· Măng Xim (Phức hệ, Complex)
1.
Paleogen
Paleogene.
2.
Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Đức Thắng,
Nguyễn Văn Trang, 1982.
3.
Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Quảng Ngãi
Middle
Trung Bộ (III.1), Quảng Ngãi Province.
4.
Huyện Sơn Hà, Quảng Ngãi; x = 150 9'; y = 1080
23'
Sơn
Hà District, Quảng Ngãi Province.
5.
Pha 1: granosyenit porphyr, syenit; pha đá mạch: syenit porphyr,
minet, trachyt.
Phase
1: porphyritic granosyenite, syenite; dyke phase: porphyritic syenite, minette,
trachyte.
6.
Xuyên cắt granitoiđ phức hệ Hải Vân
Penetrating
granitoids of Hải Vân Complex.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
6/1998.
· Mỏ Pe (Phức hệ, Complex)
1.
Đevon giữa
Middle
Devonian
2.
Nguyễn Kinh Quốc và nnk., 1991
8.
Hiện xếp vào phức hệ Ngân Sơn
Attributed
at present to Ngân Sơn Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
9/1999.
· Mù Cang Chải (Phức hệ, Complex)
1.
Jura-Creta sớm
Jurassic
- Early Cretaceous.
2.
Hoàng Hữu Quý (trong Trần Văn Trị và nnk.), 1977
8.
Hiện xếp vào phức hệ Nậm Chiến
Attributed at
present to Nậm Chiến Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.
· Mường
Hum (Phức hệ, Complex)
1.
Neoproterozoi
Neoproterozoic.
2. Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E.), 1965.
3.
Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Lào Cai
West
Bắc Bộ (I.3); Lào Cai province.
4.
Bát Xát, Lào Cai; x = 220 32'; y = 1050 43'
Bát
Xát District, Lào Cai Province.
5.
Granit kiềm, granosyenit kiềm, syenitođiorit thạch anh.
Alkaline
granite, alkaline granosyenite, quartz syenitodiorite; SiO2 =
70.39-75.88%; Na2O+K2O = 8.29-11.37%.
8.
Orthogneis Phan Si Pan: J. Fromaget, 1941-1852; Lacroix A. 1933
(đồng nghĩa). Phức hệ Mường Hum - Phia
Ma và Đèo Mây: Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965
(đồng nghĩa). Loạt Phanxipan (một phần):
Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk. 1965) (đồng
nghĩa).
Orthogneiss du
Fansipan: J. Fromaget, 1941-1952; Lacroix A., 1933 (synonym); Mường
Hum - Phia Ma and Đèo Mây Complexes: Izokh E.P.(in Dovzhikov A.E. et al),
1965 (synonym); Phanxipan Series: Izokh E.P. (in Dovzhikov A.E. et al. 1965)
(synonym).
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.
· Mường Hum - Phia Ma (Phức hệ, Complex)
1.
Creta-Paleogen
Cretaceous-
Paleogene.
2.
Izokh E.P. (trong Đovjikov A. E. và nnk.), 1965.
8.
Hiện xếp vào các phức hệ Mường Hum và Phia
Ma
Attributed at
present to Mường Hum and Phia Ma Complexes.
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.
· Mường Lát (Phức
hệ, Complex)
1.
Paleozoi giữa
Middle
Paleozoic; K/Ar : 285-330 Ma.
2. Lê Đình Hữu (trong Phan Cự
Tiến và nnk.), 1977.
3.
Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Thanh Hoá
North
Bắc Bộ (II.2); Thanh Hoá Province
4.
Quan Hoá, Thanh Hoá; x = 200 30'; y = 1040 45'
Quan
Hoá District, Thanh Hoá Province.
5.
Pha 1: granit hai mica hạt vừa-lớn, granit biotit; pha 2:
granit hai mica hạt nhỏ, granit turmalin-muscovit sáng màu; pha
đá mạch: aplit, pegmatit
Phase 1:
medium- to coarse-grained two-mica granite, biotite granite; phase 2:
fine-grained two-mica granite, leucocratic tourmaline-muscovite granite; dyke
phase: aplite, pegmatite; SiO2 = 70.72-74.31%; Na2O+K2O
= 7.05-8.84%.
6.
Xuyên cắt các đá Ht. Nậm Cô (PR2-Î1) và Sông Mã (Î2)
Penetrating
Nậm Cô (PR2-Î1) and Sông Mã (Î2)
Fms.
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.