· Hà Cối (Hệ tầng, Formation)

1. Jura sớm-giữa

    Early-Middle Jurassic.

2. Jamoiđa A., 1962 (một phần - part.).

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang và Thái Nguyên

    East Bắc Bộ (I.1); Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang and Thái Nguyên provinces.

4. Đường từ Hà Cối đi Tấn Mài

    Along the road from Hà Cối to Tấn Mài; x = 21°32’; y = 107°45’.

5. a) Cuội kết cơ sở, lớp kẹp bột kết tím, 50m; b) cát kết thạch anh, lớp kẹp bột kết, 200 m; c) bột kết nâu đỏ, lớp kẹp bột kết xám đen, 30m; d) cát kết thạch anh, 110 m; e) bột kết nâu đỏ, lớp kẹp cát kết, thấu kính vôi sét, 120 m; f) bột kết nâu đỏ, lớp kẹp cát kết,  360 m; g) cát kết, lớp kẹp bột kết, 116 m; h) bột kết nâu đỏ, lớp kẹp cát kết, 190 m

    a) Basal conglomerate, interbeds of violetish siltstone, 50m; b) quartz sandstone, interbeds of siltstone, 200 m; c) chocolate siltstone, interbeds of black-grey siltstone, 30m; d) quartz sandstone, 110m; e) chocolate siltstone, interbeds of sandstone, lenses of clayish limestone, 120 m; f) chocolate siltstone, interbeds of sandstone, 360 m; g) sandstone, interbeds of siltstone, 116 m; h) chocolate siltstone, interbeds of sandstone, 190 m.

6. 1186 - 1850 m.

7. Anomozamites sp. (c), Coniopteris sp. (e), Podozamites sp. (e), Czekanowskia cf. rigida (g), Cladophlebis haiburnensis (g), Sagenopteris sp. (g), Phoenicopsis sp. (g).

8. Không chỉnh hợp trên trầm tích Paleozoi và Trias thượng, và dưới Ht. Bản Hang tuổi Creta

    Unconformably lying upon Paleozoic and Upper Triassic sediments, unconformably under Cretaceous Bản Hang Fm.

9. Lục địa màu đỏ

    Red continental.

10. Đá màu đỏ Ret: Patte 1927 (không hợp lệ); Inđosinias thượng: Fromaget 1934 (không hợp lệ)

    Rhaetian Red Beds: Patte 1927 (invalid); Upper Indosinias: Fromaget 1934 (invalid).

11. Vũ Khúc.

12. 10/1998

· Hà Giang (Hệ tầng, Formation)

1. Cambri giữa

     Middle Cambrian.

2. Bourret R. 1922 (Lame de Ha Giang); Trần Văn Trị 1975 (Hệ tầng Hà Giang).

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Hà Giang, Lào Cai

    East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang and Lào Cai provinces.

4. Vị Xuyên (từ Làng Lúp đến chân cầu Yên Biên), gần thị xã Hà Giang

    Vị Xuyên area, from Làng Lúp village to the Yên Biên bridge, near Hà Giang town; x = 22049'; y = 104057'.

5. a) Đá phiến biotit - thạch anh có granat, đá phiến sericit - clorit có vật chất than, thấu kính đá vôi hoa hóa, 600m; b) đá vôi dăm kết xen lớp mỏng đá phiến sericit, 100m; c) đá phiến sét - sericit có vật chất than (shungit), phylit, đá vôi, 400m; d) đá vôi trứng cá xen những lớp phylit vôi có sericit, 200m; e) đá phiến sét - sericit xen lớp mỏng bột kết hoặc thấu kính đá vôi, 300m; f) đá phiến bột kết xen đá vôi, 500m.

    a) Quartz - biotite schist bearing garnet, carbonaceous chlorite - sericite schist, marbleized limestone lenses, 600m; b) brecciated limestone, thin interbeds of sericite schist, 100m; c) carbonaceous sericite - clay schist (shungite) phyllite, limestone, 400m; d) oolithic limestone, interbeds of calcareous sericite phyllite, 200m; e) sericite - clay schist, thin interbeds of siltstone and limestone lenses, 300m; f) clay shale, siltstone, limestone interbeds, 500m.

6. 800 - 2100 m.

7. Algae (d), Annamitia sp. (f), Paracoosia mansuyi (f),  Damesella paronai (f), Damesops biloba (f), Pseudagnostus(?) sp. (f), Inarticulata (Brachiopoda) (f).

8. Bất chỉnh hợp (?) trên Ht. Sông Chảy và chỉnh hợp dưới Ht Chang Pung

    Unconformably (?) overlying the Sông Chảy Fm. and conformably underlying the Chang Pung Fm.

9. Biển

    Marine.

10. “Série” Cốc Pài: Deprat J. 1915 (không hiệu lực); Ht. Pha Long (phần thấp): Đovjikov A. E. 1965 (đồng nghĩa)

     Cốc Pài Série: Deprat J. 1915 (invalid); Pha Long Fm. (lower part): Dovzhikov A. E. 1965 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 2/1998

· Hà Nội (Hệ tầng, Formation)

1. Pleistocen giữa-muộn

    Middle-Late Pleistocene; C14 : 30,155±300 years.

2. Hoàng Ngọc Kỷ, 1976.

3. Đông Bắc Bộ, Sông Hồng và Bắc Trung Bộ (I.1, I.2 và II.2); đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Thanh-Nghệ.

    East Bắc Bộ, Sông Hồng and North Trung Bộ (I.1, I.2 and II..2); Bắc Bộ Plain and Thanh-Nghệ Plain.

4. Thềm bậc 2 sông Hồng ở các vùng Kim Anh, Đa Phúc, Lâm Thao, Tam Nông..; x=21010’, y=105o50’

    Terrace 2 of the Red River at Kim Anh, Đa Phúc, Lâm Thao, Tam Nông etc. areas.

5. a) Cuội, sỏi, 4-45 m; b) dăm - sỏi thạch anh - silic, xen cuội, sỏi. 10-15 m.

    a) Pebble, granule, 4-45 m; b) quartz-cherty breccia-granule interbebded with pebble and granule, 10-15 m.

6. 14-60 m.

8. Không chỉnh hợp trên các đá cổ

    Unconformably lying upon old sediments.

9. Lũ tích - bồi tích

    Proluvio-alluvial.

11. Phạm Văn Hùng.

12. 8/1999.

· Hà Tiên (Hệ tầng, Formation)

1. Permi sớm - giữa.

     Early - Middle Permian.

2. Lê Thị Viên, Fontaine H. 1959 (Les calcaires de Hatiên, Koungurien); Nguyễn Xuân Bao (trong Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990: hệ tầng Hà Tiên).

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang

    West Nam Bộ  (IV); Kiên Giang province.

4. Núi Còm và núi Xà Ngách, Hà Tiên, Kiên Giang; x = 10o16'; y = 104o35'.

    Còm and Xà Ngách Mts, Hà Tiên Townlet, Kiên Giang province.

5. a) Đá vôi đôi nơi bị tái kết tinh, 40m; b) đá vôi xen những lớp sét vôi, 80 - 120m; c) đá phiến vôi xen những lớp sét vôi, 200m.

    a) Limestone, locally crystallizated, 40m; b) limestone, interbeds of marl, 80 - 120m; c) calcareous shale, interbeds of marl, 200m.

6. 300 - 350 m.

7. Crinoidea (a), Neoschwagerina margaritae (b), Verbeekina verbeeki (b), Afghanella sumatrinaeformis (b, c), Sumatrina annae (b), Pseudodoliolina pseudolepida (b), Codonofusiella sp. (b), Parafusulina sp. (b), Neoschwagerina margaritae (b, c), Lepidolina multiseptata (c), Nankinella sp. (c).

8. Chỉnh hợp (?) trên Ht Hòn Heo

    Conformably (?) overlying the Hòn Heo Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Hà Tu (Hệ tầng, Formation)

1. Trias muộn, Ret

    Late Triassic, Rhaetian.

2. Zeiller R., 1903.

8. Hiện đựoc xếp vào Ht. Hòn Gai

    Attributed at present to the Hòn Gai Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 1/1999.

· Hạ Lang (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon giữa, Givet

     Middle Devonian, Givetian.

2. Bourret R. 1922 (Série de Ha Lang).

3. Đông Bắc Bộ (I.1), huyện Trùng Khánh, Cao Bằng

     East Bắc Bộ (I.1), Trùng Khánh district, Cao Bằng province.

4. Mặt cắt Nà Quản - Bằng Ca, Trùng Khánh, Cao Bằng; x = 22o47'; y = 106o46'

     Nà Quản - Bằng Ca section, Trùng Khánh district, Cao Bằng province.

5. a) Đá vôi hạt mịn xen những lớp mỏng đá phiến silic, 80m; b) đá vôi hạt mịn  xen các lớp đá vôi tái kết tinh hạt nhỏ, đôi khi có những lớp mỏng đá silic, 140 - 150m; c) đá vôi hạt mịn, 110 - 130m.

     a) Fine-grained limestone, thin interbeds of chert, 80m ; b) fine-grained limestone, thin interbeds of small-grained recrystallized limestone, sometimes thin interbeds of chert, 140 - 150m; c) fine-grained limestone, 110 - 130m.

6. 350 m.

7. Amphipora ramosa (a), Dendrostella trigeme (a), Tabulophyllum sp. (a); Amphipora sp. (b), Stringocephalus cf. burtini (b).

    Dương Xuân Hảo et al. (1975): Amphipora ramosa (a,b), Thamnopora polygonalis (a,b), Caliapora battersbyi (a,b), Pseudomicroplasma cf. fongi (a,b), P. cf. uralica (a,b), Stringocephalus burtini (a,b).

8. Phần trên của loạt Bản Páp; hiện được xếp vào Ht. Hòn Gai

    Upper part of the Bản Páp Group, Attributed at present to Hòn Gai Fm.

9. Tướng biển

    Marine.

10. Bourret R. (1922) mô tả “Série de Ha Lang" gồm đá phiến silic (lydiennes), đá vôi silic và đá vôi chứa san hô Givet. Phạm Đình Long 1975 mô tả “điệp" Bằng Ca, với phần dưới ứng với Ht. Hạ Lang do Bourret (1922) xác lập. Xem xét tính chất mặt cắt và vị trí của đá vôi chứa Stringocephalus burtini trong đó thì “Série de Ha Lang" hay Ht. Hạ Lang có tuổi Givet và được coi là thành phần trên cùng của loạt Bản Páp.

     Bourret R. (1922) described  Série de Ha Lang" including chert (lydiennes), siliceous limestone and limestone bearing Givetian corals. Phạm Đình Long (1975) established theBằng Ca Suite", the lower part of which corresponds toSérie de Ha Lang". Judging the characteristics of the formation sequences and the position of Stringocephalus burtini in it, the Série de Ha Lang" or Hạ Lang Fm. must be Givetian in age, and it is the upper component of the Bản Páp Group.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Hạ Lang (Bậc khu vực, Regional Stage)

1. Đevon giữa,  Givet

    Middle Devonian, Givetian

2. Tống Duy Thanh 1993; Tống Duy Thanh et al. 1986 (tầng, Unifying Horizon)

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hải Phòng. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Sơn La, Lai Châu, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa, Lào Cai,

     East Bắc Bộ (I.1): Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hải Phòng, Hải Dương Provinces. West Bắc Bộ (I.3);  Sơn La, Lai Châu, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa, Lào Cai Provinces.

5. Phân vị thời địa tầng khu vực, hợp nhất các phân vị tuổi Givet ở Bắc Bộ, chủ yếu là đá vôi, đôi khi có xen đá vôi silic chứa phức hệ hoá thạch Caliapora battersbyi - Stringocephalus burtini và là bậc trên cùng của liên bậc Bản Páp

   Chronostratigraphic unit unifying Givetian Formations distributed in North Việt Nam, and consisting mainly of limestone bearing Caliapora battersbyi - Stringocephalus Assemblage; it is the uppermost regional stage of Bản Páp Superstage.

7. Phức hệ Caliapora battersbyi - Stringocephalus

    Caliapora battersbyi - Stringocephalus Assemblage

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 2/1998

· Hạ Long (Hệ tầng, Formation)

1. Carbon sớm, Turnai

    Early Carboniferous, Tournaisian.

2. Nguyễn Văn Liêm 1974.

10. Đồng nghĩa của Ht. Con Voi: Nguyễn Quang Hạp 1967

    Synonym of Con Voi Fm.: Nguyễn Quang Hạp 1967.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

1. 8/1998

· Hải Dương (Hệ tầng, Formation)

1. Pleistocen sớm

     Early Pleistocene.

2. Golovenok V.K. và Lê Văn Chân (trong Lê Văn Cự và nnk. 1985).

3. Đông Bắc Bộ và Sông Hồng (I.1, I.2); đồng bằng Bắc Bộ.

     East Bắc Bộ and Sông Hồng zone (I.1, I.2); Bắc Bộ Plain.

4. Lỗ khoan LK.8, cách thị xã Hải Dương 3km về phía tây nam

     Hole LK.8, 3km southwest of Hải Dương Town; x = 20o55’, y = 106o22’.

5. Chủ yếu là hạt thô: cuội, sỏi, cát

     Mainly of coarse-grained sediments: pebble, granule and sand.

6. 35 - 40 m.

8. Không chỉnh hợp trên trầm tích Neogen và dưới trầm tích Pleistocen trung

    Unconformably lying  upon Neogene sediments and under Middle Pleistocene sediments.

9. Sông, sông biển

     Fluvial, fluvio-marine.

11. Phạm Văn Hùng.

12. 4/1998

· Hải Hưng (Hệ tầng, Formation) 

1. Holocen sớm giữa; C14 = 7190 ± 85 - 4145 ± 50 năm

    Lower-Middle Holocene; C14 = 7190 ± 85 - 4145 ± 50 years.

2. Hoàng Ngọc Kỷ, 1978 

3. Sông Hồng (I.2); đồng bằng Bắc Bộ 

    Sông Hồng (I.2); Bắc Bộ Plain. 

4. Lỗ khoan LK.9 ở Gia Lộc, Hải Dương 

    Hole LK.9 at Gia Lộc, Hải Dương Province; x = 20°54’, y = 106°19’. 

5. a) Cát bột, có di tích thực vật, mảnh vỏ Thân mềm, mảnh gỗ; 10,4m; b) sét bột xám đen, thực vật hoá than bùn; 6,1m. 

     a) Silty sand with remains of plant, wood and mollusc shells, 11.4m; b) dark gray silty clay bearing plant detritus, 6.1m.

6. 4-52 m. 

7. Rhodomyrtus sp. (a), Balanus sp. (a); Ammonia beccari (b); Celanthus craticulatus (b), Quinqueloculina seminulina (b). 

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Vĩnh Phúc (QIII3) và dưới Ht. Thái Bình (QIV3)

    Unconformably lying upon Vĩnh Phúc Fm. (QIII3) and under Thái Bình Fm (QIV3).

9. Biển, đầm lầy, hồ, sông 

    Marine, swampy, lacustrine, fluvial. 

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 10/1998

· Hàm Rồng (Hệ tầng, Formation)

1. Cambri muộn - Orđovic sớm

     Late Cambrian - Early Ordovician.

2. Jacob C. 1921 (Calcaires du Pont d' Ham Rong).

3. Tây Bắc Bộ (I.3); các tỉnh Thanh Hóa, Sơn La, Lai Châu

    West Bắc Bộ  (I.3); Thanh Hóa, Sơn La, Lai Châu provinces.

4. Núi Bo (đỉnh 80) đến đền Bà Triệu, Hoằng Hóa, Thanh Hóa; x = 19o54'; y = 105o49'

     Bo Mt. (summit 80) to Bà Triệu Temple, Hoàng Hóa district, Thanh Hóa province.

5. a ) Đá vôi cát xen bột kết vôi, đá vôi vi hạt xen sét vôi và vôi sét, 350m; b) đá vôi silic, 80m; c) đá vôi silic cấu tạo trứng cá xen cát kết vôi, phần trên là đá phiến sét xen sét vôi, đá vôi, 170m.

     a) Sandy limestone and interbedded with calcareous siltstone, microgranular limestone, marl and clayish limestone, 350m; b) siliceous limestone, 80m; c) oolithic siliceous limestone, interbeds of calcareous sandstone and  clay shale, marl, limestone in the upper part, 170m.

6. 500 - 1100 m.

7. Billingsella sp. (b), Mansuyia sp. (b), Proceratopyge (?) sp. (b), Saukia sp. (b), Prosaukia sp. (b, c), Huenella sp. (c), Pseudokoldinia sp. (c), Calvinella walcotti (c).

8. Chỉnh hợp với Ht. Sông Mã nằm dưới và Ht Đông Sơn nằm trên

    Conformably lying between the underlying Sông Mã Fm. (Middle Cambrian) and the overlying Đông Sơn Fm. (Lower Ordovician)

9. Biển

    Marine.

10. Ht. Điền Lư: Phạm Văn Quang 1973 (đồng nghĩa)

    Điền Lư Fm.: Phạm Văn Quang 1973 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 2/1998

· Hang Mon (Hệ tầng, Formation) 

1. Neogen 

    Neogene. 

2. Nguyễn Xuân Bao và nnk., 1969 (tầng - horizon); Trịnh Dánh (trong Phan Cự Tiến và nnk), 1989

3. Tây Bắc Bộ (I.3); Hang Mon và Tà Vàn (Sơn La), Đồng Giao (Ninh Bình).  

    West Bắc Bộ (I.3); Hang Mon and Tà Vàn Communes (Sơn La Province), Đồng Giao (Ninh Bình Province).  

4. Mỏ than Hang Mon, Sơn La  

    Hang Mon coal mine, Sơn La Province; x = 21°00’, y = 104°14’.  

5. a) Cuội kết, cát kết (chủ yếu), bột kết vôi, thấu kính cát kết vôi và sạn kết chứa cuội, khoảng 25m; b) bột kết, sét kết, than nâu hoặc travertin, 60-90m; c) sét vôi, cát kết vôi và bột kết vôi, 20m  

    a) Conglomerate, sandstone (dominant), calcareous siltstone, lenses of calcareous sandstone and pebble-bearing gritstone, about 25m; b) siltstone, clay shale, brown coal or travertine, 60-90m; c) marl, calcareous sandstone and siltstone, 20m.   

6. 85-130 m. 

7. Vết in lá của các phức hệ Diospyros brachysepala - Bauhinia và Typha latissima - Graminiphyllum - Najas (b); vết in lá của các phức hệ Quercus lantenoisi - Neolitsea magnifica (hoặc Q. cf. nerriifolia), Metasequoia - Graminiphyllum (hoặc Glyptostrobus - Carpinus cf. cuspidens) và Quercus - Persea - Libocedrus, Chân bụng Viviparus cf. margaryaeformis, V. aff. quadratus, Tulotoma sp. (c)   

    Imprints of leaves of Diospyros brachysepala - Bauhinia assemblage and Typha latissima - Graminiphyllum - Najas assemblage (b); imprints of leaves of Quercus lantenoisi - Neolitsea magnifica (or Q. cf. neriifolia) assemblage, Metasequoia - Graminiphyllum (or Glyptostrobus - Carpinus cf. cuspidens) assemblage, Quercus - Persea - Libocedrus  assemblage, Gastropoda: Viviparus cf. margaryaeformis, V. aff. quadratus, Tulotoma sp. (c).  

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Đồng Giao (T2)

    Unconformably upon the Đồng Giao Fm. (T2).

9. Lục địa 

    Continental. 

10. Neogen: Đovjikov A.E. và nnk. 1965 (không hợp lệ); Miocen: Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và nnk.) 1977 (không hợp lệ); Điệp Hang Mon (N13) và Hệ lớp cát kết, bột kết Pliocen hạ: Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh 1975; Trịnh Dánh 1979, 1980, 1985 (đồng nghĩa); Điệp Hang Mon (N13) và hệ tầng Phủ Ốc (N21): Trịnh Dánh 1993 (đồng nghĩa).  

    Neogene: Dovzhikov A.E. et al. 1965 (invalid); Miocen: Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị et al. 1977) (invalid); Hang Mon Suite (N13) and Lower Pliocene sandstone, siltstone beds: Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh 1975; Trịnh Dánh 1979, 1980, 1985; (synonym); Hang Mon Suite (N13) and Phủ Ốc Fm. (N21): Trịnh Dánh 1993 (synonym). 

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).  

12. 01/1999

· Hậu Giang (Hệ tầng, Formation) 

1. Holocen giữa (C14: 5550 ± 80 năm và 8200 ± 100 năm) 

    Middle Holocene (C14: 5550 ± 80 years and 8200 ± 100 years).

2. Nguyễn Ngọc Hoa và nnk., 1995. 

3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam Bộ  

    West Nam Bộ (IV); Nam Bộ Plain.

4. Lỗ khoan ở Thành phố Cần Thơ 

    Hole at Cần Thơ City; x = 10°02’, y = 105°47’.     

5. a) Cát pha bột, sét, ít cuội sỏi; b) bột, sét 

    a) Sand mixed with silt, clay, a little pebble and granule; b) silt, clay. 

6. 15 m.

7. Asterorotalia pulchella (a,b), Ammonia annectens (a,b), Pseudorotalia schroeteriana (a,b), Elphidium crispum (a). 

8. Không rõ

    Unknown.

9. Biển 

    Marine.

10. Trầm tích biển tiến Holocen trung: Nguyễn Ngọc, Nguyễn Đức Tùng, 1983 (đồng nghĩa).

    Middle Holocene trangressive deposits: Nguyễn Ngọc, Nguyễn Đức Tùng, 1983 (synonym).

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 10/1998 

· Hệ lớp chứa hoá thạch Napeng (Napeng Fauna Beds)

1. Trias muộn, Ret

    Late Triassic, Rhaetian.

2. Deprat J., 1915.

10. Đồng nghĩa của Ht. Suối Bàng

    Synonym of the Suối Bàng Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 1/1999

· Hệ lớp chứa Myophoria napengensis (Myophoria napengensis Beds)

1. Trias muộn, Nori

    Late Triassic, Norian.

2. Fromaget J., 1935.

10. Đồng nghĩa của Ht. Suối Bàng

    Synonym of Suối Bàng Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Hoà Bình (Tầng văn hoá, Cultural Horizon)

1. Pleistocen muộn - Holocen sớm; C14 = 12.000 - 11.000 năm

    Late Pleistocene - Early Holocene; C14 = 12.000 - 11.000 years.

2. Colani M. 1927

3. Tây Bắc Bộ (I.3) và Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Hoà Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá và Quảng Bình

    West Bắc Bộ (I.3) and North Trung Bộ (II.2); Hoà Bình, Ninh Bình, Thanh Hoá and Quảng Bình Provinces.

4. Gồm 10 hang động: Distributed in 10 caves, namely: Xóm Gió, Mường Khang, Chiềng Xừn, Xóm Khăn, Làng Nèo, Hạ Bì, Làng Bống, Làng Vó, Sào Đông, Mường Chuông.

5. a) Lớp sinh thổ nằm trên đáy hang, 0.2m; b) bột chứa công cụ, 0.5m; c) sét, bột vôi màu đỏ chứa công cụ, 0.4-1m

   a) Biogenic soil lying upon the cave floor, 0.2m; b) implement-bearing silt, 0.5m; c) clay, chocolate marl bearing implements, 0.4-1m.

6. 1-2 m.

7. b) Công cụ cuội ghè đẽo, đồ trang sức, mảnh gốm, xương động vật và di tích tro than; c) công cụ cuội, xương động vật

  b) Implements of struck pebble, ornaments, ceramic pieces, animal bones and remains; c) implements, animal bones.

8. Không chỉnh hợp trên đá vôi Trias

    Unconformably lying upon Triassic limestone.

9. Hang động

    Cave

11. Phạm Văn Hùng.

12. 12/1998

· Hoàng Mai (Hệ tầng, Formation)

1. Trias giữa, Anisi muộn

    Middle Triassic, Late Anisian.

2. Jamoiđa và Mareichev (trong Đovjikov A., 1965, Trias muộn, Ret).

3. Bắc Trung Bộ (II.2); các tỉnh Sơn La, Thanh Hoá và Nghệ An

    North Trung Bộ (II.2), Sơn La, Thanh Hoá and Nghệ An Provinces.

4. Khối đá vôi ở gần làng Hoàng Mai

    Limestone massif situated near Hoàng Mai village; x = 19°35’; 105°43’.

5. a) Sét vôi xen bột kết vôi, 80m; b) đá vôi, 400-450m

    a) Marl intercalated with calcareous siltstone, 80m; b) limestone, 400-450m.

6. 50 - 550 m.

7. Costatoria curvirostris (a), C. proharpa (a), Leiophyllites sp. (a), Coenothyris vulgaris (b), Adygella hoangmaiensis (b), Holcorhynchia bogumilorum (b),  Mentzelia mentzelii (b), Endothyranella hoangmaiensis (b), Diplotremina baoi (b).

8. Chỉnh hợp trên Ht. Đồng Trầu tuổi Anisi, chỉnh hợp dưới Ht. Quy Lăng tuổi Lađin

    Conformably lying upon Anisian Đồng Trầu Fm., conformably under Ladinian Quy Lăng Fm.

9. Biển

    Marine.

10. Đá vôi Trias: Jacob 1921 (không hợp lệ); hệ tầng Đồng Trầu (phần trên): Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao et al 1988 (đồng nghĩa). Là hệ tầng trên của loạt Quỳ Châu

    Triassic limestone: Jacob 1921 (invalid); Đồng Trầu Formation (upper part): Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao et al, 1988 (synonym). Being the upper formation of the Quỳ Châu Group.

11. Vũ Khúc.

12. 8/1998.

· Hoằng Hoá (Hệ tầng, Formation)

1. Pleistocen sớm 

    Early Pleistocene.

2. Đặng Trần Quân, 1995.

3. Bắc Trung Bộ (II.2); đồng bằng Thanh Nghệ Tĩnh 

    North Trung Bộ (II.2); Thanh Nghệ Tĩnh Plain. 

4. Xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hoá; x = 19°49’, y = 105°53’

    Hoằng Phong Commune, Hoằng Hoá District, Thanh Hoá Province.

5. Cuội thạch anh là chủ yếu, lẫn nhiều cát sạn thạch anh - silic 

    Mainly of quartz pebble, mixed with much quartz - siliceous grit and sand.

6. 5-13 m. 

8. Không rõ

    Unknown.

9. Sông 

    Fluvial. 

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 4/1998

· Hòn Chông (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon - Carbon sớm

     Devonian - Early Carboniferous

2. Phan Doãn Thích (trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk. 1996).

10. Không hợp thức. Phần lục nguyên bên dưới được xếp vào Ht. Hòn Heo, phần đá vôi bên trên được xếp vào Ht. Hà Tiên

     Invalid. The terrigenous lower part has been attributed to the Hòn Heo Fm., whilst the carbonate upper part- to the Hà Tiên Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 2/1999

· Hòn Đước (Hệ tầng, Formation)

1. Trias sớm

    Early Triassic.

2. Bùi Minh Tâm, Đặng Trần Huyên

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang

    West Nam Bộ (IV); Kiên Giang Province.

4. Đảo Hòn Đước, quần đảo Hải Tặc, vịnh Hà Tiên; x = 10o18’, y = 104o20’

    Hòn Đước Island, Hải Tặc Archipelago, Hà Tiên Gulf.

5. a) Andesitođacit, đacitoanđesit, 250m; b) tuf anđesitođacit, tuf ryolit, tuf ryođacit, 300m; c) silic, 280m.

    a) Andesitodacite, dacitoandesite, 250m; b) andesitodacitic tuff, rhyolitic tuff, rhyodacitic tuff, 300m; c) chert, 280m.

6. 880 m.

8. Các ranh giới dưới và trên đều không rõ

    Unknown lower and upper boundaries.

9. Nguồn núi lửa, cung đảo rìa lục địa

     Volcanogenic, island arc in the continental margin.

10. Ht. Nam Du (một phần): Nguyễn Kinh Quốc (trong Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và nnk. 1989) (đồng nghĩa); Ht. Hòn Ngang (một phần): Nguyễn Ngọc Hoa và nnk. 1996 (đồng nghĩa).

    Nam Du Fm. (part.): Nguyễn Kinh Quốc (in Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1989) (synonym); Hòn Ngang Fm. (part): Nguyễn Ngọc Hoa et al. 1996 (synonym).

11. Vũ Khúc.

12. 6/1999

· Hòn Gai (Hệ tầng, Formation)

1. Trias muộn, Nori-Ret

    Late Triassic, Norian-Rhaetian.

2. Pavlov, 1960 (trong Jamoiđa, 1962, Điệp - Suite) (Ret - Rhaetian).

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Quảng Ninh

    East Bắc Bộ (I.1); Quảng Ninh Province.

4. Không có mặt cắt liên tục. Phần dưới (a-c) lộ ở đảo Cái Bầu, phần giữa (d-e) và phần trên (f-g) lộ ở các mỏ than bể Quảng Ninh (Nguyễn Chí Hưởng, 1990)

    There is not a continuous section of the formation. Its lower part (a-c) is exposed on the Cái Bầu island,  the middle (d-e) and upper (f-g) parts - in the coal mines of the Quảng Ninh coal basin (Nguyễn Chí Hưởng, 1990); x = 21°; y = 107°20’.

5. a) Cuội kết, sạn kết, lớp kẹp bột kết và đá phiến sét, 200 m; b) cát kết, bột kết, lớp kẹp sỏi kết, sét than, 11 vỉa than ít giá trị công nghiệp, 400-450 m; c) bột kết, cát kết, sét than, 16 vỉa than phần lớn có giá trị công nghiệp, 650-800 m; d) sỏi kết, lớp kẹp cát kết, bột kết, sét than, 2-8 vỉa than ít giá trị, 240-500 m; e) cát kết, bột kết, lớp kẹp sỏi kết, 19-23 vỉa than phần lớn có giá trị, 220-930 m; f) cuội kết, cát kết, lớp kẹp bột kết, sét than, 250-300m; g) cuội kết, sạn kết, lớp kẹp cát kết, bột kết, sét than, 150-200 m

    a) Conglomerate, gritstone, interbeds of siltstone, shale, 200 m; b) sandstone, siltstone, interbeds of gravelstone, coaly shale, 11 coal seams of small significance, 400-450 m; c) siltstone, sandstone, coaly shale, 16 coal seams with the major part of commercial value, 650-800 m; d) gravelstone, interbeds of sandstone, siltstone and coaly shale, 2-8 coal seams of no account, 240-500 m; e) sandstone, siltstone, interbeds of gravelstone, 19-23 coal seams with the major part of commercial value, 220-930 m; f)  sandstone, conglomerate, interbeds of siltstone, coaly shale, 250-300 m; g)  conglomerate,  gritstone, interbeds of sandstone, siltstone, coaly shale, 150-200 m.

6. 2110 - 3430 m.

7. Clathropteris meniscioides (a,c,e,f,g), Podozamites lanceolatus (a,d,g), Taeniopteris nilssonioides (b,c); Dictyophyllum nathorstii (b,c,f,g), Thaumatopteris remauryi (b,e); Cycadites saladini (b), Taeniopteris jourdyi (c,d,e,f), Glossopteris indica (d), Asterotheca cottoni (d), Taeniopteris spathulata (e), Pecopteris tonquinensis (e), Pterophyllum portali (c,e), Pterophyllum inconstans (g), Eoblattina obscura (c), Unionites damdunensis (e), Songdaella sp. (e).

8. Ranh giới dưới không rõ, nằm không chỉnh hợp dưới Ht. Hà Cối tuổi Jura sớm - giữa

    Lower boundary unknown, unconformably underlying Lower-Middle Jurassic Hà Cối Fm.

9. Lục địa có một vài lớp biển xen kẽ

    Continental with some marine interbeds.

10. Ht. Cái Đại: Zeiller R. 1903 (đồng nghĩa); Ht. Hà Tu: Zeiller R. 1903 (đồng nghĩa); Ht. Kế Bào: Zeiller R. 1903 (đồng nghĩa); Ht. Nagotna: Zeiller R. 1903 (đồng nghĩa)

     Cái Đại Fm.: Zeiller R. 1903 (synonym); Hà Tu Fm.: Zeiller R. 1903 (synonym); Kế Bào Fm.: Zeiller R. 1903 (synonym); Nagotna Fm.: Zeiller R. 1903 (synonym).

11. Vũ Khúc.

12. 6/1998

· Hòn Heo (Hệ tầng, Formation)

1. Devon

    Devonian.

2. Fontaine H. 1969 (Formation de Hon Heo).

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang

     West Nam Bộ  (IV); Kiên Giang province.

4. Lectotyp (Nguyễn Hữu Hùng):  mũi Hòn Chẹm - qua mũi Ông Thoa - cảng Hòn Chông

     Lectotype (chosen by Nguyễn Hữu Hùng): from Hòn Chẹm cap through Ông Thoa cap to Hòn Chông port; x = 100 11', y = 1040, 31'.

5. a) Cát kết thạch anh hạt nhỏ xen các lớp mỏng đá phiến chứa nhiều vảy mica; b) cát kết thạch anh xen luân phiên các lớp bột kết thạch anh và sét kết.

    a) Small-grained quartz sandstone, thin interbeds of schist bearing mica scales; b) regular intercalation of quartz sandstone, quartz siltstone and clay shale.

6. 450 m.

7. Taeniocrada?, Psilophyton ? sp., Laevigatosporites sp. (a),

8. Chỉnh hợp dưới Ht. Hà Tiên

    Conformably underlying the Hà Tiên Fm.

10. Ht. Nam Du (một phần): Nguyễn Kinh Quốc (trong Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao và nnk. 1988) (đồng nghĩa); Ht. Hòn Chông (một phần): Phan Doãn Thích (trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk. 1996) (đồng nghĩa)

      Nam Du Fm. (part.): Nguyễn Kinh Quốc (in Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao et al. 1988) (synonym); Hòn Chông Fm. (part.) Phan Doãn Thích (in Nguỹen Ngọc Hoa et al. 1996) (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 2/1998 

· Hòn Mấu (Hệ tầng, Formation)

1. Jura muộn - Creta

     Late Jurassic - Cretaceous.

2. Đặng Trần Huyên, Bùi Minh Tâm.

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang

     West Nam Bộ  (IV); Kiên Giang province.

4. Đảo Hòn Mấu, quần đảo Nam Du, vịnh Rạch Giá

    Hòn Mấu Island, Nam Du Archipelago, Rạch Giá Gulf; x = 9o37’, y = 104o23’.

5. a) Cuội kết, hạt cuội ryolit, 5m; b) anđesitobazan, tuf, silic, 40m; c) anđesitobazan, bazan, 50m

     a) Conglomerate with rhyolitic pebbles, 5m; b) andesitobasalt, tuff, chert, 40m; c) andesitobasalt, basalt, 50m.

6. 100 m.

8. Các ranh giới và trên đều không rõ

    Lower and upper boundaries unknown.

9. Biển rìa

     Marginal sea

10. Ht. Đăk Lin (ở quần đảo Nam Du): Nguyễn Kinh Quốc, 1982 (đồng nghĩa)

     Đắk Lin Fm. (in Nam Du Archipelago): Nguyễn Kinh Quốc, 1982 (synonym).

11. Vũ Khúc.

12. 6/1999

· Hòn Ngang (Hệ tầng, Formation)

1. Trias sớm

      Early Triassic

2. Fontaine H. 1969; Nguyễn Ngọc Hoa và nnk. 1996.

10. Đồng nghĩa của Ht. Hòn Đước: Bùi Minh Tâm, Đặng Trần Huyên

     Synonym of Hòn Đước Fm.: Bùi Minh Tâm, Đặng Trần Huyên

11. Vũ Khúc, Tống Duy Thanh.

12. 6/1999

· Hòn Nghệ (Loạt, Group)

1. Trias giữa, Lađin

    Middle Triassic, Ladinian.

2. Bùi Phú Mỹ, Vũ Khúc, 1980 (hệ tầng - Formation).

3. Tây Nam Bộ (IV); tỉnh Kiên Giang

    West Nam Bộ (IV); Kiên Giang province.

5. Bao gồm 2 hệ tầng: Minh Hoà và Tây Hòn Nghệ

    Including 2 formations: Minh Hoà and Tây Hòn Nghệ.

11. Vũ Khúc.

12. 6/1998

· Hồ Tam Hoa (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm - giữa

     Middle - Late Devonian.

2. Nguyễn Kinh Quốc, Trần Hữu Dần 1991.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Lạng Sơn

    East Bắc Bộ (I.1); Lạng Sơn province.

4. Vùng Hồ Tam Hoa (Mỏ Nhài), gần Đồng Mỏ, tỉnh Lạng Sơn

     Tam Hoa Lake area, near Đồng Mỏ townlet, Lạng Sơn Province.

5. a) Cuội kết, sạn kết, 5 - 10m; b) cát kết thạch anh, bột kết, đá phiến, đá phiến sét vôi, 25m; c) đá vôi, vôi sét màu xám đen, xám tro, 50m; d) đá vôi xám tro, xám sáng phân lớp trung bình đến dày, 200m

    a) Conglomerate, gritstone, 5 - 10m;  b) quartz sandstone, mudstone and shale, marly shale, 25m; c) dark gray and ash gray limestone, 50m; d) light and ash gray limestone, 200m.

7. Lepidendropsis sp. (a,b), Anthozoa, Stromatoporoidea (b,c,d)

9. Biển

    Marine.

10. Hệ tầng này xem chừng không hợp thức vì không đáp ứng yêu cầu của phân vị thạch địa tầng; mặt cắt gồm hai phần có đặc điểm thạch học hoàn toàn khác nhau. Các tập a và b ứng với Ht. Tân Lập (xem Ht Tân Lập), còn các tập c, d ứng với Ht. Mỏ Nhài (xem  Ht Mỏ Nhài)

     This formation seems to be invalid; it does not correspond to a lithostratigraphic unit. The formation consists of two parts characterized by different lithological components, the members a, b correspond to Tân Lập Fm. (see Tân Lập Fm.), while members c and d correspond to Mỏ Nhài Fm. (see Mỏ Nhài Fm.).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa

12. 5/1999

· Hồng Ngài (Hệ tầng, Formation)

1. Trias sớm

    Early Triassic.

2. Hoàng Xuân Tình (điệp - Suite, trong Vũ Khúc và Đặng Trần Huyên, 1995).

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Hà Giang và Cao Bằng

    East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang and Cao Bằng provinces.

4. Gần bản Hồng Ngài (nay là Sín Thầu)

    Near the Hồng Ngài village (present name - Sín Thầu); x = 23°14’; y = 105°11’.

5. a) Đá vôi sét, sét vôi, lớp kẹp đá vôi, 47 m; b) đá vôi xen đá vôi sét, 67m; c) đá vôi, 92 m; d) đá vôi trứng cá, đá vôi đolomit hóa, 36 m; e) đá vôi, 83 m.

    a) Clayish limestone, marl, interbeds of limestone, 47 m; b) limestone, clayish limestone, 67 m; d) oolithic and dolomitized limestones, 36 m; e) limestone, 83 m.

6. 325 - 400 m.

7. Claraia wangi (a), C. aurita (a), C. punjabiensis (a), C. stachei (a), Eumorphotis cf. multiformis (a), Glomospirella irregularis (d), Glomospira sinensis (d), G. articulosa (d), Ammodiscus incertus (d).

8. Chỉnh hợp giả trên đá vôi Permi, ranh giới trên không rõ

    The lower boundary is a pseudoconformity upon Permian limestone, the upper - unknown.

9. Biển sâu

    Marine, deep-water.

10. Phần trên Ht. Phó Bảng: Tạ Thành Trung 1972 (đồng nghĩa).

     Upper part of Phó Bảng Fm.: Tạ Thành Trung (synonym).

11. Vũ Khúc.

12. 6/1998

· Hớn Quản (Hệ tầng, Formation)

1. Permi muộn

     Late Permian

2. Saurin E. 1962 (Les calcaires de Hon Quan).

3. Tây Nam Bộ (IV); các tỉnh Tây Ninh và Bình Phước

     West Nam Bộ  (IV); Tây Ninh and Bình Phước provinces

4.  Gần cầu Tà Thiết, Bình Phước

     Near Tà Thiết Bridge, Bình Phước Province; x = 110 45', y = 1060 26'.

5. a) Đá vôi hạt nhỏ, sét vôi, 50-80m; b) đá vôi hạt vừa xám hồng, 8-10m; c) đá vôi xám sẫm, 40-60m

     a) Small-grained limestone, marl, 50-80m; b) medium-grained pinkish-grey limestone, 8-10m; c) dark-grey limestone, 40-60m.

6. 150 m.

7. Nankinella cf. inflata (a), Reichelina cf. pulchra (a), Neoendothyra dongdangensis (a), Pachyphloia ovata (a), Palaeofusulilna prisca (c), Colaniella parva (c), Reichelina pulchra (c), R. media (c), Codonofusiella sp. (c).

8. Ranh giới dưới không rõ, phía trên nằm bất chỉnh hợp dưới Ht. Sông Sài Gòn thuộc Trias hạ

    Lower boundary unknown, unconformably underlying Sông Sài Gòn Fm of Lower Triassic.

9. Biển

    Marine.

10. Thuộc phần trên của loạt Tà Thiết 

      Being the upper formation of the Tà Thiết Group.

11. Tống Duy Thanh, Vũ Khúc.

12. 6/1999

· Huổi Lôi (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm - giữa, Zlikhov - Givet

    Early - Middle Devonian, Zlikhovian - Givetian.

2. Nguyễn Văn Hoành (trong Nguyễn Văn Hoành, Phạm Huy Thông 1984).

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Nghệ An

     North Trung Bộ  (II.2); Nghệ An province.

4. Theo suối Huổi Lôi, đoạn từ Mường Xén đi Pa Khảo; x = 19o16'; y = 104o09'.

     Along the Huổi Lôi stream, from Mường Xén to Pa Khảo.

5. a) Cát kết chuyển lên bột kết chứa vôi, 200m; b) đá phiến sét xen bột kết chứa vôi, 200m; c) đá phiến sét xen bột kết, thấu kính vôi, 100m; d) đá phiến sét xen bột kết có nơi bị sericit hóa, 80m.

    a) Sandstone, calcareous siltstone in the upper part, 200m; b) clay shale, interbeds of calcareous siltstone, 200m; c) clay shale, interbeds of siltstone and limestone lenses, 100m; d) clay shale and siltstone interbeds, locally sericitized, 80m.

6. 600 m.

7. Calceola sandalina (a), Euryspirifer sp. (a), Howellella sp. (a), Acrospirifer sp. (a), Hexacrinites (?) humilicarinatus (a), Chaetetes yunnanensis (b), Thamnopora aff. kolodaensis (b), Trachypora aff. circulipora (b), Coenites sp. (b), Favosites sp. (b), Stromatoporoidea (c), Rugosa (c), Squameofavosites sp. (c), Cladopora sp. (c), Scoliopora sp. (c).

8. Chỉnh hợp dưới Ht. Nậm Cắn, ranh giới dưới của hệ tầng chưa quan sát được

    Conformably underlying the Nậm Cán Fm., its Lower boundary is not clear.

9. Biển

     Marine.

10.  Ht. Huổi Lôi được mô tả theo các mặt cắt khác nhau và không liên tục, những hoá thạch được dẫn ra có tuổi khá rộng. Trong khi chờ đợi nghiên cứu lại, chỉ nên coi thể địa tầng này như một phức hệ thạch địa tầng

      The description of the Huổi Lôi Fm. was made in different sections from different areas, in fact, cited fossils indicate a large age. In the present situation this unit should be treated as a lithostratigraphic complex.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 4/1998

· Huổi Nhị (Hệ tầng, Formation)

1. Silur muộn (?) - Đevon sớm

    Late Silurian (?) - Early Devonian.

2. Nguyễn Văn Hoành (trong Nguyễn Văn Hoành, Phạm Huy Thông 1984).

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Nghệ An

    North Trung Bộ (II.2); Nghệ An province.

4. Theo suối Huổi Nhị (đoạn từ bản Tà Nam đến nam bản Phác Hôm 5 km) và theo suối Nậm Tần (đoạn từ cửa Huổi Nhun đến cửa Huổi Pha Nách), huyện Kỳ Sơn, Nghệ An.

    Along Huổi Nhị stream, from Tà Nam village to 5 km south of Phác Hôm village (x = 104o18'; y = 19o30'), and along Nậm Tần stream, from Huổi Nhun mouth to Huổi Pha Nách mouth, Kỳ Sơn district, Nghệ An province.

5. a) Cát kết xen vài lớp bột kết, 30m; b) đá phiến sét, đá phiến sericit, 150m; c) cát kết xen kẽ với bột kết, đá phiến sericit, 400m; d) đá phiến sét bị sericit hóa, 180 - 200m; e) cát kết xen bột kết, 100 - 250m; f) đá phiến sét xen bột kết, đá phiến sét than, 300m.

    a) Sandstone, some siltstone interbeds, 30m; b) clay shale, sericite schist, 150m; c) sandstone, interbeds of siltstone, sericite schist, 400m; d) sericitized clay shale, 180 - 200m; e) intercalation of sandstone and siltstone, 100 - 250m; f) clay shale, interbeds of siltstone, coaly shale, 300m.

6. 1500 - 1900 m.

7. Brachiopoda (f), Nowakia holynensis (f), Nowakia sp. (f), Styliolina sp. (f).

8. Chỉnh hợp trên Ht. Sông Cả, ranh giới với Ht Huổi Lôi nằm trên không rõ

    Conformably lying upon the Sông Cả Fm, boundary between it and the overlying Huổi Lôi Fm is not clear.

9. Biển

     Marine.

10. Ht. Sông Cả (part.): Mareichev A.M., Trần Đức Lương (trong Đovjikov A. và nnk. 1965) (đồng nghĩa); Ht. Huổi Nhị có thành phần tương tự như Ht. Tây Trang  được mô tả ở Tây Bắc Bộ, do đó nên coi Ht. Huổi Nhị là đồng nghĩa của Ht. Tây Trang.

   Sông Cả Fm. (part.): Mareitchev A.M., Trần Đức Lương (in Dovzhikov A. et al. 1965) (synonym); Tây Trang Fm.: Dovzhikov A. et al. 1965 (synonym). The Huổi Nhị Fm. has the same lithological composition as the Tây Trang Fm. (Dovzhikov et al. 1965) described in West Bắc Bộ. Therefore it should be treated as a junior synonym of the Tây Trang Fm..

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Huổi  Ren (Hệ tầng, Formation)

1. Permi

     Permian.

2. Lê Hùng (trong Vũ Khúc và nnk. 1984).

10. Đồng nghĩa của Ht. Bắc Sơn = Đá Mài

    Synonym of Bắc Sơn = Đá Mài Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Huron (Vật liệu, Materials)

1. Proterozoi

    Proterozoic.

2. Fromaget J., 1937.

10. Hiện nay được xếp vào các Ht. Suối Chiềng và Sinh Quyền (PR1) thuộc đới Phan Si Pan; Ht. Bù Khạng (PR3-Î1) ở Quỳ Hợp; Ht. Pia Phương (S2-D1) ở xung quanh khối Pia Ma, và Ht. Nậm Cô (PR3- Î1 ) ở Tây Băc Bắc Bộ.

    Attributed at present to Suối Chiềng and Sinh Quyền Fms. (PR1) in Phan Si Pan structural zone; Bù Khạng Fm. (PR3-Î1) in Quỳ Hợp area; Pia Phương Fm. (S2-D1) around the Pia Ma massif, and Nậm Cô Fm. in Bắc Bộ.

11. Trần Tất Thắng.

12. 9/1998

· Hữu Chánh (Hệ tầng, Formation)

1. Jura giữa

    Middle Jurassic.

2. Vũ Khúc, 1983 (điệp - Suite).

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng Nam

    North Trung Bộ (II.2); Quảng Nam Province.

4. Từ cửa Khe Rèn đi đến làng Hữu Chánh

    From the mouth of the Khe Rèn Stream to Hữu Chánh Village; x = 15°47’, y = 108°00’.

5. a) Bột kết nâu đỏ, các lớp kẹp cát kết, 170 m; b) cát kết, các lớp kẹp bột kết, 50 m; c) cát kết, 40 m; d) bột kết và sét kết nâu đỏ, ít cát kết, 40 m; e) cát kết, 200 m

    a) Chocolate siltstone, interbeds of sandstone, 170 m; b) sandstone, interbeds of siltstone, 50 m; c) sandstone, 40 m; d) chocolate siltstone and claystone, some sandstone, 40 m; e) sandstone, 200 m.

6. 400 - 500 m.

7. Phyllocladoxylon vietnamense (c), Protophyllocladoxylon thylloides (c,e), Brachioxylon sp. (e).

8. Chỉnh hợp trên Ht. Khe Rèn tuổi Jura sớm, ranh giới trên không rõ

    Conformably lying upon Lower Jurassic Khe Rèn Fm., upper boundary unknown.

9. Lục địa

    Continental.

10. Đất đá màu đỏ: Bourret R. 1925 (không hợp lệ). Là hệ tầng trên của loạt Thọ Lâm

    Red beds: Bourret R. 1925 (invalid). Being the upper formation of the Thọ Lâm Group.

11. Vũ Khúc.

12. 1/1999