· Dăm
kết đỉnh (Top
Breccias)
1. Trias muộn, Ret
Late Triassic, Rhaetian.
2. Bourret R., 1922.
10. Hiện được xếp vào
phần trên của Ht. Văn
Lãng
Attributed at present to the upper part of
the Văn Lãng Fm..
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Dăm
kết hệ X (Breccias of X
System)
1. Trias
Triassic.
2. Zeil G., 1907.
10. Hiện được xếp vào
phần trên của Ht. Văn Lãng
Attributed at present to the upper part of
Văn Lãng Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Dầu
Tiếng (Hệ tầng, Formation)
1. Trias muộn
Late Triassic.
2. Phan Doãn Thích (trong Nguyễn Ngọc Hoa và
nnk, 1996).
10. Hiện được tạm coi là
đồng nghĩa của Ht. Tà Pa
Preliminarily regarded as a synonym of Tà Pa
Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 11/1998
· Di Linh
(Hệ tầng, Formation)
1. Neogen
Neogene.
2. Trịnh Dánh, 1989
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2);
Di Linh, Bảo Lộc, Đức Trọng, Đà Lạt
(Lâm Đồng)
South Trung Bộ and East Nam Bộ
(III.2); Di Linh, Bảo Lộc, Đức Trọng, Đà
Lạt areas (Lâm Đồng Province).
4. Khu vực Đại Hiệp theo
quốc lộ 20 Di Linh - Đà Lạt và các lỗ khoan
ở khu vực Di Linh.
Đại Hiệp area, along the road
No20 Di Linh - Đà Lạt, and after hole sections at
Di Linh.
5. a) Cát kết, bột kết xen 2 lớp
bazan, 6-20m; b) cát kết, bột kết, sét kết than, than
hoặc bentonit, 50-60m; c) sỏi kết, cát kết, bentonit,
4-5m; d) sét kết, cát kết, bentonit, 90-95m.
a)
Sandstone, silstone, 2 interbededs of basalt, 6-20m; b) sandstone, silstone,
coaly shale, coal or bentonite, 50-60m; c) gravelstone, sandstone, beltonite,
4-5m; d) siltstone, sandstone, bentonite, 90-95m.
6. 160-180 m.
7. Vết in lá thuộc phức hệ
Quercus - Laurophyllum - Clethra (a), phức hệ Ficus beauveriei -
Dipterocarpus - Diospyros brachysepala (b), phức hệ Q. lantenoisi -
Ocotea heeri - Ficus beauveriei (d), Bào tử phấn hoa (b) và Chân
bụng Viviparus aff. quadratus (d)
Imprints of leaves from
Quercus-Laurophyllum-Clethra assemblage (a), Ficus beaveriei - Dipterocarpus -
Diospyros brachysepala assemblage (b), Q. lantenoisi - Ocotea heeri - Ficus
beauveriei assemblage (d); Sporo-pollenic assemblage (b) and Molluscs Viviparus
aff. quadratus (d).
9. Lục địa chứa than và bentonit
Continental coal- or bentonite-bearing
10. Neogen : Saurin E., 1944 (một phần, tên
không hợp thức); Paleogen: Fontaine H., 1977 (tên không hợp
thức); Điệp Bảo Lộc và Điệp Di Linh:
Trịnh Dánh, 1982, 1984, 1985, 1993 (đồng nghĩa).
Neogene: Saurin E., 1944 (part, invalid);
Paleogene: Fontaine H., 1977 (invalid); Bảo Lộc Suite and Di Linh
Suite: Trịnh Dánh, 1982, 1984, 1985, 1993 (synonym).
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Dừa
(Hệ tầng, Formation)
1. Miocen sớm
Early Miocene.
2. Lê Văn Cự và nnk, 1985.
3. Tây Nam Bộ (IV); trũng Nam Côn Sơn
West
Nam Bộ (IV); Nam Côn Sơn Depression.
4. Lỗ khoan Dừa-1X, bổ sung theo
lỗ khoan 12-C-1X, 12-B-1X (trên thềm lục địa).
Hole
Dừa-1X, supplemented by data from holes No12-C-1X and
12-B-1X (on the continental shelf).
5. a) Cát kết, sét kết chứa than
lửa dài; b) cát kết, sét kết; c) sét kết
a)
Sandstone and claystone bearing lignite; b) sandstone, claystone; c) claystone.
6. 800-850 m.
7. Foraminifers: Globoquadrina
dehiscens, Gl. prodehiscens, Globigerinoides trilobus, Glob. bisphaericus;
pollens: Florschuetzia levipoli.
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Cau tuổi
Oligocen
Unconformably overlying the Oligocene Cau
Fm.
9. Biển nông
Shallow - marine.
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Dương
Hưu (Điệp, Suite)
1. Trias giữa
Middle Triassic.
2. Phạm Văn Quang, 1971.
10. Đồng nghĩa của Ht. Nà
Khuất
Synonym of Nà Khuất Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 11/1998
· Dưỡng
Động (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm-giữa, Praga, Eifel
Early-Middle Devonian, Pragian, Eifelian.
2. Nguyễn Quang Hạp 1967.
3. Đông Bắc Bộ
(I.1); tỉnh Hải Dương, Quảng Ninh
East Bắc Bộ (I.1); Hải
Dương, Quảng Ninh provinces.
4. Mặt cắt ở gần Dưỡng
Động, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Section near Dưỡng
Động village, Thủy Nguyên district, Hải Phòng; x = 20o58'; y = 106o41'.
5. a) Cát kết thạch anh xen các lớp
mỏng đá phiến sét, thấu kính đá vôi, 30m; b)
đá phiến sét, đá phiến sericit xen bột kết,
cát kết, đá phiến sét vôi, thấu kính đá vôi, 200 -
270m; c) cát kết dạng quarzit, 80 - 120m; d) cát bột
kết xen kẽ các lớp cát kết, đá phiến sét,
100 - 150m.
a) Quartzitic
sandstone, thin interbeds of clay shale, limestone lenses, 30m; b) clay shale,
sericite schist and interbeds of siltstone, sandstone, marlaceous shale,
limestone lenses, 200 - 270m; c) quartzitic sandstone, 80 - 120m; d) silty
sandstone, interbeds of sandstone and clay shale, 100 - 150m.
6. 400 - 700 m.
7. San hô và Brachiopoda - Coral and brachiopods (b); năm 1986
Tống Duy Thanh và nnk. đã tìm được - Tống Duy Thanh et al. 1986 has
found: Syringopora eifeliensis, Amphipora vatustior, Euryspirifer cf. tonkinensis, “Stropheodonta" cf.
interstrialis, Desquamatia ex gr.
desquamata, Atrypa auriculata, Indospirifer kwangsiensis, and Acrospirifer sp.
8. Quan hệ với trầm tích cổ
hơn không quan sát được, chỉnh hợp
dưới đá vôi của Ht. Bản Páp (Tràng Kênh = Lỗ
Sơn)
Contact with older strata unknown;
conformably underlying Bản Páp (Tràng Kênh = Lỗ Sơn) Fm.
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998