· La Khê
(Hệ tầng, Formation)
1. Carbon sớm, Vise
Early
Carboniferous, Visean.
2. Fromaget J. 1927 (Schistes
de La Khe); Mareichev A.M., Trần Đức Lương
(trong Đovjikov A. E. và nnk. 1965) (hệ tầng La Khê -- La Khê Formation).
3. Bắc Trung Bộ (II. 2); tỉnh Hà Tĩnh,
Quảng Bình
North Trung Bộ (I. 2); Hà Tĩnh
and Quảng Bình provinces.
4. Thung lũng Ngàn Sâu, gần
ga La Khê, Hà Tĩnh. Hypostratotyp: theo khe Động Tía,
Hương Khê, Hà Tĩnh
Ngàn Sâu River
valley, near La Khê railways station, Hà
Tĩnh province; x
= 18o04'; y = 105o48'. Hypostratotype: along Động
Tía stream, Hương Khê district, Hà Tĩnh province.
5. a) Cát kết, cát kết dạng quarzit xen
đá phiến sét, bột kết, 30m; b) đá phiến sét
xen kẽ đá phiến sét than, đá phiến silic, 100 -
150m.
a) Sandstone,
quartzitic sandstone, interbeds of clay shale, siltstone, 30m; b) clay shale,
interbeds of coaly shale, cherty shale, 100 - 150m.
6. 150 - 200 m.
7. Megachonetes
cf. zimmermani (a), Rugosochonetes cf. hardrensis (a), Plicochonetes
ex gr. elegans (a), Chonetes sp. (a).
The La Khê Fm. was described in this work
in accordance with the first viewpoint of Fromaget J. (1927), ie. including
only terrigenous sediments and cherty shale, instead of the description of
Mareitchev and Trần Đức Lương (in Dovzhikov et al.
1965), comprising in addition members of limestone, marl and cherty limestone
overlying them; Thiên Nhẫn Fm.: Mareichev A. (trong Đovjikov A. et
al. 1965) (synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· La Ngà
(Phân loạt, Subgroup)
1. Jura giữa
Middle Jurassic.
2. Vũ Khúc và nnk, 1984 (điệp - Suite); Vũ Khúc, Nguyễn
Đức Thắng, 1996 (phân loạt - Subgroup).
5. Là hợp phần tướng biển
thuộc phần trên của loạt Bản Đôn, gồm
các Ht. Mã Đà và Sông Phan
Being the marine component of the upper part
of the Bản Đôn Group, including the Mã Đà and Sông Phan Fms.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· La Trọng
(Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa, Eifel
Middle
Devonian, Eifelian.
2. Dương Xuân Hảo 1975.
10. Đồng nghĩa của Ht. Mục
Bãi
Invalid. Synonym of Mục Bãi Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Lạc
Lâm (Hệ tầng, Formation)
1. Creta muộn
Late
Cretaceous.
2. Belouxov và nnk, 1984.
10. Hiện được xếp vào phần
dưới của Ht. Đơn Dương
Invalid. Described at present as the lower
part of Đơn Dương Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 11/1998
· Lai Châu
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa - muộn, Lađin-Carni
Middle - Upper Triassic, Ladinian-Carnian.
2. Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov
và nnk, 1965).
3. Mường Tè (II.1), tỉnh Lai Châu
Mường Tè (II.1), Lai Châu
province.
4. Dọc bờ phải Nậm Na, bắc
thị trấn Lai Châu (cũ); x = 22°04’; y = 103°10’.
Along
the right side of Nậm Na River, north of Lai Châu small town (abandoned).
5. Đá phiến sét đen, đá phiến
lợp, lớp kẹp bột kết, có chỗ có sét than
Black clay shale, interbeds of siltstone and
roofing slate, locally coaly shale.
6. 1000 - 1200 m.
7. Daonella sp.
indet., Zittelihalobia cf. comata, Z. ex gr. superba.
8. Các ranh giới đều là ranh giới
kiến tạo
Lower and upper boundaries consist of
tectonic ones.
9. Biển sâu
Marine, deep-water.
11. Vũ Khúc.
12. 8/1998
· Lang Ca
Phủ (Đá vôi, Limestone)
1. Đevon sớm - giữa,
Emsi - Givet
Early -
Miđdle Devonian, Emsian - Givetian.
2. Bourret R. 1922.
10. Hiện đựoc xếp vào Ht. Bản
Páp.
Attributed at present to the Bản Páp
Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Làng Bai
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias sớm
Early Triassic.
2. Nguyễn Trí Vát, 1964 (điệp - Suite).
10. Đồng nghĩa của Ht. Cò Nòi
Synonym of Cò Nòi Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Làng
Đán (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa?
Middle Devonian?
2. Tạ Hoàng Tinh 1971.
10. Đồng nghĩa của Ht. Khao Lộc
và Bản Thăng
Synonym of Khao Lộc and Bản
Thăng Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Làng
Đèn (“Série”)
1. Đevon sớm, Praga
Early Devonian, Pragian.
2. Giraud J. 1918
(Série de schiste et de calcaire de Lang
Den)
10. Đồng nghĩa của Ht. Mia Lé
Synonym of Mia Lé Fm..
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Làng
Điền (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa, Eifel - Givet
Middle Devonian, Eifelian - Givetian.
2. Phạm Văn Quang và nnk. 1973.
10. Đồng nghĩa của
loạt Bản Páp
Synonym of Bản
Páp Group.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Làng Hang (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon thượng (?)
Late Devonian
(?).
2. Phạm Văn Quang và nnk. 1973.
10. Đồng nghĩa Ht. Bản
Cải
Synonym of Bản Cải
Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Làng Vạc
(Hệ tầng, Formation)
1. Orđovic sớm
Early Ordovician.
2. Phạm Văn Quang và nnk. 1973.
10. Xem Ht. Đông Sơn
See Đông Sơn Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Lạng
Sơn (Hệ tầng, Formation)
1. Trias sớm, Inđi
Early Triassic, Induan.
2. Jamoiđa và Phạm Văn Quang (trong
Đovjikov và nnk, 1965)
3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Lạng
Sơn và Bắc Giang
East Bắc Bộ (I.1); Lạng Sơn
and Bắc Giang provinces.
4. Đường đất từ Phai Xe
đi ra quốc lộ 1, ĐN thị xã Lạng Sơn; x =
21°47’; y = 106°42’.
Along the earth road from Phai Xe to the
Highway No.1, SE of Lạng Sơn Town.
5. a) Xen kẽ dạng flysh cát kết và bột
kết, 150 m; b) bột kết, lớp kẹp cát kết, 50
m; c) cát kết, các lớp kẹp đá phiến sét và bột
kết, 150 m
a) Flyschoid intercalation of sandstone and
siltstone, 150 m; b) siltstone, interbeds of sandstone, 50 m; c) sandstone,
interbeds of clay shale and siltstone, 150 m.
6. 350 - 400 m.
7. Claraia wangi
(a), Glyptophiceras langsonense (a); Claraia stachei (b,c); C. clarai (b); C.
vietnamica (b), Lytophiceras sp. (b),
Koninckites cf. vidarbha (c),
Eumorphotis inaequicostata (c).
8. Không chỉnh hợp trên dá vôi Permi thượng,
chỉnh hợp dưới Ht. Bắc Thuỷ tuổi
Olenec
Unconformably lying upon Upper Permian
limestone, conformably under Olenekian Bắc Thuỷ Fm.
9. Biển
Marine.
10. Hệ lớp Pseudomonotis griesbachi: Mansuy
1908 (không hợp thức); hệ lớp Verfen: Patte 1927 (không
hợp thức). Là hệ tầng dưới của loạt
Đồng Mỏ
Pseudomonotis griesbachi Beds: Mansuy 1908
(invalid); Werfenian Beds: Patte 1927 (invalid). Being the lower formation of
the Đồng Mỏ Group.
11. Vũ Khúc.
12. 6/1998
· Lân Pảng
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Nguyễn Kinh Quốc, Đặng Trần
Huyên (trong Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1991).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Lạng
Sơn, Bắc Cạn và Hà Giang.
East Bắc Bộ (I.1); Lạng
Sơn, Bắc Cạn and Hà Giang provinces.
4. Gần bản Lân Pảng, tây bắc thị
trấn Bắc Sơn
Near Lân Pảng village, northwest of Bắc
Sơn small town; x = 21°54’; 106°18’.
5. a) Sạn kết chứa cuội, cát kết,
bột kết, đá phiến sét, 50 m; b) đá vôi sét, đá
phiến sét, sét vôi, lớp kẹp sạn kết tuf, tuf
ryolit, 40m; c) đá vôi, sét vôi, 50 m.
a) Pebble-bearing gritstone, siltstone, clay
shale, 50 m; b) clayish limestone, clay shale, marl, interbeds of tuffaceous
gritstone, rhyolitic tuff, 40 m; c) limestone, marl, 50 m.
6. 135 - 200 m.
7. Sturia sp. (a), Leiophyllites sp. (a), Phyllocladiscites sp. (a), Glomospira ex gr. G.
tenuifistula (c), Ammodiscus cf.
semicontractus (c), Gromospiranella sp. (c).
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Sông Hiến
tuổi Trias sớm
Unconformably lying upon Lower Triassic Sông
Hiến Fm.
9. Biển nông
Marine, shallow-water.
11. Vũ Khúc.
12. 6/1998
· Lệ Chi
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen sớm
Early Pleistocene.
2. Ngô Quang Toàn và nnk,, 1989.
3. Sông Hồng (I.2) đồng bằng Bắc
Bộ
Sông Hồng (I.2) Bắc Bộ
Plain.
4. Xã Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
Lệ Chi Commune, Gia Lâm District, Hà
Nội City; x = 21°02’, y = 105°52’.
5. a) Cuội, sỏi lẫn ít cát, bột
sét, 10m; b) cát hạt nhỏ, cát bột, 3,5m; c) bột sét,
cát
a) Pebble, granule mixed with sand, a little
clayey silt, 10m; b) fine sand, silty sand, 3.5m; c) clayey silt, sand, 8
m.
6. 15-34,5 m.
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Pliocen
Unconformably lying upon Pliocene
formations.
9. Sông
Fluvial.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 4/1998
· Lệ Kỳ
(Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm
Early
Devonian.
2.
Dương Xuân Hảo 1975.
10. Đồng nghĩa của
Ht. Đại Giang
Synonym of
Đại Giang Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Lệ
Ninh (Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen sớm - giữa
Early
- Middle Pleistocene.
2. Nguyễn Quang Trung, 1983.
3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng
Bình
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình Province.
4. Lỗ khoan LK.5 Duy Ninh, huyện Lệ
Ninh
Hole LK.5 at Duy Ninh, Lệ Ninh
District; x = 17°22’, y = 106°40’.
5. Cuội, sỏi lẫn dăm sạn, bột,
sét. Thành phần cuộị sỏi chủ yếu là thạch
anh, silic
Pebble, granule, mixed with grit, silt and
clay. Main composition of pebble is of quartz and chert.
6. 22 m.
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Pliocen
Unconformably lying upon Pliocene
formations.
9. Sông-lũ
Fluvio-proluvial.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 8/1998
· Li Ô (Hệ
tầng, Formation)
1. Orđovic - Silur
Ordovician - Silurian.
2. Phạm Văn Quang và nnk. 1973.
10. Xem các Ht.
Sinh Vinh, Bó Hiềng và Đông Sơn
See Sinh Vinh, Bó Hiềng and Đông
Sơn Fms.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Long Bình
(Hệ tầng, Formation)
1. Jura muộn
Late Jurassic.
2. Bùi Phú Mỹ, Dương Văn Cầu,
1991 (Jura muộn - Creta sớm; Late
Jurassic - Early Cretaceous).
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2);
các tỉnh Đồng Nai, Bình Phước
South Trung Bộ and East Nam Bộ
(III.2); Đồng Nai and Bình Phước Provinces.
4. Lỗ khoan 818 ở vùng đồi Long
Bình, ĐB TP Hồ Chí Minh 17 km;
x = 10°55’, y = 106°50’
Borehole No. 818 in Long Bình Hills area, 17
km NE of HồChíMinh City.
5. a) Anđesit, anđesitobazan, lớp kẹp
đá phiến sét silic và sét vôi, 117 m; b) tuf lava, tuf aglomerat, lớp
kẹp đá phiến sét than-silic, bột kết, 120 m; c)
đá phiến sét, sét than dạng dải, bột kết,
sét vôi, 115 m; d) bột kết tuf, đacit, rhyolit, 70 m
a) Andesite, andesitobasalt, interbeds of
cherty-clayey shale and marl, 117 m; b) tuffaceous lava, tuffaceous
agglomerate, interbeds of coaly-cherty shale, siltstone, 120 m; c) clay shale,
banded coaly shale, siltstone, marl, 115 m; d) tuffaceous siltstone, dacite,
rhyolite, 70 m.
6. 422 m.
7. Estheria sp.
(b), Zamites sp. (c), Pagiophyllum sp. (c), Dicksonia
sp. (c), Pisces (c), Classopollis sp.(c), Osmundacidites sp. (c), Leiotriletes sp. (c).
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích Jura
hạ - trung thuộc loạt Bản Đôn
Unconformably lying upon Lower - Middle
Jurassic Bản Đôn Group.
9. Lục địa, nguồn núi lửa
Continental, volcanogenic.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Long
Đại (Hệ tầng, Formation)
1. Orđovic - Silur
Ordovician -
Silurian.
2. Mareichev A. M., Trần Đức
Lương (trong Đovjikov A.E. và nnk. 1965).
3. Bắc Trung Bộ (II.2);
tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình and Quảng Trị provinces.
4. Thượng nguồn sông Long Đại,
từ Bản Ho qua Bản Mít đến Vít Thu Lu, huyện
Lệ Thủy, Quảng Bình
Upper basin of Long Đại river,
from Bản Ho village through Bản Mít village to Vít Thu Lu point, Lệ
Thủy district, Quảng Bình province; x = 17o05'; y = 106o37'.
5. a) Cát, bột kết thạch
anh dạng nhịp xen phun trào anđesit, 100m; b) đá phiến
sét xen bột kết, 400m; c) cát bột kết xen đá phiến
sét clorit dạng nhịp, 200m; d) đá phiến sét, bột kết
xen đá phiến sét silic, 100m; e) cát kết dạng quarzit
xen đá phiến sét, 450m; f) đá phiến sét clorit xen cát kết
thạch anh, sạn kết và tuf, 200m.
a) Rhythmic
intercalation of quartz siltstone and sandstone, andesite interbeds, 100m; b)
clay shale, siltstone interbeds, 400m; c) silty sandstone, rhythmic interbeds
of chlorite - clay shale, 200m; d) clay shale, siltstone, interbeds of cherty
clay shale, 100m; e) quartzitic sandstone, interbeds of clay shale, 450m; f)
chlorite clay shale, interbeds of quartzitic sandstone, gritstone and tuff,
200m.
6. 1200 - 2600 m.
7. Cyclopyge
sp. (a), Microparia (?) sagaviaformis (a), Ogygiocaris sp. (a), Nileus
sp. (a), Diplograptus sp. (b), Monograptus sp. (f), Pristiograptus sp. (f), Neodiversograptus nilssoni (f).
8. Ranh giới với các đá cổ
hơn không rõ, hệ tầng chuyển tiếp liên tục
trên Ht. Đại Giang
Lower boundary is not clear, conformably
underlying the Đại Giang Fm.
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Long Mỹ
(Hệ tầng, Formation)
1. Cuối Pleistocen
Late Late Pleistocene.
2. Nguyễn Ngọc Hoa và nnk., 1996.
3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam
Bộ
West Nam Bộ (IV); Nam Bộ
Plain.
4. Lỗ khoan LK.211, huyện Long Mỹ, Cần
Thơ
Hole LK.211, Long Mỹ District, Cần
Thơ Province; x = 9°41’, y = 105°35’.
5. a) Sét bột, cát xám, 9m; b) sét bột, cát
xám trắng, 2m; c) sét bột, cát loang lổ, phân lớp xiên,
12,5m; d) sét bột loang lổ bị laterit hoá, 4,5m
a) Gray silty clay, sand, 9m; a) white-gray
silt, clay, sand, 2m; c) variegated silt, clay, cross-bedded sand, 12,5m; lateritized,
variegated silty clay, 4,5m.
6. 29 m.
7. Ammonia sp. (c),
Cornuspiroides oinomikadoi (c), Amphistegina lessoni (c), Pseudorotalia
schroeteriana (c).
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Long Toàn (QII-III)
và dưới trầm tích Holocen
Unconformably lying upon Long Toàn Fm. (QII-III)
and under Holocene sediments.
9. Biển
Marine.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Long Toàn
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen giữa-muộn
Middle-Late Pleistocene.
2. Nguyễn Ngọc, 1983.
3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam
Bộ
West Nam Bộ (IV); Nam Bộ Plain.
4. Lỗ khoan LK.3 tại Long Toàn, Duyên Hải,
Trà Vinh; x = 9°38’, y = 106°30’
Hole LK.3 at Long Toàn, Duyên Hải
District, Trà Vinh Province.
5. a) Cuội, sỏi, cát thạch anh, xen nhiều
cát bột, chứa thực vật hoá than bùn, 70m; b) cát lẫn
ít cuội, sỏi, trên cùng là bột loang lổ, 41m.
a) Quartz pebble, sand intercalated with
much silty sand, containing peat, 70m; b) sand mixed with a little pebble, grading upward to variegated silt,
41m.
6. 111 m.
7. Pseudorotalia
catilliformis (b), Ammonia annectens (b), Operculina venosa (b), Bolivina
lingularia (b), Gloligerinoides ruber (b).
8. Không chỉnh hợp trên các trầm tích
Pleistocen hạ
Unconformably lying upon Lower Pleistocene
formations.
9. Biển
Marine.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Lỗ
Sơn (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon giữa, Givet
Middle Devonian, Givetian.
2. Phạm Văn Quang (trong Vũ Khúc &
Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990: Điệp - Suite).
10. Đồng nghĩa của Ht. Tràng Kênh
Synonym of the Tràng Kênh Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn
Đức Khoa.
12. 6/1998
· Lục
Liêu (Hệ tầng, Formation)
1. Proterozoi
Proterozoic.
2. Phạm Đình Long và Tạ Hoàng Tinh, 1969
10. Hiện nay xếp vào Ht. Núi Con Voi thuộc
loạt Sông Hồng
Attributed now to the Núi Con Voi Fm. of
the Sông Hồng Group.
11. Trần Tất Thắng.
12. 8/1998
· Lục Rã
(“Série”)
1. Trias muộn, Ret
Late Triassic, Rhaetian.
2. Dussault L., 1922.
10. Hiện nay một phần được
xếp vào Ht. Văn Lãng, một phần vào Ht. Hà Cối
Invalid.
At present, a part of it has been attributed to the Văn Lãng Fm., a part -
to the Hà Cối Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Lũng Nậm (Hệ tầng,
Formation)
1. Carbon sớm, Turnai - Vise
Early
Carboniferous, Tournaisian - Visean.
2. Đoàn Nhật Trưởng,
Tạ Hoà Phương 1999
3. Đông Bắc Bộ (I.1),
tỉnh Cao Bằng
East Bắc
Bộ (I.1). Cao Bằng province.
4. Theo
đường đất qua khu mỏ Tốc Tát về
phía đỉnh cao 100, Trùng Khánh, Cao Bằng
Along the track crossing Tốc Tát Mine to the height 100, Trùng
Khánh district, Cao Bằng province; x = 22o49'; y = 106o23'.
5. a) Đá phiến silic, silic
vôi màu xám tro, 30m; đá vôi xám sẫm, hạt thô, phân lớp
trung bình, 15m.
a) Ash grey
cherty shale, cherty limestone, 30m; b) dark grey, coarse - grained, medium - bedded
limestone, 15m.
6. 45 - 100 m.
7. a) Foraminifera -- Bisphaera
malevkensis, Parathurammina stellata, P. spinosa, P. cushmani, Chernyshinella
(Birectochernyshinella) sp., Ch.
crassitheca, Ch.? gutta, Palaeospiroplectammina sp.; Algae -- Girvanella cf. ducii, Stacheodes sp.; Problematica -- Radiosphaera basillica. b):
Foraminifera -- Tournayella discoidea
maxima, Glomospira sp., Eoforchia
moelleri, Septabrunsiina (S.) sp., Palaeospiroplectammina
tchernyshinensis, Paraendothyra cf. portentosa,
P. verkhojanica, Spiroendothyra cf. spinosa,
Plectoendothyranopsis sp., Endothyra
sp., Latiendothyranopsis sp., Granuliferella montyi; Conodonta -- Siphonodella sp., Pseudopolygnathus ex gr. triangulus,
Coral -- Dibunophyllum cf. dubium, Keyserlingophyllum sp., Kueichouphyllum cf. laosense, Uralinia sp., Michelinia sp.
Tại phần
trên cùng của mặt cắt Đèo Kéo Quang phát hiện hoá
thạch Conodonta tuổi Vise sớm – Pseudognathodus homopunctatus.
In the top of the Kéo Quang Pass section:
Conodonts -- Pseudognathodus homopunctatus of Early Visean age.
8. Chỉnh hợp trên Ht. Tốc Tát và
dưới Ht. Đá Mài (Bắc Sơn)
Conformably overlying the Tốc Tát Fm.
and underlying the Đá Mài (Bắc Sơn) Fm.
9. Biển
Marine.
10. Ht. Lũng Nậm có những nét gần
gũi với Ht. Cát Bà nhưng thành phần silic có vẻ nhiều
hơn, trong khi ở Ht. Cát Bà dường như thành phần
đá vôi chiếm ưu thế hơn
The Lũng Nậm Fm. is very
closed to the Cát Bà Fm., but cherty component seems to be more predominant in
the first, while the limestone component - more abundant in the second.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Lũng
Pô (Hệ tầng, Formation)
1. Proterozoi
Proterozoic.
2. Bùi Phú Mỹ và nnk, 1972.
10. Đồng nghĩa của Ht. Suối
Chiềng: Nguyễn Xuân Bao 1970
Synonym of Suối Chiềng Fm.: Nguyễn
Xuân Bao 1970.
11. Trần Tất Thắng.
12. 10/1998
· Lũng
Trâu (Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Trịnh Thọ (trong Vũ Khúc và Trịnh
Thọ, 1977).
10. Không hợp thức vì khi mô tả không
có mặt cắt chuẩn. Đồng nghĩa của Ht.
Khôn Làng
Invalid by the lack of stratotype in the
first description of the formation. Synonym of Khôn Làng Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 11/1998
· Lutxia
(Hệ tầng, Formation)
1. Orđovic sớm
Early Ordovician.
2. Deprat J.,1915 (Série
de Loutçia).
3. Đông Bắc
Bộ (I.1); tỉnh Hà Giang
East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang
province.
4. Theo đường mòn từ
bản Seo Thèn Pả đến
Bắc Bun dài gần 1km, Đồng Văn, Hà Giang
Along the track from Seo Thèn Pả to
Bắc Bun villages with about 1km long, Đồng Văn district,
Hà Giang province; x = 23o16'; y = 105o24'.
5. a) Cát bột kết xen đá phiến sét
màu xanh lục chứa nhiều vẩy sericit, 70m; b) đá
vôi màu xám sáng, cấu tạo trứng cá bị tái kết
tinh yếu, 100m; c) đá phiến sét, 50m; d) đá vôi vi hạt
màu xám đen, phân lớp dày, 150m
a) Light green fine-grained silty
sandstone, interbeds of clay shale bearing sericite, 70m; b) weakly
recrystallized oolithic limestone, 100m; c) clay shale, 50m; d) dark gray,
thick- bedded microgranular limestone, 150m.
6. 370 m.
7. Crinoidea (a), Isotelus stenocephalus (a,c), Orthida
(c), Euloma (?) sp. (c), Kainella sp. (c), Niobella sp. (c),
Isoteloides (Megalaspides) sp. (c), Asaphidae (c).
8. Chỉnh hợp trên Ht Chang
Pung và không chỉnh hợp dưới Ht Sika
Conformably overlying the
Chang Pung Fm. and unconformably underlying the Sika Fm.
9. Biển
Marine
10. Hệ tầng đã
được mô tả theo Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk.
1990; tên hệ tầng đã được chỉnh biên
chính tả.
The formation
is described after Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1990. The spelling of
formation name has been corrected.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Lược
Khiêu (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm
Early
Devonian.
2. Tống Dzuy Thanh 1979
3. Đông Bắc
Bộ (I.1); tỉnh Cao Bằng
East Bắc Bộ (I.1); Cao Bằng
province.
4. Theo đường từ
bản Lược Khiêu đến bản Nà Quản, vùng Bằng
Ca, Trùng Khánh, Cao Bằng
Along the road
from Lược Khiêu to Nà Quản villages, Bằng Ca area, Trùng
Khánh district, Cao Bằng province; x = 22o48'; y = 106o45'.
5. a) Bột kết với các lớp kẹp
cát kết, 50m; b) đá phiến sét, 100m; c) đá phiến,
đôi nơi lẫn cát kết và sét vôi, 50m.
a) Siltstone, interbeds of sandstone, 50m; b) clay shale, 100m; c)
shale, locally with interbeds of sandstone or marl, 50m.
6. 200 m.
7. Acrospirifer
sp. (a), Howellella sp. (a), Hysterolites wangi (= Howittia wangi)
(a, b), Euryspirifer tonkinensis (b, c), Dicoelostrophia annamitica (b, c), Parachonetes zeili (b, c), Douvillia
pattei (b, c), Megastrophia ex
gr. concava (b, c), Schellwienella lantenoisi (b, c), Aulacella (?) zhamoidai (b, c), Anthinocrinus
minor (b, c), Calymene ex gr. blumenbachi (b, c).
8. Chỉnh hợp trên đá của loạt
Sông Cầu và chỉnh hợp dưới Ht Nà Quản
Conformably overlying the Sông Cầu
Group and underlying the Nà Quản Fm.
9. Biển
Marine.
10. Ht. Lược
Khiêu phân biệt với tất cả các phân vị
tương đương do chỉ gồm trầm tích lục
nguyên, không chứa thành phần đá vôi
Lithologically, the Lược Khiêu
Fm. is characterized by its only terrigenous composition. Thus, it
distinguishes from intercalated carbonate-terrigenous Mia Lé Fm. and its
equivalents.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Lưỡng
Kỳ (Hệ tầng, Formation)
1. Carbon giữa - Permi sớm
Middle
Carboniferous - Early Permian.
2. Phạm Văn Quang (trong Vũ Khúc &
Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990).
10. Đồng nghĩa của
Ht. Bắc Sơn = Đá Mài
Synonym of Bắc
Sơn = Đá Mài Fm.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 6/1998
· Lý
Hoà (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm -giữa (?).
Early - Middle (?) Devonian.
2. Phạm Huy Thông, Tạ Hoà
Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng 1999
3. Bắc Trung Bộ
(II.2); các tỉnh Quảng Bình, Nghệ An
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình and Nghệ An provinces.
5. a) Cát kết, bột
kết và đá phiến sét xen kẽ nhau 300-350m; b) cát kết
thạch anh, cát kết dạng quarzit, xen những lớp bột
kết và đá phiến sét, đôi khi phân lớp xiên, 250m;
c) bột kết, đá phiến sét, xen những lớp cát
kết, 150-200m.
a) Intercalation of sandstone,
siltstone and shale, 300-350m; b) quartz sandstone and quartzitic sandstone,
interbeds of siltstone and shale, sometimes cross-bedded, 250m; c) siltstone,
shale, interbeds of sandstone, 150-200m.
6. 700 - 850m.
7. b) Di tích cá - Fish remains of : Lyhoalepis
duckhoai, Vukhuclepis lyhoaensis,
và di tích thực vật - and
plant remains of: Taeniocradia
sp.; c) Pholladella zhengeoensis.
8 Quan hệ với
đá vôi của Ht Rào Chan nằm dưới không quan sát
được, chỉnh hợp (?) dưới Ht Minh Lệ
(D2 gv ml)
Contact with underlying limestone
of Rào Chan Fm. was not observed, conformably (?) underlying the Minh Lệ
Fm. (D2 gv ml).
9. Biển nông
Marine - Shallow water.
11. Tống Duy Thanh
12. 12/1999.