· Quy Đạt (Đá vôi, Limestone)
1. Carbon giữa (Bashkir và Moscovi)
Middle Carboniferous (Bashkirian and
Moscovian).
2. Nguyễn Văn Liêm 1967 (tầng Quy Đạt A và tầng Quy Đạt B
-- Quydat A and Quydat B Beds).
10. Hiện được xếp vào một
phần của Ht. Bắc Sơn = Đá Mài
Invalid.
Part of Bắc Sơn = Đá Mài Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Quy Đạt (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa, Givet
Middle Devonian, Givetian.
2. Dương Xuân Hảo, Nguyễn
Thơm, Nguyễn Đức Khoa 1975.
10. Trùng tên với tầng Quy Đạt:
Nguyễn Văn Liêm 1967; đồng nghĩa của Ht. Mục
Bãi: Trần Tính 1979
Homonym of Quy Đạt Beds: Nguyễn
Văn Liêm 1967; synonym of Mục Bãi Fm.: Trần Tính 1979
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Quy
Lăng (Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Lađin
Middle Triassic, Ladinian.
2. Mareichev và Trần Đức Lương
(trong Đovjikov và nnk, 1965) (Trias
giữa-muộn; Middle-Late Triassic)
3. Bắc Trung Bộ (III.2); các tỉnh Thanh
Hoá và Nghệ An
North Trung Bộ (III.2); Thanh Hoá and
Nghệ An provinces.
4. Trên đường từ làng Tri Lễ
qua Quy Lăng (cũ) ra quốc lộ 1; x = 19°; y = 105°25’.
On the road from Tri Lễ village
through Quy Lăng (abandoned) to the highway No.1.
5. a) Đá phiến sét, bột kết, lớp
kẹp cát kết, 50 m; b) sét vôi, bột kết, lớp kẹp
cát kết, 110m; c) sét vôi, bột kết vôi, 120m; d) bột kết
vôi, cát kết, lớp kẹp đá phiến sét, 90m; e) bột
kết, đá phiến sét, cát kết, 100 m; f) bột kết,
đá phiến sét, 130m
a) Clay shale, siltstone, interbeds of
sandstone, 50m; b) marl, siltstone, interbeds of sandstone, 110 m; c) marl,
calcareous siltstone, 120 m; d) calcareous siltstone, sandstone, interbeds of
clay shale, 90 m; e) siltstone, clay shale, sandstone, 100 m; siltstone, clay
shale, 130 m.
6. 600 - 1200 m.
7. Trigonodus
trapezoidalis (a), Schafhautlia plana (a), Trigonodus tonkinensis (b, c, e), T.
zhamoidai (b, e), Hoernesia magnissima (b, e), Costatoria goldfussi (b), C.
ngeanensis (b, e), C. crassicosta (e).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Đồng Trầu
tuổi Anisi
Conformably lying upon Anisian Đồng
Trầu Fm.
9. Biển nông
Marine, shallow-water.
10. Đá phiến Trias (một phần):
Jacob 1921 (không hợp lệ); loạt Nậm Sâm (một phần):
Dussault L. 1920 (đồng nghĩa). Là hệ tầng trên của
loạt Quỳ Châu
Triassic shale (part.): Jacob 1921
(invalid); Nậm Sâm Group (part.): Dussault L. 1920 (synonym). Being the
upper formation of the Quỳ Châu Group.
11. Vũ Khúc.
12. 8/1998
· Quỳ
Châu (Loạt, Group)
1. Trias giữa
Middle Triassic.
2. Vũ Khúc, 1980.
3, Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh
Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh và Quảng Bình
North Trung Bộ (II.2); Sơn La,
Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh and Quảng Bình Provinces.
5. Bao gồm các Ht. Đồng Trầu và
Quy Lăng
Including Đồng Trầu and Quy
Lăng Fms.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999