PHỤ LỤC

BẢNG TRA CỨU CÁC PHÂN VỊ ĐỊA TẦNG THEO TUỔI

AGE INDEX OF STRATIGRAPHIC UNITS

ARKEI - ARCHEAN

Đắc Lô, Kan Nack (Loạt - Group), Kim Sơn, Kon Cot, Xa Lam Cô.

PROTEROZOI - PROTEROZOIC

Chiêm Hoá, Chư Sê, Đắc Mi, Ia Ban, Khâm Đức, Ngọc Linh (Loạt - Group), Ngòi Chi, Ngòi Hút, Núi Con Voi, Sa Pa, Sinh Quyền, Sông Hồng (Loạt - Group), Sông Re, Suối Chiềng, Tắc Pỏ, Tây Cốc, Thạch Khoán, Thái Ninh, Xuân Đài (Loạt - Group).

NEOPROTEROZOI-CAMBRI - NEOPROTEROZOIC-CAMBRIAN

An Phú, Bù Khạng, Đá Đinh, Nậm Cô, Núi Vú, Pô Cô, Sông Chảy (Loạt - Group), Thác Bà, Tiên An.

CAMBRI - CAMBRIAN

Bồng Sơn, Cam Đường, Chang Pung, Điền Lư, Hà Giang, Mỏ Đồng, Sông Mã.

CAMBRI-ORĐOVIC - CAMBRIAN-ORDOVICIAN

A Vương, Bến Khế, Hàm Rồng, Thần Sa.

CAMBRI-SILUR - CAMBRIAN-SILURIAN

Đắc Long, Phong Hanh.

ORĐOVIC - ORĐOVICIAN

Đông Sơn, Lutxia, Nà Mọ.

ORĐOVIC-SILUR - ORDOVICIAN-SILURIAN

Cô Tô, Long Đại, Phú Ngữ, Sinh Vinh, Sông Cả, Tấn Mài.

SILUR - SILURIAN

Bó Hiềng, Đại Giang, Kiến An.

 SILUR-ĐEVON - SILURIAN-DEVONIAN

Huổi Nhị, Tây Trang.

ĐEVON - DEVONIAN

A Chóc, Bản Cải, Bản Giàng, Bản Nguồn, Bản Páp (Loạt - Group, Liên bậc - Regional Superstage), Bản Thăng, Bắc Bun, Bằng Ca, Bó Mới (Tập - Member), Cát Đằng, Cốc Xô, Dưỡng Động, Đại Thị, Đèo Bén, Đồ Sơn, Đông Thọ, Động Toàn, Hạ Lang (Hệ tầng - Formation, Bậc khu vực - Regional Stage), Hòn Heo, Hồ Tam Hoa, Huổi Lôi, Khao Lộc, Kỳ Sơn, Lược Khiêu, Lý Hoà, Mậu Duệ, Mia Lé (Hệ tầng - Formation, Bậc khu vực - Regional Stage), Mỏ Nhài, Mục Bãi, Nà Đon (Tập - Member), Nà Quản, Nậm Cắn, Nậm Cười, Nậm Pìa, Nậm Tát (Bậc khu vực - Regional Stage), Ngọc Lâm, Pắc Nậm (Bậc khu vực - Regional Stage), Phố Hoàng (Loạt - Group), Rào Chan, Si Ka, Si Phai, Sông Cầu (Loạt - Group), Sông Mua, Tạ Khoa, Tân Lâm, Tân Lập, Tràng Kênh, Xê Băng Hiêng, Xóm Nha, Yên Lạc (Hệ lớp - Unifying Beds).

ĐEVON-CARBON - DEVONIAN-CARBONIFEROUS

Cát Đằng (Loạt - Group), Cao Quảng, Con Voi, Hòn Heo, Khe Ảng Mỹ Đức (Loạt - Group), Phong Nha, Phong Sơn, Tốc Tát.

CARBON - CARBONIFEROUS

Cát Bà, La Khê, Lũng Nậm.

CARBON-PERMI - CARBONIFEROUS-PERMIAN

Bắc Sơn = Đá Mài, Đá Mài, Đăk Lin.

PERMI - PERMIAN

A Lin, Bãi Cháy, Bản Diệt, Cam Lộ, Cẩm Thuỷ, Đất Đỏ, Đồng Đăng, Hà Tiên, Hớn Quản, Khe Giữa, Tà Nót, Tà Thiết (Loạt - Group), Yên Duyệt.

TRIAS - TRIASSIC

An Điềm, Bắc Thuỷ, Bình Liêu, Châu Thới, Cò Nòi, Đồng Đỏ, Đồng Giao, Đồng Mỏ (Loạt - Group), Đồng Trầu, Động Hà, Hoàng Mai, Hòn Đước, Hòn Gai, Hòn Nghệ, (Loạt - Group), Hồng Ngài, Hữu Chánh, Khe Rèn, Khôn Làng, La Ngà, Lai Châu, Lạng Sơn, Lân Páng, Mã Đà, Mang Giang, Mẫu Sơn, Minh Hoà, Mường Trai, Nà Khuất, Nậm Mu, Nậm Pô, Nậm Thẳm, Nghĩa Lộ, Nông Sơn (Loạt - Group), Núi Cọp, Pác Ma, Quy Lăng, Quỳ Châu (Loạt - Group), Sông Bôi, Sông Bung, Sông Đà (Loạt - Group), Sông Hiến, Sông Sài Gòn, Sơn La (Loạt - Group), Suối Bàng, Sườn Giữa, Tân Lạc, Tây Hòn Nghệ, Văn Lãng, Viên Nam, Yên Bình.

JURA - JURASSIC

A Ngo, Bàn Cờ, Bản Đôn (Loạt - Group), Bình Sơn, Chiu Riu, Đắc Bùng, Đắc Krông, Đèo Bảo Lộc, Đray Linh (Phân loạt - Subgroup), Ea Súp, Hà Cối, Hòn Mấu, Hữu Chánh, Khe Rèn, La Ngà (Phân loạt - Subgroup), Long Bình, Mã Đà, Mường Hinh, Nậm Pô, Nậm Thếp, Núi Xước, Sông Phan, Tà Pa, Tam Lung, Thọ Lâm (Loạt - Group), Văn Chấn, Xa Lon.

CRETA - CRETACEOUS

Bản Hang, Đắc Rium, Mụ Giạ, Ngòi Thia, Nha Trang, Sơn Chà, Sơn Dương, Yên Châu.

PALEOGEN - PALEOGENE

Cù Lao Dung, Đình Cao, Nậm Bay, Phù Tiên, Pu Tra, Trà Cú.

NEOGEN - NEOGENE

Bạch Hổ, Bạch Long Vĩ, Biển Đông, Bình Trưng, Cao Bằng, Cau, Cần Thơ, Cổ Phúc, Di Linh, Dừa, Đồng Ho, Đồng Hới, Hang Mon, Khe Bố, Kon Tum, Na Dương, Nam Côn Sơn, Nhà Bè, Phan Lương, Phong Châu, Phú Quốc, Phủ Cừ, Phụng Hiệp, Rinh Chùa, Sông Ba, Thông, Tiên Hưng, Tiền Giang, Tiêu Giao, Tuyên Quang, Văn Yên, Vĩnh Bảo, Vĩnh Điều.

PLIOCEN - PLEISTOCEN - PLIOCENE-PLEISTOCENE

   Bà Miêu, Mộ Tháp, Năm Căn, Sầm Sơn, Thạch Hãn.

ĐỆ TỨ - QUATERNARY

Bắc Sơn (Tầng văn hoá - Cultural Horizon), Bình Minh, Cà Mau, Cam Ranh, Củ Chi, Đà Nẵng, Đất Cuốc, Hà Nội, Hải Dương, Hải Hưng, Hậu Giang, Hoà Bình (Tầng văn hoá - Cultural Horizon), Hoằng Hoá, Kiên Lương, Kiến Xương, Lệ Chi, Lệ Ninh, Long Mỹ, Long Toàn, Mộc Hoá, Mỹ Tho, Nghi Xuân, Phan Thiết, Phước Tân, Sóc Lu, Thái Bình, Thủ Đức, Thuỷ Đông, Trảng Bom, Tú Loan, Tuy Hoà, Vĩnh Phúc, Xuân Lộc, Yên Mỹ.

 

BẢNG TRA CỨU CÁC ĐƠN VỊ ĐÁ MAGMA THEO TUỔI

AGE INDEX OF MAGMATIC ROCK UNITS

 

  ARKEI - ARCHEAN

Kon Kbang, Plei Manko, Sông Ba.

PROTEROZOI - PROTEROZOIC

Bản Ngậm, Bảo Hà, Ca Vịnh, Cheo Reo, Chu Lai, Mường Hum, Nậm Nin, Phù Mỹ, Plei Weik, Po Sen, Sa Riêng, Sông Re, Tà Vi, Tu Mơ Rông, Xóm Giấu.

CAMBRI - CAMBRIAN

Ba Tơ, Bạch Sa, Bó Xinh, Chiềng Khương, Điệng Bông, Hiệp Đức, Nậm Bút, Núi Ngọc, Núi Nưa.

SILUR - SILURIAN

Diên Bình, Trà Bồng.

ĐEVON - DEVONIAN

Bù Khạng, Đại Lộc, Mường Lát, Sông Chảy, Trường Sơn.

PERMI - PERMIAN

Ba Vì, Bến Giằng, Loa Sơn, Ngân Sơn, Phia Ma, Quế Sơn, Vít Thu Lu.

TRIAS  - TRIASSIC

Bản Xang, Cao Bằng, Cha Val, Điện Biên, Hải Vân, Hòn Khoai, Núi Điệng, Núi Chúa, Phia Bioc, Sông Mã, Tri Năng, Vân Canh.

JURA - JURASSIC

Mù Cang Chải, Tây Ninh.

CRETA - CRETACEOUS

Ankroet, Bà Nà, Bản Muồng, Cà Ná, Đèo Cả, Định Quán, Mường Hum, Nậm Chiến, Nậm Khế, Phia Ma, Phu Sa Phìn.

PALEOGEN - PALEOGENE

Bản Chiềng, Cù Mông, Đèo Mây, Măng Xim, Nậm Xe-Tam Đường, Phan Rang, Phan Xi Pan, Phước Thiện, Pu Sam Cáp, Yê Yên Sun.