· Na Bo (“Série”)
1. Đevon sớm, Praga
Early Devonian, Pragian.
2. Giraud J. 1918
(Série de schiste et de calcaire).
10. Đồng nghĩa của Ht. Mia Lé
Invalid, synonym of Mia Lé Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Na Ca (“Série”)
1. Devon sớm, Praga
Early Devonian, Pragian
2. Giraud J. 1918
(Série de schiste et de calcaire).
10. Đồng nghĩa của Ht. Mia Lé
Invalid, synonym of Mia Lé Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Na Ché (“Série”)
1. Đevon sớm, Praga
Early Devonian, Pragian
2. Giraud J. 1918
(Série de schiste et de calcaire).
10. Không hợp thức, xem Ht. Mia Lé
Invalid, see Mia Lé Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Na
Dương (Hệ tầng, Formation)
1. Miocen muộn
Late Miocene.
2. Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975
(điệp - Suite).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Cao
Bằng và Lạng Sơn
East Bắc Bộ (I.1); Cao Bằng
and Lạng Sơn Provinces.
4. Theo suối Tòng Da và các moong ở Nam Na
Dương; x = 21°42’, y = 106°58’.
Along Tòng Da stream and in the south area
of Na Dương coal mine
5. a) Phần dưới: xen kẽ dạng
nhịp của cát kết, bột kết, đá phiến
sét, sét than và 4 vỉa than nâu, 130m; b) phần trên: xen kẽ dạng
nhịp của cát kết, bột kết, sét kết và 5 vỉa
than nâu, 120m
a) Lower part: rhythmic intercalation of
sandstone, siltstone, clay shale, coaly shale and 4 brown-coal seams, 130m; b)
upper part: rhythmic intercalation of sandstone, siltstone, clay shale and 5
brown-coal seams, 120m.
6. 200-450 m.
7. Hai mảnh nước ngọt, Bào tử
phấn hoa, các vết in lá của phức hệ Quercus aff.
parceserrata - Laurophyllum (hoặc Quercus - Castanea) (a), vết in
lá của các phức hệ: Graminiphyllum - Phragmites oeningensis,
Quercus cf. lobbii - Diospyros brachysepala, và Nelumbo protospeciosa -
Graminiphyllum cùng với các phức hệ bào tử phấn
hoa (b)
Fresh-water bivalves, spores and pollens,
imprints of leaves from Quercus aff. parceserrata - Laurophyllum (or
Quercus-Castanea) assemblage (a); imprints of leaves from Graminiphyllum -
Phragmites oeningensis, Quercus cf. lobbii - Diospyros brachysepala, Nelumbo
protospeciosa - Graminiphyllum assemblages, sporo-pollenic assemblages (b).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Cao Bằng (N12)
Conformably upon the Cao Bằng Fm. (N12).
9. Lục địa
Continental.
10. Neogen (một phần): Đovjikov A.E. và
nnk., 1965 (không hợp thức); Điệp Nà Cáp: Trần
Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975 (đồng nghĩa); Miocen: Trần
Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và nnk.) 1977 (không hợp
thức); Ht. Na Dương (một phần): Trịnh Dánh
(trong Phan Cự Tiến và nnk., Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và
nnk.), 1989 (đồng nghĩa)
Neogene (part.): Dovzhikov A.E. et al.,
1965 (invalid); Nà Cáp Suite: Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975
(synonym); Miocene: Trần Đình Nhân in Trần Văn Trị
et al.), 1977 (invalid); Na Dương Fm. (part.): Trịnh Dánh (in
Phan Cự Tiến et al., 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et
al.),1989 (synonym).
11. Trịnh Dánh (Trinh
Dzanh).
12. 10/1998
· Na Man (“Série”)
1. Đevon sớm, Praga
Early Devonian, Pragian
2. Bourret R. 1922 (Série
de Na-Man).
10. Đồng nghĩa của Ht. Mia Lé
Invalid; synonym of Mia Lé Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Na Yan (“Série”)
1. Orđovic
Ordovician.
2. Giraud J. 1918
(Série de Na Yan).
10. Đồng nghĩa của Ht. Nà Mọ.
Địa danh đúng: Nà Dăm
Invalid; synonym of Nà Mọ Fm. Correct locality name: Nà Dăm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nà Cáp
(Hệ tầng, Formation)
1. Miocen thượng
Upper
Miocene.
2. Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975
(điệp - Suite).
10. Trịnh Dánh (1986) xếp vào Ht. Na
Dương (N13 nd)
trên cơ sở nghiên cứu chi tiết về địa tầng
và cổ thực vật.
Attributed by Trịnh Dzanh (1986) to
the Na Dương Fm on the basis of detailed study on stratigraphy and
flora fossils.
11. Trịnh Dánh, (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Nà
Đon (Tập, Member)
1. Đevon sớm
Early Devonian
2. Lê Văn Giang, Tạ Hoà Phương
1996
3. Đông Bắc Bộ (I.1), tỉnh
Hà Giang
East Bắc Bộ (I.2) Hà Giang
province.
4. Mặt cắt Nà Tiềng (gần
Nà Đon), cách Mậu Duệ 2,5km về phía tây, vùng Yên Minh,
tỉnh Hà Giang. Nà Tiềng
Section (near Nà Đon), 2,5km west of Mậu Duệ, Yên Minh area,
Hà Giang Province.
5. a) Đá vôi sét, sét vôi, đá vôi
silic phân lớp mỏng đến vừa, 250m; b) sét vôi phân
lớp mỏng đến vừa, 30m; c) đá phiến sét
phân lớp mỏng xen bột kết, 40m; d) đá vôi, vôi sét
phân lớp mỏng, 30m.
a) Thin-
to middle-bedded marly limestone, marl, siliceous limestone, 250m; b) thin- to
middle- bedded marl, 30m; c)
thin-bedded shale with interbeds of siltstone, 40m; d) thin-bedded limestone
and marly limestone, 30m.
6. 350 m
7. Nowakia
ex gr. zlichovensis, Styliolina sp.
(b); Nowakia ex gr. zlichovensis, N. elegans, Trilobita
indet. (c).
8. Biển
Marine
9. Chỉnh hợp trên tập Bó Mới
và dưới hệ tầng Bằng Ca
Conformably overlying the Bó Mới
Member and underlying the Bằng Ca Fm.
10. Lê Văn Giang, Tạ Hoà
Phương (1999) chia Ht. Nà Quản thành hai tập: Bó Mới
và Nà Đon (xem thêm mục này) ứng với phần dưới
và phần trên của Ht Nà Quản. Tuy vậy, sự khác
nhau về thành phần thạch học của hai tập
này tỏ ra không rõ nét nên khó phân biệt như là những tập
chính danh của thạch địa tầng
Lê Văn Giang, Tạ Hoà
Phương (1999) divided the
Nà Quản Fm. into two Members —
Bó Mới (see also this item) and Nà Đon corresponding to lower and
upper part respectively of this formation. However, lithologically these two
members cannot be clearly distinguished, and they are recognized with
difficulty.
11. Tống Duy Thanh
12. 12/1999.
· Nà Hang
(Hệ tầng, Formation)
1. Proterozoi
Proterozoic.
2. E.Đ. Vasilevskaya (trong Đovjikov A.E. và
nnk,1963).
10. Hiện nay được xếp vào các
hệ tầng khác nhau tuổi Neoproterozoi và Paleozoi (Chiêm Hoá,
Sông Chảy, Pia Phương, Sa
Pa, Nậm Cô)
Attributed now to different formations of Neoproterozoic and Paleozoic
ages (namely Chiêm Hóa, Sông Chảy, Pia Phương, Sa Pa and Nậm
Cô Fms.).
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Nà Khuất
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa
Middle Triassic.
2. Jamoiđa và Phạm Văn Quang (trong
Đovjikov và nnk, 1965) (Trias giữa-muộn:
Middle-Late Triassic)
3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Lạng
Sơn, Bắc Giang, Thái Nguyên và Quảng Ninh.
East Bắc Bộ (I.1); Lạng
Sơn, Hà Bắc, Thái Nguyên and Quảng Ninh.
4. Trên đường từ Mai Pha đi Nà
Khuất, ĐN thị xã Lạng Sơn; x = 21°48’; y = 106°45’.
On the
earth road from Mai Pha to the Nà Khuất village, SE of Lạng
Sơn Town.
5. a) Đá vôi sét đen, 25m; b) bột kết
vôi, 90m; c) cát kết thạch anh, 45m; d) bột kết, 160 m;
e) cát kết xen ít bột kết, 40m; f) bột kết, 300
m; g) cát kết xen ít bột kết, 130 m; h) bột kết,
180 m
a) Black clayish limestone, 25 m; b)
calcareous siltstone, 90 m; c) quartz sandstone, 45m; d) siltstone, 160 m; e)
sandstone, interbeds of siltstone, 40 m; f) siltstone, 300 m; g) sandstone,
interbeds of siltstone, 130 m; h) siltstone, 180 m.
6. 1080 - 1200 m.
7. Kellnerites
samneuaensis (a), Neoschizodus orbicularis (b), Langsonella elongata (b),
Mysidioptera gigantea (b), Velopecten albertii (d), Costatoria proharpa (d), C.
pahangensis (e), Trigonodus sandbergeri (f), T. trapezoidalis (f), T. zhamoidai
(f), etc.
8. Chỉnh hợp trên Ht. Khôn Làng tuổi
Anisi; chỉnh hợp dưới Ht. Mẫu Sơn tuổi
Carni
Conformably lying upon Anisian Khôn Làng
Fm.; conformably under Carnian Mẫu Sơn Fm.
9. Biển nông
Marine, shallow-water.
10. Đá phiến chứa Margarites
samneuaensis: Patte 1927 (tương đương các tập a
và b); tầng Đa Phúc: Nguyễn Quang Hạp 1967 (đồng
nghĩa); điệp Sơn Dương: Phạm Văn
Quang 1973 (đồng nghĩa); điệp Dương
Hưu: Phạm Văn Quang 1973 (đồng nghĩa); điệp
Trại Sưu: Phạm Văn Quang, 1973 (đồng nghĩa);
điệp Đèo Nhe: Phạm Đình Long 1974 (đồng
nghĩa)
Margarites samneuaensis Shale: Patte 1927
(equivalent to the a and b members); Đa Phúc Fm.: Nguyễn Quang Hạp
1967 (synonym); Sơn Dương Suite: Phạm Văn Quang 1967
(synonym); Dương Hưu Suite: Phạm Văn Quang 1967
(synonym); Trại Sưu Suite: Phạm Văn Quang 1967 (synonym);
Đèo Nhe Suite: Phạm Đình Long 1974 (synonym).
11. Vũ Khúc.
12. 6/1998
· Nà Mọ
(Hệ tầng, Formation)
1. Orđovic (giữa - muộn)
Middle - Late Ordovician.
2. Patte E. 1927 (Nam
Mô); Phạm Đình Long et al.
1981 (Nà Mô).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Thái
Nguyên, Bắc Cạn
East Bắc Bộ (I.1); Thái
Nguyên, Bắc Cạn provinces.
4. Bản Nà Mọ (trên đường ô tô
Đình Cả - Tràng Xá), Võ Nhai, Thái Nguyên
Nà Mọ village (along the road from
Đình Cả townlet to Tràng Xá village), Võ Nhai district, Thái Nguyên
province; x = 21o44'; y = 106o03'.
5. a) Cát kết thạch
anh xen vài lớp hoặc thấu kính quarzit, 100m; b) đá phiến
sét xen bột kết và đá phiến sét, bột kết
phân lớp rất mỏng, cấu tạo phân dải song
song rất đặc trưng, cát kết arkos, chuyển dần
lên đá phiến sét xen bột kết và ít lớp cát kết,
150m; c) bột kết, 100m
a) Quartz sandstone, interbeds or lenses of
quartzite, 100m; b) shale, interbeds of, thin-bedded, stripped siltstone and
shale, arkose sandstone, gradually passing to clay shale, siltstone and some
quartzite interbeds in the upper part, 150m; c) siltstone, 100m.
6. 200 - 400 m.
7. Plasmoporella sp. (c), Plectambonitinae (c), Synhomalonotus birmanicus
(c), Lonchodomas aff. yohi (c), Ceraurinus sp. (c), Lepidocycloides
? sp. (c), Ectenoglossa sp. (c), Calymene sp. (c), Vietnamia douvillei.
8. Chỉnh hợp trên Ht. Mỏ Đồng
và không chỉnh hợp dưới Ht. Si Ka (loạt Sông Cầu)
Conformably lying upon Mỏ Đồng
Fm., but unconformably under Si Ka Fm. (Sông Cầu Group).
9. Biển
Marine.
10. “Série” Nam Ho: Giraud J. 1918 (đồng nghĩa);
“Série” Na Yan: Giraud J. 1918 (đồng nghĩa)
Série de Nam Ho: Giraud J. 1918 (synonym);
Série de Na Yan: Giraud J. 1918 (synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nà Ngần
(Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm
Early Devonian.
2. Phạm Đình Long 1975.
10. Đồng nghĩa của
loạt Sông Cầu: Trần Văn Trị và nnk. 1964 (điệp Sông Cầu)
Synonym of Sông Cầu Group: Trần
Văn Trị et al. (Sông Cầu Suite).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nà Quản
(Hệ tầng, Formation)
2. Dương Xuân Hảo, Rzonsnickaja M.A. 1968: (Tầng Formation); Phạm Đình Long 1975: (Điệp
- Suite).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Cao
Bằng, Lạng Sơn, Bắc Cạn, Thái Nguyên
East Bắc Bộ (I.1); Cao Bằng,
Lạng Sơn, Bắc Cạn and Thái Nguyên provinces.
4. Bản Nà Quản đi Bằng
Ca, Trùng Khánh, Cao Bằng; x =
220 48', y = 1060 46'
From Nà Quản village to Bằng
Ca, Trùng Khánh district, Cao Bằng province.
5. Phần dưới: a) Đá
vôi tái kết tinh, màu xám sẫm, 40m; đá vôi tái kết tinh
phân lớp mỏng, 60m; c) đá vôi xen đá phiến vôi,
50m; d) đá vôi hạt nhỏ, 50m; Phần trên: e) đá vôi hạt nhỏ xen đá phiến
sét, 20m; f) đá vôi hạt nhỏ, phân lớp mỏng, 60m;
g) đá vôi silic, 15m; h) đá vôi hạt nhỏ phân lớp mỏng
xen một ít sét vôi, 50m; i)
đá vôi hạt nhỏ, phân lớp dày, 20m; k) đá vôi hạt
nhỏ phân lớp mỏng, 80m
Lower part: a) Dark grey,
recrystallized limestone, 40m; b) grey, thin- bedded recrystallized limestone,
60m; c) limestone and intercalated marl, 50m; d) fine-grained limestone, 50m;
Upper part: e) fine-grained limestone, interbeds of clay shale, 20m; f)
fine-grained thin-bedded limestone, 60m; g) cherty limestone, 15m; h)
fine-grained, thin-bedded limestone, interbeds of marl, 50m; i) fine-grained,
thick-bedded limestone, 20m; k) fine-grained, thin- bedded limestone, 80m.
6. 400 - 450 m
7. Cladopora sp. (a), Coenites
cf. vermicularis (a); Amphipora sp. (a, b), Coenites sp. (b); Favosites golfussi (c), F. regularissimus (c, d); F.
stellaris (d), Parastriatopora champungensis (d); Nowakia sp. (e), Viriatellina
dalejensis (e), V. irregularis
(e); Favosites shengi (f), Heliolites intermedius (f), H. cambaoi (f); Alveolites insignis (h),
Heliolites porosus (h), Tabulophyllum
curtoseptatum (h), Spongophyllum
halisitoides (h); Favosites sp. (k),
Thamnopora aff. kolodaensis (k), Cuctienphyllum
vietnamicum (k).
8. Chỉnh hợp trên Ht Lược Khiêu (D1
lk) và dưới Ht Hạ Lang (D2 gv hl)
Conformably overlying the Lược
Khiêu Fm. (D1 lk) and
underlying the Hạ Lang Fm. (D2 gv-hl).
9. Biển nông
Marine, shallow water.
10. Dương Xuân Hảo (1968) xác lập tầng
Nà Quản tuổi Eifel nhưng không mô tả mặt cắt
chuẩn. Phạm Đình Long (1975) mô tả điệp Nà Quản
như trình bày trên đây. Ht. Nà Quản được coi là
tầng thấp nhất của loạt Bản Páp ở
Đông Bắc Bộ. Đá vôi Pa
Pei: Bourret R. 1922 (đồng nghĩa).
Dương Xuân Hảo (1968)
described Nà Quản Fm., Eifelian in age, without the description of the
stratotype; above description of its stratotype were made by Phạm
Đình Long (1975). The Nà Quản Fm. is the lowest component of the Bản
Páp Group in East Bắc Bộ. Pa Pei Limestone: Bourret R. 1922
(synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nagotna
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias muộn, Ret
Late Triassic, Rhaetian.
2. Zeiller R., 1903.
10. Hiện được xếp vào phần
trên Ht. Hòn Gai
Attributed at present to the upper part of
the Hòn Gai Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Nam Côn
Sơn (Hệ tầng, Formation)
1. Miocen thượng
Upper
Miocene
2. Lê Văn Cự và nnk, 1985 (điệp - Suite)
3. Tây Nam Bộ (IV), trũng Nam Côn Sơn
West
Nam Bộ (IV), Nam Côn Sơn Depression.
4. Lỗ khoan Dừa-1X, bổ sung theo các lỗ
khoan 28-A-1X, 29-A-1X, 12-A-1X, 12-C-1X và 04-A-1X. (trên thềm lục
địa)
Hole
Dừa-1X, supplemented by data from holes 28-A-1X, 29-A-1X, 12-A-1X,
12-C-1X và 04-A-1X. (on the continental shelf).
5. Bột kết, cát kết, đá vôi (chủ
yếu ở trung tâm trũng)
Siltstone, sandstone, limestone (mainly in the
centre of basin)
6. 800-1100 m.
7. Trùng lỗ thuộc phức hệ
Operculina - Amphistegina, gồm các dạng đặc trưng: Globorotalia acostensis, Gl. dutertrei.
Assemblage Operculina - Amphistegina, with
characteristics species: Globorotalia acostensis, Gl. dutertrei.
8. Không chỉnh hợp trên Ht Thông (N12).
Unconformably upon the Thông Fm. (N12)
9. Biển nông
Shallow marine.
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Nam Du
(Hệ tầng, Formation)
1. Paleozoi sớm - giữa
Early-Middle Paleozoic
2. Nguyễn Kinh Quốc (trong Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk.) 1990.
10. Mặt cắt của hệ tầng hiện
nay được xếp vào các Ht. Hòn Đước, Hòn
Heo và Đất Đỏ.
Invalid. The section of this formation has
been attributed at present to the Hòn Đước, Hòn Heo and Đất
Đỏ Fms.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nam Ho, Nam
Mo (“Série”)
1. Orđovic
Ordovician.
2. Patte E. 1927 (Série
de Nam Ho, Série de Nam Mo).
10. Không hợpthức và không đúng chính tả. Đồng nghĩa của Ht. Nà Mọ.
Invalid and orthographic misspelling.
Synonym of Nà Mọ Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nam Ô
(Hệ tầng, Formation)
1. Holocen sớm-giữa
Early-Middle Holocene.
2. Nguyễn Văn Trang và nnk, 1995.
10. Đồng nghĩa của Ht. Cam Ranh: Lê
Đức An và nnk. 1976
Synonym of Cam Ranh Fm.: Lê Đức
An et al. 1976.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Năm
Căn (Hệ tầng, Formation)
1. Pliocen - Pleistocen
Pliocene - Pleistocene
2. Trịnh Dánh, Phạm Văn Hải và
nnk.
3. Tây Nam Bộ (IV); trong các lỗ khoan ở
đồng bằng Nam Bộ
West
Nam Bộ (IV); within boreholes in the Nam Bộ Plain.
4. Lỗ khoan BT.1 (160-270 m), Bến Tre. Bổ
sung theo lỗ khoan CM.2 (Cà Mau) và các lỗ khoan khác ở
đồng bằng Nam Bộ
Hole BT.1 (160-270m) at Bến Tre with
supplementary data from the hole CM.2 (Cà Mau) and others in West Nam Bộ
plain.
5. a) Cát, 19m; b) bột, sét, 16m; c) cát, bột,
15m; d) cát, 20m; e) sét, 40m
a)
Sand, 19m; b) silt, clay, 16m; c) sand, silt, 15m; d) sand, 20m; e) clay, 40m
6.
46 - 160 m.
7. Phức hệ BTPH (Sporo-pollenic assemblage): Lygodium, Lycopodium, Ceratopteris,
Cyathea, Vittaria, Pteris, Angiopteris, Picea, Pinus, Acanthium, Nyssa,
Malvaceae, Sonneratia, Rhizophora (b);
Trùng lỗ: (Foraminifers): Globoquadrina dutextrei, Eponides umbonatus,
Elphidium, Ammonica beccarii, A. japonica, Bolivina robusta,... (a, c).
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Cần
Thơ (N21) và dưới trầm tích
Pleistocen trung - thượng
Unconformably upon the Cần Thơ Fm
(N21), and under Middle-Upper Pleistocene formations.
9. Biển nông
Shallow marine.
10. Ht. Bình Minh (aQI2 - Nguyễn
Ngọc Hoa và nnk, 1991); Ht. Mỹ Tho (amQI3 -
Nguyễn Ngọc Hoa và nnk); Ht. Cà Mau (mQ13 -
Nguyễn Ngọc Hoa và nnk) (đồng nghĩa)
Mỹ Tho Fm. (amQI3
- Nguyễn Ngọc Hoa et al. 1991); Cà Mau Fm. (mQ13
- Nguyễn Ngọc Hoa et al.) (synonym).
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Nậm
Bay (Hệ tầng, Formation)
1. Oligocen
Oligocene.
2. Trần Đăng Tuyết và nnk.
3. Mường Tè (II.1), Nam Mường Tè,
Lai Châu
Mường Tè zone (II.1), South of
Mường Tè District, Lai Châu Province.
4. Đường ô tô từ Nà Pheo đi Si
Pa Phìn
Along the road from Nà Pheo to Si Pa Phìn; x = 21°48’, y = 102°56’.
5. a) Cuội kết cơ sở, 2m; b) sạn
kết, 6m; c) cát kết hạt vừa, 18m; d) sét kết và bột
kết, 55m; e) xen kẽ của bột kết, sét kết,
cát kết hạt mịn đến vừa, 140m
a) Basal conglomerate, 2m; b) gritstone,
6m; c) medium-grained sandstone, 18m; d) claystone, siltstone, 55m; e)
intercalation of siltstone, claystone, fine- to medium-grained sandstone,
140m.
6. 221 m.
7.
e)Pinuspollenites sp., Podocarpites sp., Trudopollenites sp., Piceapollenites sp., Gleichenicidites sp.,
Cyathecidites sp., Osmundacidites sp., Lygodiumsporites sp., Pterisisporites sp.
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Mesozoi
Unconformably upon Mesozoic sediments.
9. Lục địa
Continental.
11. Trịnh Dánh
(Trinh Dzanh).
12. 7/1997.
· Nậm
Cắn (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa-muộn,
Givet - Frasni
Middle - Late Devonian, Givetian - Frasnian.
2. Nguyễn Văn Hoành (trong Nguyễn
Văn Hoành & Phạm Huy Thông 1984).
3. Bắc Trung
Bộ (II.2); tỉnh Nghệ An
North Trung Bộ (II.2); Nghệ An
province.
4. Theo suối
Nậm Cắn, cách cửa suối khoảng 4km, nam đồn
biên phòng Giáp Khẩu. Hypostratotyp: Noọng Dịa (Nong Giả)
- cửa suối Huổi Căng
Along the Nậm Cắn stream, 4km from its mouth, south of Giáp
Khẩu Border Post; x = 19026'; y = 1040
06'.
Hypostratotype: Noọng Dịa - Huổi Căng rivermouth.
5. a) Đá vôi bitum màu xám đen, 280m; b)
đá vôi màu xám sáng đôi khi tái kết tinh, 200m; c) đá vôi
mầu xám đen xen các lớp đá phiến sét, 90m.
a) Dark-grey
bituminous limestone, 280m; b) light-grey limestone, locally recrystallized,
200m; c) dark-grey limestone, interbeds of clay shale, 90m.
6. 570 - 600 m.
7. Actinostroma
expansum (a), A. crassepilatum (a),
Stachyodes radiata (a), S. caespitosa (a), S. verticillata (a) Amphipora
ramosa minor (a), Scoliopora denticulata (a), Thamnopora boloniensis (a),
Amphipora rudis (b), A. franca (b), A. recta (b), A. moravica (b), A. aff. laxeperforata (b), Stachyodes
costulata (b), S. lagowiensis
(b), Ancyrognathus triangularis (c), Palmatolepis foliacea (c), P. gigas (c), P. cf. triangularis (c), Polygnathus xylus (c), Spathognathodus sp. (c), Hindeodella sp. (c).
8. Chỉnh hợp trên Ht Huổi
Lôi
Conformably overlying the
Huổi Lôi Fm..
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nậm Cô
(Hệ tầng, Formation)
1. Neoproterozoi - Cambri sớm
Neoproterozoic - Early Cambrian.
2. Đovjikov A.E., 1965.
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Sơn
La, Lai Châu và Thanh Hoá
West Bắc Bộ (I.3); Sơn La,
Lai Châu and Thanh Hoá Provinces.
4. Dọc Nậm Mức, thượng nguồn
Nậm Cô
Along the Nậm Mức Stream, upper
course of Nậm Cô River; x = 21°40’, y = 103°15’
5. a) Đá
phiến hai mica -granat, 300-350 m; b) đá phiến thạch anh
-mica xen đá phiến sericit-clorit, đá phiến thạch
anh -sericit,150-250 m; c) đá phiến thạch anh felspat- hai
mica, 100 m; d) đá phiến mica, đá phiến
horblenđ-granat, 100 m; e) đá phiến thạch anh -muscovit
xen quarzit, 400 m; f) quarzit, quarzit có muscovit-felspat, 500 m; g) đá
phiến thạch anh -sericit xen quarzit, 600 m
a) Two mica - garnet schist, 300-350 m; b)
quartz-mica schist, sericite-chlorite schist, quartz-sericite schist, 150-250
m; c) quartz-feldspar- two-mica schist, 100 m; d) micaschist, hornblende-garnet
schist, 100 m; e) quartz-muscovite schist, quartzite, 400m; f) quartzite,
muscovite-feldspar bearing quartzite, 500 m;
g) quartz-sericite schist,
quartzite, 600m.
6. 2500 m.
7. Zonosphaeridium sp.
(g), Laminarites sp. (g), Archaehystrichosphaeridium sp. (g), Trachyoligotriletum sp. (g).
8. Ranh giới dưới chưa rõ, bị
phủ bởi cuội kết tuổi Cambri trung
Lower boundary unknown, unconformably
covered by Middle Cambrian formation.
9. Biển nông. Biến chất tướng
đá phiến lục.
Marine, shallow water. Greenschist facies
of metamorphism.
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Nậm
Cười (Hệ tầng, Formation)
1. Paleozoi sớm - giữa
Early
- Middle Paleozoic.
2. Nguyễn Văn Hoành (trong Vũ Khúc, Bùi
Phú Mỹ và nnk. 1990).
3. Tây Bắc Bộ
(I.3); tỉnh Lai Châu
West Bắc Bộ (I.3); Lai
Châu province.
4. Suối Nậm Cười
(Nậm Cuổi), Lai Châu
Nậm
Cười (Nậm Cuổi) stream, Lai Châu province; x = 220 17', y = 1030
08'.
5. a) Cát kết xen đá phiến
bị sericit hóa, 300m; b) đá phiến sét xen đá phiến
bị sericit hóa và vài lớp cát kết, 400m; c) cuội kết,
quarzit, cát kết xen một ít đá phiến, chuyển dần
lên quarzit xen vài lớp đá phiến chứa vật chất
than, 150m; d) đá phiến sét xen những lớp cát kết,
chuyển dần lên đá phiến sét, 150m; e) đá phiến
carbonat, sét vôi, đá vôi sét, đá vôi, 100m; f) đá phiến
sét phân lớp mỏng xen cát kết, thỉnh thoảng xen
vài lớp ryolit, ryolit porphyr, 300m.
a) Sandstone,
interbeds of sericitized schist, 300m; b) clay shale, interbeds of sericitized
schist and some quartzite beds, 400m; c) conglomerate, quartzite, sandstone,
some shale interbeds, gradually passing upward to quartzite and some coaly
shale interbeds, 150m; d) clay shale, interbeds of sandstone gradually passing
upward to clay shale, 150m; e) calcareous shale, marl, clayish limestone,
limestone, 100m; f) thin-bedded clay shale, interbeds of sandstone, rarely of
rhyolite and porphyritic rhyolite, 300m.
6. 1400 m.
7. Proetus cf. blondeli ( f ).
8. Quan hệ với các trầm
tích cổ hơn không quan sát được; không chỉnh hợp
dưới đá nguồn núi lửa của Ht Sông Đà (C3-P1
sđ)
Lower boundary unknown;
unconformably underlying volcanogenic rocks of Sông Đà Fm. (C3-P1 sđ)
9. Biển
Marine.
10. Indosinias hạ (một phần):
Fromaget J. 1937 (đồng nghĩa); ? Ht. Lai Châu và trầm
tích Eifel - Givet (trong khu vực Lai Châu - Mường Tè):
Đovjikov A.E. 1965 (đồng nghĩa)
Lower
Indosinias (part.): Fromaget J. 1937 (synonym); ? Lai Châu Fm. and Eifelian -
Givetian sediments (in Lai Châu - Mường Tè area): Dovzhikov A.E.
1965 (synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nậm Lệ (Hệ tầng, Formation)
1. Sini-Cambri
Sinian-Cambrian.
2. Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1970.
10. Đồng nghĩa của Ht. Nậm
Cô: Đovjikov A. E. và nnk, 1965
Synonym of Nậm Cô Fm.: Dovzhikov A.E.
et al, 1965
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Nậm Mu
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias muộn, Carni
Late Triassic, Carnian.
2. Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov
và nnk, 1965) (Trias giữa-muộn; Middle-Late
Triassic).
3. Tây Bắc Bộ (I.3), các tỉnh Lai Châu,
Sơn La và Hoà Bình
West Bắc Bộ (I.3), Lai Châu,
Sơn La and Hoà Bình provinces.
4. Lưu vực Nậm Mu, khoảng giữa
các cửa suối Nậm Sổ
và Nậm Mít; x = 21°51’; y = 103°42’.
Nậm Mu basin, between the estuaries of
Nậm Sổ and Nậm Mít;
5. a) Đá phiến sét, bột kết, lớp
kẹp cát kết, 400 m; b) cát kết, bột kết, lớp
kẹp đá phiến sét, 100 m; c) đá phiến sét dạng
đá bảng, bột kết, cát kết, 700 m.
a) Clay shale, siltstone, interbeds of
sandstone; 400 m; b) sandstone, siltstone, interbeds of clay shale, 100 m; c)
slate, siltstone, sandstone, 700 m.
6. 1200-1500 m.
7. Halobia
austriaca (a), H. talauana (a), Zittelihalobia superba (a), Z. hochstetteri
(a), H. cf. lepsiusi (c),
Margaritropites fongthoensis (c), Juvavites edgari (c).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Mường Trai
tuổi Lađin; không chỉnh hợp dưới Ht. Suối
Bàng tuổi Nori-Ret
Conformably lying upon Ladinian Mường
Trai Fm.; unconformably under Norian-Rhaetion Suối Bàng Fm.
9. Biển sâu
Marine, deep-water.
10. Đá phiến
Carni: Fromaget, 1941 (không hợp lệ). “Série” Sà Phìn (một phần):
Dussault 1922 (đồng nghĩa). Là hệ tầng giữa của
loạt Sông Đà
Carnian shale: Fromaget, 1941 (invalid). Sà
Phìn “Série”(part.): Dussault 1922
(synonym). Being the middle formation of the Sông Đà Group.
11. Vũ Khúc.
12. 8/1998
· Nậm Pìa (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm
Early Devonian.
2. Tống Duy Thanh 1978, Tống Duy Thanh et al. 1986.
3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh
Lai Châu, Sơn La, Thanh Hóa
West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu,
Sơn La and Thanh Hóa provinces.
4. Vùng cửa suối Nậm Pìa, bờ phải
sông Đà, Lai Châu
Nậm Pìa stream mouth area, right
bank of Đà river, Lai Châu province; x = 22006'; y = 103016'.
5. a) Cuội kết, sạn kết, cát kết
dạng quarzit, 6 - 10m; b) cát kết dạng quarzit, một số
lớp mỏng sạn kết ở phía dưới và
đá phiến sét ở phía trên, 80m; c) đá phiến sét và
đá phiến vôi, 120 - 130m; d) đá phiến sét xen đá phiến
sét vôi lẫn silic và những thấu kính vôi, một số
lớp mỏng đá vôi, 170 - 180m.
a) Conglomerate, gritstone, quartzitic
sandstone, 6 - 10m; b) quartzitic sandstone, some thin gritstone interbeds in
the lower part and shale in the upper part, 80m; c) clay shale and marl, 120 -
130m; d) clay shale, interbeds of cherty marl and limestone lenses, some thin
limestone interbeds, 170 - 180m.
6. 120 - 400m.
7. Favosites sp.
(c), Pachyfavosites sp. (c) Squameofavosites sp. (c), Favosites aff. stellaris (d), F. cf. saurini (d), F. alpina (d), Squameofavosites
cf. cechicus (d), S. brusnitzini
(d), Emmonsia yenlacensis (d), Cladopora rectilinaeta (d), C. spinosa (d), Coenites ramosus (d), Chaetetes
ninae (d), Chaetetipora vietnamica
(d), C. sokolovi (d), C. muonglaiensis (d), Aulacella zhamoidai (d), Schellwienella umbraculum (d), Howittia wangi (= Hysterolites wangi) (d).
Tại làng Cò Mi (Cẩm
Thuỷ, Thanh Hoá) trong đá phiến sét tương ứng
với tập c -- At Cò Mi village
(Cẩm Thuỷ, Thanh Hoá Province), from clay shale corresponding to
(c): Dicoelostrophia annamitica, Euryspirifer tonkinensis, Schellwienella
lantenoisi, Stropheodonta pattei (Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1990).
8. Không chỉnh hợp trên các Ht Đông
Sơn, Hàm Rồng, Sông Mã và chỉnh hợp dưới Ht Bản
Páp
Unconformably overlying Đông Sơn, Hàm Rồng and Sông Mã
Fms., and conformably underlying the Bản Páp Fm..
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nậm Pô
(Hệ tầng, Formation)
1. Jura sớm-giữa
Early - Middle Jurassic.
2. Đovjikov A. (trong Đovjikov A. và nnk,
1965).
3. Mường Tè (II.1); tỉnh Lai Châu
Mường Tè (II.1); Lai Châu
Province.
4. Dọc theo Nậm Pô, đoạn cắt
qua đường đi Mường Nhé; x = 21°02’, y = 102°55’
Along the Pô Stream, where it is crossed by
the road to Mường Nhé.
5. a) Bột kết xám nâu, sét kết nâu
đỏ, 40 m; b) bột kết nâu đỏ, cát kết
phân lớp xiên, 250 m; c) cát kết, ít bột kết nâu đỏ,
700 m.
a) Grey-brownish siltstone, chocolate
claystone, 40 m; b) chocolate siltstone, cross-bedded sandstone, 250 m; c)
sandstone, interbeds of siltstone, 700 m.
6. 1000 m.
8. Chỉnh hợp trên Ht. Suối Bàng tuổi
Nori-Ret
Conformably lying upon Norian-Rhaetian Suối
Bàng Fm.
9. Lục địa màu đỏ
Red continental.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Nậm
Qua (Hệ tầng, Formation)
1. Jura - Creta
Jurassic - Cretaceous.
2. Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến
và nnk. 1977)
10. Hiện được xếp vào Ht.
Văn Chấn
Invalid; attributed at present to Văn
Chấn Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 8/1999
· Nậm
Sâm (“Série”)
1. Trias
Triassic.
2. Dussault L., 1920.
10. Vùng có mặt cắt chuẩn nằm ở
tỉnh Hủa Phăn (Lào). Ở Việt Nam, hiện
được mô tả trong 3 hệ tầng: Đồng
Trầu, Hoàng Mai và Quy Lăng
The stratotypic area is situated in the Hủa
Phăn Province (Laos). In Việt Nam, it is described at present as 3
formations, namely Đồng Trầu, Hoàng Mai and Quy Lăng.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Nậm Sập
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias sớm-giữa
Early- Middle Triassic.
2. Đovjikov A. & Bùi Phú Mỹ (trong
Đovjikov A. và nnk, 1965).
10. Hiện được xếp vào các hệ
tầng khác nhau tuổi Paleozoi giữa
Attributed at present to different
formations of Middle Paleozoic age.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Nậm Tát (Bậc khu vực, Regional Stage)
1. Đevon giữa, Eifel
Middle Devonian, Eifelian.
2. Tống Duy Thanh 1993; Tống
Duy Thanh et al. 1986 (Hợp tầng
- Unifying Horizon).
3. Bắc Bộ
(I.1; I.2; I.3); các tỉnh Sơn La, Lai Châu, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh
Hóa, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng,
Bắc Cạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hải Phòng và Hải
Dương.
Bắc Bộ (I.1; I.2;I.3); Sơn La, Lai Châu, Yên
Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn,
Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hải Phòng and Hải Dương
Provinces.
4. Phần trên của mặt cắt Nà Quản
- Bằng Ca, chuẩn của hệ tầng Nà Quản (Phạm
Đình Long 1975)
Upper part of Nà Quản - Bằng
Ca section, stratotype of the Nà Quản Formation (Phạm Đình
Long 1975).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nậm
Thẳm (Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Lađin sớm
Middle Triassic, Early Ladinian.
2. Nguyễn Xuân Bao, 1970.
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Lai Châu,
Sơn La, Hoà Bình, Ninh Bình, Hà Nam và Thanh Hoá
West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu,
Sơn La, Hoà Bình, Ninh Bình, Hà Nam and Thanh Hoá provinces.
4. Theo suối Nậm Thẳm từ Na Há
đi Bản Cuội
Along the Nậm Thẳm stream from
Na Há to Bản Cuội; x = 21°11’; y = 104°02’.
5. a) Sét vôi, lớp kẹp đá vôi, 100 m; b)
bột kết, đá phiến sét, 120 m; c) sét vôi, thấu
kính đá vôi, 120 m; d) bột kết, đá phiến sét, lớp
kẹp cát kết, 420 m.
a) Marl, interbeds of limestone, 100 m; b)
siltstone, clay shale, 120 m; c) marl, lenses of limestone, 120 m; d)
siltstone, clay shale, interbeds of sandstone, 420 m.
6. 500 - 800 m.
7. Daonella
bulogensis (a), D. pichleri (a), Posidonia wengensis (a), Protrachyceras
costulatum (d), P. villanovae (d), Rimkinites tonkinensis (d).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Đồng Giao tuổi
Anisi
Unconformably lying upon Anisian Đồng
Giao Fm.
9. Biển sâu
Marine, deep-water.
10. “Série” Sà Phìn (một phần): Dussault 1922
(synonym); Ht. Phạ Lý: Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong
Đovjikov và nnk 1965) (một phần) (không hợp thức
do mặt cắt mô tả sai). Là hệ tầng trên của
loạt Sơn La
Sà Phìn “Série” (part.): Dussault 1922 (synonym); Phạ Lý Fm.: Dovzhikov & Bùi
Phú Mỹ (in Dovzhikov et al 1965) (part.) (invalid by the wrong
description of the section). Being the upper formation of the Sơn La
Group.
11. Vũ Khúc.
12. 10/1998
· Nậm
Thếp (Hệ tầng,
Formation)
1. Jura sớm-giữa
Early-Middle Jurassic.
2. Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến
và nnk, 1977).
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Lai Châu,
Sơn La và Ninh Bình
West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu,
Sơn La and Ninh Bình provinces.
4. Dọc theo khe Mảng, trong thung lũng Nậm
Thếp
Along the Khe Mảng stream, in the Nậm
Thếp valley; x = 21°30’, y = 104°24’.
5. a) Cát kết, bột kết và sét kết
nâu đỏ, 200 m; b) sét kết, bột kết nâu đỏ,
200m; c) cát kết, lớp kẹp bột kết màu đỏ,
100 m
a) Sandstone, chocolate siltstone and
claystone, 200 m; b) chocolate claystone and siltstone, 200 m; c) sandstone,
interbeds of chocolate siltstone, 100 m.
6. 430 - 500 m.
7. Estheria sp.
(a,c), Otozamites cf. indosinensis (a), Coniopteris cf. clavipes
(a).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Suối Bàng tuổi
Nori-Ret
Conformably lying upon Norian-Rhaetian Suối
Bàng Fm.
9. Lục địa màu đỏ
Red continental.
10. Inđosinias thượng (một phần):
Fromaget J. 1934 (không hợp lệ)
Upper Indosinias (part.): Fromaget J. 1934
(invalid).
11. Vũ Khúc.
12. 11/1998
· Neogen
(Trầm tích, Sediments)
1. Neogen
Neogene.
2. Đovjikov A.E. và nnk, 1965.
10. Hiện chia ra các hệ tầng khác nhau
tuổi Miocen và Pliocen hoặc Neogen không phân chia
Subdivided at present into different
formations of Miocene, Pliocene or indiferentiated Neogene.
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Ngân
Sơn (Đá vôi, Limestone)
1. Đevon giữa, Eifel
Middle Devonian, Eifelian.
2. Bourret R. 1922 (Calcaire
de Ngan Son).
10. Đồng nghĩa của
Ht. Nà Quản
Invalid; synonym of Nà Quản
Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nghi Xuân
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen sớm-giữa
Early-Middle Pleistocene.
2. Vũ Văn Vĩnh (trong Trần Tình và
nnk.), 1996
3. Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Nghệ
An và Hà Tĩnh
North Trung Bộ (II.2) Nghệ An
and Hà Tĩnh Provinces.
4. Lỗ khoan LK.5 ở Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Hole LK.5 at Nghi Xuân, Hà Tĩnh; x = 18°39’, y = 105°45’.
5. a) Cuội, sỏi sạn, cát, 34m; b) bột
sét, 14,4 m
a)
Pebble, granule, sand, 34m; b) clayey silt, 14,4m
6. 10-50 m.
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Neogen và dưới trầm tích Pleistocen trung - thưọng
Unconformably lying upon Neogene sediments,
and under Middle - Upper Pleistocene.
9. Sông-lũ
Fluvio-proluvial.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Nghĩa
Lộ (Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Đovjikov A., Ivanov G., Nguyễn Tường
Tri (trong Đovjikov và nnk, 1965).
3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Yên Bái
West Bắc Bộ (I.3); Yên Bái
Province.
4. ĐB thị trấn Nghĩa Lộ
NE of the Nghĩa Lộ small
town; x = 21°45’, y = 104°30’.
5. a) Cuội kết, ít bột kết và
đá phiến sét, 40 m; b) đá vôi phân lớp, đá vôi dạng
khối, 250 m; c) đá vôi sét, 100-150 m
a) Conglomerate, a little siltstone and clay
shale, 40 m; b) bedded and massive limestone, 250 m; c) clayey limestone,
100-150 m.
6. 400 - 450 m.
7. Pseudonodosaria sp.
(c), Diplotremina sp. (c),
Ophthalmodium sp. (c).
9. Biển
Marine.
10. Hệ tầng đã từng bị phủ
nhận do có một vài diện tích phân bố của nó
đã được chứng minh thuộc Paleozoi (Nguyễn
Xuân Bao, 1970). Tuy nhiên, theo tài liệu đo vẽ địa
chất 1:50 000, ở vùng đông bắc thị trấn Nghĩa
Lộ hệ tầng đá vôi này nằm chỉnh hợp
dưới đá phiến chứa Daonella và Halobia tuổi
Lađin
This formation has been regarded as invalid
because some of its distributive areas were demonstrated as Paleozoic (Nguyễn
Xuân Bao, 1970). However, according to the materials of recent geological
survey on 1:50 000 scale, the limestone beds in NE of Nghĩa Lộ small
town underlie the clay shale bearing Ladinian Daonella and Halobia.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Ngọc Lâm (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon muộn, Frasni
Late Devonian, Frasnian.
2. Phạm Huy Thông, Tạ Hoà
Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng 1999
3. Bắc Trung Bộ
(II.2); các tỉnh Quảng Bình, Nghệ An
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình and Nghệ An provinces.
5. Đá phiến
sét, đá phiến sét silic, đá phiến silic có cấu tạo
sọc dải, đá vôi silic; đôi khi có lớp mỏng
mangan trong đá phiến sét silic
Stripped shale, siliceous shale,
chert, and siliceous limestone; sometimes manganese thin interbeds in siliceous
shale member.
6. 50 -200 m.
7. Palmatolepis
subrecta, P. sp., Dacryoconaridae
8. Các tác giả không
nêu rõ quan hệ địa tầng mà chỉ nêu Ht Ngọc
Lâm ứng với phần cao của hệ tầng Đông
Thọ (Động Thờ) và phần dưới Ht Cát
Đằng
Lower and upper boundaries were
not described by the authors, but they show that this formation corresponds to
upper part of the Đông Thọ Fm. and lower part of the Cát Đằng
Fm.
9. Biển sâu, thềm
lục địa
Marine Deep - water shelf.
11. Tống Duy Thanh
12. 12/1999.
· Ngọc
Linh (Loạt, Group)
1. Paleoproterozoi
Paleoproterozoic.
2. Nguyễn Xuân Bao, Trần Tất Thắng,
1979
3. Trung Trung Bộ (III.1); các tỉnh Quảng
Ngãi, Gia Lai, Kon Tum
Middle Trung Bộ (III.1); Quảng
Ngãi, Gia Lai and Kon Tum Provinces.
5. Gồm 3 Ht. Ia Ban, Sông Re và Tắc Pỏ
Including Ia Ban, Sông Re and Tắc Pỏ
Fms.
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Ngòi Chi (Hệ tầng, Formation)
1. Paleoproterozoi
Paleoproterozoic.
2. Trần Xuyên và nnk, 1988
3. Đông Băc Bộ (I.1); các tỉnh
Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ, Lào Cai
East Bắc Bộ (I.1); Tuyên Quang,
Yên Bái, Phú Thọ and Lào Cai Provinces.
4. Dọc Ngòi Chi, Lào Cai
Along the Chi Stream, Lào Cai; x = 22015’, y = 104015’.
5. a) Quarzit graphit, đá phiến biotit-
silimanit-granat-graphit, thấu kính amphibolit, >940 m; b) đá phiến
biotit-silimanit-granat, thấu kính amphibolit và đá hoa, >500m.
a) Graphite quartzite,
biotite-sillimanite-garnet-graphite schist, lenses of amphibolite, >940 m;
b) biotite-sillimanite-garnet schist, lenses of amphibolite and marble, >500
m.
6. >1500m.
8. Nằm chỉnh hợp trên Ht. Núi Con Voi,
tiếp xúc kiến tạo với các hệ tầng tuổi
Paleozoi
Conformably lying upon Núi Con Voi Fm.,
tectonically contacting with Paleozoic formations.
9. Biển, lục nguyên ít carbonat và đá
núi lửa, biến chất khu vực tướng amphibolit
Marine, terrigenous with minor carbonate and
volcanite, amphibolite facies of regional metamorphism.
10. Tương ứng với Ht. Thái Ninh và
một phần của Ht. Tây Cốc: Phạm Đình Long, Tạ
Hoàng Tinh, 1968.
Coresponding to the Thái Ninh Fm., and a
part of the Tây Cốc Fm.: Phạm Đình Long, Tạ Hoàng Tinh,
1968.
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Ngòi Hút
(Hệ tầng, Formation)
1. Proterozoi
Proterozoic.
2. Phan Trường Thị (trong Trần
Văn Trị và nnk, 1977).
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Yên Bái,
Lào Cai
West Bắc Bộ (I.3); Yên Bái and
Lào Cai Provinces.
4. Làng Mỵ đi Ba Khe, dọc Ngòi Quần
(một nhánh của Ngòi Hút)
Làng Mỵ to Ba Khe, along Ngòi Quần
(a branch of Ngòi Hút River); x
= 21°55’, y = 104°30’.
5. a) Plagiogneis, lớp mỏng đá phiến
hai mica, quarzit mica, >700 m; b) amphibolit, đá phiến hai mica,
1500 m; c) đá phiến hai mica -granat, thấu kính đá hoa,
200 m.
a) Plagiogneiss, interbeds of two-mica
schist, >700 m; b) amphibolite, two-mica schist, 1500m; c) two-mica - garnet
schist, lenses of marble, 200 m.
6. >2500 m.
8. Tiếp xúc kiến tạo với các phân
vị trẻ hơn và cổ hơn
Tectonically contacting with older and
younger formations.
9. Biển sâu. Biến chất tương
đối đồng nhất ở tướng epiđot
- amphibolit.
Marine, deep water. Epidote - amphibolite
facies of metamorphism.
10. Có tác giả xếp vào Ht. Sinh Quyền
Referred to the Sinh Quyền Fm. by some
workers
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Ngòi Thia
(Hệ tầng, Formation)
1. Creta
Cretaceous.
2. Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến
và nnk, 1977) (phức hệ - Complex).
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Yên Bái
và Sơn La
West Bắc Bộ (I.3); Yên Bái and
Sơn La Provinces.
4. Dọc Ngòi Thia, đoạn gần Phu
Luông
Along the Thia River, near Phu Luông; x = 21°32’, y = 104°26’.
5. Ryolit porphyr, ryolit, porphyr thạch anh
Porphyritic rhyolite, rhyolite, quartz
porphyre.
6. 500 - 2000 m.
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Văn Chấn
tuổi Jura muộn - Creta sớm
Unconformably lying upon Upper Jurassic -
Lower Cretaceous Văn Chấn Fm.
9. Nguồn núi lửa, lục địa
Volcanogenic, continental.
10. “Série” Phu Sa Phìn (part.): Dussault L. 1921 (không
hợp thức do phân vị tập hợp nhiều hệ
tầng khác tuổi nhau); Ht. Tú Lệ: Phạm Đức
Lương (trong Trần Văn Trị và nnk 1977) (đồng
nghĩa)
Phu Sa Phìn “Série” (part.): Dussault L. 1921 (invalid, because this unit groups some
formations of different ages); Tú Lệ Fm.: Phạm Đức
Lương (in Trần Văn Trị et al, 1977) (synonym).
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Nha Trang
(Hệ tầng, Formation)
1. Creta muộn
Late Cretaceous.
2. Belouxov A. và nnk, 1984.
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2);
các tỉnh Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng
và Bà Rịa - Vũng Tàu
South Trung Bộ and East Nam Bộ
(III.2); Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng and
Bà Rịa - Vũng Tàu Provinces.
4. Vùng lân cận thành phố Nha Trang
In the neighbourhood of the Nha Trang
City; x = 12°15’, y = 109°08’.
5. a) Anđesit, 60 m; b) ryolit, ryolit phân dải,
130 m; c) tuf đacit, tuf felsit, 105 m; d) ryolit porphyr, 65 m; e) ryolit
phân dải, 115 m; f) ryolit porphyr, 175 m
a) Andesite, 60 m; b) rhyolite, banded
rhyolite, 130 m; c) dacitic and felsitic tuffs, 105 m; d) porphyritic rhyolite,
65 m; e) banded rhyolite, 115 m; f) porphyritic rhyolite; 175 m.
6. 300 - 650 m.
8. Không chỉnh hợp trên granođiorit phức
hệ Định Quán tuổi Jura muộn
Discordantly lying upon Late Jurassic
granodiorite of the Định Quán Complex.
9. Nguồn núi lửa, lục địa
Volcanogenic, continental.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Nhà Bè
(Hệ tầng, Formation)
1. Pliocen
Pliocene.
2. Bùi Phú Mỹ, Trịnh Dánh (trong Bùi Phú Mỹ),
1986.
3. Đông Nam Bộ (III.2); TP Hồ Chí Minh
và một số nơi khác
East Nam Bộ (III.2); Hồ Chí
Minh City and some other areas.
4. Lỗ khoan 12 (198-235m) gần kênh Đông
Điền, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh. Bổ sung: lỗ
khoan 203 ở ấp Chợ Giữa (cầu An Hạ)
Hole No12 (198-235m) near
Đông Điền canal, Nhà Bè District, Hồ Chí Minh City; x = 10°42’, y = 106°45’. Supplementary
section in hole N0203 at Chợ Giữa village (An Hạ
Bridge).
5. a) Cuội kết, cát kết, khoảng
20m; b) cát kết, bột kết, 17m
a) Conglomerate, sandstone, ~20m; b)
sandstone, siltstone, 17m.
6. 30-80 m.
7. Vết in lá của phức hệ
Dalbergia với D. bella, D. cf. rectinervis, Pistacia donzaoensis,
v.v..., bào tử phấn hoa: Cystopteris
sp., Polypodiaceae gen. indet., Gleichenia
sp. Ginkgo sp., Castanopsis sp., Rubiaceae gen. indet., Rhizophora sp., Sabal sp.,
Calamus sp., v.v... (b)
Imprints of leaves of Dalbergia assemblage
with: D. bella, D. cf. rectinervis, Pistacia donzaoensis, etc...,
sporo-pollenic assemblage: Cystopteris sp., Polypodiaceae gen. indet.,
Gleichenia sp., Ginkgo sp., Castanopsis sp., Rubiaceae gen. indet., Rhizophora
sp., Sabal sp., Calamus sp., etc. (b)
8. Ranh giới dưới chưa rõ
Lower boundary unknown.
9. Lục địa
Continental.
11. Trịnh Dánh (Trinh
Dzanh).
12. 01/1999
· Noọng
Dịa (Đá vôi, Limestone)
1. Đevon muộn, Famen
Late Devonian,
Famennian.
2. Nguyễn Đức Khoa (trong Vũ Khúc
và nnk. 1984).
10. Đồng nghĩa của Ht. Cát Đằng
Invalid. Synonym of Cát Đằng Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Nông
Sơn (Loạt, Group)
1. Trias muộn, Nori-Ret
Late Triassic, Norian-Rhaetian.
2. Bourret R., 1925 (Ret).
3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng
Nam
North Trung Bộ (II.2); Quảng Nam
Province
5. Bao gồm các Ht. An Điềm và Sườn
Giữa
Including the An Điềm and Sườn
Giữa Fms.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Núi Con
Voi (Hệ tầng, Formation)
1. Proterozoi
Proterozoic.
2. Nguyễn Vĩnh, Phan Trường Thị,
1973.
3. Sông Hồng (I.2); tỉnh Tuyên Quang, Yên
Bái, Lào Cai
Sông Hồng zone (I.2); Tuyên Quang, Yên
Bái and Lào Cai Provinces.
4. Dọc Ngòi Mười, Yên Bái
Along the Mười Stream, Yên Bái; x = 21050’, y = 104045’.
5. a) Plagiogneis biotit-silimanit-almanđin, nhiều
thấu kính amphibolit, đôi nơi có thấu kính đá hoa ở
phần trên, >700 m; b) đá phién thạch anh
-biotit-silimanit-granat-graphit xen gneis điopsiđ, quarzit, thấu
kính gneis amphibol và amphibolit, 300 m
a) Biotite-sillimanite-almandine
plagiogneiss, many amphibolite lenses, locally marble lenses in the upper part,
>700 m; b) quartz-biotite-sillimanite-garnet-graphite schist, diopside
gneiss, lenses of amphibole gneiss and amphibolite, 300 m.
6. >1000 m.
8. Rah giới dưới chưa rõ, chuyển
tiếp lên Ht. Tây Cốc (Ngòi Chi)
Lower boundary unknown, conformably lying
under Tây Cốc (Ngòi Chi) Fm.
9. Biển, lục nguyên. Biến chất
khu vực tướng amphibolit
Marine, terrigenous. Amphibolite facies of
regional metamorphism.
10. Là hệ tầng dưới của loạt
Sông Hồng
Being the lower formation of the Sông Hồng
Group.
11. Trần Tất Thắng.
12. 9/1998
· Núi Cọp
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Trương Công Đượng.
3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang
West Nam Bộ (IV); Kiên Giang Province.
4. Chân núi Cọp, trên đường Rạch
Giá đi Hà Tiên
In the foot of Cọp Mt, on the road
from Rạch Giá to Hà Tiên; x = 10°15’, y = 104°32’.
5. a) Tuf aglomerat, dăm núi lửa, 100 m; b)
ryolit, felsit, 400 m; c) đá phiến sét, đá phiến silic,
cát kết tuf, bột kết tuf, tuf ryolit, 400 m
a) Tuffaceous agglomerate, volcanogenic
breccia, 100 m; b) rhyolite, felsite, 400 m; c) clay shale, cherty shale,
tuffaceous sandstone and siltstone, rhyolitic tuff, 400 m.
6. 900 m.
7. Frechites sp.
(c), Paraceratites cf. elegans (c), Beyrichites sp. (c) (Mũi Nai, gần Hà Tiên - Nai Cape, near Hà Tiên).
8. Không chỉnh hợp trên đá vôi Permi
Unconformably lying upon Permian limestone.
9. Nguồn núi lửa, biển
Volcanogenic, marine.
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Núi Vú (Hệ tầng, Formation)
1. Neoproterozoi
Neoproterozoic
2 Koliađa A.
A. và nnk, 1991.
3.Trung Trung Bộ (III. 1); tỉnh Quảng Nam
và Thừa Thiên - Huế
Middle Trung Bộ (III.1); Quảng
Nam and Thừa Thiên - Huế Provinces.
4. Núi Vú, huyện Tiên Phước
Vú Mt, Tiên Phước District; x = 15028’, y = 108018’.
5. a) Đá phiến plagioclas-amphibol, đá
phiến actinolit-clorit-epiđot, 800 m; b) đá phiến thạch
anh - mica, đá phiến thạch anh - sericit, đá phiến
silic, 800m
a) Plagioclase-amphibole schist,
actinolite-chlorite-epidote schist, 800 m; b) quartz-mica schist,
quartz-sericite schist, cherty schist, 800 m.
6. 1600 m.
8. Tiếp xúc kiến tạo với các phân
vị cổ hơn, chuyển tiếp lên Ht. A Vương
Tectonially contacting with older
formations, donformably underlying the A Vương Fm.
9. Biển, lục nguyên - núi lửa. Biến chất khu vực tướng
đá phiến lục.
Marine, terrigeno-volcanogenic. Greenschist
facies of regional metamorphism.
10. Gần đây có tác giả coi là hệ tầng
dưới của loạt Khâm Đức (Nguyễn Xuân Bao
và nnk., in litt) nhưng sự phân chia này chưa được
chấp nhận rộng rãi.
Recently, this unit has been regarded as lower
formation of the Khâm Đức Group (Nguyễn Xuân Bao et al., in
litt.) but this classification has not been widely accepted).
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Núi
Xước (Hệ tầng, Formation)
1. Jura sớm
Early Jurassic.
2. Nguyễn Chí Hưởng, 1998
3. Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Thanh
Hoá, Nghệ An và Hà Tĩnh
North Trung Bộ (II.2); Thanh Hoá, Nghệ
An and Hà Tĩnh Provinces.
4. Dọc đường đất từ
Hải Lễ đi Đông Hạc qua núi Xước; x = 18°53’, y = 105°41’
Along the earth road from Hải Lễ
to Đông Hạc through Xước Mt.
5. a) Cuội kết, cát kết, ít sạn kết,
250-400 m; b) cát kết, thấu kính bột kết nâu đỏ
và sạn kết, 100-130 m; c) cát kết, sạn kết,
100-130 m; d) cát kết, bột kết, 100-120 m; e) cát kết,
ít sạn kết, 80-100 m; f) cát kết, ít bột kết và sạn
kết, 100-120 m; g) cát kết, ít bột kết, thấu kính
đá vôi và sét than, 100-150 m; h) sạn kết, cuội kết,
ít cát kết, 60-70 m; i) cát kết, bột kết, 60 m
a) Conglomerate, sandstone, a little
gritstone, 250-400 m; b) sandstone, lenses of chocolate siltstone and
gritstone, 100-130 m; c) sandstone, gritstone, 100-130 m; d) sandstone,
siltstone, 100-120 m; e) sandstone, minor gritstone, 80-100 m; f) sandstone,
minor siltstone and gritstone, 100-120 m; g) sandstone, minor siltstone, lenses
of limestone and coaly shale, 100-150 m; h) gritstone, conglomerate, minor
sandstone, 60-70 m; i) sandstone, siltstone, 60 m.
6. 960 - 1280 m.
7. Nilssonia ? sp.
(a), Equisetites sp. (g),
Coniopteris sp. (g), Podozamites ? sp.
(g), Radicites sp. (i).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Đồng Đỏ
tuổi Nori-Ret
Conformably upon Norian-Rhaetian Đồng
Đỏ Fm.
9. Lục địa, màu đỏ
Red continental.
10. Cát kết thượng (một phần):
Jacob C. & Dussault L. 1924 (không hợp thức)
Upper Sandstone (part.): Jacob C. &
Dussault L. 1924 (invalid).
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Nước
Mỹ (Hệ tầng, Formation)
1. Paleoproterozoi
Paleoproterozoic.
2. Nguyễn Xuân Bao, Trần Tất Thắng,
1979
10. Hiện
được mô tả là Ht. Tắc Pỏ
Described at present as Tắc Pỏ
Fm.
11. Trần Tất Thắng.
12. 11/1998