· Tà Vi (Phức hệ, Complex)

1. Neoproterozoi

     Neoproterozoic.

2. Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Đức Thắng, Nguyễn Văn Trang, 1982.

3.Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Quảng Ngãi

     Middle  Trung Bộ (III.1); Quảng Ngãi Province

4. Tây bắc Ba Tơ 26 km; x = 150 23'; y = 1080 01'

    26 km northwest of Ba Tơ Townlet.

5. Gabroamphibolit.

     Gabbroamphibolite. SiO2 = 45-59%; Na2O+K2O = 4,17-6,4%; TiO2 = 1,05-1,94%; Al2O3 = 12-16,9%.

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 7/1998.

· Tây Ninh (Phức hệ, Complex)

1. Jura muộn

     Late Jurassic.

2. Nguyễn Ngọc Hoa, Dương Văn Cầu, 1995.

3. Tây Nam Bộ  (IV); tỉnh Tây Ninh

     West Nam Bộ (IV); Tây Ninh Province.

4. Tân Biên, Tây Ninh; x = 110 36', y = 1060 22'

    Tân Biên District, Tây Ninh Province.

5. Gabro, gabropyroxenit, pyroxenit, gabronorit

     Gabbro, gabbropyroxenite, pyroxenite, gabbronorite. SiO2=47-51,42%; Na2O+K2O=4,03-6,38%; CaO = 7,60-8,86%.

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Trà Bồng (Phức hệ, Complex)

1. Orđovic-Silur

     Ordovician-Silurian; K/Ar : 387; 443 Ma.

2. Huỳnh Trung, 1980.

3. Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Quảng Ngãi

     Middle Trung Bộ (III.1), Quảng Ngãi Province

4. Trà Bồng, Quảng Ngãi; x = 150 15'; y = 1080 27'

    Trà Bồng District, Quảng Ngãi Province.

5. Pha 1: điorit, điorit thạch anh; pha 2: granođiorit, tonalit; pha 3: granit

     Phase 1: diorite, quartz-diorite; phase 2: granodiorite, tonalite; phase 3: granite; SiO2 = 58-74%; Na2O+K2O = 4.57-8.15%.

7. Granit kiểu I

    I-granite type

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Tri Năng (Phức hệ, Complex)

1. Trias muộn

     Late Triassic.

2. Đinh Minh Mộng, 1978.

8. Hiện xếp vào phức hệ Núi Chúa

     Attributed at present to Núi Chúa Complex.

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Trường Sơn (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi giữa

     Middle Paleozoic; K/Ar : 296; 297; 377 Ma.

2.  Nguyễn Xuân Tùng (trong Trần Văn Trị và nnk.), 1977 (Paleozoi muộn - Late Paleozoic).

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Hà Tĩnh

     North Bắc Bộ (II.2); Hà Tĩnh Province.

4. Hương Sơn, Hà Tĩnh; x = 180 15'; y = 1050 25'

    Hương Sơn District, Hà Tĩnh Province.

5. Granođiorit, granit biotit, granit hai mica, mạch thạch anh biotit

     Granodiorite, biotite granite, two-mica granite, quartz-biotite veins; SiO2 = 64.1-77.6%; Na2O+K2O = 3.84-9.47%.   

6. Xuyên cắt trầm tích Đevon trung

    Penetrating Middle Devonian sediments.

9. Đào Đình Thục.

10. 3/1998.

· Tu Mơ Rông (Phức hệ, Complex)

1. Paleoproterozoi

     Paleoproterozoic.

2. Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981.

3. Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Kon Tum và Quảng Ngãi

     Middle Trung Bộ (III.1), Kon Tum and Quảng Ngãi Provinces.

4. Đắc Tô, Kon Tum; x = 15007'; y = 1080 38'

    Đắc Tô District, Kon Tum Province.

5. Granitogneis, granit migmatit

     Granitogneiss, migmatite granite; SiO2 = 65-73%; Na2O+K2O = 5,4-8,5%

8. Phức hệ Sông Re: Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981 (đồng nghĩa)

     Sông Re Complex: Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981 (synonym)

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 6/1998.