· Mã Đà
(Hệ tầng, Formation)
1. Jura giữa, Aalen-Bajoci
Middle Jurassic, Aalenian-Bajocian.
2. Vũ Khúc, Nguyễn Đức Thắng,
1996.
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2);
các tỉnh Đắc Lắc, Khánh Hoà, Lâm Đồng, Ninh
Thuận, Bình Thuận và Đồng Nai
South Trung Bộ and East Nam Bộ
(III.2); Đắc Lắc, Khánh Hoà, Lâm Đồng, Ninh Thuận,
Bình Thuận and Đồng Nai Provinces.
4. Vùng Mã Đà, dọc theo suối Đục
Mã Đà area, along the Đục
Stream; x = 11°23’, y = 107°04’.
5. a) Sét kết, bột kết chứa nhiều
pyrit tinh thể, 250 m; b) bột kết dạng dải,
đá phiến sét, ít thấu kính cát kết hạt mịn,
350 m; c) hệ xen kẽ bột kết, đá phiến sét và
cát kết, 350 m; d) bột kết, đá phiến sét dạng
dải, ít cát kết, 280 m; e) cát kết, bột kết xen
đá phiến sét, 300 m
a) Claystone, siltstone bearing many pyrite
crystals, 250 m; b) stripped siltstone, clay shale, some lenses of fine-grained
sandstone, 350 m; c) intercalation of siltstone, clay shale and sandstone, 350
m; d) stripped siltstone, clay shale, some sandstone, 280 m; e) sandstone,
siltstone, clay shale, 300 m.
6. 1200 - 1530 m.
7. Pseudomytiloides
aff. marchaensis (b), Posidonia
bronni (b,c,e), Planammatoceras planinsigne (c), Polyplectus sp. (c), Tmetoceras sp. (c), Fontannesia spp. (e), Vacekia sp. (e), Bositra ornata (e).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Đắc Krông (J1)
và dưới Ht. Sông Phan (J2)
Conformably between the underlying
Đăc Krông Fm. (J1) and overlying Sông Phan Fm. (J2).
9. Vũng vịnh, biển ven bờ
Marine, gulf, littoral.
10. Là hệ tầng dưới của phân
loạt La Ngà (loạt Bản Đôn)
Being the lower formation of the La Ngà
Subgroup (Bản Đôn Group).
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Mã Pí Lèn
(“Série”)
1. Gotlanđi
Gothlandian.
2. Deprat
J. 1915 (Série de Ma-pi-leun).
10. Hiện được xếp
vào các Ht. Si Phai, Tốc Tát, Lũng Nậm và Ht. Bắc
Sơn = Đá Mài.
Invalid.
Attributed at present to: Si Phai, Tốc Tát, Lũng Nậm and Bắc
Sơn = Đá Mài Fms.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Mang
Giang (Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Nguyễn Kinh Quốc, 1985 (Trias sớm -
giữa; Early - Middle Triassic)
3. Trung Trung Bộ (III.1); các tỉnh Bình
Định, Phú Yên và Khánh Hoà
Middle Trung Bộ (III.1); Bình Định,
Phú Yên and Khánh Hoà provinces.
4. Đường An Khê đi Quy Nhơn, ở
khoảng đèo Mang Giang; x = 13°58’; y = 108°47’.
On the road from An Khê to Quy Nhơn, in
the section of the Mang Giang Pass.
5. a) Cuội kết đa khoáng, lớp kẹp
cát kết, 200 m; b) tuf ryolit, 180 m; c) felsit porphyr, cát kết, bột
kết tuf, lớp kẹp tuf ryolit, 100 m; d) cát kết đa
khoáng, 150 m; e) felsit porphyr, ryolit porphyr (SiO2 = 55.9 -
72.4%; Na2O + K2O = 6.77 - 9%), lớp kẹp
porphyr thạch anh, 80 m; f) tuf ryolit, cuội kết, sỏi kết
tuf, 250 m
a) Polymictic conglomerate, interbeds of
sandstone, 200 m; b) rhyolitic tuff, 180 m; c) porphyritic felsite, sandstone,
tuffaceous siltstone, interbeds of rhyolitic tuff, 100 m; d) polymictic
sandstone, 150 m; e) porphyritic felsite, porphyritic rhyolite (SiO2
= 55.9 - 72.4%; Na2O + K2O = 6.77 - 9%), interbeds of quartz porphyry, 80m; f)
rhyolitic tuff, conglomerate, tuffaceous gravelstone, 250m.
6. 780 - 950 m.
7. Trochamminoides
planispiralis (c), Glomospiranella ex gr. G. spirillinoides (c), Ammodiscus ex gr. A. multivolutus (c), Meandrospira sp. (c).
8. Không chỉnh hợp trên đá biến chất
cổ hoặc trầm tích và đá phun trào Paleozoi
Unconformably lying upon old metamorphic
rocks, or Paleozoic sedimentary and effusive rocks.
9. Trầm tích - nguồn núi lửa, biển
Volcanogeno-sedimentary, marine.
10. Ht. Ryolit:
Lacroix 1937 (không hợp thức); Ht. Chư Klin: Nguyễn Kinh
Quốc 1988 (đồng nghĩa)
Rhyolite Fm.: Lacroix 1937 (invalid);
Chư Klin Fm.: Nguyễn Kinh Quốc (synonym).
11. Vũ Khúc.
12. 8/1998
· Mãng Cầu
(Hệ tầng, Formation)
1. Miocen trung
Middle Miocene.
2. Lê Văn Cự và nnk, 1985.
10. Đồng nghĩa của Ht. Thông do mặt
cắt và đặc điểm cổ sinh không khác biệt
nhau
Regarded at present as synonym of Thông Fm.
by similar stratigraphic and paleontological characteristics.
11. Trịnh Dánh, (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Mavieck
(Hệ tầng, Formation)
1. Pliocen - Pleistocen
Pliocene - Pleistocene.
2, Vũ Văn Vĩnh (trong Nguyễn Đức
Thắng và nnk.), 1999
10. Đồng nghĩa của Ht. Mộ Tháp
do sự đồng nhất về địa tầng và cổ
sinh
Synonym of Mộ Tháp Fm. by the
similarity of stratigraphical and paleontological characteristics.
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Mẫu
Sơn (Hệ tầng, Formation)
1. Trias muộn, Carni
Late Triassic, Carnian.
2. Jamoiđa và Phạm Văn Quang (trong
Đovjikov và nnk 1965).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Lạng
Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh và Thái Nguyên
East Bắc Bộ (I.1); Lạng
Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc Ninh and Thái Nguyên provinces.
4. Dọc đường đất đi
Nà Lang ở bắc khối núi Mẫu Sơn; x = 21°36’; y = 107°04’.
North of Mẫu Sơn Mt, along the
earth road toward the Nà Lang village.
5. a) Cát kết dạng quarzit, cát kết, ít
lớp kẹp bột kết màu đỏ, sỏi kết,
400 m; b) cuội kết, sạn kết, 30m; c) cát kết, bột
kết, 70m; d) bột kết, ít bột kết vôi, 480 m; e)
sét vôi xám lục, ít lớp kẹp cát kết, 50m; f) cát kết,
lớp kẹp bột kết xám, 20m; g) sét kết, lớp kẹp
cát kết vôi, 300 m; h) cát kết vôi, lớp kẹp cát kết
sặc sỡ, 60-70m; i) sét vôi xám xanh, lớp kẹp đá
vôi sét, 100 m; k) cát kết, lớp kẹp bột kết nâu
đỏ, sét vôi, 60 m; l) đá phiến sét xám đen, ít cát kết,
100 m
a) Quartzitic sandstone, sandstone,
interbeds of red siltstone, gravelstone, 400 m; b) conglomerate, gritstone,
30m; c) sandstone, siltstone, 70m; d) siltstone, some calcareous siltstone, 480
m; e) greenish-grey marl, interbeds of sandstone, 50m; f) sandstone, interbeds
of grey siltstone, 20m; g) claystone, interbeds of calcareous sandstone, 300 m;
h) calcareous sandstone, interbeds of motley-coloured sandstone, 60-70 m; i)
greenish-grey marl, interbeds of clayish limestone, 100 m; k) sandstone,
interbeds of red siltstone, marl, 60 m; l) black clay shale, a little
sandstone, 100 m.
6. 1600-1680 m.
7. Utschamiella perlonga
(d), U. elliptica (d), Tutuella nuculiformis (d), Gervillia aff. G. praecursor (k), Euestheria minuta (l),
Sphaenestheria sp. ex gr. S.
kawazakii (l), Baleiichthys (?) sp. (l).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Nà Khuất tuổi
Trias giữa
Conformably lying upon Middle Triassic Nà
Khuất Fm.
9. Lục địa
Continental.
10. Inđosinias trung (một phần):
Fromaget J. 1934 (không hợp lệ). Tập đá phiến sét
đen (l) cần được đầu tư nghiên cứu
thêm vì hoá thạch cá Baleiichthys được
giả thiết có tuổi Jura
Middle Indosinias (part.): Fromaget J. 1934
(invalid). The black shale member (l) needs further study, because fish fossil Baleiichthys has
been supposedly dated as Jurassic.
11. Vũ Khúc.
12. 6/1998
· Mậu Duệ (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm?
Lower Devonian?
2. Tạ Hoà Phương, Lê
Văn Giang 1996
3. Đông Bắc
Bộ (I.1); tỉnh Hà Giang
East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang
province.
4. Vùng Dong Mơ - Bó Mới (5km tây bắc Mậu
Duệ), Đồng Văn, Hà Giang
Dong Mơ - Bó Mới area (5km
northwest of Mậu Duệ), Đồng Văn district, Hà Giang
province; x = 23o04’,
y = 105o13’.
5. a) Cát kết dạng quarzit, quarzit, xen ít
đá phiến sét - sericit, 120m; b) đá phiến sét - sericit
xen quarzit, quarzit vôi, 160m; c) quarzit, 40m; d) đá phiến sét,
đá phiến sét vôi xen cát kết, 50m
a) Quartzite and quartzitic sandstone,
some thin interbeds of sericitic clay shale, 120m; b) clay- sericite shale,
interbeds of quartzite and calcareous quartzite, 160m; c) quartzite, 40m; d)
clay shale, calcareous clay shale, interbeds of sandstone, 50m.
6. 370 m.
8. Chỉnh hợp với Ht. Mia Lé nằm
trên
Conformably underlying the Mia Lé Fm.
9. Biển
Marine.
10. Phân biệt với các hệ tầng Si
Ka và Bắc Bun do thành phần trầm tích hạt thô (Tạ
Hoà Phương và Lê Văn Giang 1996). Nếu thực sự
là một thể địa tầng Đevon, Ht. Mậu Duệ
có thể là đồng nghĩa với loạt Sông Cầu
(Ht. Si Ka và Bắc Bun).
This Formation distinguishes from Si Ka and
Bắc Bun Fms. by its coarser rock components (Tạ Hoà
Phương & Lê Văn Giang 1996). Distributed in the same Đồng
Văn area (Hà Giang province) the Mậu Duệ Fm. should be a
junior synonym of Sông Cầu Group (Si Ka và Bắc Bun Fms.), if not a
non-Devonian unit.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Mia Lé
(Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm, Praga
Early
Devonian, Pragian.
2. Deprat J. 1915
(Série de Mié-lé).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Hà
Giang, Bắc Cạn, Thái Nguyên
East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang, Bắc
Cạn and Thái Nguyên provinces.
4. Mặt cắt
Lũng Cố - Mia Lé, đọan
đường từ bản Si Ka về bản Mia Lé,
Đồng Văn, Hà Giang
Lũng Cố - Mia Lé section from Si Ka to Mia Lé villages, Đồng
Văn district, Hà Giang province; x = 23o18'; y = 105o18'.
5. a) Đá phiến sét đen chuyển dần
lên đá phiến sét màu xám, xám xanh, 230m; b) xen kẽ giữa
cát kết, bột kết và những lớp mỏng sét vôi,
thấu kính vôi, trên cùng là đá phiến sét với những
lớp kẹp sét vôi, 170m; c) đá phiến sét xen đá phiến
sét vôi và thấu kính đá vôi, 350m.
a) Black shale gradually passing upward to grey,
greenish-grey shale, 230m; b) intercalation of sandstone, siltstone and thin
bands of marl, limestone lenses and clay shale, marl in the uppermost part,
170m; c) clay shale, interbeds of marlaceous shale and limestone lenses, 350m.
6. 300 - 500 m up to 750 m.
7. Mytilarca (Plectomytilus) oviformis (a), Goniophora (?) aff. spatulata (a), Hysterolites
sp. (a), Stropheodonta pattei (a, c),
Euryspirifer tonkinensis (a, b, c), Dicoelostrophia annamitica (a, b, c), Favosites goldfussi eifeliensis (c), Favosites hirtus (c), Squameofavosites cechicus (c), Caliapora aff. graciosa (c), Roemeripora
aff. bohemica (c), Echyropora grandiporosa (c), Megastrophia
ex gr. concava (c), Parachonetes zeili (c), Pterinea (Cornellites) cf. dichotoma (c).
8. Chỉnh hợp trên hệ tầng Bắc
Bun và dưới hệ tầng Si Phai
Conformably overlying the Bắc Bun Fm.
and underlying the Si Phai or Nà Quản Fm.
9. Biển, nước nông
Marine, shallow-water.
10. Tên của hệ tầng
đã được chỉnh lý; “Série” Làng Đèn: Giraud J.
1918 (đồng nghĩa), “Série” Nà Bo: Giraud J. 1918 (đồng
nghĩa); “Série” Kim Lu, “Série” Vạn Linh, “Série” Na Ca, “Série” Na
Ché: Giraud J. 1918 (đồng nghĩa); “Série” Na Man: Bourret R.
1922 (đồng nghĩa)
The spelling of the
formation name has been corrected. Làng Đèn “Série”: Giraud J. 1918 (synonym); Nà Bo “Série”: Giraud J. 1918 (synonym); Kim Lu, Vạn Linh, Na
Ca, Na Ché“Série”: Giraud J. 1918 (synonym); Na Man“Série”: Bourret R. 1922 (synonym).
11. Tống Duy Thanh
12. 6/1998.
· Mia Lé
(Bậc khu vực, Regional Stage)
1. Đevon sớm, Praga
Early
Devonian, Pragian.
2. Tống Duy Thanh 1993; Tống
Duy Thanh và nnk. 1986 (Hợp tầng- Unifying Superhorizon).
3. Đông Bắc
Bộ (I.1), các tỉnh Hà Giang, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Lạng
Sơn, Cao Bằng, Lào Cai, Yên Báy; Tây Bắc Bộ (I.3), các tỉnh
Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình, Thanh Hoá
East Bắc Bộ (I.1), Hà Giang, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Lạng
Sơn, Cao Bằng, Lào Cai, Yên Báy provinces; West Bắc Bộ
(I.3), Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình, Thanh Hoá provinces.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Minh Hoà
(Hệ tầng, Formation)
l. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Nguyễn Xuân Bao và nnk (trong Nguyễn Ngọc
Hoa và nnk, 1996).
3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang
West Nam Bộ (IV); Kiên Giang province.
4. Rìa bắc đảo Hòn Nghệ
Northern edge of the Hòn Nghệ island;
x = 10°02’; y = 104°34’.
5. Đá vôi xám phân lớp trung bình đến
dạng khối
Grey medium-bedded to massive limestone.
6. 200 m.
7. Diplotremina
astrofimbriata, D. cf. baoi,
Endothyranella ex gr. E.
hoangmaiensis, Endothyra badouxi, Malayspira fontainei, Pilaminella cf. falsofriedli .
8. Các ranh giới dưới và trên đều
không rõ
Unknown lower and upper boundaries.
9. Biển sâu
Marine, deep-water.
10. Ht. Hòn Nghệ (phần dưới): Bùi
Phú Mỹ và Vũ Khúc 1980 (đồng nghĩa)
Hòn Nghệ Fm. (lower part): Bùi Phú Mỹ
and Vũ Khúc 1980 (synonym).
11. Vũ Khúc.
12. 6/1998
· Minh Lệ (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa, Givet.
Middle Devonian, Givetian.
2. Phạm Huy Thông, Tạ Hoà
Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng 1999
3. Bắc Trung Bộ
(II.2); các tỉnh Quảng Bình, Nghệ An
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình and Nghệ An provinces.
5. Cát kết xen
đá phiến, bột kết và đá phiến sét than.
Sandstone with interbeds of shale,
mudstone and carbonaceous shale.
6. 700 - 850m.
7 Hoá thạch thực vật Lepidodendropsis sp. và bào tử
(Tong-Dzuy Thanh & Cai Chong-yang 1995); Desquamatia sp. và Tentaculites
ở mặt cắt Cầu Rồng - Làng Sung;
Plant remains Lepidodendropsis sp. and spores (Tong-Dzuy Thanh & Cai Chong-yang 1995); Desquamatia sp. and
Tentaculites in Cầu Rồng - Làng Sung section.
8. Các tác giả không nêu quan hệ
địa tầng với các thể địa tầng lót
dưới và phủ trên, nhưng nêu rõ hệ tầng này ứng
với phần thấp của hệ tầng Đông Thọ
Stratigraphic contact with underlying and
overlying stratigraphic bodies was not characterized by the unit's authors, but
they pointed out that this formation corresponds to lower part of the Đông
Thọ Fm.
9. Biển nông và á
lục địa
Marine, shallow water and
subcontinental.
10. Tướng đá của
"Ht Minh Lệ" không đồng nhất, ở Minh Lệ
là tướng á lục địa chứa hoá thạch thực
vật, còn ở Cầu Rồng
- Làng Sung là tướng biển khơi chứa Dacryoconarids.
Mặt khác, những hoá thạch dẫn ra (Lepidodendropsis sp. và bào tử) chỉ ứng với
Givet. Do đó hệ tầng này có lẽ chỉ là một phần
của Ht Đông Thọ (Động Thờ)
Described facies of the " Minh Lệ Fm." was not identical —
subcontinental at Minh Lệ yielding plant remains, and pelagic at Cầu Rồng - Làng Sung yielding Dacryoconarids. On the other hand, cited fossils
(Lepidodendropsis sp. and spores) indicate Givetian age, therefore this "formation" seems to be a junior synonym of the Đông Thọ
Fm..
11. Tống Duy Thanh
12. 12/1999.
· Miocen
(Trầm tích, Sediments)
1. Miocen
Miocene.
2. Saurin E., 1956; Trần Văn Trị và nnk,
1977
10. Hiện chia thành các hệ tầng Văn
Yên (N12), Cao Bằng (N12),
Đồng Ho (N13), Na Dương (N13),
Cổ Phúc (N13), Phan Lương (N13),
Tuyên Quang (N2), Hang Mon (N13) và Khe Bố
(N13) (Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975;
Trịnh Dánh, 1980, 1985, 1993).
Subdivided at present into Văn Yên Fm.
(N12), Cao Bằng Fm. (N12),
Đồng Hới (N13), Na Dương Fm.
(N13), Cổ Phúc Fm. (N13),
Phan Lương Fm. (N13), Tuyên Quang Fm. (N2),
Hang Mon Fm. (N13) và Khe Bố Fm. (N13)
(Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975; Trịnh Dánh, 1980,
1985, 1993).
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Mỏ
Đồng (Hệ tầng, Formation)
1. Cambri trung
Middle
Cambrian.
2. Vasilevskaia E. D. (trong Đovjikov A. E. và nnk.
1965).
3. Đông Bắc
Bộ (I.1); tỉnh Bắc Cạn, Thái Nguyên
East Bắc Bộ (I.1); Bắc Cạn,
Thái Nguyên provinces.
4. Vùng suối Mỏ
Đồng ở tây nam bản Na Rì, theo suối Bản
Chang. Hypostratotyp: Bản Cái - Bản Chằng gần La Hiên,
Thái Nguyên
Mỏ Đồng stream area,
southwest of Na Rì village, along Bản Chang stream (x = 21o52';
y = 105o58'). Hypostratotype: from Bản Cái to Bản Chằng villages near La
Hiên, Thái Nguyên province.
5. a) Cát kết thạch anh, có nơi (ở
La Hiên) bị quarzit hóa, xen với bột kết, 80m; b) cát bột
kết xen với đá phiến sét màu nâu đỏ, đôi
khi lớp bột kết có cấu tạo sọc dải,
trên mặt lớp có nhiều dấu vết giun bò, 200m; c)
cát bột kết, cát kết chứa vôi màu tím đỏ,
xám xanh lục, cấu tạo sọc dải, 150m.
a) Quartz sandstone, locally (at La Hiên) quarzitized and intercalated
with siltstone, 80m; b) silty sandstone, interbeds of red-brown clay shale,
locally stripped, variegated siltstone bearing worm trace remains, 200m; c)
chocolate, variegated, stripped silty sandstone, calcareous sandstone, 140m.
6. 400 - 600 m.
7. Planolites (b). Tại bản Thần Sa gặp
-- At Thần Sa village: Ptychagnotus atavus (Đovjikov A. E.
và nnk. 1965).
8. Chỉnh hợp trên Ht Thần Sa (Î3-O1 ts), không chỉnh hợp dưới
Ht Nà Mọ (O nm)
Conformably overlying the Thần Sa Fm. (Î3-O1 ts), unconformably
underlying the Nà Mọ Fm. (O nm) [Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ 1990]
9. Biển ven bờ
Marine, littoral.
9. Theo tính chất
thạch địa tầng, mặt cắt mô tả trên
đây của Ht. Mỏ Đồng rất gần với
Ht. Thần Sa. Hoàn toàn có khả năng các hệ tầng này
là đồng nghĩa, dù cho ranh giới trên của chúng có vẻ
không đẳng thời
Lithostratigraphically, above
described Mỏ Đồng Fm. is very similar to Thần Sa Fm.
(see: Thần Sa Fm.). Possibly, these two formations are synonyms, although
their upper boundaries are not synchronous.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Mỏ
Nhài (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon muộn, Frasni (sớm
- giữa)
Late Devonian,
Frasnian (Early-Middle).
2. Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật
Trưởng, Đặng Trần Huyên 1991.
3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Lạng
Sơn
East Bắc Bộ (I.1); Lạng
Sơn province.
4. Mặt cắt
Mỏ Nhài - Lân Cuối, vùng Mỏ
Nhài, Bắc Sơn, Lạng Sơn; x = 21o
50'; y = 106o 20'
Mỏ Nhài - Lân Cuối section, Mỏ Nhài area, Bắc
Sơn district, Lạng Sơn province.
5. a) Đá phiến vôi, 10m;
b) đá vôi màu xám tro, 150m; c) đá vôi nhiễm silic, 100m; d)
đá vôi xám sáng, 50m.
a) Calcareous
shale, 100m; b) ashy-grey limestone, 150m; c) siliciferous limestone, 100m; d)
light-grey limestone, 50m.
6. 100 - 310 m.
7. Amphipora minima (b, c), A. pervesiculata (b), Eogeinitzina devonica (c), Eonodosaria
stalinogorskii (c), Amphipora laxeperforata (c), A. tschussovense (c), A. patokensis (c), A. sp. (d), Parallelopora darlingtonensis
(c), Tienodictyon tschussovense (c), Strictostroma sociale (c)
Hermatoporella sp. (c), Thamnopora strelinaensis (c).
8. Chỉnh hợp trên đá vôi của Ht
Tân Lập, quan hệ kiến tạo với Ht Đá Mài (Bắc
Sơn) nằm trên
Conformably overlying the Tân Lập Fm.,
tectonically contacting with the overlying Đá Mài (Bắc Sơn) Fm.
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Mó Tôm
(Đá vôi, Limestone)
1. Đevon
Devonian.
2. Dussault L. 19210.
10. Đồng nghĩa của
loạt Bản Páp
Synonym of Bản Páp
Group.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Móng Cáy
(Đất đá cổ; Ancient
beds)
1. Orđovic-Silur
Ordovician-Silurian.
2. Lantenois H. 1907 (Terrains
anciens de Mong-cai).
10. Hiện nay, phần
dưới của hệ tầng gồm phyllit, quarzit
được xếp vào Ht. Tấn Mài, tuổi
Orđovic-Silur, các đá màu đỏ rượu vang nằm
trên được xếp vào Ht. Hà Cối tuổi Jura.
At present, the lower part of this
formation including phyllite and quarzite has been attributed to Tấn Mài
Fm. of Ordovician-Silurian age, whilst its upper part comprising red beds - to
Hà Cối Fm. of Jurassic age.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn
Đức Khoa.
12. 6/1998
· Mộ
Tháp (Hệ tầng, Formation)
1. Pliocen - Pleistocen
Pliocene - Pleistocene.
2. Lê Đức An, 1976 (trầm tích - Sediments).
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2),
vùng Duyên Hải từ Phan Thiết tới Hòn Đá Châu, khu
vực Mộ Tháp và phía nam núi Mavieck.
South
Trung Bộ and East Nam Bộ (III.2); coastal zone from Phan Thiết
to Hòn Đá Châu, Mộ Tháp and south of Mavieck Mt.
4. Núi Mavieck; bổ sung lỗ khoan LK. 2B (tây
nam sân bay Phan Thiết 3.5 km).
Mavieck Mt. Supplementary section at hole
LK.2B (3.5 km southwest of Phan Thiết Airport)
5. a) Sạn kết, 2.6m; b) cát kết, 2m; c)
cát kết chứa tectit nguyên dạng, 5.4m.
a) Gritstone, 2,6 m; b) sandstone, 2m; c)
sandstone bearing tektite in original shape, 5.4m.
6. 3 - 20 m.
7. Phức hệ BTPH nghèo; phức hệ
Diatomae với Flagillaria japonica, Fl.
contusta, Thalassiothrix, Th. sp., franenfeli, Nitzschia pacifica,..
Sporo-pollenic assemblage; Diatom assemblage
with: Flagillaria japonica, Fl. contusta,
Thalassiothrix sp., Th. franenfeli, Nitzschia pacifica, etc.
8. Không chỉnh hợp (?) trên granitoiđ
Mesozoi
Discordantly (?) upon the Mesozoic
granitoids.
9. Tam giác châu.
Deltaic
10. Thềm Mavieck: Saurin E. 1937 (đồng
nghĩa); Ht. Phan Thiết (N2): Nguyễn Ngọc,
1982 (đồng nghĩa); Ht. Mavieck (N2): Vũ
Văn Vĩnh, 1997 (đồng nghĩa); các trầm tích N2
- QI (một phần): Hà Toàn Dũng (đồng nghĩa)
Mavieck terrace: Saurin E., 1962 (synonym);
Phan Thiết Fm. (N2): Nguyễn Ngọc, 1982 (synonym);
Mavieck Fm. (N2): Vũ Văn Vĩnh et al., 1988 (synonym);
N2 - QI sediments (part): Hà Toàn Dũng, Phạm
Hùng, 1989 (synonym).
11. Trịnh Dánh, (Trinh Dzanh).
12. 02/1999
· Mộc
Hoá (Hệ tầng, Formation)
1. Cuối Pleistocen muộn
Late Late Pleistocene.
2. Lê Đức An và nnk, 1981
3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam
Bộ
West Nam Bộ (IV); Nam Bộ Plain.
4. Lỗ khoan LK.5 ở Mộc Hoá, huyện
Vĩnh Hưng, Long An; x = 10°47’, y = 105°57’
Hole LK.5 at Mộc Hoá, Vĩnh
Hưng District, Long An Province.
5. a) Cuội, sạn, sỏi thành phần
thạch anh, 10,5m; b) cát bột ở dưới có lẫn
cát và sạn laterit, 11m; c) bột sét, 2,5m; d) cát sét màu loang lổ,
lẫn sạn laterit, 9m.
a) Quartz pebble and granule, 11.5m; b)
sandy silt mixed with lateritized sand
and granule in the lower part, 11m; c) clayey silt, 2.5m; d) variegated
clayey sand mixed with lateritic
granule, 9m.
6. 10-30 m.
7. Eunotia monodon
(c,d), E. pectinalis (c), Pinnularia brauni (c,d), Cymbella ventricosa (d)
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Pleistocen trung - thượng và dưới trầm tích Holocen
Unconformably lying upon Middle-Upper Pleistocene
formations, and under Holocene ones.
9. Sông-biển
Fluvio-marine.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Mụ Giạ
(Hệ tầng, Formation)
1. Creta không phân chia
Undifferentiated Cretaceous.
2. Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1988
3. Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Thanh
Hóa, Nghệ An và Quảng Bình
North Trung Bộ (II.2); Thanh Hóa, Nghệ
An and Quảng Bình provinces.
4. Trên đường từ đèo Mụ
Giạ đi Y Lanh
Along the earth road from Mụ Giạ
to Y Lanh; x = 17°45’, y = 105°46’.
5. a) Bột kết, sét kết nâu đỏ,
lớp kẹp cát kết thạch anh, 90m; b) cát kết, 55m;
c) cát bột kết, bột kết chứa vôi, lớp kẹp
sạn kết, 150 m; d) cát kết, 40m; e) bột kết xen
cát kết chứa vôi, 65m; f) sét vôi xám, đá vôi sét, lớp kẹp
bột kết chứa vôi, 95m; g) cát kết, 75m; h) bột kết,
lớp kẹp sét vôi, 30m; i) cát bột kết, thấu kính
vôi sét, 50m; k) cát kết, 435 m; l) cát kết, lớp kẹp
sét kết, bột kết và cuội, sỏi kết, 335 m
a) Chocolate siltstone, claystone, interbeds
of quartz sandstone, 90 m; b) sandstone, 55m; c) silty sandstone, calcareous
siltstone, interbeds of gritstone, 150 m; d) sandstone, 40m; e) siltstone,
calcareous sandstone, 65m; f) grey marl, clayish limestone, interbeds of
calcareous siltstone, 95m; g) sandstone, 75m; h) siltstone, interbeds of marl, 30m;
i) silty sandstone, lenses of clayish limestone, 50m; k) sandstone, 435 m; l)
sandstone, interbeds of claystone, siltstone and gravelstone, 335 m.
6. 500 - 1430 m.
7. Sphaerium cf.
yanbianense (a), Chomotriletes sp. (a), Cyathidites sp. (a), Triletes (a), Unio sp.(c), Peregrinoconcha cf.
chuxiongensis (c), Gleichenidites sp.
(c), Classopollis parvus (c), Cedrus aff. C. excelsa (c), Plicatounio sp. & Trigonioides sp. (?) (phần
trên của mặt cắt -
upper part of the section).
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Paleozoi
Unconformably lying upon Paleozoic
sediments.
9. Biển ven bờ chuyển lên lục
địa màu đỏ
Littoral grading upward to red continental.
10. Màu đỏ thượng: Hoffet 1937
(không hợp thức). Theo tài liệu khảo sát thực
địa gần đây, những lớp chứa carbonat ở
phần dưới mặt cắt (có thể đến tập
i) thuộc Jura
Upper Red Beds: Hoffet 1937 (invalid).
According to last field study materials, carbonate-bearing beds of the lower
part of the section (up to, maybe, member i) belong to Jurassic.
11. Vũ Khúc.
12. 10/1998
· Mục
Bãi (Hệ tầng, Formation)
2. Trần Tính (hệ
tầng Mục Bài) (trong Tống Duy Thanh và nnk. 1986).
3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Hà Tĩnh,
Quảng Bình
North Trung Bộ (II.2); Hà Tĩnh
and Quảng Bình provinces.
4. Theo suối Mục Bãi, tây bắc
Chúc A 6 km, Hương Khê, Hà Tĩnh
Along the Mục
Bãi stream, 6km northwest of Chúc A village, Hương Khê district, Hà Tĩnh
province; x = 18o
07'; y = 105o 40'.
5. a) Sét vôi, đá phiến sét, 60m, b) cát kết,
đá phiến xen sét vôi, đá vôi, 170m; c) cát kết thạch
anh, 250m; d) sét vôi, đá vôi, đá phiến sét, 140m; e) cát kết
dạng quartzit xen đá phiến sét, 100m.
a) Marl, clay
shale, 60m; b) sandstone, clay shale, interbeds of marl and limestone, 170m; c)
quartz sandstone, 250m; d) marl, limestone and clay shale, 140m; e) quartzitic
sandstone, interbeds of clay shale, 100m.
6. 310 - 770 m.
7. a) Chonetipustula orientalis, Undispirifer undiferus, Gypidula vietnamica, G. calceola,
Desquamatia magna, Spinatrypa aspera ; b) Actinostroma bifarium, A. geminatum, Stachyodes radiata, St.
caespitosa, St. insignis, Gerronostroma mareichevi, Caliapora battersbyi, Thamnopora polyforata, Remesia kettneri, Emanuella cf. cicer, Stringocephalus burtini; d) Alveolites admirabilis, Scoliopora formosa, Sc. denticulata, Sc. muricata, Ambocoelia umbonata, Emanuella
takwanensis, E. cf. ronensis, Schizophoria aff. striatula.
8. Chỉnh hợp trên Ht. Bản Giàng (D2e
bg) và dưới Ht Đông Thọ
Conformably overlying the Bản Giàng Fm
(D2e bg) and underlying
the Đông Thọ Fm.
9. Trầm tích biển nông thềm lục
địa
Shallow- water shelf environment.
10. Série de Xom Con Giau (một phần):
Fromaget J. 1927 (đồng nghĩa); tầng vị Thanh Lạng:
Dương Xuân Hảo 1965 (đồng nghĩa); Ht. Quy
Đạt: Dương Xuân Hảo, Nguyễn Thơm, Nguyễn
Đức Khoa 1975 (đồng nghĩa) (non Nguyễn Văn Liêm 1967, không hợp thức);
Ht. La Trọng: Dương Xuân Hảo 1975 (đồng nghĩa).
Series of Xom
Con Giau (part.): Fromaget J. 1927 (synonym);
Thanh Lạng Horizon: Dương Xuân Hảo 1965 (synonym);
Quy Đạt Fm.: Dương Xuân Hảo, Nguyễn Thơm,
Nguyễn Đức Khoa 1975 (synonym) (non Quy Đạt Beds: Nguyễn Văn Liêm
1967, invalid); La Trọng Fm.: Dương Xuân Hảo 1975
(synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Mường
Chà (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm - Đevon giữa, Eifel.
Early Devonian
- Middle Devonian, Eifelian.
2. Tạ Hoàng Tinh, 1971 (điẹp - Suite).
10. Đồng nghĩa của Ht. Pia
Phương (part.)
Synonym of Pia Phương Fm.
(part.).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Mường
Hinh (Hệ tầng, Formation)
1. Jura muộn
Late Jurassic.
2. Lê Duy Bách (trong Trần Đức
Lương, Nguyễn Xuân Bao và nnk, 1988) (Jura muộn - Creta sớm;.
Late Jurassic - Early Cretaceous).
3. Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Thanh
Hoá, Nghệ An và Hà Tĩnh
North
Trung Bộ (II.2); Thanh Hoá, Nghệ An and Hà Tĩnh Provinces.
4. ĐB dãy núi Bù Quắm, vùng Mường
Hinh (T Thanh Hoá); x = 19°48’, y = 105°04’.
NE of the Bù Quắm Range, Mường
Hinh area (W Thanh Hoá).
5. Phần dưới: cuội kết, cát
kết, ít tuf chuyển lên ryolit porphyr xen tuf, 1000 m; phần
trên: ryolit porphyr, đacit porphyr, felsit xen ít thấu kính cát kết,
cát kết tuf, bột kết, ít cuội kết, 1000 m
Lower part: conglomerate, sandstone, some
tuff grading upward to porphyritic rhyolite and its tuff, 1000 m; upper part:
porphyritic rhyolite, porphyritic dacite, felsite, some lenses of sandstone,
tuffaceous sandstone, siltstone, some conglomerate, 1000 m.
6. 2000 m.
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Quy Lăng tuỏi
Lađin
Unconformably lying upon Ladinian Quy
Lăng Fm.
9. Lục địa, nguồn núi lửa
Continental, volcanogenic.
10. Ryolit Trias: Jacob C. 1921 (không hợp thức)
Triassic Rhyolite: Jacob C. 1921 (invalid).
11. Vũ Khúc.
12. 2/1999
· Mường
Lống (Hệ tầng, Formation)
1. Carbon - Permi
Carboniferous -
Permian.
2. Nguyễn Văn Hoành, Nguyễn Đóa, Phạm
Huy Thông 1985.
9. Đồng nghĩa của
Ht. Đá Mài (= Bắc Sơn)
Synonym of Đá Mài (=Bắc
Sơn) Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Mường
Thế (“Série”)
1. Gothlanđi
Gothlandian.
2. Deprat J. 1914 (Série
de Muong Thé); Dussalt L.1929 (Schiste
et grès de Muong Thé).
10. Một phần
được xếp vào Ht. Sông
Mua, một phần vào Ht. Bản Nguồn
Invalid, a part has been
attributed to Sông Mua Fm. and a part-to Bản Nguồn Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn
Đức Khoa.
12. 8/1998
· Mường
Thế (Đá phiến và cát kết, Shale and sandstone)
1. Gotlanđi
Gothlandien.
2. Dussault L. 1929.
10. Đồng nghĩa của Ht. Bắc
Sơn (= Đá Mài)
synonym of bắc sơn (= Đá
Mài)
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.
12. 8/1998
· Mường
Trai (Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Lađin muộn
Middle Triassic, late Ladinian.
2. Trần Đăng Tuyết (trong Phan Cự
Tiến và nnk, 1977).
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Lai Châu,
Sơn La và Yên Bái
West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu,
Sơn La and Yên Bái provinces.
4. Dọc suối Mường Trai, gần
bản Mường Trai
Along the Mường Trai stream, near
Mường Trai village; x = 21°32’; y = 103°42’.
5. a) Cát kết tuf, đá phun trào mafic, 100 m;
b) sét vôi xen cát kết, lớp kẹp đá phiến sét và bột
kết; 400-450 m; c) đá phiến sét, bột kết, lớp
kẹp bột kết vôi, 200-250 m; d) đá vôi, 300m; e) bột
kết, cát kết xen đá phiến sét, tuf, lớp kẹp
đá phun trào mafic, 600-700 m.
a) Tuffaceous sandstone, mafic effusives,
100 m; b) marl, sandstone, interbeds of clay shale and siltstone; 400-450 m; c)
clay shale, siltstone, interbeds of calcareous siltstone, 200-250 m; d)
limestone, 300m; e) siltstone, sandstone, clay shale, tuffs and interbeds of
mafic effusives; 600-700 m.
6. 1600 - 1800 m.
7. Costatoria
goldfussi (b), Trigonodus zhamoidai (b), T. trapezoidalis myophorioides (b),
Daonella fluxa (c), D. lommeli (c), D. bulogensis (c), Posidonia wengensis (c,
e), Zittelihalobia cf. comata (c), Z.
comata (e), Halobia aff. H. austriaca
(e).
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Paleozoi; chỉnh hợp dưới Ht. Nậm Mu tuổi
Carni
Unconformably lying upon Paleozoic
sediments, conformably under Carnian Nậm Mu Fm.
9. Biển nông chuyển lên biển sâu
Marine, shallow- to deep-water.
10. Ht. Bản Tang (một phần):
Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov và nnk, 1965) (đồng
nghĩa); điệp Sin Cao: Bùi Phú Mỹ (trong Trần
Văn Trị và nnk, 1977) (đồng nghĩa, vì mặt cắt
chuẩn không điển hình cho toàn bồn). Những tài liệu
đo vẽ địa chất tỷ lệ 1:50.000 gần
đây cho thấy có khả nămg các lớp phun trào mafic
không thuộc Ht. Mường Trai mà thuộc Ht. Viên Nam. Là hệ
tầng dưới của loạt Sông Đà.
Bản Tang Fm. (part.): Dovzhikov and
Bùi Phú Mỹ (in Dovzhikov et al, 1965) (part.); Sin Cao Suite: Bùi Phú Mỹ
(in Trần Văn Trị et al, 1977) (synonym, because the stratotype
is not typical for the basin). Recent geological mapping materials have been
showing that, possibly, mafic effusive beds do not belong to the Mường
Trai Fm., but to the Viên Nam Fm.. Being the lower formation of the Sông
Đà Group.
11. Vũ Khúc.
12. 10/1998
· Mường Xén (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa,
Givet - Carbon sớm
Middle Devonian, Givetian - Early Carboniferous.
2. Nguyễn Hữu Hùng,
Đoàn Nhật Trưởng, Nguyễn Đức Khoa 1995.
10. Không hợp thức,
đồng danh của “Gneis và granit Mường Xén” [Algonki
-- Tiền Cambri (Fromaget 1937)]. Đã được đặt
tên lại là Ht. Kỳ Sơn
Invalid, homonym of the "Muong Xen
gneiss and granite" (Gneiss et granite
de Muong Xen: Fromaget 1937). Renamed as Kỳ Sơn Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Mỹ
Đức (Loạt, Group)
1. Đevon giữa, cuối
Givet - đầu Carbon sớm, Turnai
Middle
Devonian, Late Givetian - Early Carboniferous, Tournaisian.
2. Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật
Trưởng, Nguyễn Đức Khoa 1995 (Hệ tầng - Formation0.
3. Bắc Trung Bộ (II.2);
tỉnh Quảng Bình
North Trung Bộ; Quảng Bình
province.
5. Bao gồm các phân vị thành phần sau
đây: a) Ht. Tân Lâm (tên cũ Cù Bai): đá
vôi đen phân lớp dày, phong phú Foraminifera, Stromatoporoidea, San
hô, Brachiopoda; b) Ht. (tập) Xê Băng Hiêng: đá vôi sáng màu,
phân lớp mỏng, nghèo hóa thạch; c) Ht. Phong Nha: đá vôi
đen, phong phú hóa thạch thuộc sinh đới
Quasiendothyra.
a) Including Tân Lâm (= Cù Bai) Fm.: dark
grey, thick-bedded limestone bearing abundant Foraminifers, Stromatoporoids,
Corals, Brachiopods; b) Xê Băng Hiêng Fm. (Member): ash-grey thin-bedded
limestone; c) Phong Nha Fm.: dark grey limestone bearing abundant faunas of the
Quasiendothyra biozone.
10. Các tác giả của phân vị mô tả
là Ht. Mỹ Đức. Với đặc thù của các phân
vị thành phần, nên coi Mỹ Đức là loạt bao gồm
ba hệ tầng như mô tả trên đây
This unit was described by its authors as
Mỹ Dức Fm. with three members, but based on the characteristics of
its components, this unit should be a tripartite group as above described.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Mỹ Tho
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen sớm, phần muộn
Late Early Pleistocene.
2. Nguyễn Xuân Bao và nnk. (trong Nguyễn Ngọc
Hoa và nnk. 1996).
3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam
Bộ
West Nam Bộ (IV); Nam Bộ Plain.
4. Lỗ khoan LK.31 tại thị xã Mỹ
Tho
Hole LK.31 at Mỹ Tho Town; x=10°22’, y=106°21’.
5. a) Cát lẫn cuội sỏi xen bột
sét, 28m; b) cát bột ở dưới, trên là bột sét, bột,
30m.
a) Sand mixed with pebble, intercalated
with clayey silt, 28m; b) silty sand grading upward to clayey silt and silt,
30m.
6. 58 m.
7. Amphistegina cf. lessoni (a), A.
aff. madagascarensis (a),
Pseudorotalia sp. (a), Operculina sp.
(a), Textularia sp. (a), Siphonaperta aglutinans (a); Fagaceae gen. indet. (a,b), Fagus sp. (a,b), Quercus sp. (a,b),
Q. pubescens (a,b), Castanopsis sp. (a,b).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Bình Minh (QI2)
và bất chỉnh hợp dưới trầm tích Pleistocen
trưng - thượng
Conformably overlying Bình Minh Fm (QI2),
but unconformably underlying Middle - Upper Pleistocene formations.
9. Sông-biển
Fluvio-marine.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 8/1998