· Diên Bình (Phức hệ, Complex)
1.
Silur
Silurian;
K/Ar : 384 ±
17; 418 ±
12 Ma.
2.
Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981 (Silur muộn - Đevon sớm).
3. Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Kon Tum
Middle Trung
Bộ (III.1); Kon Tum Province.
4.
Sa Thầy, Kon Tum; x = 140 15'; y = 107043'
Sa
Thầy District, Kon Tum Province.
5.
Pha 1: điorit, điorit thạch anh ; pha 2: granođiorit
biotit-horblenđ, tonalit.
Phase
1: diorite, quartz diorite; phase 2: biotite-hornblende granodiorite, tonalite;
SiO2 = 64-75%; Na2O+K2O = 5.5-8.8%
7.
Granit kiểu I
I-granite type.
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
6/1998.
· Đại Lộc (Phức hệ, Complex)
1.
Sát trước Đevon sớm
Pre-Devonian;
K/Ar : 310 Ma.
2.
Huỳnh Trung, Nguyễn Đức Thắng và nnk, 1979.
3.Trung
Trung Bộ (III.1), tỉnh Quảng Nam
Middle
Trung Bộ (III.1), Quảng Nam province.
4.
Huyện Hiên, Quảng Nam; x = 15054'; y = 107054'
Hiên
District, Quảng Nam Province.
5.
Pha 1: granit hai mica dạng porphyr hạt vừa, dạng gneis
tướng ven rìa, granit biotit sẫm màu có muscovit dạng
porphyr hạt lớn, dạng gneis tướng trung tâm; pha
2: granit hai mica hạt nhỏ-vừa dạng gneis; pha 3:
granit pegmatit có vảy mica lớn, granit aplit.
Phase 1:
medium-grained porphyritic two-mica gneissogranite of marginal facies,
melanocratic coarse-to medium-grained two-mica gneissogranite of central
facies; phase 2: fine- to medium-grained two-mica gneissogranite; phase 3:
granite, pegmatite bearing big mica scale, aplite granite. SiO2 =
69.96 - 73.42%; Na2O+K2O = 5.18-8.90%
6.
Xuyên cắt trầm tích Ht. A Vương (Î-O1) và
bị trầm tích Đevon phủ
Penetrating the A Vương Fm. (Î-O1) and covered by Devonian sediments
7.
Granit kiểu S
S-granite type.
8.
Phức hệ Bù Khạng: Lê Đình Hữu, 1966; Nguyễn
Xuân Tùng và Trần Văn Trị, 1977 (đồng nghĩa)
Bù Khạng Complex: Lê
Đình Hữu, 1966; Nguyễn Xuân Tùng and Trần Văn
Trị, 1977 (synonym)
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
6/1998.
· Đèo Cả (Phức hệ, Complex)
1. Creta
Cretaceous;
K/Ar : 127; Rb/Sr : 82, 83, 87.
2. Huỳnh Trung, Ngô Văn Khải và
nnk., 1980
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ
(III.2); tỉnh Phú Yên, Bình Định, Gia Lai, Lâm
Đồng, Bình Thuận.
South
Trung Bộ and East Nam Bộ (III.2); Phú Yên, Bình Định,
Gia Lai, Lâm Đồng and Bình Thuận Provinces.
4.
Đèo Cả, giữa Phú Yên và Khánh Hoà; x = 12050'; y =
1090 15'
Cả
pass, situated between Phú Yên and Khánh Hoà Provinces.
5. Pha 1: granođiorit biotit; pha 2: granit,
granosyenit biotit (horblenđ) hạt vừa-lớn; pha 3: granit
biotit hạt nhỏ; đá mạch: granit aplit, pegmatit
Phase 1:
biotite granodiorite; phase 2: medium- to coarse-grained granite, biotite
(hornblende) granosyenite; phase 3: fine-grained biotite granite; dyke phase: aplite
granite, pegmatite; SiO2 = 77.06-76.54%; Na2O+K2O
= 5.80-9.64%.
6.
Xuyên cắt đá núi lửa Ht. Nha Trang (K)
Penetrating
the volcanic rocks of Nha Trang Fm. (K).
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
5/1998.
· Đèo Mây (Phức hệ, Complex)
1.
Creta-Paleogen
Cretaceous-Paleogene.
2.
Izokh E.P. (trong Đovjikov A. E. và nnk.), 1965
8.
Hiện xếp vào phức hệ Mường Hum
Attributed at
present to Mường Hum Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
5/1998.
· Điện Biên (Phức hệ, Complex)
1.
Paleozoi muộn
Late
Paleozoic; K/Ar : 252-266 Ma.
2.
Đào Đình Thục (trong Phan Sơn và nnk), 1978.
3.
Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh
Lai Châu, Sơn La
West Bắc Bộ (I.3); Lai Châu Province.
4.
Điện Biên, Lai Châu; x = 210 15'; y = 1030 22'
Điện
Biên District, Lai Châu Province.
5.
Pha 1: gabrođiorit, điorit; pha 2: điorit thạch anh,
granođiorit; pha 3: granit; pha đá mạch: granit hạt
nhỏ, spesartit, điorit porphyr.
Phase 1:
gabbrodiorite, diorite; phase 2: quartz diorite, granodiorite; phase 3:
granite; dyke phase: fine-grained granite, spessartite, porphyritic diorite.
SiO2 = 48.75-76.85%; Na2O+K2O = 3.54-9.41%
6.
Xuyên cắt Ht. Sông Đà (C3-P1) và bị
phủ bởi Ht chứa than Suối Bàng (T3)
Penetrating
the Sông Đà Fm. (C3-P1) and covered by the
Coal-bearing Suối Bàng Fm. (T3)
7.
Granit kiểu I
I-granite
type.
8.
Loạt Điện Biên Phủ: Izokh E.P. (trong Đovjikov A.
E. và nnk), 1965 (đồng nghĩa)
Điện
Biên Phủ series: Izokh E.P. (in Dovzhikov A.E. et al), 1965 (synonym).
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.
· Điện Biên Phủ (Loạt, Series)
1.
Trias sớm
Early Triassic
2.
Izokh E.P (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965.
8.
Hiện xếp vào phức hệ Điện Biên, một
phần vào phức hệ Po Sen
Attributed at
present to Điện Biên Complex, a part to Po Sen Complex.
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.
· Điệng Bông (Phức hệ, Complex)
1.
Paleozoi sớm
Early
Paleozoic.
2.
Nguyễn Văn Trang, 1977.
3.
Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng Ngãi
Bắc Trung
Bộ (II.2); Quảng Ngãi Province.
4.
Trà Bồng, Quảng Ngãi; x = 150 06'; y = 1080
34'
Trà
Bồng District, Quảng Ngãi Province.
5.
Plagiogranit, tonalit, granođiorit biotit có horblenđ
Plagiogranite,
tonalite, hornblende-biotite granodiorite
9.
Đào Đình Thục.
10.
6/1998.
· Định Quán (Phức hệ, Complex)
1.
Jura muộn
Late Jurassic;
K/Ar : 140 Ma.
2.
Huỳnh Trung, Ngô Văn Khải, Phan Thiện và nnk., 1979.
3.
Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2); tỉnh
Đồng Nai, Lâm Đồng, Gia Lai, Đăk Lăk, Ninh
Thuận
South
Trung Bộ and East Nam Bộ (III.2); Đồng Nai Province.
4.
Thị trấn Định Quán, Tân Phú, Đồng Nai; x = 110
10'; y = 1070 22'
Định
Quán Townlet, Tân Phú District, Đồng Nai Province.
5.
Pha 1: điorit, điorit thạch anh, gabrođiorit đôi
chỗ chứa pyroxen; pha 2: granit biotit-horblenđ hạt
vừa, tonalit biotit-horblenđ; pha 3: granit biotit -horblenđ
hạt nhỏ đến vừa; pha đá mạch: spesartit
Phase
1: diorite, quartz diorite, gabbrodiorite locally bearing pyroxene; phase 2:
medium-grained biotite-hornblende granodiorite, biotite-hornblende tonalite;
phase 3: fine-grained biotite-hornblende granite; dyke phase: spessartite.
6.
Xuyên cắt và gây biến chất tiếp xúc các Ht. La Ngà (J2)
và Đèo Bảo Lộc (J3)
Penetrating
and causing contact metamorphism for La Ngà (J2) and Đèo
Bảo Lộc (J3) Fms.
7.
Granit kiểu I
I- granite
type.
8.
Phức hệ Ankroet- Định Quán (một phần): Izokh
E.P., Đovjikov A.E., 1981 và Huỳnh Trung, Ngô Văn Khải,
1995 (đồng nghĩa)
Ankroet-
Định Quán Complex (part.): Izokh E.P., Đovzhikov A.E., 1981 and
Huỳnh Trung, Ngô Văn Khải, 1995 (synonym).
9.
Đào Đình Thục, Phan Thiện.
10.
6/1998.