xét lại các san hô Tabulata và Heliolitida Đevon
ở Đông Dương và Vân Nam). Việt Nam ĐCKL, 2 : 86 p. Sài Gòn.
Fontaine
H., 1969. Note sur les iles Bà
Lụa, Đá Lửa, Rễ, Hòn Móng Tay et Hòn Son (golfe de
Thailande) (Ghi chép về các đảo Bà Lụa, Đá
Lửa, Rễ, Hòn Móng Tay và Hòn Son (Vịnh Thái Lan)). Việt Nam ĐCKL, 12 : 157-175. Sài
Gòn.
Fontaine
H., 1969. Note sur quelques
Tétracoralliaires du Permien supérieur de Núi Còm (Région de Hatien, Sud
Vietnam) (San hô Bốn tia Permi thượng ở Núi Còm, vùng Hà
Tiên). Việt Nam ĐCKL, 12 :
43-48. Sài Gòn.
Fontaine
H., 1970. Note sur les
régions de Hà Tiên et de Hòn Chông (Ghi chép về các vùng Hà Tiên và Hòn
Chông). Việt Nam ĐCKL, 13/2 :
113-129. Sài Gòn.
Fromaget
J., 1927. Etudes géologiques
dans le Nord de l’Indochine centrale (Nghiên cứu địa
chất miền bắc của khu vực Trung Đông
Dương). Bull. SGI, XVI/2 : 368
p., Hanoi.
Fromaget
J., 1928. Nouvelles
observations sur la stratigraphie des formations primaires et secondaires du
Nord de l’Indochine centrale (Quan sát mới về địa
tầng các thành tạo Paleozoi và Mesozoi ở miền Bắc
của khu vực Trung Đông Dương). Bull. Soc. Géol. France, 4e série, 28/1-2 : 85-91. Paris.
Fromaget
J., 1929. Note préliminaire
sur la stratigraphie des formations secon-daires et sur l’âge des mouvements
majeurs en Indochine (Sơ bộ về địa tầng các
hệ tầng Mesozoi và tuổi của các chuyển động
chính ở Đông Dương). Bull.
SGI, XVIII/5 : 36 p., Hà Nội.; CR. 4e Congr. Sci. Pac.
Bandoeng, 2 : 483-512. Batavia.
Fromaget
J., 1931. L’Anthracolithique
en Indochine après la régression moscovienne, ses trangressions et sa
stratigraphie (Antracolit ở Đông Dương sau biển
thoái Moscovi, các biển tiến và địa tầng
học). Bull. SGI, XIX/2 : 44 p.. Hà
Nội.
Fromaget
J., 1934. Note au sujet de la
classification du Permien à Fusulinides (Về vấn đề phân
loại các trầm tích Permi chứa Trùng thoi). Bull. Soc. Géol. France, 5e
série, IV : 385-388. Paris.
Fromaget
J., 1937. Carte géologique de
l’Indochine au 2.000.000e, avec la collaboration de MM. F. Bonelli,
J. Hoffet et E. Saurin (Bản đồ địa chất
Đông Dương tỷ lệ 1.2.000.000, lập với
sự cộng tác của F. Bonelli, J. Hoffet và E. Saurin). Publ. SGI, Hà Nội.
Fromaget
J., 1941. L’Indochine
francaise, sa structure géologique, ses roches, ses mines et leur relation
possible avec la tectonique (Xứ Đông Dương, cấu trúc
địa chất, các đá, các mỏ và mối liên quan có
thể có với kiến tạo). Bull. SGI, XXVI/2 : 140 p.. Hanoi.
Fromaget
J., 1942. La question des
grès supérieurs de l’Indochine (Vấn đề cát kết
thượng ở Đông Dương). CR. Cons. Rech. Sci. Indoch., année 1942 : 167-190. Hanoi.
Fromaget
J., 1952. Etudes géologiques
sur le Nord-Ouest du Tonkin et le Nord du Haut Laos (2e et 3e
parties) (Nghiên cứu địa chất miền Tây Bắc
Bắc Kỳ và Bắc Thượng Lào; phần 2 và 3). Bull. SGI, XXIX/6 : 198 p. Hanoi.
Gatinsky
Yu. G., Kudryavtsev G.A., Mishina A.V., 1972. O mezozoidakh Jugovostotchnoi Azii (Về các
Mesozoiđ ở Đông Nam á; On the Mesozoids of SE Asia). Bjull. MOIP, Otd. Geol., XLVI/4 : 62-70.
Moskva.
Gatinsky
Yu. G., Rasskazov Yu.P., Isaev E.N., Kamenetskii A.E., Lê Văn Cự*,
Sukhov V.I., Trần Văn Trị*, 1973. Strukturnye elementy territorii DRV (Các yếu
tố cấu trúc của lãnh thổ VNDCCH; Structural elements of
DRV territory). Sov. Geol., 9 : 95-110.
Moskva (*Le Van Ky, Tchan Van Tchi).
Gatinsky
Yu., Hutchison C.S., Nguyễn Nghiêm Minh*., Trần Văn
Trị*., 1984. Tectonic evolution
of Southeast Asia (Tiến hoá kiến tạo ở Đông Nam
á). Tectonic of Asia, 27th Int. Geol. Congr., 5 :
225-241. Moscow (*MINH N.N., *TRI T.V.).
Gatinsky
Yu.G., Trần Văn Trị, Kochekov A.Y., Thái Quý Lâm, Efimov A.V.,
1991. Tectonic
evolution of SE Asia at the end of the Precambrian - beginning of the Paleozoic
(Tiến hoá kiến tạo Đông Nam á ở cuối
Tiền Cambri - đầu Paleozoi). Proc. 2nd Conf. Geol.
Indochina, 1 : 313-320. Hà Nội.
Giraud
J., 1918. Notes géologiques
sur la partie Nord-Est du Tonkin (Feuilles de Thatkhe, Phobinhgia, Langson)
(Nghiên cứu địa chất phần Đông Bắc
Bắc Kỳ, các tờ Thất Khê, Phố Bình Gia và
Lạng Sơn). Bull. SGI, V/1 : 65
p.. Hanoi.
Goloubew
V., 1930. L’age du bronze au
Tonkin et dans le Nord Annam (Tuổi Đồ đồng ở
Bắc Kỳ và Bắc Trung Kỳ). Bull. Ec. Fr. Extr. -Orient, 29 : 1-46. Hà Nội.
Hà
Quang Hải, Đỗ Văn Hoan, Đặng Văn Bào,
Vũ Ngọc Sơn, Nguyễn Huy Dũng, 1989. Phân vị địa tầng mới -
tầng Trảng Bom tuổi Pleistocen muộn (Trảng Bom
Formation, a new stratigraphic unit of Late Pleistocene age). ĐC nguyên liệu khoáng, 1/1989 :
63-65. TP Hồ Chí Minh.
Hà
Quang Hải, Ma Kông Cọ, Nguyễn Đức Tùng, 1991. Hệ tầng Bình Trưng (Bình Trưng
Formation). Địa lý, ĐCMT,
2 : 23-26. TP Hồ Chí Minh.
Hà
Quang Hải, Ma Kông Cọ, Lê Minh Thuỷ, Nguyễn Ngọc
Hoa, Vũ Văn Vĩnh, 1995. Về hệ tầng Thủ Đức
ở Đông Nam Bộ (On the Thủ Đức Formation in
the East Nam Bộ). TC khoa học
Trái đất, 17/2 : 73-77. Hà Nội.
Hamilton
W., 1974. Map of sedimentary
beasins of Indonesian Region (Bản đồ các bồn trầm
tích ở khu vực Inđonesia). US
Geol. Surv. Miss. Inv. Ser. Map 1-187-C. New York.
Hamilton
W., 1979. Tectonics of the
Indonesian Region (Kiến tạo khu vực Indonesia). US Geol. Surv. Prof. Pap., 1078. New York.
Hayes
D. (Ed.), 1980. The tectonics and geologic evolution of the SE
Asian Seas and Islands (Tiến hoá kiến tạo và địa
chất các biển và đảo miền ĐN Á). Geoph. Monograph, 23. Amer. Geoph. Union,
Washington.
Hayes
D., (Ed.), 1984. Okrainnye moria
Yugo-Vostotchnoi Azii: ikh geofizitcheskie kharakteristiki i struktura (Các
biển ở Đông Nam Á: đặc điểm
địa vật lý và cấu trúc của chúng). Trong Istorija i proiskhozhdenie okrainnykh
i vnutrennikh morei, XXVII MGK Dokl., 6/2 : 30-44. Moskva.
Hoàng
Ngọc Kỷ, 1978.
Những nét chính địa chất Đệ tứ
đồng bằng Bắc Bộ (Main features of Quaternary
geology of the Bắc Bộ plain).
Bản đồ ĐC, 37 : 14-22. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Hoffet
J.H., 1933. Etude géologique
sur le centre de l’Indochine entre Tourane et le Mékong (Annam central et Bas
Laos) (Nghiên cứu địa chất miền Trung Đông
Dương giữa Đà Nẵng và sông Mêkông - Trung Trung Kỳ
và Hạ Lào). Bull. SGI, XX/2 : 154
p., Hà Nội.
Hoffet
J.H., 1935. Carte géologique de
l’Indochine au 500 000e : feuille de Huê, N. 11, avec notice
explicative d’ après les travaux de MM. R. Bourret et J.H. Hoffet (Bản
đồ địa chất Đông Dương tỷ
lệ 1: 500.000. No. 11. Tờ Huế, kèm theo thuyết minh
viết theo các công trình của R. Bourret và J. Hoffet). Publ. SGI, Hà Nội.
Hoàng
Ngọc Kỷ, 1976. Trầm
tích Nhân sinh và sự hình thành đồng bằng Bắc
Bộ (Anthropogene sediments and the formation of the Bắc Bộ
Plain). Địa chất, 126 :
3-8. Hà Nội.
Huang
Jiqing, 1962. Bản
đồ kiến tạo Trung Quốc tỷ lệ
1:3.000.000 (Tectonic map of China on 1:3.000.000 scale). Bắc Kinh (Tiếng Trung Quốc)
Huang
Jiqing, 1984. New researches on
the tectonics of China (Các nghiên cứu mới về kiến
tạo Trung Quốc). 27th
IGC Reports, 5 : 13-28. Moscow.
Hutchinson
C., 1989. Geological evolution
of SE Asia (Tiến hoá địa chất của ĐN Á). Oxford Monographs on Geol. and Geoph., 13.
London.
Huỳnh
Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1978. Sơ lược về phân chia các thành
tạo macma xâm nhập ở miền Nam Việt Nam (A sketch
of the subdivision of magmatic intrusions in South Việt Nam). Bản đồ ĐC, 40 :
39-56. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Huỳnh
Trung, Nguyễn Đức Thắng, Phan Thiện, Ngô Văn
Khải, Đỗ Vũ Long, 1979. Các thành tạo xâm nhập granitoit khối
Đại Lộc, Sa Huỳnh, Chu Lai (Granitoid formations of the
Đại Lộc, Sa Huỳnh and Chu Lai massifs). Địa chất KSVN, I :
159-169. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Huỳnh
Trung, Nguyễn Xuân Bao, Bùi Phú Mỹ, Tạ Hoàng Tinh, 1979. Về quy luật phân bố các thành tạo
macma xâm nhập ở miền Nam Việt Nam (Laws of
distribution of magmatic intrusions in South Việt Nam). Địa chất KSVN, I :
111-136. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Huỳnh
Trung, Phan Thiện, Nguyễn Đức Thắng, Ngô Văn
Khải, Đỗ Vũ Long, 1979. Các thành tạo granitoit khối Bến
Giằng, Quế Sơn (Granitoid formations of the Bến
Giằng - Quế Sơn massif).
Địa chất KSVN, I : 170-178. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Huỳnh
Trung, Ngô Văn Khải, Nguyễn Đức Thắng, Phan
Thiện, 1980. Các
thành tạo macma xâm nhập Mezozoi muộn-Kainozoi (khối
Định Quán, Ankroet, Đèo Cả) (Late Meso-Cenozoic magmatic
intrusions - Định Quán, Ankroet, Đèo Cả massifs). Bản đồ ĐC, 45 : 3-15.
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Huỳnh
Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981. Phân chia các thành tạo macma xâm nhập
miền Nam Việt Nam (Subdivision of magmatic intrusions of South Việt
Nam). Địa chất, 151 :
7-12. Hà Nội.
Izokh
E.P., Đovjicov V.E., 1981.
Sơ đồ magma tổng quát của Việt Nam (General
scheme of magmatism of Việt Nam).
Bản đồ ĐC, 50 : 13-32. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Izokh
E.P., Trần Đức Lương, Nguyễn Văn
Quyển, 1986. Magmatism in
Việt Nam and connected issues (Hoạt động magma ở
Việt Nam và những vấn đề liên quan). Proc. 1st Conf. Géol. Indoch :
157-172. Hồ Chí Minh City; Địa chất, 176-177 : 19-28. Hà
Nội.
Jacob
C., Bourret R., 1920.
Intinéraire géologique dans le nord du Tonkin (Lộ trình địa
chất ở Bắc Bắc Kỳ). Bull. SGI, IX/1 : 49 p.. Hà Nội.
Jacob
C., 1921. Etudes géologiques
dans le Nord Annam et le Tonkin (Nghiên cứu địa chất
ở Bắc Trung Kỳ và Bắc Kỳ). Bull. SGI, X/1 : 204 p.. Hanoi.
Janvier
P., Tống Duy Thanh, 1998. The
Silurian and Devonian Vertebrates of Việt Nam : a review. (Duyệt
lại Động vật có xương sống Silur và
Đevon ở Việt Nam) J.
Geology, B/11-12 :18-28. Hà Nội.
Janvier
P., Tạ Hoà Phương, 1999. Les Vertébrés (Placodermi, Galeaspida) du Dévonien
inférieur de la coupe de Lung Co-Mia Le, Province de Ha Giang, Vietnam
(Động vật có xương sống Đevon hạ
ở mặt cắt Lùng Có - Mia Lé tỉnh Hà Giang). Geodiversitas, 21/1 : 33-67.
Kalmykov
A.F., 1962. Apatitovye
mestorozhdenija Moko vo Vietnam (Khoáng sàng apatit Mỏ Cờ ở
Việt Nam; Phosphate deposit at Mỏ Cờ in Việt Nam). Geol. mestor. fosforitov, 7 : 139-141.
Gosgortekhizdat, Moskva.
Kitovani
S.K., 1965. Kiến
tạo miền Bắc Việt Nam (Tectonics of North Việt
Nam). Địa chất, 44 :
3-6. Hà Nội.
Klompé
Th., 1962. Igneous and
structural features of Thailand (Các đặc điểm của
đá magma và cấu trúc Thái Lan). Geol.
en mij., 41/6.
Lantenois
H., 1907. Note sur la
géologie de l’ Indochine (Về địa chất xứ Đông
Dương). Mém. Soc. Géol. France,
4/1 : 56 p.. Paris.
Lê
Duy Bách, Nguyễn Xuân Bao, Nguyễn Tường Tri, Huỳnh
Trung, Ngô Gia Thắng, 1980. Kiến
tạo Việt Nam và lãnh thổ lân cận (Tectonics of
Việt Nam and adjacent territories).
Tóm tắt BC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm
ngành ĐCVN : 110-111. Hà Nội.
Lê
Duy Bách, Vũ Minh Quân, Trần Quốc Hùng, Hoàng Hữu Thành,
1982. Ofiolit Sông Mã (The Sông
Mã Ophiolite). TC khoa học Trái
đất, 4/4 : 97-106. Hà
Nội.
Lê
Duy Bách, 1985. Struktura Vietnama i
etapy eye formirrovanija (na fone Yugo-Vostotchnoi Azii tselom) (Structure of
Việt Nam, and stages of its formation - on the background of SE Asia). Tóm tắt luận án TS ĐCKV :
36tr. Thư Viện QG, Hà Nội.
Lê
Duy Bách, 1987. Kiến
tạo Fanerozoi Việt Nam và các miền kế cận
(Tectonics of Phanerozoic of Việt Nam and adjacent areas). TC Khoa học Trái đất, 9/4 :
101-110. Hà Nội.
Lê
Duy Bách, 1989. Đặc
điểm kiến tạo và tiềm năng khoáng sản
lưu vực biển Đông (Tectonic features and mineral
potentiality of the East Việt Nam Sea basin). ĐC biển Đông và các miền kế cận :
2-20. Trung tâm NCĐC biển, Hà Nội.
Lê
Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1990. Về phân vùng kiến tạo thềm lục
địa Việt Nam và các miền kế cận (On the
tectonic zoning of continental shelf of Việt Nam and adjacent areas). TC Khoa học Trái đất, 12/3
: 65-73. Hà Nội.
Lê
Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1994. Mô hình phân vùng kiến tạo Tây Bắc
Việt Nam (Tectonic zoning model of Northwest Việt Nam). HNKH lần 11 trường ĐH
MĐC, TTBC : 109-111. Hà Nội.
Lê
Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1995. Tectonics of Indochina peninsula and adjacent sea along
1C geotraverse (Kiến tạo bán đảo Đông
Dương và các biển kế cận dọc theo mặt
cắt 1C). Abstr. Symp. Cenozoic
evol. Indochina pen. : 61-62. Hà Nội.
Lê
Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1996. Phân vùng kiến tạo Tây Bắc Việt Nam (Tectonic
zoning of Northwestern Việt Nam). Địa
chất KS, 5 : 96-105. Viện ĐCKS, Hà Nội.
Lê
Duy Bách, 1996. Precambrian folded
complexes of SE Asia (Các phức hệ uốn nếp Tiền
Cambri ở Đông Nam á). J.
Geology, B/7-8 : 81-92. Hà Nội.
Lê
Duy Bách, Ngô Gia Thắng, 1997. Mô hình phân vùng kiến tạo Đông Bắc Việt Nam
(A tectonic zoning model of Northeast Việt Nam). TC Khoa học Trái đất, 19/3 : 161-169. Hà Nội.
Lê
Đình Hữu, Trần Đức Giang, Izokh E.P., 1963. Các đá kiềm vùng Pu Sam Cập, phức
hệ Pu Sam Cập (sêri Fan Si Pan) (Alkaline rocks in the Pu Sam
Cập area, the Pu Sam Cập Complex of the Fan Si Pan Series). TS Địa chất, 12 : 4-9. Hà
Nội.
Lê
Đình Hữu, 1977.
Các thành tạo macma trước Cambri ở Tây Bắc
Việt Nam (Precambrian magmatic formations in Northwwest Việt Nam). Những vấn đề
địa chất TBVN: 152-167. Nxb Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội.
Lê
Đình Hữu, Trần Văn Trị, Nguyễn Xuân Tùng,
1985. Các thành hệ macma
và lịch sử phát triển macma miền Bắc Việt
Nam (Magmatic formations and magmatic development history of North Việt
Nam). Địa chất KS, 1 :
60-74. Viện ĐCKS, Hà Nội.
Lê
Đức An, Phạm Hùng, Cù Đình Hai, Đỗ Văn
Long, Trần Văn Năng, 1980.
Vài đặc
điểm các trầm tích trẻ Nam Việt Nam (Some features
of recent sediments in South Việt Nam). Tóm tắt BC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25
năm ngành ĐCVN : 23-25. Hà Nội.
Lê
Hùng, 1984. Địa
tầng và trùng lỗ Pecmi ở Bắc Bắc Bộ
(Permian stratigraphy and Foraminiferas in North Bắc Bộ). TT luận án PTS ĐLĐC : 28tr..
Thư viện QG, Hà Nội.
Lê
Như Lai, 1995. Bàn về
kiến tạo Tây Bắc Việt Nam (On the tectonics of
Northwest Việt Nam). Địa
chất KS, 4 : 96-106. Viện ĐCKS, Hà Nội.
Lê
Tiến Dũng, 1993. Phức
hệ xâm nhập Ngọc Hồi (Ngọc Hồi intrusive
complex). Tuyển tập Công
trình khoa học ĐH MĐC, 18 : 76-84. Hà Nội.
Lê
Văn Cự, Nguyễn Địch Dỹ, Phan Huy Quynh,
Đỗ Bạt, Lê Đình Thám, 1985. Sơ đồ liên hệ địa
tầng Đệ Tam một số bồn trũng Kainozoi
ở Việt Nam (Scheme of stratigraphic correlation of Tertiary
sediments in some Cenozoic basins of Việt Nam). TTBC Hội nghị KHKT ĐCVN lần 2, 2 : 75-80. Hà
Nội.
Lê
Văn Cự, 1987.
Góp phần hoàn thiện cột địa tầng tổng
hợp võng Hà Nội (Contribution to the improvement of the synthesized
stratigraphic column of the Hà Nội Depression). TC Dầu khí, 3-4 : 1-9.
Hà Nội.
Lê
Văn Cự, 1987.
Paleogen ở võng Cửu Long (Paleogene in the Cửu Long
Depression). TC Dầu khí, 2 : 1-7. Hà Nội.
Lê
Văn Giang, Tạ Hoà Phương, 1999. Các phân vị địa tầng Đevon trung
vùng Yên Minh - Quản Bạ (Middle Devonian stratigraphic units in Yên
Minh - Quản Bạ area). ĐC
và khoáng sản VN, III : 33-40. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà
Nội.
Lê
Văn Đệ, 1986. Outline
of tectonics of the East Vietnam sea and adjacent areas (Khái quát về
kiến tạo biển Đông và các vùng lân cận). Proc. 1st Conf. Geol. Indoch.,
Hồ Chí Minh City: 397-404. Hà Nội.
Ma
Kông Kọ, Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ, Lê Minh Thuỷ,
Trương Công Đượng, 1999. Các trầm tích Jura mới phát hiện
ở Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước (Jurassic sediments
found recently in Lộc Ninh area, Bình Phước Province). TC Địa chất, A/255 : 1-6.
Hà Nội.
Mansuy
H., 1914. II
- Description d’espèces nouvelles des terrains paléozoiques et triasiques du
Tonkin. IV - Gisement liasique des schistes de Trian (Cochinchine). V - Etudes
des faunes paleozoiques des feuilles de Phunhoquan et de Sontay (Tonkin) (Mô
tả các loài mới trong đá Paleozoi và Trias ở Bắc
Kỳ. IV - Điểm đá phiến Trị An tuổi
Lias. V - Hoá thạch Paleozoi ở các tờ Phủ Nho Quan và
Sơn Tây, Bắc Kỳ). Mém.
SGI., III/2 : 91 p. Hanoi.
Mansuy
H., 1925. Nouvelles
découvertes dans les cavernes du massif calcaire de Bac Son (Các phát
hiện mới trong hang động vật ở khối
đá vôi Bắc Sơn). Mém.
SGI, 12/1. Ha Noi.
Mansuy
H., Colani M., 1925. Néolithique
inférieur (Bacsonien) et Néolithique supérieur dans le Haut Tonkin avec la
description des crânes du gesement de Lang Cuom (Đá mới hạ
(Bắc Sơn) và Đá mới thượng ở
Thượng Bắc Kỳ kèm theo mô tả các sọ từ
di chỉ Làng Cườm).
Marquis
G., Roques D., Huchon P., Coulon O., Chamot-rooke N., Rangin C., Le Pichon X.,
1997. Amount
and timing of extension along the continental margin of Central Việt Nam
(Biên độ và tuổi của căng giãn dọc thềm
lục địa ngoài khơi Trung Bộ Việt Nam). Bull. Soc. Géol. France, 168/6 : 707-716.
Paris.
Molnar
P., Tapponnier P., 1975.
Cenozoic tectonics of Asia: Effects of a continental collision (Kiến
tạo Kainozoi Châu Á: các tác động của một xô
đụng lục địa).
Sciene, 189/4201 : 419-426.
Morgunov
Yu. G., 1970. Osnovnye tcherty
tektonika Severnogo Vietnama (Những nét chính của kiến
tạo miền Bắc Việt Nam; Main features of tectonics of
North Việt Nam). Vestn. Mosk.
Univ., Ser. Geol., 1 : 82-96. MGU. Moskva.
Ngô
Thường San, 1965.
Một số vấn đề về kiến tạo
miền Bắc Việt Nam (Some problems of tectonics of North
Việt Nam). Địa
chất, 50 : 5-19; 51 : 15-25. Hà Nội.
Nguyễn
Chí Hưởng, 1998. Stratigraphy
of Jurassic sediments of Núi Xước area, North of Central Việt
Nam (Địa tầng các trầm tích Jura vùng núi
Xước, Bắc Trung Bộ). J.
Geology, B/11-12 : 121-122. Hà Nội.
Nguyễn
Đình Cát*, 1969.
Osnovnye tcherty tektoniki Severnogo Vietnama (Những nét cơ
bản của kiến tạo Bắc Việt Nam; Main
features of the tectonics of North Việt Nam). Geotektonika, 4 : 61-71. Moskva (*Nguen Din Kat).
Nguyễn
Đình Cát*, 1972.
Morfostrukturnye osobennosti i neotektonitcheskoe raionirovanie Severnogo
Vietnama (Đặc trưng cấu trúc hình thái và sự phân
vùng tân kiến tạo Bắc Việt Nam; Morphostructural
characteristics and neotectonic zoning of North Việt Nam). Geomorphologija, 2 : 19-28. Moskva (*Nguen
Din Kat).
Nguyễn
Đình Cát*, 1972. Skhema
tektonitcheskogo raionirovanija Vietnama, Laos i Kambodzhi (Sơ
đồ phân vùng kiến tạo Việt Nam, Lào và Campuchia;
Tectonic regionalization plan of Việt Nam, Laos and Cambodia). Dokl. AN SSSR, 205/4 : 916-919. Moskva;
Intern. Geol. Rev., 15/2 : 228. Washington, (*Nguen Din Kat).
Nguyuễn
Đình Uy, Trần Văn Trị, Hoàng Hữu Quý, Lâm Thanh, Lê
Văn Đệ, Đàm Ngọc, Nguyễn Văn Tâm, 1985. Một số nét cơ bản về
kiến tạo miền Nam Việt Nam (Main outlines of the
tectonics of South Việt Nam). ĐC
khoáng sản, 2 : 60-68. Viện ĐCKS, Hà Nội.
Nguyễn
Hữu Hùng, 1981.
Ý nghĩa địa tầng của Stromatoporoidea trong các
trầm tích Givet và Frasni ở khu vực Trường
Sơn (Stratigraphic significance of Stromatoporoids from Givetian and
Frasnian sediments of the Trường Sơn region). Địa chất, 153 : 17-21. Hà
Nội.
Nguyễn
Hữu Hùng, Nguyễn Đình Hồng, Nguyễn Đức
Khoa, 1985. Hệ tầng
Xê Băng Hiêng - phân vị địa tầng mới ở
Bắc Trung Bộ (Xê Băng Hiêng Formation - a new stratigraphical
subdivision in North Trung Bộ).
Thông tin KHKT ĐC, 6 : 10-15. Viện BTLTĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng, Nguyễn
Đức Khoa, 1995.
Địa tầng các trầm tích Đevon và Đevon
thượng - Carbon hạ ở Bắc Trung Bộ Việt
Nam (Stratigraphy of the Devonian and Upper Devonian-Lower Carboniferous in North
Central Việt Nam). Địa
chất KS, 4 : 17-29. Hà Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, 1969.
Phức hệ á núi lửa Núi Điệng (The Núi
Điệng subvolcanic complex). Địa
chất, 85-86 : 41-44. Hà Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Xuân Bao, 1980. Những tài liệu mới về địa chất
ở vịnh Thái Lan (New data on the geology of the Thailand Gulf). Tóm tắt BC Hội nghị
KHĐC kỷ niệm 25 năm ngành ĐCVN : 17-18. Hà
Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, Tạ Hoàng Tinh, Trần Tỵ, 1982. Về thành tạo trầm tích phun trào trung
tính hệ tầng Đak Lin (On the intermediate volcano-sedimentary
Đak Lin formation). Địa
chất, 156 : 16-22. Hà Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, 1985.
Hoạt động núi lửa Mezozoi sớm ở miền
Nam Việt Nam (Early Mesozoic volcanic activities in South Việt
Nam). TTBC Hội nghị KHKT
ĐCVN lần 2, 3 : 183-200. Hà Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, 1986.
Phức hệ xâm nhập mafic Phú Sơn (The Phú Sơn mafic
intrusive complex). Địa
chất, 173 : 17-21. Hà Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, Trần Hữu Dần, Lê Hùng, Đặng
Trần Huyên, Nguyễn Văn Ngoãn, 1991. New data on geology of Binh Gia map sheet group (Tài
liệu mới về địa chất ở nhóm tờ
Bình Gia). Proc. 2nd Conf. Geol. Indochina, 1 : 71-78.
Hà Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, Trần Hữu Dần, 1998. Địa tầng ở tây nam Lạng
Sơn (Stratigraphy of the southwest Lạng Sơn area). Bản đồ ĐC, 4 : 30-40.
Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Kinh Quốc, 1998.
Thạch luận các đá núi lửa Paleozoi muộn - Mesozoi
rìa nam khối nâng Kon Tum (Petrology of Late Paleozoic - Mesozoic
volcanites in the southern margin of Kon Tum uplift block). Tóm tắt luận án PTS.
ĐLĐC. Thư viện quốc gia, Hà Nội.
Nguyễn
Nghiêm Minh, 1978. Indopasifik -
Yugo-Vostotchnaja Azija v geologitcheskom smysle (Inđopacific - Đông
Nam Á trong ý nghĩa địa chất học; Indopacific-SE
Asia in geological meaning). Vestn. Mosk. Univ., Ser. Geol., 4 : 60-69.
MGU, Moskva (*Nguen Ngiem Min);
Bản đồ ĐC, 42 : 53-67. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội; TC Khoa học Trái đất, 3/4 : 106-113. Hà Nội;
1979.
Nguyễn
Ngọc, 1983. Điệp
Huế - một phân vị địa tầng mới của hệ Thứ
tư (The Huế Suite - a new stratigraphic unit of Quaternary). TC Khoa học Trái đất, 5/3 :
94-96. Hà Nội.
Nguyễn
Ngọc Hoa (chủ biên - editor), Dương Văn Cầu,
Đặng Ngọc Phan, Đoàn Sinh Huy, Hoàng Ngọc Kỷ,
Lê Minh Thuỷ, Nguyễn Văn Quang, Trương Công
Đượng, 1995.
Bản đồ địa chất và khoáng sản
Việt Nam 1: 200.000. Loạt tờ Đồng bằng Nam
Bộ: tờ Công Pông Chàm - Lộc Ninh, tờ TP Hồ Chí
Minh, tờ Châu Đốc, tờ Mỹ Tho, tờ Long Xuyên,
tờ Phú Quốc - Hà Tiên, tờ Trà Vinh - Côn Đảo,
tờ An Biên - Sóc Trăng, tờ Cà Mau - Bạc Liêu, kèm theo
thuyết minh (Geological and mineral resources map of Việt Nam 1:
200.000. Nam Bộ Plain series: Công Pông Chàm - Lộc Ninh Sheet,
Hồ Chí Minh City Sheet, Châu Đốc Sheet, Mỹ Tho Sheet,
Long Xuyên Sheet, Phú Quốc - Hà Tiên Sheet, Trà Vinh - Côn Đảo
Sheet, An Biên - Sóc Trăng Sheet, Cà Mau - Bạc Liêu Sheet, with
Explanatory notes). Cục ĐCVN,
Hà Nội.
Nguyễn
Quang Hạp, 1967.
Các trầm tích vùng rìa đông bắc Hà Nội và dự
đoán sự phát triển của chúng vào miền trũng
(Sedimentary formations in the Northeast margin of the Hà Nội depression
and prognosis of their development into the depression). Địa chất, 69-70 : 9-21. Hà Nội.
Nguyễn
Trí Vát, 1964. Những tài
liệu mới về tầng Cò Nòi và tầng Đồng
Giao tuổi Trias (New data on the Triassic Cò Nòi and Đồng Giao
formations). TS Địa
chất, 38 : 4-7. Hà Nội.
Nguyễn
Văn Hoành, Phan Viết Kỷ, Hoàng Ngọc Kỷ,
Nguyễn Đức Tâm, Nguyễn Tường Tri, Hồ
Trọng Tý, 1978. Bản
đồ địa chất CHXHCN Việt Nam tỷ lệ
1: 200.000. Tờ Hà Nội, kèm theo thuyết
minh"Địa chất tờ Hà Nội" (Geological map
of SRV on 1: 200.000 scale. Hà Nội Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Văn Hoành, Phạm Huy Thông, 1984. Trầm tích Paleozoi giữa ở Bắc
Trung Bộ (Middle Paleozoic sediments in North Trung Bộ). Địa chất KSVN, II : 5-25.
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Văn Hoành, Nguyễn Đoá, Phạm Huy Thông, 1985. Các trầm tích Paleozoi thượng ở
Bắc Trung Bộ (Upper Paleozoic sediments in North Trung Bộ). TTBC Hội nghị KHKT ĐCVN
lần 2, 2 : 41-47. Hà Nội.
Nguyễn
Văn Hoành, 1986.
Kiến tạo miền Bắc Trung Bộ trên cơ sở
phân tích các phức hệ thành hệ - cấu trúc (Tectonics of
North Trung Bộ based on the analysis of structuro-formational complexes). Bản đồ ĐC, 67 : 5-15.
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Văn Liêm, 1966.
Địa tầng Paleozoi muộn và vấn đề
tuổi của bauxit ở vùng Đồng Đăng,
Lạng Sơn (Upper Paleozoic stratigraphy and the age of bauxite in the
Đồng Đăng area, Lạng Sơn). Địa chất, 57 : 25-32. Hà Nội.
Nguyễn
Văn Liêm, 1967.
Về vấn đề phân chia địa tầng Paleozoi
thượng ở bản đồ địa chất
miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000 (On the
stratigraphic division of Upper Paleozoic in the 1: 500.000 geological map of
North Việt Nam). Địa
chất, 74 : 6-8. Hà Nội.
Nguyễn
Văn Liêm, 1968. Lại
bàn về việc phân chia địa tầng Paleozoi
thượng trong công tác lập bản đồ
địa chất miền Bắc Việt Nam (Again on the
subdivision of Upper Paleozoic in the geological mapping of North Việt
Nam). Địa chất, 79-80 :
42-45. Hà Nội.
Nguyễn
Văn Liêm*, 1974.
Nizhnjaja granitsa Permsko-Kamennougolnykh izvestnjakov na poluostrove
Indokitaja (Ranh giới dưới của đá vôi Permi-Carbon
trên bán đảo Đông Dương; Lower boundary of the
Permi-Carboniferous limestone on the Indochina Peninsula). Sov. Geol., 8 : 140-145. Moskva (*Nguen Van Lem).
Nguyễn
Văn Liêm, 1978.
Về hệ Cacbon ở miền Bắc Việt Nam (On the
Carboniferous system in North Việt Nam). TS Sinh vật - địa học, XVI/3 : 78-85. Hà
Nội.
Nguyễn
Văn Liêm, 1985.
Paleozoi thượng ở Việt Nam (The Upper Paleozoic in
Việt Nam): 532 tr., Nxb Khoa
học kỹ thuật, Hà Nội.
Nguyễn
Văn Quyển, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn
Văn Trang, 1982.
Hoạt động macma xâm nhập ở khu vực bắc
Kon Tum qua những tài liệu địa chất mới
(Instrusive magmatism in north Kon Tum area on the basis of new geological
data). Địa chất, 156 :
8-11. Hà Nội.
Nguyễn
Văn Trang, Trần Tuệ, Phan Trường Thị,
Phạm Huy Long, Phan Văn Thuận, Nguyễn Văn
Quyển, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Quang
Lộc, 1984. Những
đặc điểm cơ bản cấu trúc địa
chất và khoáng sản khu vực Huế - Quảng Ngãi (Main
characteristics of the geological structure and mineral resouces of the
Huế - Quảng Ngãi area).
Địa chất KSVN, II : 107-137. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Nguyễn
Vĩnh, 1977. Trầm tích
Silua muộn - Đevon ở Tây Bắc Việt Nam (Upper
Silurian - Devonian sediments in Northwest Việt Nam). Những vấn đề
địa chất Tây Bắc Việt Nam: 82-108. Nxb Khoa
học kỹ thuật, Hà Nội.
Nguyễn
Vĩnh, Gulaev Yu.S., Nguyễn Công Lượng, Phan
Trường Thị, Đoàn Kỳ Thuỵ, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN
Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Yên Bái, kèm theo
thuyết minh “Địa chất tờ Yên Bái” (Geological map
of SRV on 1: 200.000 scale. Yên Bái Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Vĩnh, Đoàn Kỳ Thuỵ, 1980. Những tài liệu mới về các phun
trào ở võng chồng Tú Lệ (New data on effusives in the
superimposed Tú Lệ Depression).
TTBC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm ngành
ĐCVN : 124-125. Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Bao, 1970. Tài Liệu
mới về cấu trúc địa chất vùng Vạn Yên
(New data on the geological structure of Vạn Yên area). Địa chất, 91-92 : 63-67. Hà
Nội.
Nguyễn
Xuân Bao, 1977. Những tài
liệu mới về địa chất ở Nam Việt
Nam (New data on the geology of South Việt Nam). Bản đồ ĐC, 34 : 3-11. Liên đoàn
BĐĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Bao, Tạ Hoàng Tinh, 1979. Trầm tích Jura ở Nam Việt Nam (Jurassic sediments in
South Việt Nam). Bản
đồ ĐC, 42 : 81-90. Liên đoàn BBD ĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Bao, Trần Tất Thắng, 1979. Địa tầng trước Cambri
ở Việt Nam (Precambrian stratigraphy of South Việt Nam). Địa chất KSVN, I : 9-16.
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Bao, Trần Đức Lương. 1979 Những nét cơ bản của lịch
sử kiến tạo Việt Nam và các vùng lân cận (Main
features of the tectonic history of Việt Nam and adjacent areas). Bản đồ ĐC, 42 : 26-31.
Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Bao, Phan Trường Thị, Trần Tất Thắng,
Kotelnikov A., 1982.
Thạch luận các đá biến chất vùng Khâm
Đức, phía bắc địa khối Kon Tum (Petrology of
metamorphic rocks in Khâm Đức area, in the north of the Kon Tum Geoblock).
TC Khoa học Trái đất,
4/1 : 1-7. Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Dương, Đỗ Hữu Ngát, Đỗ Văn Chi,
Hà Văn Thước, Hoàng Đức Kính, Lưu Lân, Phan
Văn Thuận, 1996. Bản
đồ địa chất và khoáng sản Việt Nam 1:
200.000. Tờ Lệ Thuỷ - Quảng Trị, kèm theo
thuyết minh"Địa chất và khoáng sản tờ
Lệ Thuỷ - Quảng Trị" (Geological and mineral
resources map of Việt Nam 1: 200.000. Lệ Thuỷ - Quảng
Trị Sheet, with Explanatory note).
Cục ĐCVN, Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Tùng, 1972. Về
sự hồi sinh macma-kiến tạo của các cấu trúc
Paleozoit miền Bắc Việt Nam (On the tectono-magmatic
activation of the Paleozoid structures in North Việt Nam). Địa chất, 104 : 1-20. Hà
Nội.
Nguyễn
Xuân Tùng, Phạm Đức Lương, 1978. Về sự phân chia các thành hệ macma
ở miền Bắc Việt Nam (On the classiffication of magmatic
formations in North Việt Nam).
Địa chất, 135 : 1-15. Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Tùng, 1982. Sự
tiến hoá địa động Việt Nam và các miền
tiếp giáp (Geodynamic evolution of Việt Nam and neighbouring
areas). Địa chất KS, 1 :
179-217. Viện ĐCKS, Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Tùng, Trần Văn Trị, Đặng Văn Can, 1991. Ophiolite lines in Indochina Peninsula and their
geodynamic emplacement (Các tuyến ophiolit trên bán đảo
Đông Dương và vị trí địa động
lực của chúng). Proc. 2nd
Conf. Geol. Indochina, 1 : 321. Hà Nội.
Nguyễn
Xuân Tùng, Trần Văn Trị (đồng chủ biên -
coeditors), Nguyễn Biểu, Đặng Văn Can, Nguyễn
Trung Chí, Phan Trung Điền, Gatinsky Yu. G., Nguyễn Thứ
Giáo, Nguyễn Xuân Khiển, Nguyễn Ngọc Liên, Phạm
Đức Lương, Rođnikova R. Đ., Bùi Minh Tâm,
Phạm Hồng Thanh, Phan Trường Thị, Trần Xuân
Vân, 1992. Thành
hệ địa chất và địa động lực
Việt Nam (Geological formations and geodynamics of Việt Nam) : 274 tr.. Nxb Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội.
Parke
M., Emery K., Szymankiewicz R., Reynolds L., 1971. Structural framework of continental margin of South
China Sea (Khung cấu trúc của rìa lục địa
biển Nam Trung Hoa). Amer. Assoc.
Petro. Geologists Bull. 55 : 117-129. New York.
Patte
E., 1927. Etudes
géologiques dans l’Est du Tonkin (Nghiên cứu địa chất
miền Đông Bắc Kỳ).
Bull. SGI., XVI/1 : 314 p. Hanoi.
Phạm
Đình Long, 1968.
Tài liệu mới về trầm tích Paleozoi hạ ở
Tuyên Quang và Thái Nguyên (New data on Lower Paleozoic sediments in Tuyên
Quang and Thái Nguyên areas).
Địa chất, 79-80. Hà Nội.
Phạm
Đình Long, 1973. Tìm
hiểu địa tầng Đevon trong đới Hạ
Lang, Cao Bằng (Study on the Devonian stratigraphy in the Hạ Lang
zone, Cao Bằng). Địa
chất, 106 : 1-7. Hà Nội.
Phạm
Đình Long, 1975.
Địa chất tờ Chinh Si - Long Tân (Geology of the Chinh Si
- Long Tân sheet). Tin Bản
đồ ĐC, 21 : 1-16. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Phạm
Đình Long, Hoàng Xuân Tình, Phan Viết Kỷ, 1981. Một số nét chính về địa
chất khu vực Đông Bắc Bắc Bộ (Some main features of geology of Northeast
Bắc Bộ). Bản
đồ ĐC, 48 : 4-19. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Phạm
Hùng, Cù Đình Hai, Đỗ Văn Long, 1979. Các trầm tích trẻ đồng bằng
Tây Nam Bộ (Recent sediments in the West Nam Bộ plain). Địa chất KSVN, I :
364-377. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Phạm
Huy Long, Võ Năng Lạc, Vũ Ngọc Hải, Vũ
Đình Chỉnh, 1985.
Chế độ kiến tạo Đông Nam Châu á (Tectonic
regime of Southeast Asia). TTBC Hội
nghị KHKT ĐCVN lần 2, 2 : 209-220. Hà Nội.
Phạm
Huy Long, 1986. The history of
tectonic development of Vietnam and adjacent areas (Lịch sử
kiến tạo ở Việt Nam và các vùng lân cận). Proc. 1st Conf. Geol. Indoch.,
Hồ Chí Minh City: 377-388. Hà Nội.
Phạm
Huy Thông, Tạ Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng,
Đoàn Nhật Trưởng, 1999. Một số tài liệu mới về
địa tầng Paleozoi trung-thượng vùng Quy
Đạt - Lý Hoà và tồn tại cần được
tiếp tục nghiên cứu (Some new data on the stratigraphy of
Middle-Upper Devonian stratigraphy in Quy Đạt - Lý Hoà area and
ramaining problems for further study). ĐC
khoáng sản VN, III : 15-24. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.
Phạm
Kim Ngân, 1975. Một số
mặt cắt sinh địa tầng Paleozoi hạ ở
miền Bắc Việt Nam (Some lower Paleozoic biostratigraphic
sections of North Việt Nam). Tuyển
tập CTNC ĐT: 40-54. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà
Nội.
Phạm
Kim Ngân, Lương Hồng Hược, Phạm Đình
Long, 1986. Địa
tầng Paleozoi hạ (Cambri, Ocdovic và Silua) ở Đông
Dương (Lower Paleozoic stratigraphy-Cambrian, Ordovician and Silurian
in Indochina). Địa chất
Campuchia, Lào, Việt Nam, 31-35. Nxb Khoa học kỹ thuật,
Hà Nội.
Phạm
Kim Ngân, Lương Hồng Hược, 1995. Trầm tích Cambri và Orđovic ở
Việt Nam (Cambrian and Ordovician sediments in Việt Nam). Địa chất KS DKVN, 1 :
41-58. Hà Nội; J. Geology, B/7-8 : 1-9. Hà Nội, 1996.
Phạm
Kim Ngân, Lương Hồng Hược, 1996. Cambrian and Ordovician sediments in Việt Nam (Các
trầm tích Cambri và Orđovic ở Việt Nam). J. Geology, B/7-8 : 1-9. Hà Nội.
Phạm
Kim Ngân, 1998. On the Hàm Rồng
Formation in the neighourhood of Thanh Hoá City (Về hệ tầng
Hàm Rồng ở vùng giáp thành phố Thanh Hoá).
Phạm
Văn Quang, 1969.
Tuổi của trầm tích chứa than Hồng Gai và
vấn đề địa chất khu vực phát
triển trong Mezozoi (Age of the Hồng Gai coal-bearing sediments and
problems of regional geology in Mesozoic). Địa
chất, 87- 88 : 13-39. Hà Nội.
Phạm
Văn Quang, 1971.
Kiến tạo bể than Đông bắc Bắc Bộ
(Tectonics of the coal basin in Northeast Bắc Bộ). Địa chất, 97 : 1-15. Hà
Nội.
Phạm
Văn Quang, Trần Văn Toàn, Phạm Kim Ngân, Phạm
Trịnh Phúc, 1973. Địa
tầng Paleozoi sớm-giữa vùng Cẩm Thuỷ-Bá
Thước (Lower-Middle Paleozoic stratigraphy in the Cẩm
Thuỷ-Bá Thước area). Địa
chất, 110 : 1-9. Hà Nội.
Phạm
Văn Quang, 1986.
Tectono-structural features of Indochina besed on space imageries (Những
nét cấu trúc - kiến tạo đặc trưng của
Đông Dương dựa trên ảnh vũ trụ). Proc. 1st Conf. Geol. Indoch., 1
: 471-482. Hồ Chí Minh City.
Phạm
Văn Quang, Đỗ Hữu Hào, Lê Thành Hiên,1986. Cấu trúc địa chất miền
Bắc Việt Nam (Geological structure of North Việt Nam): 146 tr.. Nxb khoa học kỹ
thuật, Hà Nội.
Phan
Cự Tiến, Trần Quốc Hải, Lê Đình Hữu,
Phan Viét Kỷ, Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Vĩnh, 1977. Chú giải bản đồ địa
chất Tây bắc Việt Nam loạt tờ bản
đồ Sông Đà, tỷ lệ 1: 200.000 (Legend of the geological
map of the Đà River sheet series of Northwest Việt Nam on 1: 200.000
scale). Những vấn
đề ĐC Tây Bắc Việt Nam: 9-64. Nxb Khoa học
kỹ thuật, Hà Nội.
Phan
Cự Tiến, 1978.
Những nét chủ yếu về địa chất Tây
Bắc Việt Nam (Main features of the geology of Northwest Việt
Nam). Bản đồ ĐC, 37
: 2-13. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Phan
Huy Quynh, 1973. Trầm tích
Nhân sinh ở trũng Hà Nội (Anthropogene sediments in the Hà
Nội trough). Địa
chất, 107 : 13. Hà Nội.
Phan
Huy Quynh, 1982. Những quan
điểm hiện nay về địa tầng miền
võng Hà Nội (Current view points on the stratigraphy of the Hà Nội
trough). NS Dầu khí, 2 : 2-6. Hà
Nội.
Phan
Sơn, Đào Đình Thục, Trần Tỵ, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN
Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Sơn La, kèm theo
thuyết minh"Địa chất tờ Sơn La" (Geological
map of SRV on 1: 200.000 scale. Sơn La Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.
Phan
Trọng Trịnh, Nguyễn Trọng Yêm, Nguyễn Hùng,
Lacassin R., Leloup H.P., Tapponnier P., Winter T., 1994. Active faulting and tectonics of North Việt Nam (Đứt
gãy hoạt động và kiến tạo Bắc Việt
Nam). Proc. Intern. Symp. Seismic Haz.
South Asia : 186-189. Hà Nội.
Phan
Trọng Trịnh, Nguyễn Trọng Yêm, Lacassin R., Leloup
H.P., Scharer U., Tapponnier P., Phùng Văn Phách, Nguyễn Hùng,
Nguyễn Đăng Túc, Winter T., Findlay R.D., 1995. Kiến tạo Kainozoi vùng Tây Bắc
Việt Nam (Cenozoic tectonics of Northwest Việt Nam). Địa chất KS DKVN, 1 :
137-147. Hà Nội.
Phan
Trường Thị, 1975. Địa tầng Tiền Cambri miền Bắc
Việt Nam (Precambrian stratigraphy of North Việt Nam). TT công trình NCKH Đại học
MĐC 1971-1974: 1-14. Trường ĐH MĐC, Hà Nội.
Phan
Văn Quýnh, Võ Năng Lạc, Trần Ngọc Nam, 1995. Một số đặc điểm
kiến tạo biến dạng Paleozoi muộn - Kainozoi
ở lãnh thổ Việt Nam và các vùng phụ cận (Some
features of Late Paleozoic-Cenozoic deformation tectonics on the territory of
Việt Nam and neighbouring areas). Địa
chất KS DKVN, 1 : 171-183,Hà Nội
Phan
Văn Quýnh, Võ Năng Lạc, 1996. Kiến tạo biển Đông (Tectonics of
the East Việt Nam Sea). Báo cáo
HNKH lần thứ 12 ĐH MĐC, 4 : 207-215. Trường
ĐH MĐC, Hà Nội.
Phan
Viết Kỷ, 1977.
Các thành hệ macma thời kỳ Jura - Paleogen ở Tây
Bắc Việt Nam (Jurassic - Paleogene magmatic formations in Northwest
Việt Nam). Những vấn
đề về địa chất Tây Bắc Việt Nam,
38-46. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Postelnikov
E.S., Zatonskii L.K., Efremova A.A., 1964. Tektonitcheskoe razvitie i struktura Indokitaja
(Sự phát triển kiến tạo và cấu trúc của
Đông Dương; Tectonic development and structure of Indochina). Trudy Geol. Inst. SSSR, 108 : 96 str..
Moskva; TT kiến tạo miền Bắc Việt Nam và các vùng
lân cận : 229-387. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Pusharovski
Ju.M., 1965. Vpetchatlenija o
tektonike Severnogo Vietnama (ấn tượng về kiến
tạo Bắc Việt Nam; Impressions on the tectonics of North
Việt Nam). Geotektonika, 5 : 91-101.
Moskva.
Saurin
E., 1935. Etudes géologiques
sur l’Indochine du Sud Est (Sud Annam, Cochinchine, Cambodge Oriental) (Nghiên
cứu địa chất ở Đông Nam Đông
Dương - Nam Trung Kỳ, Nam Kỳ, Đông Cao Miên). Bull. SGI., XXII/1 : 419 p. Hà Nội.
Saurin
E., 1952. Sur quelques points
de la stratigraphie et de la structure de l’Anthracolinthique dans la zone
maritime du Nord Vietnam (Một vài điểm của
địa tầng và cấu trúc Antracolit trong đới
biển ở Bắc Việt Nam). CR Acad. Sci. France, 235/25 : 1667-1669. Paris.
Saurin
E., 1956. Indochine. In “Lexique
stratigraphique International” (Từ
điển địa tầng Đông Dương. Bản dịch). III/6a : 140 p. Centre National de la Rech.
Scient. Paris; Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 1970.
Staritskii
Yu.G., Maimin Yu.S., Trofimov V.L., 1973. Tektonitcheskoe razvitie territorija Severnogo Vietnama
(Sự phát triển kiến tạo miền Bắc Việt
Nam; Tectonic evolution of the territory of North Việt Nam). Sov. Geol., 3 : 87-99. Moskva; ĐC
dầu khí, 2 : 68-82. Hà Nội, 1974.
Stille G., 1964. Izbrannye trudy (Tuyển tập, Selection of
works). Mir, Moskva : 887 str.
Suess E., 1902. La face de la Terre (Bộ mặt Trái đất). Vol. 3. Paris.
Tạ Hoà Phương, Lê Văn Giang, 1996. Tài liệu mới về địa
tầng Đevon hạ vùng Yên Minh - Mậu Duệ, Hà Giang
(New data on the Lower Devonian in Yên Minh - Mậu Duệ area, Hà
Giang province). TC Địa
chất, A/237 : 6-13. Hà Nội.
Tạ Hoàng Tinh, 1964. Giới thiệu trầm tích Đevon trong
vùng Thần Sa, Thái Nguyên (Introduction on Devonian sediments at
Thần Sa, Thái Nguyên). TS
Địa chất, 39 : 3-10. Hà Nội.
Tạ
Hoàng Tinh, Phạm Đình Long, 1966. Những tài liệu mới về trầm
tích chứa than và tầng Hà Cối vùng Thái Nguyên (New data on
coal-bearing sediments and the Hà Cối Formation in Thái Nguyên area). Địa chất, 53 : 20-25. Hà
Nội.
Tạ
Hoàng Tinh, 1968. Về trầm
tích biến chất trước Cambri trong tờ bản
đồ địa chất tỷ lệ 1: 200.000 Tuyên
Quang (On Precambrian metamorphic sediments of the Tuyên Quang 1: 200.000
geological map). Địa
chất, 81-82 : 13-22. Hà Nội.
Tạ
Hoàng Tinh, 1970. Điểm qua
tình hình địa chất dải quặng sắt Tòng Bá -
Bắc Mê (Sketch on the geology of the Tòng Bá - Bắc Mê iron ore
band). Địa chất, 89-90 :
51-53. Hà Nội.
Tạ
Hoàng Tinh, 1971. Một
kiểu mặt cắt mới của địa tầng
Đevon ở dải quặng Tòng Bá - Bắc Mê (A new type of
Devonian stratigraphic section in the Tòng Bá - Bắc Mê iron ore band). Địa chất, 100 : 1-13. Hà
Nội.
Tạ
Hoàng Tinh, Bùi Phú Mỹ, 1979. Tài liệu mới về seri Đà Lạt (New data on the
Đà Lạt series). TC Khoa
học Trái đất, 2/2 : 32; Bản đồ ĐC, 46 :
77. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Tạ
Thành Trung, 1977. Dẫn
liệu mới về trầm tích chứa bauxit ở vùng
Phó Bảng (New data on bauxite-bearing sediments in the Phó Bảng
area). Địa chất, 133 :
14-17. Hà Nội.
Tạ
Trọng Thắng, 1986.
Bản chất các chế độ kiến tạo trong
thời kỳ Mezozoi miền Tây Bắc Việt Nam (Nature of
tectonic regimes during the Mesozoic in Northwest Việt Nam). Địa chất, 174-175 : 13-18.
Hà Nội.
Tạ
Trần Tấn, Nguyễn Văn Vân, 1967. Nouvelles observations sur le complexe
volcano-sédimentaire de Chau Thoi (Biên Hoà) (Quan sát mới về
phức hệ trầm tích - núi lửa Châu Thới, Biên Hoà). Ann. Fac. Sci. 1966-1967: 7-26. Univ.
Saigon.
Tạ
Trần Tấn, 1973.
Découverte d’un gisement d’Estheria dans la série de La-Nga (province de Long
Khánh) (Phát hiện một điểm Estheria trong loạt La
Ngà, tỉnh Long Khánh). Việt
Nam ĐCKL, 17. Saigon.
Tapponnier
P., 1982. Propagating
extrusion tectonics in Asia: a new insights from simple experiments with
plasticine (Kiến tạo phun trào lan truyền ở Châu Á:
một sự hiẻu thấu mới qua các thí nghiệm
đơn giản với chất dẻo plasticin). Geology, 10 : 611-616.
Taylor
B., Hayes D., 1978. The evolution of
South China Basin through Tertiary sea floor spreading (Sự tiến hoá
của bồn Nam Trung Hoa trải qua đợt tách giãn
đáy biển trong Đệ tam). Lamont-Doherty Geol. Observ. Columbia Univ. Prepint.
Tống
Duy Thanh, 1965. Kết quả
bước đầu về nghiên cứu sinh vật
địa tầng Devon ở miền Bắc Việt Nam
theo san hô dạng vách đáy (Tabulata, Heliolithida và Chaetetida)
(Preliminary results of the study on the Devonian biostratigraphy in North
Việt Nam on the basis of Tabulatomorph corals-Tabulata, Heliolitida and
Chaetetida). TC Sinh vật -
địa học, IV/2 : 65-71. Hà Nội.
Tống
Duy Thanh, 1967. Les Coelentérés du
Dévonien au Vietnam. Part 1. Les coraux tabulatomorphes du Dévonien au Nord
Vietnam (Ruột khoang Đevon ở Việt Nam. Phần 1. San
hô dạng vách đáy Đevon ở miền Bắc Việt
Nam). Acta Sci. Vietnam., Sect. Biol.
Geol. Geogr., 3 : 1-304. Hanoi.
Tống
Duy Thanh, 1976. Một số
nội dung của việc nghiên cứu Đevon ở
Việt Nam (Some problems of the research into Devonian in Việt Nam). TS Sinh vật-địa học,
XIV/3 : 65-73. Hà Nội.
Tống
Duy Thanh, 1978. Tabulyaty,
geliolitidy, khetetidy i biostratigrafiya Devona V'etnama (Tabulata,
Heliolitida, Chaetetida và sinh địa tầng Đevon Việt
Nam; Tabulates, Heliolitids, Chaetetids and biostratigraphy of Devonian in
Việt Nam). TT luận án TS
ĐCKV: 41tr. Thư viện QG, Hà Nội. (*Tong Zyui Tkhan).
Tống
Duy Thanh, 1979. Địa
tầng Đevon ở khu vực Bắc Bộ (Stratigraphy of
Devonian in the Bắc Bộ region).
Bản đồ ĐC, 42 : 32-52. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Tống
Duy Thanh (chủ biên - editor), Đặng Trần Huyên,
Nguyễn Đình Hồng, Nguyễn Đức Khoa,
Nguyễn Hữu Hùng, Tạ Hoà Phương, Nguyễn
Thế Dân, Phạm Kim Ngân, 1986. Hệ Đevon ở Việt Nam (The Devonian
in Việt Nam): 141 tr.. Nxb Khoa
học kỹ thuật, Hà Nội.
Tống
Duy Thanh, 1993. Major features of
Devonian stratigraphy in Việt Nam with remarks on paleobiogeography
(Những nét chủ yếu của địa tầng
Đevon ở Việt Nam và các nhận xét cổ địa
lý sinh vật). J. Geology, B/1-2 :
3-18. Hà Nội.
Tống Duy Thanh, Janvier P., Đoàn Nhật
Trưởng, Braddy S., 1994. Phát hiện mới về hoá thạch động
vật có xương sống cùng với hoá thạch
Eurypterids trong hệ tầng Đồ Sơn (New vertebrate
remains associated with eurypterids from the Devonian Đồ Sơn
Formation). TC Địa chất,
A/224 : 1-11. Hà Nộ; J. Geology, B/3-4 : 1-11. Hà Nội.
Trần
Đăng Tuyết (chủ biên - editor), Nguyễn Văn
Hồi, Nguyễn Bá Hùng, An Văn Thông, 1978. Bản đồ địa chất CHXHCN
Việt Nam tỷ lệ 1: 200.000. Tờ Điện Biên
Phủ, kèm theo thuyết minh"Địa chất tờ
Điện Biên Phủ" (Geological map of SRV on 1: 200.000
scale. Điện Biên Phủ Sheet, with Explanatory note). Tổng cục ĐC, Hà Nội.
Trần
Đăng Tuyết, 1994. Kiến
trúc địa chất Mường Tè (Geological structure of
Mường Tè area). Bản
đồ ĐC, Số ĐB chào mừng 35 năm chuyên
ngành BĐĐC (1989-1994) : 207-212. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Trần
Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975. Những kết quả mới về
nghiên cứu sinh địa tầng các trầm tích Neogen
miền Đông Bắc Bộ (New results of study on the
biostratigraphy of Neogene sediments in East Bắc Bộ). Tuyển tập CTNC ĐT :
244-283, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Trần
Đức Lương, 1970. Cấu trúc Indosinit miền Bắc Việt Nam và lịch
sử phát triển kiến tạo của nó (Indosinid
structure in North Việt Nam and its tectonic development history). Địa chất, 91-92 : 46-57;
Kiến tạo miền Bắc Việt Nam và các miền lân
cận: 42-59. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Trần
Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, 1980. Giới thiệu tờ bản đồ
địa chất Việt Nam tỷ lệ 1: 500.000
(Introduction to the geological map of Việt Nam on 1: 500.000 scale). Bản đồ ĐC, 46 : 4-11.
Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Trần
Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao, Đào Đình
Thục, Trần Tất Thắng, Nguyễn Văn Quý, 1985. Về tờ bản đồ kiến
tạo Việt Nam tỷ lệ 1: 1.500.000 mới
được thành lập (On the newly compiled tectonic map of
Việt Nam on 1: 1.500.000 scale).
Bản đồ ĐC, 63 : 5-11. Liên đoàn BĐĐC, Hà
Nội.
Trần
Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao (đồng
chủ biên - coeditors-in-chief), Lê Đức An, Đỗ Công
Dự, Nguyễn Thanh Giang, Trần Quốc Hải,
Nguyễn Văn Hoành, Phạm Hùng, Hoàng Ngọc Kỷ, Phan
Viết Kỷ, Phạm Đình Long, Đinh Minh Mộng, Bùi
Phú Mỹ, Nguyễn Thạc Nhân, Nguyễn Kinh Quốc,
Trần Tất Thắng, Phan Doãn Thích, Đào Đình
Thục, Đoàn Kỳ Thụy, Phan Cự Tiến, Tạ
Hoàng Tinh, Hoàng Xuân Tình, Trần Tính, Nguyễn Văn Trang,
Huỳnh Trung, Trần Đăng Tuyết, Trần Tỵ,
Nguyễn Vĩnh, 1988.
Bản đồ địa chất Việt Nam tỷ
lệ 1: 500. 000, kèm theo thuyết minh tóm tắt (Geological map
of Việt Nam on 1: 500.000 scale, with a summary explanatory note). Tổng cục MĐC, Hà
Nội.
Trần
Quốc Hải, 1967.
Một vài ý kiến về thành tạo Po Sen (On the Po Sen
formation). Địa chất, 75
: 8-16; 76 : 4-9. Hà Nội.
Trần
Quốc Hải, 1982.
Những tài liệu bước đầu về các thành
tạo xâm nhập Ackeozoi ở Việt Nam (Preliminary data on
Archean intrusions in Việt Nam).
Địa chất, 156 : 23-26. Hà Nội.
Trần
Thị Chí Thuần, Fontaine H., 1968. Note sur la province de Quang-Tri et description de
quelques brachiopodes. Việt Nam
ĐCKL, . 11 : 93-100. Saigon.
Trần
Tính (chủ biên - editor), Đào Quốc Việt, Nguyễn
Đình Đạt, Nguyễn Phú Vịnh, Nguyễn Quang
Lộc, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thạch Thu, Nguyễn
Văn Nghênh, Trần Nghĩa, Vũ Văn Vĩnh, 1996. Bản đồ địa chất và
khoáng sản Việt Nam 1: 200.000. Tờ Hà Tĩnh - Kỳ
Anh, kèm theo thuyết minh"Địa chất và khoáng
sản tờ Hà Tĩnh - Kỳ Anh" (Geological and mineral
resources map of Việt Nam 1: 200.000. Hà Tĩnh - Kỳ Anh Sheet,
with Explanatory note). Cục
ĐCVN, Hà Nội.
Trần
Toàn, Trần Xuyên, 1987.
Các tài liệu mới về hoạt động macma xâm
nhập trên tờ Bắc Quang - Mã Quan (New data on intrusive
magmatism in the Bắc Quang - Mã Quan map sheet). Bản đồ ĐC, 70 : 29-31. Liên đoàn
BĐĐC, Hà Nội.
Trần
Toàn, 1999. Tài liệu
mới về địa tầng vùng Tương
Dương (New data on the stratigraphy of the Tương
Dương area). Đc Khoáng
sản VN, III : 25-27. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.
Trần
Văn Thắng, 1996.
Đặc điểm kiến tạo và điều
kiện phát sinh động đất khu vực công trình
thuỷ điện Yaly (Tectonic characteristics and seismogenic
conditions of the Yaly hydroelectric station area). ĐC tài nguyên (Công trình kỷ niệm 20 năm thành
lập Viện ĐC), 2 : 53-62. Viện ĐC, Hà Nội.
Trần
Văn Trị, 1967.
Về địa tầng trầm tích chứa photphorit
biến chất (apatit) ở Cam Đường (On the
stratigraphy of metaphosphorite (apatite)-bearing sediments in Cam
Đường). Địa
chất, 66 : 12-19. Hà Nội.
Trần
Văn Trị, Nguyễn Đình Uy, 1975. Trầm tích
Silua-Đevon ở rìa tây bắc vịnh Bắc Bộ và
điều kiện thành tạo chúng (Siluro-Devonian sediments in
the north-west edge of the Bắc Bộ Gulf and their forming
conditions). Tuyển tập CTNC
ĐT: 55-65. Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
Trần
Văn Trị, Nguyễn Đình Uy, Nguyễn Hiệp,
Hồ Đắc Hoài, Hoàng Hữu Quý, Ngô Thường San,
Nguyễn San, Lâm Thanh, Cù Xuân Thuận, Phạm Văn
Thục, Đỗ Tuyết, 1976. Về sơ đồ kiến tạo
miền Bắc Việt Nam tỷ lệ 1: 1.000.000 (On the 1:
1.000.000 tectonic scheme of North Việt Nam). Địa chất, 123 : 1-22. Hà Nội.
Trần
Văn Trị (chủ biên - editor), Nguyễn Văn
Chiển, Lê Văn Cự, Dương Xuân Hảo, Lê Hùng,
Vũ Khúc, Phạm Đức Lương, Phạm Kim Ngân,
Trần Đình Nhân, Hoàng Hữu Quý, Tống Duy Thanh, Phan
Trường Thị, Trịnh Thọ, Nguyễn Thơm,
Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Đình Uy, 1977. Địa chất Việt Nam - phần
miền Bắc. Thuyết minh kèm theo bản đồ
địa chất tỷ lệ 1: 1.000.000 (Geology of Việt
Nam - the North part. Explanatory note to the geological map on 1: 1.000.000
scale): 355 tr.. Nxb Khoa học
kỹ thuật, Hà Nội.
Trần
Văn Trị, Nguyễn Xuân Tùng, 1979. Geotectonic evolution of Northern Vietnam (Sự
tiến hoá địa kiến tạo miền Bắc
Việt Nam). XIV Pacific Sci. Congr.,
Com. B, sect. II : 48-49. Khabarovsk.
Trần
Văn Trị, 1994. The
geotectonic framework of Viet Nam and adjacent areas (Khung kiến
tạo Việt Nam và các vùng lân cận). Proc. 29th Annual Session, CCOP Techn. Rep., 2 : 183-189.
Bangkok.
Trịnh
Dánh, 1979. Sơ
đồ so sánh sinh địa tầng các trầm tích Neogen
ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam (Scheme
of biostratigraphic correlation of Neogene sediments in Bắc Bộ and
North Trung Bộ of Việt Nam).
TC Khoa học Trái đất, 1/4 : 106-114. Hà Nội.
Trịnh
Dánh, 1981. Tài liệu
mới về thực vật Neogen vùng Di Linh - Bảo
Lộc (New data on Neogene flora from Di Linh - Bảo Lộc
highland). TC Khoa học Trái
đất, 3/3 : 65-72. Hà Nội.
Trịnh
Dánh, 1985. Những nét
cơ bản về trầm tích Đệ tam ở Việt
Nam (Main features of Tertiary deposits in Việt Nam). Địa chất KS, 2 : 43-59.
Viện ĐCKS, Hà Nội.
Trịnh Long, 1995. Paired metamorphic belts of Khâm Đức Complex
(Đai biến chất kép của phức hệ Khâm
Đức). J. Geology, B/5-6 :
282-293. Hà Nội.
Umbgrove J., 1949. Structural history of East Indies (Lịch sử
cấu trúc Đông Ấn).
Cambridge.
Văn Đức Chương, 1996. Ophiolit Tam Kỳ - Phước Sơn (Tam
Kỳ - Phước Sơn Ophiolite). TC Địa chất, A/236 : 7-13. Hà Nội.
Võ Năng Lạc,
Phan Văn Quýnh, Phạm Huy Long, 1980. Chế độ kiến tạo phần
Đông Bắc Việt Nam đại Paleozoi (Tectonic regime of
Northeast Việt Nam region in Paleozoic). TTBC Hội nghị KHĐC kỷ niệm 25 năm
ngành ĐCVN : 112-113. Hà Nội; Bản đồ ĐC, 52 :
7-12. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội, 1982.
Vũ
Khúc, Trịnh Thọ, Lê Tựu, 1972. Tài liệu mới về địa
tầng Triat dưới - giữa vùng Thanh Hoá, Ninh Bình, Hoà
Bình (New data on the stratigraphy of Lower - Middle Triassic of the Thanh Hoá,
Ninh Bình and Hoà Bình areas).
Địa chất, 102 : 5-23. Hà Nội.
Vũ
Khúc*, 1980. Stratigrafija
Triasa Vietnama. V Geologija i poleznye
iskopaemye stran Azii, Afriki i Lat. Ameriki : 34-44. Univ. im. Lumumby. Moskva
(*Vu Khuk D.).
Vũ
Khúc, Abramov N.b., Vũ Châu, Bùi Phú Mỹ, Nguyễn Đức
Thắng, 1983. Về sự
phân chia chi tiết trầm tích Jura biển ở phía nam
khối Kon Tum (On the detailed subdivision of Jurassic marine sediments in
the south of the Kon Tum massif).
Bản đồ ĐC, 56 : 59-66; Địa chất KSVN, II
: 44-51. Liên đoàn BĐĐC, Hà Nội.
Vũ
Khúc (chủ biên - editor), Phạm Thị Quỳnh Anh,
Trịnh Dánh, Trần Hữu Dần, Phạm Văn
Hải, Nguyễn Đình Hồng, Lê Hùng, Nguyễn Hữu
Hùng, Đặng Trần Huyên, Nguyễn Đình Hữu,
Lương Hồng Hược, Nguyễn Chí Hưởng,
Nguyễn Đăng Khải, Nguyễn Đức Khoa,
Phạm Kim Ngân, Nguyễn Ngọc, Trần Thị Nhuần,
Trần Thị Ninh, Nguyễn Văn Phúc, Trần Kim
Phượng, Nguyễn Thị Thanh, Bùi Đức
Thắng, Trịnh Thọ, Đoàn Nhật Trưởng,
Nguyễn Đức Tùng, Lê Hữu Tựu, 1984. Hoá thạch đặc trưng ở
miền Nam Việt Nam (Characteristic fossils in the South of
Việt Nam): 288 tr. Nxb Khoa
học kỹ thuật, Hà Nội.
Vũ
Khúc, 1984. Cúc đá Triat
Việt Nam (Triassic Ammonoids in Việt Nam): 136 tr. Tổng cục ĐC, Hà Nội.
Vũ
Khúc, Bùi Phú Mỹ (đồng chủ biên - coeditors),
Trịnh Dánh, Hà Toàn Dũng, Nguyễn Địch Dỹ,
Nguyễn Đoá, Trần Quốc HảI, Nguyễn Văn
Hoành, Lê Hùng, Phạm Văn Hùng, Lưu Lân, Phạm Đình
Long, Nguyễn Công Lượng, Đinh Minh Mộng,
Nguyễn Kinh Quốc, Trần Tất Thắng, Phan
Cự Tiến, Tạ Hoàng
Tinh, Trần Tính, Hoàng Xuân Tình, Nguyễn Văn Trang, Trần
Đăng Tuyết, Hồ Trọng Tý, Nguyễn Vĩnh,
1989. Địa
chất Việt Nam. Tập I. Địa tầng (Geology of
Việt Nam. Vol. I. Stratigraphy) :
378 tr.. Tổng cục MĐC, Hà Nội.
Vũ
Khúc, 1993. Địa
tầng các trầm tích Jura biển ở Nam Việt Nam
dưới ánh sáng các tài liệu mới (Stratigraphy of Jurassic
sediments in South Việt Nam in the light of new data). TC Khoa học Trái đất, 15/2
: 56-64. Hà Nội.
Vũ
Khúc, Đặng Trần Huyên, 1995. Một số Thân mềm Hai mảnh
(Bivalvia) Jura mới thu thập ở Trung Trung Bộ
Việt Nam (Some Jurassic bivalves recently collected in the Middle part of
Central Việt Nam). TC Khoa
học Trái đất, 17/3 : 97-105. Hà Nội.
Vũ
Khúc, Nguyễn Đức Thắng, 1996. Cúc đá Bajoci (Jura giữa) mới phát
hiện ở Nam Việt Nam (Bajocian Ammonites (Middle Jurassic)
discovered recently in South Việt Nam). TC Khoa học Trái đất, 18/4 : 375-378. Hà Nội.
Vũ
Mạnh Điển, 1999. Các thành tạo trầm tích - phun trào Permi va Trias vùng Tây
Quảng Trị (Permian and Triassic volcano-sedimentary formations in
West Quảng Trị). ĐC
Khoáng sản VN, III : 41-53. Liên đoàn BĐ ĐC, Hà Nội.
Workman
D., 1972. Geology of Laos,
Cambodia, South Vietnam and the Eastern part of Thailand: a review (Nhìn
lại về địa chất Lào, Campuchia, Nam Việt Nam
và Đông Thái Lan). Inst. Geol. Sci.,
19 : 49 p.. London.
Zeiller
R., 1903. Sur la flore
fossile des gites de charbon du Tonkin (Hoá thạch thực vật
ở mỏ than Bắc Kỳ). In:
Etude des gites minéraux de la France. 1
: 328 p., Min. Trav. Publics. Paris.