· Rào Chan (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm
Early Devonian.
2. Trần Tính và nnk. 1979 (trong Tống Dzuy Thanh và nnk. 1986).
3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Hà Tĩnh,
Quảng Bình
North Trung Bộ (II.2); Hà Tĩnh
and Quảng Bình provinces.
4. Theo suối Rào Chan, đoạn
gần cao điểm 323 vùng Chúc A, Hương Khê, Hà Tĩnh.
Along the Rào Chan stream, at the section
crossing near the height 323, Chúc A area, Hương Khê district, Hà Tĩnh
province; x = 18o03';
y = 105o40'.
5. a) Đá phiến sét,
đá phiến sét vôi kẹp ít lớp mỏng đá vôi sét,
cát kết vôi, thấu kính đá vôi, 600m; b) đá phiến
sét bị ép phiến mỏng xen các lớp cát kết có vảy
mica, 320m; c) đá phiến sét vôi có các ổ đá vôi xen các lớp
mỏng cát kết vôi, 630m; d) đá phiến sét kẹp các lớp
mỏng bột kết, cát kết có vảy mica, 450m; e)
đá phiến sét vôi chứa các ổ vôi sét, vôi silic xen các lớp
mỏng đá vôi sét, đá vôi, 150m.
a) Clay shale, marlaceous shale, some thin interbeds of clayish
limestone, calcareous sandstone, limestone lenses, 600m; b) laminated clay shale,
some micaceous sandstone interbeds, 320m; c) marlaceous shale with limestone
nests, calcareous sandstone interbeds, 630m; d) clay shale with some thin
interbeds of siltstone, micaceous sandstone, 450m; e) marlaceous shale with
calcareous or silico-calcareous nests, thin interbeds of clayish limestone,
limestone, 150m.
6. 1000 - 2100 m.
7. Desmidopora (?)
sp. (a), Alveolites (?) sp. (a), Dohmophyllum sp. (a), ? Hexagonaria sp. (a), Calceola sp. (a), Archaeozonotriletes sp. (a), Lophozonotriletes
sp. (a), Crinoidea and Brachiopoda (c), Desquamatia
vijaika (e), Lissocrinus curtus
(e).
8. Ranh giới dưới không quan sát
được, chỉnh hợp dưới Ht Bản Giàng
(D2e bg)
Lower boundary not observed, conformably
underlying the Bản Giàng Fm. (D2e bg)
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Rinh Chùa
(Hệ tầng, Formation)
1. Pliocen sớm
Early Pliocene.
2. Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975
(điệp - Suite).
3. Đông Bắc Bộ (I.1), các tỉnh Lạng
Sơn và Cao Bằng
East
Bắc Bộ (I.1), Lạng Sơn and Cao Bằng
provinces.
4. Bờ trái sông Kỳ Cùng (từ nam Pò
Mơ đến Rinh Chùa) và suối Lục Đầu (từ
bản Bế đến sông Kỳ Cùng). Mặt cắt bổ
sung ở thị xã Cao Bằng
Left side of Kỳ Cùng River (from
south of Pò Mơ village to Rinh Chùa village) and Lục Đầu
stream (from Bản Bế village to Kỳ Cùng River) ; x = 21°44’, y = 106°59’. Complementary
section at Cao Bằng Town.
5. a) Phần dưới: cát kết hạt
nhỏ và vừa, xen bột kết và các lớp mỏng
siđerit, 40-150m; b) phần trên: bột kết, cát kết,
các lớp mỏng siđerit, 100-140m
a) Lower part: fine to
medium-grained sandstone intercalated with siltstone and thin interbeds of
siderite, 40-150m. b) upper part: siltstone, sandstone with thin
interbeds of siderite, 100-140m.
6. 140-300 m.
7. Vết in lá của phức hệ Quercus
lantenoisi, phức hệ BTPH phong phú và đa dạng, Chân bụng
Viviparus cf. margaryaeformis và Tulotoma
(a); nhiều vết in lá của các phức hệ
Graminiphyllum - Nelumbo protospeciosa và Fagus cf. stuxbergi - Phoebe
pseudolanceolata, phức hệ BTPH phong phú, côn trùng thuộc các
họ Distyscidae, Cerambicidae và Hydrophyllidae
Imprints of leaves of Quercus lantenoisi
assemblage, abundant sporo-pollenic assemblage, gastropods Viviparus cf.
margaryaeformis, Tulotoma (a); abundant imprints of leaves from Graminiphyllum
- Nelumbo protospeciosa, and Fagus cf. stuxbergi - Phoebe pseudolanceolata
assemblages, abundant sporo-pollenic assemblage, insects of Dityscidae,
Cerambicidae and Hydrophyllidae (b).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Na Dương (N13)
Conformably upon the Na Dương Fm.
(N13).
9. Lục địa
Continental.
10. Neogen (một phần): Đovjikov A.E. và
nnk., 1965 (không hợp thức)
Neogene (part.): Dovzhikov A.E. et al. 1965
(invalid).
11. Trịnh Dánh (Trinh
Dzanh).
12. 10/1998