· Sông Ba (Phức hệ, Complex)

1. Arkei

     Archean.

2.  Trần Quốc Hải, 1982.

3. Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Quảng Ngãi

     Middle  Trung Bộ (III.1), Quảng Ngãi Province.

4. Ba Tơ, Quảng Ngãi; x = 140 42'; y = 1080 42'

    Ba Tơ District, Quảng Ngãi Province.

5. Enđerbit, charnockit

     Enderbite, charnockite; SiO2 = 58.12-73.6%; Na2O+K2O = 0.89-12.03%.

6. Liên quan với granulit loạt Kan Nack (AR)

    Related to granulite of the Kan Nack Group

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 11/1998.

· Sông Chảy (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi giữa

     Middle Paleozoic; K/Ar : 350 Ma.

2.  Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Hà Giang

     East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang Province.

4. Hoàng Su Phì, Hà Giang; x = 220 35'; y = 1040 40'

    Hoàng Su Phì District, Hà Giang Province.

5. Granođioritogneis, granitogneis dạng porphyr, granit biotit, pegmatit, granit aplit

     Granodioritogneiss, porphyritic granitogneiss, biotite granite, pegmatite, aplitic granite; SiO2 = 64.76-75.42%; Na2O+K2O = 6.32-9.43%.

6. Xuyên cắt các Ht. Sông Chảy (PR2-Î1) và Hà Giang (Î2)

    Penetrating Sông Chảy (PR2-Î1) and Hà Giang (Î2) Fms.

7. Granit kiểu S

    S-granite type.

9. Đào Đình Thục.

10. 3/1998.

· Sông Chu - Bản Chiểng (Phức hệ, Complex)

1. Creta-Paleogen

     Cretaceous-Paleogene.

2. Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965

8. Hiện xếp vào phức hệ Bản Chiềng

    Attributed at present to Bản Chiềng Complex.

9. Đào Đình Thục.

10. 6/1998.

· Sông Mã (Phức hệ, Complex)

1. Trias giữa

     Middle Triassic.

2.  Đào Đình Thục, 1995.

3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La

     West Bắc Bộ (I.3); Sơn La Province.

4. Sông Mã, Sơn La; x = 210 7'; y = 1030 41'

    Sông Mã District, Sơn La Province.

5. Pha 1: granit biotit, granit biotit-horblenđ, plagiogranit; pha 2: granođiorit porphyr, điorit thạch anh porphyr; pha đá mạch: điabas thạch anh, granit aplit.

     Phase 1: biotite granite, hornblende-biotite granite, plagiogranite; phase 2: porphyritic granodiorite, porphyritic quartz diorite; dyke phase: quartz diabas, aplitic granite; SiO2 = 60.12-75.55%; Na2O+K2O = 4.96-8.89%.

6. Bị phủ bởi trầm tích chứa than Ht Suối Bàng (T3)

    Covered by Suối Bàng coal-bearing Fm. (T3).

7. Granit kiểu I

    I-granite type

8. Granit á núi lửa liên quan với các đá núi lửa Ht. Đồng Trầu (T2)

    Subvolcanic granite related to felsic volcanites of Đồng Trầu Fm. (T2).

9. Đào Đình Thục.

10. 3/1998.

· Sông Re (Phức hệ, Complex)

1. Paleoproterozoi

     Paleoproterozoic.

2.  Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981.

8. Hiện xếp vào phức hệ Tu Mơ Rông

     Attributed at present to  Tu Mơ Rông Complex.

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 3/1998.