· Tà Nót (Hệ tầng, Formation)

1. Permi muộn

     Late Permian.

2. Nguyễn Xuân Bao và nnk. (trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk. 1996).

3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (IV.2); tỉnh Bình Phước

    South Trung Bộ and East Nam Bộ (IV.2); Bình Phước Province.

4. Dọc thượng nguồn sông Sài Gòn, gần Phum Tà Nót; x = 11o50’, y = 106o28’

     Along the Sài Gòn Riverhead, near Tà Nót village.

5. Ít cuội kết, bột kết, cát kết và đá phiến sét.

6. 300 m.

7. Girtypecten sp., Peridopecten sp., Palaeolima sp., Streptorhynchus cf. pelargonatus, Uncinunellina aff. U. timorensis.

8. Ranh giới dưới không rõ; phía trên chỉnh hợp dưới Ht. Hớn Quản

    Lower boundary not observed, and conformably underlying the Hớn Quản Fm..

9. Biển

     Marine.

10. Đây là phần lục nguyên nằm ở chân của mặt cắt Permi thượng Tà Thiết (Bùi Phú Mỹ, 1986) mới được tách ra trong quá trình hiệu đính loạt tờ bản đồ địa chất 1:200.000 Đồng bằng Nam Bộ.

      This is the lower part including terrigenous sediments of the Tà Thiết Upper Permian sequences (Bùi Phú Mỹ, 1986), separated recently during the revision of the Nam Bộ Plain Geological Map sheets Group on 1:200.000 scale.

11. Tống Duy Thanh, Vũ Khúc.

12. 8/1998

· Tà Pa (Hệ tầng, Formation)

1. Jura sớm-giữa

    Early-Middle Jurassic.

2. Vũ Khúc, Đặng Trần Huyên.

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh An Giang và đảo Hòn Nghệ (Kiên Giang)

    West Nam Bộ (IV); An Giang Province and Hòn Nghệ island (Kiên Giang).

4. Dãy Tà Pa ở vùng Bảy Núi, huyện Tri Tôn

    Tà Pa Range in the Bảy Núi area, Tri Tôn District;  x = 10°21’,  y = 105°00’.

5. a) Bột kết tím nâu, 20 m; b) bột kết, sét kết, 10 m; c) đá phiến sét, lớp kẹp bột kết, 20 m; d) cát kết chứa cuội, 50 m

    a) Violetish-brown siltstone, 20 m; b) siltstone, claystone, 10 m; c) clay shale, interbeds of siltstone, 20 m; d) pebble-bearing sandstone, 50 m.

6. 100 - 250 m.

8. Ranh giới dưới không rõ, phía trên nằm không chỉnh hợp dưới Ht. Xa Lon tuổi Jura muộn

    Lower boundary unknown, upper beds unconformably underlie Late Jurassic Xa Lon Fm.

9. Lục địa

    Continental.

10. Ht. Dầu Tiếng: Phan Doãn Thích (trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk. 1995) (đồng nghĩa) (?)

    Dầu Tiếng Fm.: Phan Doãn Thích (in Nguyễn Ngọc Hoa et al. 1995) (synonym) (?)

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Tà Thiết (Loạt, Group)

1. Permi muộn

     Late Permian.

2. Bùi Phú Mỹ 1986 (Hệ tầng - Formation).

3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2) các tỉnh Bình Dương và Tây Ninh

    South Trung Bộ and East Nam Bộ (III.2); Bình Dương and Tây Ninh Provinces.

5. Loạt này bao gồm hai Ht. Tà Nót và Hớn Quản

     Including two formations, namely Tà Nót and Hớn Quản.

11. Tống Duy Thanh, Vũ Khúc.

12. 6/1999

· Tạ Khoa (Hệ tầng, Formation)

1.  ? Đevon sớm - giữa

     Early - Middle Devonian

2. Deprat J. 1914 (Phức hệ biến chất Tạ Khoa -- Complexe métamorphique de Ta Khoa); Phan Cự Tiến và nnk. 1977 (Ht. Tạ Khoa -- Tạ Khoa Fm.).

3. Tây Bắc Bộ (I.3); thung lũng Sông Đà, Sơn La

     West Bắc Bộ (I.3), Sông Đà Valley, Sơn La province.

4. Dọc theo suối Nậm Sập - Sông Đà

     Along Nậm Sập stream - Đà River; x = 210 09', y = 1040 24'.

5. a) Cát kết, cát kết dạng quarzit phân dải mỏng, xen kẽ đá phiến bị sừng hoá, sericit hoá, 900m; b) đá phiến sét bị sừng hoá, clorit - sericit hoá, xen cát kết và cát kết dạng quarzit, 1700m

     a) Thin- banded sandstone, quartzitic sandstone, interbeds of hornfelsified and sericitized schist, 900m; b) hornfelsified and sericite - chlorite schist, interbeds of sandstone and quartzitic sandstone, 1700m.

6. 2600 - 3400 m.

7. (b) Di tích hoá thạch không xác định -- Undeterminable fossil remains.

- Tại Bản Mong, trong lớp cát kết ứng với (b) -- At  Bản Mong, from the sandstone beds corresponding to (b): Dicoelostrophia annamitica, Atrypa reticularis, Orthis sp., Chonetes sp., Spirifer sp., Leptaena sp. indet.

- Tại Nậm Muội, trong trầm tích lục nguyên xen ít vôi ứng với (b) -- At Nậm Muội area, from the terrigenous and intercalated limestone beds corresponding to (b): Denckmanites vietnamicus, Platiclymenia ? sp., Teicherticeras sp.

8. Quan hệ với trầm tích lót dưới và phủ trên không quan sát được

     Contact with underlying and overlying strata was not observed.

9. Biển

      Marine.

10. Ht. Nậm Sập: Đovjikov và nnk. 1965 (đồng nghĩa). Ht. Tạ Khoa gồm chủ yếu là đá biến chất, bề dày của hệ tầng rất lớn, thành phần hoá thạch rất hiếm; những hoá thạch kể trên đây được thu thập ở nơi khác và đối sánh với phần trên của hệ tầng. Do đó có thể coi tuổi của Ht. Tạ Khoa là vấn đề cần phải làm rõ thêm.

    Nậm Sập Fm.: Dovzhikov A. E. et al. 1965 (synonym). Tạ Khoa Fm. consists mainly of metamorphic rocks of great thickness, above cited fossils were collected not from the main section, but from the beds, correlated to upper part of the Tạ Khoa Fm.. Therefore, the age of this Formation should be an opened problem.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Tam Danh (Hệ tầng, Formation)

1. Creta - Paleogen (?)

    Cretaceous - Paleogene (?).

2. Nguyễn Kinh Quốc, 1991

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Lạng Sơn

    East Bắc Bộ (I.1); Lạng Sơn Province.

4. Dọc đường từ Bắc Ca đi Tòng Han; x = 21o50’, y = 106o37’

    Along the road from Bắc Ca to Tòng Han.

5. a) Cuội sạn kết tuf, sạn kết tuf, 6-15 m; b) bazan aphyr, hyalobazan, 40-60 m; c) anđesitođacit, anđesitobazan, 5-20 m; d) bazan, variolit, bazan thuỷ tinh, 30-60 m; e) sét kết chứa tro núi lửa, si lic, đôi chỗ xen cát kết tuf, 3-4 m; f) bazan lỗ hổng, hyalobazan, bazan phong hoá thành đất đỏ, 10-30 m

    a) Tuffaceous conglomerate and gritstone, 6-5 m; b) aphyric basalt, hyalobasalt, 40-60 m; c) andesitodacite, andesitobasalt, 5-20 m; d) basalt, variolite, glassy basalt, 30-60 m; e) shale bearing volcanic ash, chert, locally interbedded with tuffaceous sandstone, 3-4 m; f) porous basalt, hyalobasalt, weathered to red soil basalt, 10-30 m.

6. 95 - 170 m.

8. Phủ không chỉnh hợp trên ryolit Ht. Tam Lung, ranh giới trên không rõ

    Unconformably covering rhyolite of the Tam Lung Fm., upper boundary unknown.

9. Nguồn núi lửa lục địa

    Volcanogenic, continental.  

11. Vũ Khúc.

12. 11/1999.

· Tam Lang (Hệ tầng, Formation)

1. Jura muộn - Creta sớm

    Late Jurassic - Early Cretaceous.

2. Nguyễn Công Lượng (trong Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk 1989).

10. Không hợp thức do mô tả sai phần dưới của mặt cắt. Được mô tả lại là “Ht. Bình Liêu”

     Invalid by the wrong description of the lower part of the formation. Redescribed as Bình Liêu Fm..

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Tam Lung (Hệ tầng, Formation)

1. Jura muộn - Creta sớm (?)

    Late Jurassic - Early Cretaceous (?).

2. Vũ Khúc và Đặng Trần Huyên, 1995.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Lạng Sơn

    East Bắc Bộ (I.1); Lạng Sơn province.

4. Dọc đường từ Phai Mon đến Po Khau Tư ở vùng Tam Lung; x = 21°57’; y = 106°42’.

    Along the earth road from Phai Mon to Po Khau Tư Mt, Tam Lung area.

5. a) Cuội kết cơ sở, sạn kết, cát kết, lớp kẹp đá phiến sét và bột kết, 50m; b) tuf, ryolit porphyr , ryođacit, ryotrachyt, lớp kẹp sạn kết tuf, 500-550m

    a) Basal conglomerate, gritstone, sandstone, interbeds of clay shale and siltstone, 50 m; b) tuff, porphyritic rhyolite, rhyodacite, rhyotrachyte, interbeds of tuffaceous gritstone, 500-550 m.

6. 500 - 600 m.

9. Nguồn núi lửa

    Volcanogenic.

10. Hệ Jura không phân chia: Jamoiđa và Phạm Văn Quang (trong Đovjikov và nnk 1965) (không hợp lệ); bậc Anisi (một phần): Phạm Đức Lương (trong Trần Văn Trị và nnk 1977) (không hợp lệ); hệ tầng Tam Lang (một phần): Nguyễn Kinh Quốc và nnk 1992 (đồng nghĩa)

     Undifferentiated Jurassic: Zhamoida & Phạm Văn Quang (in Dovzhikov et al 1965) (invalid); Anisian Stage (part.): Phạm Đức Lương (in Trần Văn Trị et al 1977) (invalid); Tam Lang Formation (part.): Nguyễn Kinh Quốc et al 1992 (synonym).

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Tắc Pỏ ( Hệ tầng, Formation)

1. Paleoproterozoi

    Paleoproterozoic.

2. Nguyễn Xuân Bao và nnk,1994.

3. Trung Trung Bộ  (III.1); tỉnh Quảng Nam, Kon Tum

    Middle Trung Bộ (III.1); Quảng Nam and Kon Tum Provinces.

4.Thượng lưu Nậm Nin, gần thị trấn Tăc Pỏ

    Upper course of Nậm Nin Stream, near Tắc Pỏ small town;  x = 15012’, y = 108007’.

5. a) Gneis biotit, plagiogneis biotit, xen đá phiến thạch anh -biotit-granat; b) đá phiến thạch anh -biotit-silimanit; c) đá phiến chứa graphit xen đá hoa olivin, đá phiến biotit- điopsiđ-graphit

    a) Biotite gneiss, biotite plagiogneiss, interbeds of quartz-biotite-garnet schist; b) quartz-biotite-sillimanite schist; c) graphite-bearing schist, interbeds of olivine marble, biotite-diopside-graphite schist.

6. >2500 m.

8. Chỉnh hợp trên Ht. Sông Re, tiếp xúc kiến tạo với các phân vị trẻ hơn

    Conformably overlying the Sông Re Fm., tectonically contacting with younger formations

9. Biển, lục nguyên -carbonat. Biến chất khu vực ở tướng amphibolit

    Marine, calcaro-terrigenous. Amphibolite facies of regional metamorphism.

10. Là một hệ tầng của loạt Ngọc Linh. Mặt cắt ở trung lưu sông Đăk Mi (5000 m) có lẽ đầy đủ hơn gồm: a) đá phiến gneis-biotit, đá phiến biotit-silimanit-granat, thấu kính amphibolit, 1500m; b) đá phiến biotit, đá phiến thạch anh-felspat-biotit, quarzit, 2000m; c) đá phiến biotit-borblenđ, đá phiến biotit, đá hoa và calciphyr, 400m; d) gneis, gneis biotit, migmatit biotit-granat, 1000m

    Being a formation of the Ngọc Linh Group. The section exposed in the middle course of Đăk Mi River (5000m) may be fuller: a) biotite gneissic schist, biotite-silimanite-garnet schist, lenses of amphibolite, 1500m; b) biotite schist, quartz-feldspar-biotite schist, quarzite, 2000m; c) biotite-hornblende, biotite gneiss, biotite-garnet migmatite, 1000m.

11. Trần Tất Thắng.

12. 12/1998

· Tân Lạc (Hệ tầng, Formation)

1. Trias sớm, Olenec

    Early Triassic, Olenekian.

2. Phan Cự Tiến (trong Phan Cự Tiến và nnk 1977).

3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Lai Châu, Sơn La và Hoà Bình

    West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu, Sơn La and Hoà Bình provinces.

4. Trên đường từ Mường Hưng đi Mường Tham ở vùng Tân Lạc; x = 20°33’; 105°22’.

    Along the earth road from Mường Hưng to Mường Tham in Tân Lạc area.

5. a) Cát kết, cát kêt tuf, thấu kính bột kết, 250-300 m; b) bột kết, cát kết, cát kết tuf, 400-450 m; c) sét vôi, đá vôi sét có vón cục hình giun trên mặt lớp, 80-150 m

    a) Sandstone, tuffaceous sandstone, lenses of siltstone, 250-300 m; b) siltstone, sandstone, tuffaceous sandstone, 450 m; c) marl, clayish limestone with vermicular clots on the bedding surface, 80-150 m.

6. 730 - 850 m.

7. Entolium discites microtis (b), E. discites (b, c), Costatoria costata (c), Neoschizodus laevigatus elongatus (c).  

8. Chỉnh hợp trên Ht. Viên Nam và dưới Ht. Đồng Giao

    Unconformably lying upon Viên Nam Fm, and under Đồng Giao Fm.

9. Biển

    Marine.

10. Cát kết chứa Hoernesia socialis: Deprat 1913 (một phần) (không hợp lệ); Ht. Cò Nòi (phần trên): Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov và nnk 1965) (đồng nghĩa). Là một hệ tầng thuộc phần giữa của loạt Sơn La

     Hoernesia socialis Sandstone: Deprat 1913 (part.) (invalid); Cò Nòi Fm. (part.): Dovzhikov & Bùi Phú Mỹ (in Dovzhikov et al 1965) (synonym). Being a formation of the middle part of the Sơn La Group.

11. Vũ Khúc.

12. 8/1998

· Tân Lâm (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm

     Early Devonian

2. Đặng Trần Huyên và nnk. 1980

10. Đồng danh của "Calcaires de Tân Lâm" (Trần Thị Chí Thuần, H. Fontaine 1968), nên được đổi tên là Ht. A Chóc

     Homonym of "Calcaires de Tân - lâm" (Trần Thị Chí Thuần, H. Fontaine 1968), so renameded as A Chóc Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa

12. 6/1998

· Tân Lâm (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon giữa - muộn, Givet -  Frasni

     Middle - Late Devonian, Givetian  Frasnian.

2. Trần Thị Chí Thuần, H. Fontaine 1968 (Calcaires de Tân Lâm)

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng Trị, Quảng Bình

    North Trung Bộ (II.2); Quảng Trị, Quảng Bình provinces.

4. Làng Cù Bai đến A Chóc, Hướng Hóa, Quảng Trị; x = 16o53’, y = 106o34’

     From Cù Bai to A Choc villages, Hướng Hóa district, Quảng Trị province.

5. a) Đá vôi, sét vôi xen đá phiến sét, 60m; b) đá vôi dạng khối, 100 - 120m; c) đá vôi phân lớp, đôi nơi đá có cấu tạo phân dải, 200 - 250m.

    a) Limestone, marl, interbeds of clay shale, 60m; b) massive limestone, 100 - 120m; c) bedded, locally stripped limestone, 200 - 250m (Nguyễn Xuân Dương, in Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1990).

  6. 280 - 500 m.

 7. Emanuella ronensis (a), Schizophoria bistriata (a), Athyris concentricus (a), Hexagonaria sp. (a), Crassialveolites cf. crassus (a), Tienodictyon tschussovense (b), Stachyodes angulata (b), Amphipora laxeperforata (b), Atelodictyon trauscholdi (b), Alaiophyllum incomptum (b), Cystospirifer sublimis (b), C. cf. tenticulum (b), Uchtospirifer nalivkini (b), U. cf. concentricus (b), Stachyodes costulata (c), S. insignis (c), Alveolites subormicularis (c), Gracilipora polonica (c), Tikhinella fringa (c), Tournayella sp. (c).

8. Chỉnh hợp (?) trên Ht A Chóc (D1 ac) và không chỉnh hợp dưới Ht La Khê (C1 lk)

     Conformably (?) overlying the A Chóc Fm. (D1 ac), and unconformably underlying the La Khê Fm. (C1 lk).

9. Biển

    Marine.

10. Ht. Tân Lâm lâu nay được quen gọi là  Ht. Cò Bai hoặc là Cù Bai (Nguyễn Xuân Dương: trong Tống Duy Thanh và nnk. 1986, Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990), nhưng trước đó Trần Thị Chí Thuần và H. Fontaine (1968) đã dùng tên Đá vôi Tân Lâm để mô tả hệ tầng này ở vùng Tân Lâm, Quảng Trị. Do đó tên hệ tầng được chỉnh lý theo tên do Trần Thị Chí Thuần, H. Fontaine (1968) đề xuất. Mặt cắt điển hình mô tả theo Nguyễn Xuân Dương (trong Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ 1990).      

     The Tân Lâm section was described by Nguyễn Xuân Dương 1978 (in Tống Duy Thanh et al. 1986, Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1990) as Cù Bai or Cò Bai Fm., but Trần Thị Chí Thuần, H. Fontaine 1968 have described the Tân Lâm Limestone from the Tân Lâm area, Quảng Trị province. Thus the Formation name is here corrected in accordance with the one given by Trần Thị Chí Thuần and H. Fontaine (1968). The description of the typical section of the formation was made by Nguyễn Xuân Dương (in Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1990).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Tân Lập ( Hệ tầng, Formation)

1. Đevon giữa - muộn, Givet - Frasni

    Middle - Late Devonian, Givetian - Frasnian.

2. Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng, Đặng Trần Huyên 1991.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Lạng Sơn

    East Bắc Bộ (I.1); Lạng Sơn province.

4. Mặt cắt đầu cầu Mỏ Nhài  - điểm cao 505 và bên bờ  trái suối Mỏ Nhài, huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn

      From Mỏ Nhài bridge to the height 505 and at the left bank of Mỏ Nhài stream, Bắc Sơn district, Lạng Sơn province; x = 21o50', y = 106o21'.

5. a) Cuội kết, sạn kết arkos (thành phần cuội chủ yếu là đá silic, silic vôi; sạn kết gồm thạch anh, các mảnh đá silic và đá magma), 50m; b) cát kết thạch anh xen đá vôi sét, 50 - 70m

      a) Conglomerate, arkosic gritstone (conglomerate pebbles are composed mainly of chert, calcareous chert; gritstone grains - quartz, chert and magmatic rocks), 50m; b) quartz sandstone, interbeds of clayish limestone, 60 - 70m.

6. 100 - 170 m.

7. Lepidodendropsis cf. hirnesci (b), L. sp. (b).

9. Biển ven bờ

    Littoral.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Tấn Mài ( Hệ tầng, Formation)

1. Orđovic (? Orđovic muộn) - Silur

     Ordovician (? Late Ordovician) - Silurian.

2.  Jamoida A.I., Phạm Văn Quang (trong Đovjikov A. E. và nnk. 1965).

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Quảng Ninh

      East Bắc Bộ (I.1); Quảng Ninh province.

4. Theo đường ô tô đi qua làng Tấn Mài, Quảng Ninh. Along the road crossing Tấn Mài village, Quảng Ninh province; x = 21o34'; y = 107o43'.

5. Phần dưới: a) cát kết, bột kết xen vài lớp sạn kết, đá phiến sericit, 90m; b) cát kết tuf xen các lớp sạn kết, đá phiến sericit, 30m;  c) bột kết, đá phiến sét sericit, đá phiến thạch anh, 240m; d) đá phiến sericit, đá phiến thạch anh, 250m; e) cát kết dạng quarzit xen đá phiến sericit, 150m. Phần trên: f) đá phiến thạch anh - sericit xen phylit, 150m; g) bột kết xen ít phylit, 250m; h) cát kết xen bột kết, 150m; i) bột kết xen cát bột kết, đá phiến sét sericit, 120m.

    Lower part: a) sandstone, siltstone, some interbeds of gritstone, sericite schist, 90m; b) tuffaceous sandstone, interbeds of gritstone, sericite schist, 30m; c) siltstone, sericite-clay shale, quartz schist, 240m; d) sericite schist, quartz schist, 250m; e) quartzitic sandstone, interbeds of sericite schist, 150m. Upper part: f) quartz-sericite schist, interbeds of phyllite, 150m; g) siltstone, some interbeds of phyllite, 250m; h) sandstone, interbeds of  siltstone, 150m; i) siltstone, interbeds of silty sandstone, sericite- clay shale, 120m.

6. 1290 - 1690 m.

7. Bohemograptus tenuis (g), Lobograptus cf. crinitus (g), Neoculograptus inexpectatus (g), Pristiograptus pseudodubius (g), Graptolithina indet. (h).

8. Ranh giới dưới không quan sát được, không chỉnh hợp dưới Ht Đồ Sơn

     Lower boundary not observed, unconformably underlying the Đồ Sơn Fm..

9. Biển

    Marine.

10. Những hoá thạch Graptolit nêu trên đây chưa phát hiện lại được trong đo vẽ địa chất tỷ lệ 1: 50 000 ở vùng phân bố hệ tầng Tấn Mài

    Above-cited Graptolite fossils were not found again in the geological mapping on 1:50 000 scale in the distributive area of the Tấn Mài Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Tây Cốc  (Hệ tầng, Formation)

1. Proterozoi

    Proterozoic.

2. Phạm Đình Long, Tạ Hoàng Tinh, 1969.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Tuyên Quang, Phú Thọ

    East Bắc Bộ (I.1); Tuyên Quang and Phú Thọ Provinces.

4. Đường từ Ngọc Lũ đến Phi Đình 

    On the road from Ngọc Lũ to Phi Đình;   x = 21038’,  y = 10507’.

5. a) Đá phiến thạch anh -plagioclas-biotit, các lớp mỏng quarzit biotit-graphit; b) đá phiến thạch anh -plagioclas-biotit, quarzit biotit, quarzit sạch

    a) Quartz-plagioclase-biotite schist, interbeds of biotite-graphite quartzite; b) quartz-plagioclase-biotite, biotite quartzite, quartzite.

6. >1000 m.

8. Chỉnh hợp trên Ht. Núi Con Voi và chuyển tiếp lên Ht. Thái Ninh

    Conformably overlying the Núi Con Voi Fm. and underlying the Thái Ninh Fm.

9. Biển, lục nguyên. Biến chất khu vực đến tướng amphibolit

    Marine, terrigenous. Amphibolite facies of regional metamorphism.

10. Là hệ tầng giữa của loạt Sông Hồng

    Being the middle formation of the Sông Hồng Group.

11. Trần Tất Thắng.

12. 12/1998.

· Tây Hòn Nghệ (Hệ tầng, Formation)

1. Trias giữa, Lađin

    Middle Triassic, Ladinian

2. Bùi Phú Mỹ, Vã Khúc, 1980 (Ht. Hòn Nghệ, phần trên)

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang

    West Nam Bộ (IV); Kiên Giang Province.

4. Bờ tây đào Hòn Nghệ

    Western margin of the Hòn Nghệ Island, x = 10o02’, y = 104o34’

5. a) Đá phiến sét, lớp kẹp bột kết, 20m; b) bột kết, lớp kẹp đá phiến sét dạng dải, 55m; c) cát kết, lớp kẹp bột kết, 75m; d) đá phiến sét, lớp kẹp bột kết, 50m

    a) Clay shale, interbeds of siltstone, 20m; b) siltsone, interbeds of stripped clay shale, 55m; c) sandstone, interbeds of siltstone, 75m; d) clay shale, interbeds of siltstone, 50m.

6. 200 m.

7. Daonella cf. moussoni (a), Posidonia wengensis (a)

8. Các ranh giới dưới và trên đều không rõ

    Unknown lower and upper boundaries

9. Biển sâu

    Marine, deep-water.

10. Thoạt tiên thể địa chất này được mô tả chung với đá vôi Ht. Minh Hoà nằm dưới là “Ht. Hòn Nghệ” (Bùi Phú Mỹ, Vũ Khúc 1980). Gần đây, khi xuất bản tờ bản đồ địa chất tờ Hà Tiên - Phú Quốc tỷ lệ 1: 200.000 (Nguyễn Ngọc Hoa et al. 1996), chúng được tách ra làm hai hệ tầng: đá vôi nằm dưới mang tên “Ht. Minh Hoà”, đá phiến nằm trên vẫn mang tên “Ht. Hòn Nghệ”. Danh pháp này trái với quy định của Quy phạm địa tầng (1994) đã được ban hành, nên đá phiến nằm trên đã được đặt tên lại là “Ht. Tây Hòn Nghệ”, còn tên “Hòn Nghệ” được giữ lại cho phân vị cấp loạt bao gồm hai hệ tầng: Minh Hoà và Tây Hòn Nghệ

    Initially, this geological body was described together with the underlying Minh Hoà Limestone under the common name Hòn Nghệ Fm. (Bùi Phú Mỹ, Vũ Khúc 1980). Recently, when publishing the Hà Tiên - Phú Quốc geological map sheet on 1:200.000 scale the limestone part was separated to form the Minh Hoà Fm., and the upper shale part was described under the former name Hòn Nghệ Fm.. That does not conform with the regulations of the Stratigraphic codex of Việt Nam (1994). Therefore, the shale part is renamed in this work as Tây Hòn Nghệ Fm.. As for the Hòn Nghệ name, it has been held back for an unit of higher level - a group including two formations: Minh Hoà and Tây Hòn Nghệ ones.

11. Vũ Khúc.

12. 2/2000.

· Tây Trang (Hệ tầng, Formation)

1. Silur muộn ? -  Đevon sớm

     Late Silurian ? - Early Devonian.

2. Đovjikov A. E. và nnk. 1965 (Tây Chang: Permi - Trias sớm).

3. Tây Bắc Bộ (II.2); tỉnh Sơn La, Lai Châu

     West Bắc Bộ (II.2); Sơn La and Lai Châu provinces.

4. Dọc đường ô tô Điện Biên đi đèo Tây Trang và theo đường mòn cắt ngang Pu Sung từ bản Mạc đến bản Béng

     Along the road from Điện Biên town to Tây Trang pass, and along the tract crossing Pu Sung Mt. from Bản Mạc to Bản Béng villages; x = 210 14', y = 1020 55'.

5. Phần dưới: a) đá phiến sét, bột kết, cát kết xen kẽ  cát kết nhiều khoáng, 400m; b) chủ yếu là đá phiến sét, đá phiến silic, bột kết và những lớp mỏng cát kết, kẹp ở giữa có những lớp đá phiến chứa pyrit, cùng với những lớp mỏng đá vôi sét, 300m. Phần trên: c) cát kết dạng quarzit và cát kết nhiều khoáng xen kẽ với các lớp mỏng bột kết và đá phiến sét, 250 - 350m; d) cát kết nhiều khoáng, bột kết và đá phiến sét xen kẽ kiểu nhịp, khoảng 450m.

    Lower part: a) clay shale, siltstone, sandstone in intercalation with polymictic sandstone, 400m; b) clay shale, siliceous shale, siltstone and thin beds of sandstone, some interbeds of pyrite-bearing shale and clayish limestone, 300m. Upper part: c) quartzitic sandstone and polymictic sandstone, thin interbeds of siltstone and clay shale, 250 - 350m; d) rhythmic intercalation of polymictic sandstone, siltstone and clay shale, about 450m.

6. 1500 - 1700 m.

7. Strophomenida (b), Dacryoconarids (b).

    Tây bắc đèo Tây Trang, tại bờ phải Nậm Mức, trong lớp bột kết tương đương với tập (b) - Northwest of Tây Trang pass, at the right bank of Nậm Mức stream, in a band of siltstone corresponding to member (b): Erbenoceras cf. advolvens, Anetoceras sp., Nowakia cf. acuaria.

8. Ranh giới dưới không quan sát được, không chỉnh hợp (?) dưới trầm tích Paleozoi thượng

     Lower boundary not observed, unconformably underlying Upper Paleozoic formations.

9. Biển

    Marine.

10. Ht. Huổi Nhị: Nguyễn Văn Hoành, trong Nguyễn Văn Hoành, Phạm Huy Thông 1984 (đồng nghĩa) (?)

     Tên của hệ tầng này trước đây viết nhầm chính tả là Tây Chang, nay hiệu đính lại là Tây Trang

      Huổi Nhị Fm.: Nguyễn Văn Hoành, in Nguyễn Văn Hoành, Phạm Huy Thông 1984 (junior synonym) (?).

     The formation name was incorrectly spelled as Tây Chang, which is corrected here as Tây Trang.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Thác Bà (Hệ tầng, Formation)

1. Neoproterozoi - Cambri sớm

    Neoproterozoic - Early Cambrian. 

2. Hoàng Thái Sơn và nnk

3. Đông Bắc Bộ (I. 1); tỉnh Tuyên Quang, Yên Bái và Lào Cai

    East Bắc Bộ (I. 1); Tuyên Quang, Yên Bái and Lào Cai provinces.

4. Vùng Thác Bà; x = 21o45’, y = 105o02’

    Thác Bà area.

5. a) Đá phiến thạch anh - hai mica xen đá phiến mica, thấu kính đá hoa và quarzit, 1100 m; b) quarzit, quarzit mica xen đá phiến thạch anh-mica, 330m.

   a) Quartz - two-mica schist interbedded with micaschist, marble lenses and quarzite, 1100 m; b) quarzite, mica quarzite interbedded with quartz-mica schist, 30m.

6. >1400 m.

8. Chưa rõ quan hệ dưới, chuyển tiếp lên đá hoa Ht. An Phú

    Lower boundary unknown, conformably underlying the An Phú Fm.

9. Biển nông; biến chất tướng đá phiến lục và epiđot-amphibolit

    Shallow marine; greenschist and epidote-amphibolitic facies of regional metamorphism.

10. Là hệ tầng dưới của loạt Sông Chảy

    Being the lower formation of the Sông Chảy Group..

11. Trần Tất Thắng.

12. 10/1998

· Thạch Hãn (Hệ tầng, Formation)

1. Pliocen - Pleistocen

    Pliocene - Pleistocene.

2. Phạm Văn Hải, 1996.

3. Bắc Trung Bộ (II.2); đồng bằng Quảng Trị và một số vùng ở nam Đèo Ngang

    North Trung Bộ (II.2), Quảng Trị plain and some areas in the south of Đèo Ngang pass.

4. Lỗ khoan 424 An Phú (Triệu Phong, Quảng Trị) phía nam sông Thạch Hãn, cách thành cổ Quảng Trị 10km về phía đông bắc.

    Hole No424 at An Phú (Triệu Phong District, Quảng Trị Province) situeted in the south of Thạch Hãn River, 10 km northeast of the Quảng Trị old citadel.

5. a) Cát kết, 48m; b) cát kết bở rời, 18,6m; c) cát lẫn sét, 4,4m; d) sét, 3m; e) sét, cát, 13,8 m.

    a) Sandstone, 48m; b) sandstone feebly cemented, 18,6m; c) sand mixed with clay, 4,4m; d) clay, 3m; e) clay and sand, 13,8m.

6. 87.8 m.

7. Phức hệ BTPH với 40,9% bào tử, 11.5% Hạt trần và 48.6% Hạt kín

    Sporo - pollenic assemblage with 40.9% spores, 11.5% Pinophyta and 486% Magnoliophyta.

8. Chưa rõ

    Unknown.

9. Tam giác châu

    Deltanic.

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Thạch Khoán (Hệ tầng, Formation)

1. Proterozoi

    Proterozoic.

2. Trần Xuân Toản, 1969.

3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Phú Thọ và Hoà Bình

    West Bắc Bộ (I.3); Phú Thọ and Hoà Bình Provinces.

4.  Mỏ felspat Thạch Khoán

    Thạch Khoán feldspar deposit;   x = 21°12’,  y = 105°15’.

5. a) Đá phiến hai mica có granat và đisthen, thấu kính amphibolit, >800 m; b) quarzit 20-50 m; c) đá phiến hai mica, thấu kính đá hoa, đá hoa tremolit, 1000 m; d) quarzit, 300 m; e) đá phiến hai mica -granat-đisthen-staurolit, quarzit, 400 m; f) quarzit mica,  600 m.

     a) Two-mica schist bearing garnet and disthene, lenses of amphibolite, >800 m; b) quartzite, 20-50 m; c) Two-mica schist, lenses of marble and tremolite marble, 1000m; d) quartzite, 300 m; e) two-mica - garnet-disthene-staurolite schist, interbeds of quartzite, 400 m; f) mica quartzite, 600 m.

6. > 3300 m

8. Chưa rõ quan hệ dưới và trên

    Lower and upper boundaries unknown

9. Biển nông. Biến chất tướng epiđot - amphibolit

   Marine, shallow water. Epidote-amphibolite facies of metamorphism.

10. Phân vị tương đối độc lập, chỉ phân bố ở vùng Thạch Khoán. Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao (1981) xếp vào Ht. Sinh Quyền.

    This formation is limitedly distributed in Thạch Khoán area. It was atributed to the Sinh Quyền Fm. by Trần Đức Lương and Nguyễn Xuân Bao (1981).

11. Trần Tất Thắng.

12. 11/1998

· Thạch Yến (Loạt, Group)

1. Permi muộn - Trias sớm

    Late Permian - Early Triassic.

2. Vũ Khúc, Trịnh Thọ, Lê Tựu, 1972.

5. Bao gồm các Ht. Cẩm Thuỷ, Yên Duyệt thuộc Permi thượng và Trầm tích Inđi, “điệp” Vĩnh Lộc thuộc Trias hạ ở đới Thanh Hoá

    Including the Cẩm Thuỷ, Yên Duyệt Fms. of Late Permian age, and Induan Stage, Vĩnh Lộc Suite of Early Triassic age in the Thanh Hoá Structural Zone.

10. Không hợp thức, vì sự liên tục giữa hai hệ Permi và Trias ở vùng này không được xác nhận

    Invalid, because the continuity between the Permian and Triassic in the studied area has been regarded as uncertain.

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Thái Bình (Hệ tầng, Formation)

1. Holocen muộn

     Late Holocene.

2. Hoàng Ngọc Kỷ, 1978

3. Đông Bắc Bộ (I.1); đồng bằng Bắc Bộ

     East Bắc Bộ (I.1); Bắc Bộ Plain.

4. Lỗ khoan LK14/204 tại xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng, Hải Phòng; x = 20o45’, y = 106o33’

     Hole LK.14/204 at Khởi Nghĩa Commune, Tiên Lãng District, Hải Phòng City.

5. a) Bột, cát chứa các vụn vỏ Thân mềm, 7.8m; b) bột sét xám đen, 7m; c) sét, cát màu vàng xen cát, bột mầu nâu gụ, 4.5m.

     a) Silt, sand bearing fragments of mollusc shells, 7,8m; b) black-gray clayish silt, 7m; c) yellow clay, sand intercalated with chocolate sand and silt, 4.5m.

6. 110.30 m.

7. Elphidium advenum (a), Ammonia beccarii (a), Spiroloculina luvida (a), Quinqueloculina seminulina (a).

9. Nhiều nguồn gốc: biển, sông-biển, gió-biển, biển-đầm lầy và sông.

      Polygenic: marine, fluvio-marine, eolo-marine, marine-marshy and fluvial.

11. Phạm Văn Hùng.

12. 12/1998

· Thái Ninh (Hệ tầng, Formation)

1. Proterozoi.

    Proterozoic.

2. Phạm Đình Long, Tạ Hoàng Tinh, 1969.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Tuyên Quang, Phú Thọ

    East Bắc Bộ (I.1); Tuyên Quang and Phú Thọ Provinces.

4. Trên đường Thái Ninh đi Hà Lộc, Tuyên Quang - Phú Thọ

    On the road from Thái Ninh to Hà Lộc;   x = 21038’,    y = 105008’.

5.Đá phiến thạch anh -biotit-silimanit-granat, các lớp mỏng amphibolit

    Quartz-biotite-sillimanite-garnet schist, interbeds of amphibolite.

6. >1000 m.

8. Chỉnh hợp trên của Ht. Tây Cốc, tiếp xúc kiến tạo với các hệ tầng khác

    Conformably overlying the Tây Cốc Fm., but tectonically contacting with other formations.

9. Lục nguyên. Biến chất khu vực tướng amphibolit

    Marine, terrigenous. Amphibolite facies of regional metamorphism.

10. Là hệ tầng trên của phức hệ Sông Hồng

    Being the upper formation of the Sông Hồng Complex.

11. Trần Tất Thắng.

12. 12/1998

· Thái Thuỵ (Hệ tầng, Formation)

1. Pliocen - Pleistocen

    Pliocene - Pleistocene

2. Hoàng Ngọc Kỷ, 1978

3. Sông Hồng (I.2); đồng bằng Bắc Bộ

    Sông Hồng (I.2), Bắc Bộ plain.

4. Lỗ khoan LK.20 Thái Thuỵ (Thái Bình), tại độ sâu 157,5 - 40,5m

    Hole Lk.20 Thái Thuỵ (Thái Bình Province), at the depth of 157.5 - 40.5m.

5. a) Sỏi, cát thạch anh, 3,4m; b) cát lẫn sỏi, 13,7m; c) cát lẫn sỏi và thấu kính bột - sét, 19,1m; d) bột, sét xen thấu kính sét, 4,7m.

    a) Quartz granulte, sand, 3.4m; b) sand containing granule, 13.7m; c) sand mixed with granule and lenses of silty clay, 110.1m; d) silty clay with lenses of clay, 4.7m.

6. 40.9 m.

7. Phức hệ BTPH (Bào tử: 39-47%, Hạt trần: 0.5-1% và Hạt kín: 53-61%), Ostracoda: Acrinocythereis exanthemata, Butonia sp, Echinocythereis bradyi, E. cf. aferaensis, Uroberis sp., Cytherella sp., Cytherelloidea latima.

    Sporo-pollenic assemblage (with 39-47% spores, 0.5-1% Pinophyta and 53-61% Magnoliophyta), Ostracoda; Acrinocythereis exanthemata, Butonia sp, Echinocythereis bradyi, E. cf. aferaensis, Uroberis sp., Cytherella sp., Cytherelloidea latima.

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Vĩnh Bảo (N2)

    Unconformably upon the Vĩnh Bảo Fm. (N2)

9. Lục địa

    Continental.

10. Ht. Hải Dương (một phần) Golovenok V.K, Lê Văn Châu, 1967 (đồng nghĩa); Tầng Hà Nội: Hoàng Ngọc Kỷ và nnk, 1973 (đồng nghĩa); Tầng Sầm Sơn (vùng Duyên Hải Bắc Bộ): Nguyễn Đức Tâm, 1976 (đồng nghĩa).

     Hải Dương Fm. (part): Golovenok V.K., Lê Văn Châu, 1967 (synonym); Hà Nội Fm.: Hoàng Ngọc Kỷ et al., 1973 (synonym); Sầm Sơn Fm. (in the coastal zone of Bắc Bộ): Nguyễn Đức Tâm, 1976 (synonym).

11. Trịnh Dánh, (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Thanh Lạng (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon muộn

    Late Devonian.

2. Dương Xuân Hảo 1965 (Tầng).

10. Đồng nghĩa của Ht. Mục Bãi (part.): Trần Tính (trong Tống Duy Thanh và nnk. 1986)

     Invalid. Synonym of Mục Bãi Fm. (part.): Trần Tính (in Tống Duy Thanh et al. 1986).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Thần Sa (Hệ tầng, Formation)

1. Cambri muộn - ? Orđovic sớm

     Late Cambrian - ? Early Ordovician.

2. Trần Văn Trị và nnk. 1964.

3. Đông Bắc Bộ (I. 1); Thái Nguyên, Bắc Cạn và Cao Bằng

     East Bắc Bộ (I. 1); Thái Nguyên, Bắc Cạn and Cao Bằng provinces.

4. Theo suối Bản Chấu, vùng Thần Sa, Thái Nguyên. Hypostratotyp: theo đường ô tô Bản Giốc đi Bằng Ca, Trùng Khánh, Cao Bằng

     Along Bản Chấu stream, Thần Sa area, Thái Nguyên province; x = 21o48'; y = 105o55'. Hypostratotype:  Along the road from Bản Giốc village to Bằng Ca village, Trùng Khánh district, Cao Bằng province.

5. a) Đá phiến sét dạng sọc xen kẽ luân phiên với bột kết chứa vôi màu vàng lục đôi khi màu nâu đỏ, tím đỏ, trên mặt lớp có nhiều vẩy mica trắng và vết giun bò (Planolites), 400m; b) đá phiến sét, cát bột kết màu xám lục nhạt xen các lớp màu nâu đỏ, tím đỏ xen kẽ đều đặn các lớp đá vôi sét, cát kết thạch anh chứa các vẩy nhỏ muscovit, 800m; c) đá phiến sét phân lớp mỏng xen kẽ các lớp cát kết thạch anh chứa các vẩy mica, 600m.

     a) Intercalation of stripped clay shale with yellowish-green, sometimes chocolate siltstone, with mica scales and worm trails (Planolites) on the bedding surface, 400m; b) clay shale, greenish-grey calcareous or chocolate, purple silty sandstone, intercalated regularly with clayish limestone, muscovite-bearing greenish-grey calcareous quartz sandstone, 800m; c) thin-bedded clay shale, interbeds of mica-bearing quartz sandstone, 600m.

6. 700 - 1800 - 2200 m.

7. Lotagnostus sp. (a), Agnostus sp. (a), A. cf. hedini (a), Olenidae (a), Damesella sp. (b).

    Tại mặt cắt Bản Giốc - Bằng Ca, trong tập trên cùng (dày 240 - 260m) -- At Bản Giốc - Bằng Ca section, in the uppermost beds (240 - 260m thick) (Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990): Lotagnostus ? sp., Charchaqia sp., Hedinaspis sp., H. regalis, Paraolenus ? bongsonensis, Haniwa sp.

8. Chỉnh hợp trên Ht Mỏ Đồng (Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ 1990), không chỉnh hợp dưới trầm tích Đevon hạ (loạt Sông Cầu)

     Conformably overlying the Mỏ Đồng Fm., and unconformably underlying Lower Devonian (Sông Cầu Group)

9. Biển

     Marine.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Thiên Nhẫn (Hệ tầng, Formation)

1. Trias giả định

    Supposedly Triassic.

2. Mareichev A. (trong Đovjikov A. và nnk, 1965).

10. Các đá phiến silic này hiện được xếp vào Ht. La Khê tuổi Carbon sớm dựa vào Radiolaria mới phát hiện được gần đây

    These beds of cherty shale have been attributed at present to the La Khê Fm. of Lower Carboniferous on the basis of recently found Radiolarians.

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999 

· Thọ Lâm (Loạt, Group)

1. Jura sớm-giữa

    Early-Middle Jurassic.

2. Bourret R., 1925 (Série).

3. Nam Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng Nam

    South North Trung Bộ; Quảng Nam province.

5. Bao gồm các Ht. Bàn Cờ, Khe Rèn và Hữu Chánh

     Including Bàn Cờ, Khe Rèn and Hữu Chánh Fms.

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Thông (Hệ tầng, Formation)

1. Miocen trung

    Middle Miocene.

2. Lê Văn Cự và nnk, 1985 (điệp - Suite)

3. Tây Nam Bộ (IV); trũng Nam Côn Sơn

    West Nam Bộ (IV); Nam Côn Sơn Depression.

4. Lỗ khoan Dừa-1X; bổ sung theo các lỗ khoan 12-A-1X, 12-B-1X, 12-C-1X và Dừa 2X (trên thềm lục địa).

    Hole Dừa-1X; supplemented by data from holes No12-A-1X, 12-B-1X, 12-C-1X and Dừa 2X (on the continental shelf).

5. a) Cát kết, sét kết; b) cát kết, sét kết, bột kết, than lửa dài.

    a) Sandstone, claystone; b) sandstone, claystone, siltstone, lignite.

6. 400-550 m.

7. Foraminifera: Globorotalia gaimardii, Gl. mayeri, Gl. fohsi, Globigerinoides trilobus, Orbulina universa, Ammonia, Elphidium, Amphistegina; Nannoplankton: Discoaster, Sporomorpha: Florschuetzia trilobata, Fl. semilobata, Fl. levipoli (a,b).

8. Chỉnh hợp trên Ht. Dừa (N11).

    Conformably upon Dừa Fm. (N11).

9. Biển nông

    Shallow-marine.

10. Ht. Mãng Cầu: Lê Văn Cự và nnk, 1985 (đồng nghĩa).

    Mãng Cầu Fm.: Lê Văn Cự et al., 1985 (synonym).

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Thủ Đức (Hệ tầng, Formation) 

1. Pleistocen giữa-muộn 

    Middle-Late Pleistocene.

2. Hà Quang Hải và nnk, 1989 

3. Đông Nam Bộ (III.2); Tp Hồ Chí Minh, các tỉnh Bình Dương, Tây Ninh 

    East Nam Bộ (III.2); Hồ Chí Minh City, Bình Dương and Tây Ninh Provinces.

4. Vùng Dầu Tiếng, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương 

    Dầu Tiếng area, Bến Cát District, Bình Dương Province; x = 11°17’, y = 106°22’. 

5. a) Cát, cuội, sỏi nhiều thành phần, có cuội tectit mài tròn, 4 m; b) cát, sạn chứa kaolin, 12m 

    a) Polymictic sand, pebble, bearing rounded tektite fragments, 4m; b) sand, grit containing kaolin, 12 m. 

6. 4-30 m. 

8. Không chỉnh hợp trên các thành tạo cổ hơn và dưới Ht. Củ Chi (QIII)

    Unconformably lying upon older formations, and under Củ Chi Fm (QIII).

9. Sông 

    Fluvial. 

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 10/1998

· Thuỷ Đông (Hệ tầng, Formation) 

1. Pleistocen giữa-muộn 

    Middle-Late Pleistocene. 

2. Nguyễn Ngọc Hoa và nnk., 1996. 

3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam Bộ 

    West Nam Bộ (IV); Nam Bộ Plain.

4. Lỗ khoan LK.22 ở thị trấn Thuỷ Đông, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An; x = 10°39’, y = 106°10’ 

    Hole LK.22 at  Thuỷ Đông Small Town, Tân Thạnh District, Long An Province. 

5. a) Cát lẫn ít sỏi, cuội, 52m; b) bột sét gắn kết chắc, 12m. 

    a) Sand mixed with a little pebble, 52m; b) well cemented clayey silt, 12m. 

6. 25-70 m. 

7. Pseudorotalia schroeteriana (a), Ps. equatoriana (a), Quinqueloculina sp. (a). 

8. Không chỉnh hợp trên trầm tích Pleistocen hạ và/hoặc không chỉnh hợp dưới trầm tích Pleistocen thượng

    Unconformably upon Lower Pleistocene sediments, and conformably/or not under Upper Pleistocene ones.

9. Sông-biển 

    Fluvio-marine. 

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 10/1998

· Tiên An (Hệ tầng, Formation)

1. Neoproterozoi - Cambri sớm

    Neoproterozoic - Early Cambrian.

2. Nguyễn Xuân Bao và nnk.

3. Trung Trung Bộ (III.1); các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Gia Lai.

    Middle Trung Bộ (III.1); Quảng Nam, Quảng Ngãi and Gia Lai Provinces.

4. Vùng Tiên An, huyện Tiên Phước, Quảng Nam; x = 15o25’, y = 108o12’

    Tiên An area, Tiên Phước District, Quảng Nam Province.

5. Đá phiến biotit- hai mica - silimanit, đá phiến mica - graphit xen lớp mỏng hoặc thấu kính amphibolit, đá hoa

    Biotite - two-mica - sillimanite schist, mica-graphite schist, interbeds or lenses of amphibolite and marble.

6. 1000 m.

9. Biển; biến chất tướng epiđot-amphibolit

    Marine; epidote - amphibolite facies of regional metamorphissm.

10. Hệ tầng được phân ra với tính chất là hệ tầng trên của loạt Khâm Đức, nhưng sự phân chia này chưa được chấp nhận rộng rãi.

    The Formation has been established as the upper part of the Khâm Đức Group, but this subdivision has not been accepted widely yet.

11. Trần Tất Thắng.

12. 9/1999

· Tiên Hưng (Hệ tầng, Formation) 

1. Miocen muộn  

    Late Miocene.

2. Golovenok V.K., Lê Văn Chân (trong Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh), 1975 (điệp - Suite)

3. Sông Hồng (I.2); đồng bằng Bắc Bộ 

    Sông Hồng zone (I.2); Bắc Bộ plain. 

4. Lỗ khoan 4 ở Tiên Hưng, Thái Bình 

    Hole No4 at Tiên Hưng District, Thái Bình Province; x = 20°34’, y = 106°18’. 

5. a) Hệ xen kẽ của cát kết glauconit, cát bột kết phân lớp, cát kết, sét kết và than, 600-1000m; b) cát bột kết, sét kết, cát kết, 1050-1150m; c) cát kết, bột kết gắn kết yếu, sét kết và than nâu, 260-552m. 

    a) Intercalation of glauconite sandstone, bedded silty sandstone, sandstone, claystone and coal, 600-1000m; b) silty sandstone, claystone, sandstone, 1050-1150m; c) feebly cemented sandstone, siltstone, claystone and brown coal, 260-552m. 

6. 2850-3200 m.  

7. Vết in lá của phức hệ Trapa - Acrostichum - Oleandra và Thân mềm biển nông (a) vết in lá của phức hệ Quercus cf. lobbii - Diospyros brachysepala; phức hệ BTPH phong phú và đa dạng (b), vết in lá của phức hệ Typha latissima - Phragmites oeningensis; phức hệ BTPH phong phú và đa dạng (c).  

    imprints of leaves of  Trapa-Acrostichum-Oleandra assemblage and shallow - marine molluscs (a); imprints of leaves of Quercus cf. lobbii - Diopyros brachysepala assemblage; abundant sporo-pollenic assemblage (b); inprints of leaves of Typha latissima - Phragmites oeningensis assemblage; abundant sporo-pollenic assemblage (c). 

8. Chỉnh hợp trên Ht. Phủ Cừ (N12)

    Conformably Phủ Cừ Fm. (N12).

9. Lục địa  

    Continental  

10. Miocen: Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và nnk. 1977) (không hợp thức) 

    Miocene: Trần Đình Nhân (in Trần Văn Trị et al. 1977) (invalid) 

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).  

12. 9/1998

· Tiền Giang (Hệ tầng, Formation)

1. Miocen trung

    Middle Miocene

2. Lê Văn Cự và nnk, 1985 (điệp - Suite)

3. Tây Nam Bộ (IV); trũng Cửu Long; gần Cù Lao Dung và cử Sông Hậu; x = 9o41’, y = 106o16’

    West Nam Bộ (IV); Cửu Long basin, near Cù Lao Dung and the estuary of Hậu River

4. Lỗ khoan Cửu Long I, gần Cù Lao Dung và cửa sông Hậu; x = 9o41’, y = 106o16’

    Hole Cửu Long I, near Cù Lao Dung and the estuary of Hậu River.

5. a) Sét kết; b) cát kết, bột kết, sét kết, thấu kính than nâu

    a) Claystone; b) sandstone, siltstone, claystone, lenses of brown coal.

6. 800 - 85 m.

7. Trùng lỗ Rotaliidae (a); phức hệ BTPH Florschuetzia levipoli (b)

      Foraminifers of Rotaliidae (a); sporo-pollenic assemblage of Florschuetzia levipoli (b)

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Bạch Hổ (N11)

    Unconformably overlying the Bạch Hổ Fm. (N11)

9. Biển

    Marine.

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Tiêu Giao (Hệ tầng, Formation)  

1. Pliocen  

   Pliocene. 

2. Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975 (điệp-Suite).  

3. Đông Bắc Bộ (I.1), huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh 

    East Bắc Bộ (I.1), Hoành Bồ District, Quảng Ninh Province. 

4. Vùng Tiêu Giao - Giếng Đáy  

    Tiêu Giao - Giếng Đáy area; x = 20°59’, y = 106°58’.

5. a) Bột kết, cát kết, 20m; b) xen kẽ của cuội kết, sạn kết, cát kết, 100-180m. 

    a) Siltstone, sandstone, 20m; b) intercalation of conglomerate, gritstone and sandstone, 100-180m.

6. 100-200 m. 

7. Viviparus cf. margaryaeformis (a), các phức hệ sinh thái - tuổi thực vật: Quercus cf. neriifolia - Acer trilobatum - Zelkova zelkovifolia, Phragmites oeningensis - Typha latissima, Fagus cf. stuxbergii - Phoebe pseudolanceolata (b). 

    Viviparus cf. margaryaeformis (a), chrono-ecological vegetative assemblages: Quercus cf. neriifolia - Acer trilobatum - Zelkova zelkovifolia, Phragmites oeningensis - Typha latissima, Fagus cf. stuxbergii - Phoebe pseudolanceolata (b). 

8. Chỉnh hợp trên Ht. Đồng Ho (N13)

    Conformably upon the Đồng Ho Fm. (N13)

9. Lục địa  

    Continental.  

10. Hệ Neogen (một phần), Đovjikov A.E. và nnk. 1965 (không hợp lệ); Điệp Rinh Chùa: Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và nnk.) 1977 (đồng nghĩa); điệp Đồng Ho (một phần): Phạm Văn Quang và nnk. 1969 (đồng nghĩa); điệp Đồng Ho (một phần): Hoàng Ngọc Kỷ và nnk. 1979 (đồng nghĩa); Ht. Rinh Chùa: Trịnh Dánh (trong Phan Cự Tiến và nnk. 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk, 1989) (đồng nghĩa)  

    Neogene (part.): Dovzhikov A.E. et al. 1965 (invalid); Rinh Chùa Suite: Trần Đình Nhân (in Trần Văn Trị et al. 1977) (synonym); Đồng Ho Suite (part.): Phạm Văn Quang et al. 1969 (synonym); Đồng Ho Suite (part.): Hoàng Ngọc Kỷ et al. 1979 (synonym); Rinh Chùa Fm: Trịnh Dánh (in Phan Cự Tiến et al. 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al., 1989) (synonym). 

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh). 

12. 7/1998

· Tòng Bá (Loạt, Group)

1. Paleozoi sớm

    Early Paleozoic.

2. Tạ Hoàng Tinh 1970.

5. Gồm các Ht. (điệp) Bản Kỉn, Bản Mào, Tam Sơn, Sàng Thần

     Composed of Bản Kỉn, Bản Mào, Tam Sơn and Sàng Thần Fms. (Suites).

10. Loạt Tòng Bá và các hệ tầng (điệp) thành phần mô tả không đúng quy cách, nên sau đó được xếp vào các Ht. Khao Lộc, Pia Phương và Bản Thăng

      The Tòng Bá Group and its formations (suites) were incorrectly described, and then attributed to Khao Lộc, Pia Phương and Bản Thăng Fms.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Tốc Tát (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon muộn, Famen - ? Carbon sớm, Turnai

    Late Devonian, Famennian - ? Early Carboniferous, Tournaisian.

2. Phạm Đình Long 1975.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Cao Bằng, Hà Giang

    East Bắc Bộ  (I.1); Cao Bằng and Hà Giang provinces.

4. Từ Bản Ngắn theo đường đất qua khu mỏ Tốc Tát về phía đỉnh cao 100, Trùng Khánh, Cao Bằng. Hypostratotyp: Bằng Ca -  bản Khưa Khoang, Hạ Lang

      From Bản Ngắn village along the track crossing Tốc Tát Mine to the height 100, Trùng khánh district, Cao Bằng province; x = 22o49'; y = 106o23'. Hypostratotype: from Bằng Ca village to Khưa  Khoang village, Hạ Lang district, Cao Bằng province.

5. a) Đá vôi dạng dải phân lớp rất mỏng, có màu sắc sặc sỡ: tím đỏ, nâu đỏ, xám lục, xen nhiều lớp đá phiến sét silic có vôi và đá vôi sét, 30 - 50m;  b) đá vôi dạng dải xen các lớp đá vôi sét hoặc đá sét vôi có silic, 80m; c) đá vôi xen kẽ thưa thớt các lớp mỏng đá vôi sét, 80m; d) dưới cùng là vỉa quặng mangan dày 0,1 - 1,70m, chuyển lên đá vôi hơi bị tái kết tinh, 70m.

    a) Variegated, red-violet, chocolate, green-grey, very thin-bedded and stripped limestone,  interbeds of calcaro-siliceous shale and clayish limestone, 30-50m; b) stripped limestone, interbeds of clayish limestone and cherty marl, 80m; c) limestone, sparse interbeds of clayish limestone, 80m; d) manganese ore-bearing beds of  0.10 - 1.70m in thickness, grading upward to weakly crystallized limestone, 70m.

6. 160 - 290 m.

7. Palmatolepis glabra pectinata (a), P. quadrantinodosa (a), P. minuta minuta  (a, c), P. minuta schleizia (a, c, d), Archaesphaera sp. (c), Bisphaera sp. (c), Archaesphaera ex gr. minima (c), A. ex gr. grandis (c), Quasiendothyra ex gr. communis (c), Palmatolepis glabra glabra (c), P. gracilis gracilis (c, d), P. perlobata perlobata (c, d), Ligonodina monodentata (c, d), Polygnathus styriacus (c, d), P. granulosus (c, d), Diplododella aurita (c, d), Hindeodella subtilis (c, d), Icriodus alternatus (c, d), Spathognathodus trigosus (c, d).

    Ở mặt cắt Bằng Ca, trong đá vôi màu xám đen nằm sát ngay dưới vỉa quặng mangan (tương ứng tập c) -- At Bằng Ca section, in the dark grey limestone underlying manganese ore seam  (corresponging to c): Plicatifera aff. nigerina, Donella aff. minima, Camarotoechia aff. baitalensis, Overtonia sp., Cyrtospirifer sp., Barroisella sp...

8. Chỉnh hợp trên Ht Hạ Lang (D2 gv hl) và dưới Ht Lũng Nậm (C1 ln)

     Conformably overlying the Hạ Lang Fm. and underlying the Lũng Nậm Fm. (C1 ln)

9. Biển

     Marine.

10. “Série” Mã Pí Lèn: Deprat J. 1915 (đồng nghĩa); Đá vôi vân đỏ (sọc dải): Bourret R. 1922 (tên lỗi thời)

      Série of Ma-pi-leun Série: Deprat J 1915 (synonym); "Calcaires griottes": Bourret R. 1922 (old term).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Trà Cú (Hệ tầng, Formation)  

1. Oligocen  

    Oligocene. 

2. Lê Văn Cự và nnk, 1985.  

3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam Bộ  

    West Nam Bộ (IV), Nam Bộ Plain. 

4. Lỗ khoan Cửu Long I, gần Cù Lao Dung và cửa sông Hậu; x= 9°41’,  y = 106°16’  

   Hole Cửu Long I, near Cù Lao Dung and estuary of Hậu River. 

5. Cuội kết đa khoáng chuyển lên cát kết xen cát bột kết, bột kết và sét kết    

    Polymictic conglomerate grading upward to sandstone intercalated with silty sandstone, siltstone and claystone. 

6. » 250 m.  

7. Phức hệ BTPH Florchuetzia semilobata - Fl. trilobata. Các dạng gặp phong phú: Fl. semilobata, Fl. trilobata, Verrucatosporites usmensis, Cyatheacidites sp., Disporites sp., Pinus sp., Sequoiapollenites sp., Trudopollis sp., Rettitricolporites sp., Subtriaporopollenites sp., Taxodium sp., v.v.., vắng mặt: Bombacidites sp. và Diplosporites sp. 

     Sporo-pollenic assemblage of Florschuetzia semilobata - Fl. trilobata. Abundant taxa: Fl. semilobata, Fl. trilobata, Verrucatosporites usmensis, Cyatheacidites sp., Disporites sp., Pinus sp., Sequoiapollenites sp., Trudopollis sp., Rettitricolporites sp., Subtriaporopollenites sp., Taxodium sp., etc., absent: Bombacidites sp. and Diplosporites sp.  

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Cù Lao Dung tuổi Eocen

    Unconformably upon the Eocene Cù Lao Dung Fm..

9. Lục địa  

    Continental. 

10. Điệp Trà Tân: Lê Văn Cự và nnk 1985 (đồng nghĩa)  

    Trà Tân Suite: Lê Văn Cự et al. 1985 (synonym).  

11. Trịnh Dánh  (Trinh Dzanh).  

12. 7/1999

· Trà Tân (Hệ tầng, Formation)

1. Oligocen muộn

    Late Oligocene

2. Lê Văn Cự và nnk, 1985.

10. Hiện xếp vào Ht. Trà Cú (Oligocen) do không khác biệt về địa tầng và cổ sinh

    Attributed at present to the Trà Cú Fm. (Oligocene) by the undifferentiated stratigraphic and paleontological characteristics.

11. Trịnh Dánh, (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Trại Sưu (Hệ tầng, Formation)

1. Trias giữa

    Middle Triassic.

2. Phạm Văn Quang, 1973.

10. Đồng nghĩa của Ht. Nà Khuất

     Synonym of Nà Khuất Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Tràng Kênh (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon giữa, Givet

    Middle Devonian, Givetian.

2. Nguyễn Quang Hạp 1967

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Hải Dương, Hải Phòng và Quảng Ninh

    East Bắc Bộ (I.1); Hải Dương, Hải Phòng and Quảng Ninh provinces.

4. Từ Hoàng Thạch qua núi Han đến bờ sông Kinh Thày, vùng Kinh Môn, Hải Dương

     From Hoàng Thạch townlet crossing Han Mt. to the Kinh Thày river, Kinh Môn district, Hải Dương province; x = 21o01'; y = 106o35' 40’.

5. a) Đá phiến sét vôi, đá vôi hữu cơ dạng trứng cá, tái kết tinh, 70 - 80m; b) đá vôi trứng cá, chứa di tích hữu cơ, 50m; c) đá phiến silic xen đá vôi, 70 - 150m; d)  đá vôi sét, cấu tạo trứng cá chứa di tích hữu cơ xen kẽ các lớp mỏng đá phiến sét, 30 - 40m; e) đá vôi hạt mịn, đôi khi bị đolomit hóa, chứa nhiều di tích hữu cơ, cấu tạo trứng cá, 200m

    a) Marlaceous shale, recrystallized, oolite-like organic limestone, 70 - 80m; b) oolite-like limestone bearing abundant fossils, 50m; c) cherty shale, some interbeds of limestone, 70 - 150m; d) oolitic, clayish limestone, thin interbeds of clay shale, 30 - 40m; e) oolitic, locally dolomitized, pelitomorphic limestone bearing organic matter, 200m.

6. 420 - 490 m.

7. Stringocephalus burtini (a), Amphipora ramosa (a, d-e). Trong phần trên của hệ tầng, tương ứng với tập (d) và (e) -- From upper part of the formation, corresponding to (d) and (e), following fossils were also gathered (Tống Duy Thanh et al. 1986): Amphipora angusta, A. cf. laxeperforata, Stachyodes insignis, Stromatopora concentrica, Thamnopora nicholsoni, T. polygonalis, T. polytrematiformis, Trachypora dubatolovi, Alveolites admirabilis, Crassialveolites crassus, C. macrotrematus, Caliapora battersbyi, C. robusta, Scoliopora denticulata,  Coenites fascicularis, C. simplex, Syringopora eifelensesis, Heliolites porosus, Chaetetes (Litophyllum) inflatus, Pachytheca sp., Stringophyllum (Sociophyllum) sp..

8. Chỉnh hợp trên Ht Dưỡng Động (D1-2 dd) và dưới Ht Con Voi (D3-C1 cv)

    Conformably overlying the Dưỡng Động Fm. (D1-2 dd), conformably underlying the Con Voi Fm. (D3 - C1 cv).

9. Biển

    Marine.

10. Ht. Tràng Kênh được coi là một hệ tầng thành phần của loạt Bản Páp. Điệp (Ht.) Lỗ Sơn: Phạm Văn Quang 1971 (đồng nghĩa)

    The Tràng Kênh Fm. has been treated as a component of the Bản Páp Group. Junior synonym: Lỗ Sơn Suite (Fm.): Phạm Văn Quang 1971.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Trảng Bom (Hệ tầng, Formation) 

1. Pleistocen sớm, phần muộn 

    Late Early Pleistocene. 

2. Hà Quang Hải và nnk., 1989 

3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2); tỉnh Đồng Nai

    South Trung Bộ and East Nam Bộ (III.2); Đồng Nai Province.

4. Từ Trảng Bom qua Long Thành đến Thái Thiện

    From Trảng Bom through Long Thành to Thái Thiện.

5. a) Cát hạt thô, sét kaolin trắng, thấu kính cuội sỏi thạch anh, 2,5m; b) cát, bột, sét kaolin, 1m; c) cát, 0,5m

    a) Coarse sand, white kaolin, lenses of quartz gravel, 2,5m; b) sand, silt, kaolin clay, 1m; c) sand, 0,5m

6. 4 m.

7. c) Ammonia japonica, Asterorotalia pulchella, Trochammina sp., Cyathea sp., Gleichenia sp., Osmunda sp., Acrostichum sp.

8. Không chỉnh hợp trên trầm tích Jura và dưới bazan Xuân Lộc (QII)

    Unconformably lying upon Jurassic sediments and under Xuân Lộc Basalt (QII)

9. Sông - biển

    Fluvio - marine.

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 4/1998

· Trầm tích màu đỏ - Red Beds

1. Mesozoi

    Mesozoic.

2. Lantenois H., 1907 (Terrains rouges).

10. Không hợp thức. Hiện nay trầm tích màu đỏ dưới được mô tả là “Ht. Mẫu Sơn”, còn trầm tích màu đỏ trên được mô tả là các hệ tầng màu đỏ lục địa Jura - Creta phân bố rộng rãi ở các miền khác nhau trên lãnh thổ Việt Nam

    Invalid. Lower Red Beds have been described at present as Mẫu Sơn Fm., whilst Upper Red Beds - as different Jurassic - Cretaceous red continental formations largely distributed in many regions on the territory of Việt Nam.

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Trị An (Đá phiến, Shale)

1. Jura sớm

    Early Jurassic.

2. Mansuy, 1914 (Schiste de Trian).

10. Đồng nghĩa của Ht. Đắc Krông

     Synonym of Đắc Krông Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Trung Sơn (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon giữa, Eifel

    Middle Devonian, Eifelian.

2. Phạm Văn Quang 1973.

10. Không hợp thức. Xem các Ht. Nậm Pìa và Bản Nguồn

   Invalid. See Nậm Pìa and Bản Nguồn Fms.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Tú Lệ (Hệ tầng, Formation)

1. Creta

    Cretaceous.

2. Phạm Đức Lương (trong Trần Văn Trị và nnk, 1977).

10. Đồng nghĩa với Ht. Ngòi Thia

     Synonym of Ngòi Thia Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Tú Lệ (Loạt, Group)

1. Jura - Creta

    Jurassic - Cretaceous.

2. Bùi Phú Mỹ (trong Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk, 1989).

5. Bao gồm 2 hệ tầng: Văn Chấn và Ngòi Thia

    Including 2 formations, namely: Văn Chấn and Ngòi Thia.

10. Không hợp thức vì đã dùng lại một tên gọi đồng nghĩa (chỉ ứng với Ht. Ngòi Thia) bị loại bỏ

    Invalid by reusing an eliminated synonym (corresponding to only the Ngòi Thia Fm.).

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Tú Loan (Hệ tầng, Formation)

1. Pleistocen muộn 

    Late Pleistocene. 

2. Nguyễn Quang Trung và nnk., 1996. 

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng Bình  

    North of Trung Bộ; Quảng Bình Province. 

4. Lỗ khoan LK.6 ở Tú Loan, Quảng Trạch, Quảng Bình; x = 17°46’, y = 106°25’ 

    Hole LK.6 at  Tú Loan, Quảng Trạch District, Quảng Bình. 

5. a) Bột cát, sét, b) laterit, 0.5-1m 

   a) Sandy silt, clay; b) laterite, 0.5-1m. 

6. 12-13 m. 

8. Chỉnh hợp trên Ht. Lệ Ninh (QI-II) và không chỉnh hợp dưới trầm tích Holocen

    Conformably upon Lệ Ninh Fm (QI-II) and unconformably under Holocene formations.

9. Sông-lũ 

    Fluvio-proluvial 

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 10/1998

· Túc Trưng (Hệ tầng, Formation)

1. Pliocen - Pleistocen

    Pliocene - Pleistocene.

2. Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1991.

10. Được coi là các lớp xen kẽ trong các Ht. Kon Tum (N2) và Di Linh (N) do vị trí địa tầng và đặc điểm thạch hoá của các đá bazan

     Considered as interbeds of the Kon Tum (N2) and Di Linh (N) Fms. based on their stratigraphic position and petrochemical characteristic of basalts.

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Tuy Hoà (Hệ tầng, Formation) 

1. Pleistocen sớm, phần muộn 

    Late Early Pleistocene. 

2. Trần Tính, Vũ Văn Vĩnh, 1997. 

3. Trung Trung Bộ (III.1); đồng bằng Phú Yên 

    Central Trung Bộ (III.1); Phú Yên Plain. 

4. Lỗ khoan TH.2 ở thôn Đông Tác, xã Phú Lâm, huyện Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên; x = 13°04’, y = 109°20’

    Hole No. TH.2 at Đông Tác village, Phú Lâm Commune, Tuy Hoà District, Phú Yên Province. 

5. a) Sỏi cuội, cát sạn, xen sét bột, 4.3m; b) sét bột xám, xen cát trắng mịn, 12.2m; c) sét xám đen, sét than chứa vụn thực vật, vỏ sinh vật, 9m; d) sét xám xanh, 4m. 

    a) Pebble, granule, sand intercalated with silty clay, 4.3m; b) gray silty clay intercalated with white fine sand, 12.2m; c) dark-gray clay, coaly clay bearing fragments of plant and shell, 9m; d) green-gray clay, 4m.  

6. 29,5 m.

7. c) Nonion grateloupi, Rotalia japonica, Elphidium craticulatum, E. jenseni, Gyroidina nipponica, Rotalia tochisiensis, R. ozawai, Bolivina striatula, Bucella frigida, Quinqueloculina seminula.

8. Không rõ

    Unknown.

9. Biển 

    Marine.

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 4/1998

· Tuyên Quang (Hệ tầng, Formation)  

1. Pliocen sớm  

    Early Pliocene.  

2. Trịnh Dánh, 1979  

3. Sông Hồng (I.2); các tỉnh Tuyên Quang, Yên Bái và Phú Thọ  

    Sông Hồng (I.2); Tuyên Quang, Yên Bái and Phú Thọ Provinces. 

4. Bờ phải Sông Lô ở thị xã Tuyên Quang. Bổ sung ở Thanh Ba, Vũ Ẻn (Phú Thọ) và thị xã Yên Bái  

    Right bank of Lô River in Tuyên Quang Town; x = 21°49’, y = 105°12’. Supplementary sections at Thanh Ba, Vũ Ẻn areas (Phú Thọ Province) and Yên Bái Town.  

5. a) Cát kết thạch anh hạt nhỏ, bột kết, 20-50m (dải Sông Hồng) đến 30-200m (dải Sông Lô - Sông Chảy); b) bột kết, đá sét và một vài lớp sạn kết, 25-80m (dải Sông Lô - Sông Chảy) đến 100-150m (dải Sông Hồng)   

    a) Fine quartz sandstone, siltstone, 20-50m (Sông Hồng band) to 30-200m (Sông Lô - Sông Chảy band); b) siltstone, clay shale and some beds of gritstone, 25-80m (Sông Lô - Sông Chảy band) to 100-150m (Sông Hồng band).   

6. 300-320 m.  

7. Vết in lá thuộc các phức hệ Quercus bonnieri - Carpinus subcordata (ở Tuyên Quang và Lục Yên - Phố Ràng), Q. bonnieri - Phoebe pseudolanceolata (ở Phan Lương và Yên Bái), Q. cf. gilva - Q. lantenoisi (ở Phú Thọ), cùng với Viviparus cf. quadratus, Tulotoma sp. (a); vết in lá thuộc phức hệ Arundo protospeciosa (ở Yên Bái), Carpinus subcordata (ở Sông Lô), và Machilus cf. nathorsti - Phoebe pseudolanceota (ở Sông Hồng). 

    Imprints of leaves from the Quercus bonnieri - Carpinus subcordata assemblage (at Tuyên Quang and Lục Yên - Phố Ràng), Q. bonnieri - Phoebe pseudolanceolata assemblage (at Phan Lương, Yên Bái), Q. cf. gilva - Q. lantenoisi assemblage (at Phú Thọ); Viviparus cf. quadratus, Tulotoma (a); Imprints of leaves of Arundo protospeciosa assemblage (at Yên Bái), Glyptostrobus-Metasequoia  assemblage (at Phú Thọ), Carpinus subcordata assemblage (at Sông Lô), Machilus cf. nathorsti - Phoebe pseudolanceolata assemblage (at Sông Hồng). 

8. Chỉnh hợp trên Ht. Phan Lương (N13) và Cổ Phúc (N13)

    Conformably upon the Phan Lương and Cổ Phúc Fms. (N13).

9. Lục địa  

    Continental.  

10. Tầng Phan Lương (một phần): Phạm Đình Long và nnk. 1975 (đồng nghĩa); Miocen: Trần Đình Nhân trong Trần Văn Trị và nnk. 1977 (không hợp thức); Ht. Na Dương (một phần): Trịnh Dánh trong Phan Cự Tiến và nnk., 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk., 1989) (đồng nghĩa)  

    Phan Lương Fm. (part.): Phạm Đình Long et al. 1975; Miocene (part.): Trần Đình Nhân in Trần Văn Trị et al. 1977 (invalid); Na Dương Fm. (part.): Trinh Dzanh (in  Phan Cự Tiến et al. 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1989) (synonym).  

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh). 

12. 01/1999