· Hải
Vân (Phức hệ, Complex)
1. Trias muộn.
Late Triasic;
K/Ar : 138-223 Ma.; Rb/Sr : 250 Ma.
2. Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981
3. Bắc Trung Bộ (II.2), tỉnh
Quảng Nam, Thừa Thiên-Huế.
North
Trung Bộ (II.2), Quảng Nam and Thừa Thiên - Huế
provinces.
4.
Vùng đèo Hải Vân, tây bắc Đà Nẵng 16 km; x = 16013';
y = 108002'
Hải
Vân pass area, 16 km northwest of Đà Nẵng City.
5. Pha 1: granit biotit, granit hai mica; pha 2:
granit biotit; pha đá mạch: granit aplit, pegmatit có turmalin và
granat.
Phase
1: biotite granite, two-mica granite; phase 2: granite aplite, tourmaline- and
garnet-bearing pegmatite; SiO2 = 70.5 - 74.8%; Na2O+K2O
= 5.00 - 8.73%
6.
Xuyên cắt Ht. Long Đại (O-S)
Penetraring
the Long Đại Fm (O-S).
7.
Granit kiểu S
S-granite
type.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.
· Hiệp Đức (Phức hệ, Complex)
1. Paleozoi sớm.
Early
Paleozoic; K/Ar : 530 Ma.
2. Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao và
nnk, 1980
3. Bắc Trung Bộ (II.2), tỉnh
Quảng Nam
North
Trung Bộ (II.2), Quảng Nam Province
4. Huyện Giằng, Quảng Nam; x =
15034'; y = 10804'
Giằng
District, Quảng Nam Province.
5.
Olivinit, harzburgit, werlit, pyroxenit bị serpentin, talc và carbonat
hoá.
Serpentinized,
carbonatized and talcifized olivinite, harzburgite, wehrlite, pyroxenite; SiO2
= 33.94 - 55.2%; Na2O+K2O = 0.1-3.2%; MgO = 19,81-38,4%.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
5/1998.
· Hòn Khoai (Phức
hệ, Complex)
1.
Trias
Triassic;
K/Ar : 183-208 Ma.
2.
Nguyễn Ngọc Hoa, Dương Văn Cầu, 1995.
3.
Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Minh Hải
West Nam
Bộ (IV); Minh Hải Province.
4.
Hòn Khoai, nam mũi Cà Mau, Minh Hải; x = 80 25'.; y = 1040
49'
Hòn
Khoai Island, South of Cà Mau Cape, Minh Hải Province.
5.
Pha 1: granođiorit biotit-horblenđ; pha 2: granit biotit
Phase
1: biotite-hornblende granodiorite; phase 2: biotite granite.
6.
Xuyên cắt các đá trầm tích - núi lửa Ht. Hòn Ngang (T)
Penetrating
sedimentary-volcanic rocks of Hòn Ngang Fm. (T)
7.
Granit kiểu I
I-granite
type.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.