· Ca Vịnh (Phức hệ, Complex)

1. Paleoproterozoi sớm

     Early Paleoproterozoic; K/Ar : 2070 - 2300 Ma.

2.  Izokh E.P. (trong Đovjikov và nnk), 1965.

3.  Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Yên Bái

     West Bắc Bộ (I.3); Yên Bái Province.

4.  Nghĩa Lộ, Yên Bái; x = 210 20'; y = 1040 50'

     Nghĩa Lộ District, Yên Bái Province.

5.  Migmatit, granitoiđ, plagiogranit

      Migmatite, granitoid, plagiogranite; SiO2 = 64.74 - 79.36%; Na2O+K2O = 4.11 - 9.52%

7. Siêu biến chất

Ultrametamorphic origin

8. Plagiogranitogneis Ca Vịnh: Lê Đình Hữu, 1977 (đồng nghĩa)

    Ca Vịnh Plagiogranitogneiss: Lê Đình Hữu, 1977 (synonym).

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10.  5/1998.

· Ca Vịnh (Orthoamphibolit, Plagiograneiss)

1. Trước Mesoproterozoi

     Pre-Mesoproterozoic.

2.  Lê Đình Hữu (trong Phan Cự Tiến và nnk.), 1977

8. Hiện xếp vào phức hệ Bảo Hà

    Attributed at present to Bảo Hà Complex.

9. Đào Đình Thục.

10. 7/1998.

· Ca Vịnh (Plagiogranitogneis, Orthoamphibolite)

1. Trước Mesoproterozoi

     Pre-Mesoproterozoic.

2.  Lê Đình Hữu (trong Phan Cự Tiến và nnk.), 1977.

8. Hiện xếp vào phức hệ Ca Vịnh

    Attributed at present to Ca Vịnh Complex.

9. Đào Đình Thục.

10. 7/1998.

· Cà Ná (Phức hệ, Complex)

1. Creta muộn; K/Ar : 95; 100; 110 Ma.

     Late Cretaceous.

2. Nguyễn Đức Thắng, 1984.

3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2); tỉnh Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng

     South  Trung Bộ and East  Nam Bộ (III.2); Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng Province.

4. Cà Ná, Ninh Thuận; x = 11022'; y = 108045'

     Cà Ná District, Ninh Thuận Province.

5.  Pha 1: granit alaskit, granit biotit có muscovit hạt vừa-lớn đôi khi có kiến trúc porphyr; pha 2: granit biotit-muscovit, granit hai mica hạt nhỏ sáng màu; pha đá mạch: granit porphyr, granit pegmatit

      Phase 1: alaskite granite, medium- to coarse-grained, locally porphyritic two-mica granite; phase 2: two-mica granite, fine-grained leucogranite; dyke phase: porphyritic granite, pegmatite granite; SiO2 = 72.54- 74.44%; Na2O+K2O = 7.19 - 9.15%.

6. Xuyên cắt Ht. La Ngà (J2), Đơn Dương (K2)

    Penetrating the La Ngà (J2) and Đơn Dương (K2) Fms.

7. Granit kiểu S

     S-granite type.

8. Phức hệ Ankroet: Huỳnh Trung, Ngô Văn Khải, Phan Thiện và nnk, 1979 (đồng nghĩa); phức hệ Ankroet- Định Quán (một phần): Izokh E.P., Đovjikov A.E., 1981 (đồng nghĩa)

    Ankroet Complex: Huỳnh Trung, Ngô Văn Khải, Phan Thiện et al., 1979 (synonym); Ankroet- Định Quán Complex (part.): Izokh E.P., Dovzhikov A.E., 1981 (synonym).

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 5/19978.

· Cao Bằng (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi muộn

     Late Paleozoic.

2. Nguyễn Văn Chiển (trong Đovjikov A.E. và nnk.), 1965.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Cao Bằng

     East Bắc Bộ (I.1); Cao Bằng Province

4. Nguyên Bình, Cao Bằng; x = 220 40'; y = 1060 16'

    Nguyên Bình District, Cao Bằng Province.

5. Werlit, lerzolit, gabronorit, gabro olivin, gabrođiabas, congađiabas, granophyr, granit amphibol

     Wehrlite, lherzolite, gabbronorite, olivine gabbro, gabbrodiabase, congadiabase, granophyre, amphibole gabbro; SiO2 = 41.05-68.08%; Na2O+K2O = 0.42-6.77%; TiO2 = 0,43-1,74%.

6. Xuyên cắt đá vôi Ht. Bắc Sơn (= Đá Mài) (C-P1)

    Penetrating limestone of the Bắc Sơn Fm. (= Đá Mài) (C-P1)

8. Phức hệ Cao Bằng: Izokh E.P. (trong Đovjikov A. và nnk.), 1965 (xếp vào Creta); Đào Đình Thục, Huỳnh Trung và nnk 1995 (xếp vào Paleozoi muộn)

    Cao Bằng Complex: Izokh E.P. (in Dovzhikov A. et al), 1965 (Cretaceous); Đào Đình Thục, Huỳnh Trung et al. 1995 (Late Paleozoic).

9. Đào Đình Thục.

10. 5/1998.

· Cha Val (Phức hệ, Complex)

1.  Trias muộn

     Late Triassic.

2. Nguyễn Văn Quyển, Nguyễn Văn Trang, 1996.

3. Trung Trung Bộ (III.1), tỉnh Thừa Thiên -Huế

     Middle Trung Bộ  (III.1), Thừa Thiên -Huế Province

4. Phú Lộc, Thừa Thiên -Huế; x = 150 43'; y = 107050'

    Phú Lộc District, Thừa Thiên -Huế Province.

5. Gabro, gabropyroxenit hạt lớn-vừa sẫm màu.

     Gabbro, melanocratic coarse- to medium-grained gabbropyroxenite; SiO2 = 41.54-51.0%; Na2O+K2O = 0.97-5.98%; TiO2 >1.0.

6. Bị trầm tích chứa than Nông Sơn phủ

    Covered by Nông Sơn coal-bearing sediments (T3).

8. Phức hệ Núi Chúa (vùg Thừa Thiên -Huế): Izokh E.P. Dovjikov A.E., 1981 (đồng nghĩa)

     Núi Chúa complex (Thừa Thiên -Huế area): Izokh E.P., Dovzhikov A.E., 1981 (synonym)

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 5/1998.

· Cheo Reo (Phức hệ, Complex)

1. Proterozoi

     Proterozoic

2. Trần Tính, 1997.

3. Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Gia Lai

     Middle Trung Bộ (III.1); Gia Lai province

4. Đèo Cheo Reo, Gia Lai; x = 130 20', y = 1080 25'

    Cheo Reo Pass, Gia Lai Province.

5. Horblenđit, pyroxenit.

     Hornblendite, pyroxenite;  SiO2 = 41-50%; Na2O+K2O = 3.6-4%

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 5/1998.

· Chiềng Khương (Phức hệ, Complex)

1. Paleozoi sớm

     Early Paleozoic

2.  Đào Đình Thục, 1974

3.  Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La

     West Bắc Bộ (I.3); Sơn La province

4. Sông Mã, Sơn La; x = 200 57'; y = 1030 57'

    Sông Mã District, Sơn La Province.

5.  Plagiogranit, granit

      Plagiogranite, granite; SiO2 = 69.12-72.62%; Na2O+K2O = 3.77-6.04%; Na2O>> K2O.

6. Xuyên chỉnh hợp vào đá phiến lục Ht. Sông Mã (Î2)

    Penetrating Conformably, the greenschist of Sông Mã Fm. (Î2)

9. Đào Đình Thục.

10. 5/1998.

· Chợ Đồn (Phức hệ, Complex)

1. Paleogen. 

     Paleogene; K/Ar : 30 Ma.

2.  Izokh E.P. (trong Đovjikov A.E. và nnk), 1965

3.  Đông Bắc Bộ (I); tỉnh Bắc Cạn

     East Bắc Bộ (I); Bắc Cạn Province

4. Chợ Đồn, Bắc Cạn; x = 220 04'; y = 1040 53'

    Chợ Đồn District, Bắc Cạn province.

5. Pha 1: granit, granosyenit porphyr; pha 2: granit biotit hạt nhỏ-vừa, granit sáng màu; pha đá mạch:  pegmatit, aplit, mạch thạch anh-felspat-turmalin

     Phase 1: granite, porphyritic granosyenite; phase 2: fine- to medium-grained biotite granite, leucocratic granite; dyke phase: pegmatite, aplite, quartz-feldspar-tourmaline veins; SiO2 = 50.48-64.56%; Na2O+K2O = 7.75-15.17%; Al2O3 = 15.6 - 19.63%.

6. Xuyên cắt trầm tích Đevon và granitoiđ phức hệ Phia Bioc

    Penetrating Devonian Sediments and granitds of the Phia Bioc Complex

8. Loạt Phanxipan (một phần): Izokh E. P. (trong Đovjikov A.E. và nnk.) 1965 (đồng nghĩa)

    Phanxipan Series (part.): Izokh E.P., (in Dovzhikov A. E. et al) 1965 (synonym).

9. Đào Đình Thục.

10. 5/1998.

· Chu Lai (Phức hệ, Complex)

1. Neoproterozoi muộn

     Neoproterozoic.

2. Huỳnh Trung, Nguyễn Đức Thắng và nnk, 1979.

3. Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Quảng Nam

     Middle Trung Bộ (III.1); Quảng Nam Province.

4. Núi Thành, Quảng Nam; x = 150 17'; y = 1080 30'

    Núi Thành District, Quảng Nam Province.

5.  Granitogneis, granit migmatit, granit biotit-granat, granit hai mica dạng gneis, pegmatit, aplit.

     Granitogneiss, migmatite granite, garnet-biotite granite, two-mica gneissogranite, pegmatite, aplite; SiO2 = 59-78%; Na2O+K2O = 4.26-8.94%.

6. Xuyên cắt Ht. Khâm Đức (PR2) và bị Ht. A Vương (Î-O1)  phủ

    Penatring the Khâm Đức (PR2) and covered by the A Vương Fm. (Î-O1).

7. Granit kiểu S

    S-granite type.

8.  Phức hệ Chu Lai - Ba Tơ: Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao và nnk., 1979 (đồng nghĩa); phức hệ Ba Tơ: Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981 (đồng nghĩa); Đào Đình Thục, Huỳnh Trung, 1995 (tương đồng một phần)

     Chu Lai - Ba Tơ Complex: Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao et al. 1979 (synonym); Ba Tơ Complex: Huỳnh Trung, Nguyễn Xuân Bao, 1981 (synonym); Đào Đình Thục, Huỳnh Trung, 1995 (part., synonym).

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 5/1998.

· Chu Lai - Ba Tơ (Phức hệ, Complex)

1. Neoproterozoi

     Neoproterozoic.

2. Huỳnh Trung, 1995.

8. Hiện được xếp vào phức hệ Chu Lai

     Attributed at present to Chu Lai Complex.

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 6/1998.

· Cù Mông (Phức hệ, Complex)

1. Paleogen

     Paleogene; K/Ar : 43 and Rb/Sr : 66 Ma.

2.  Huỳnh Trung và nnk, 1978, 1979.

3. Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Phú Yên.

     Middle Trung Bộ (III.1); Phú Yên Province

4.  Đèo Cù Mông, huyện Sông Cầu, Phú Yên; x = 120 45'; y = 1090 05'

    Cù Mông pass, Sông Cầu District, Phú Yên Province.

5. Thể tường điabas, gabrođiabas

     Diabase, gabbrodiabase dykes; SiO2 = 49-52; Na2O + K2O = 2,57-3,68; TiO2 = 0.37-1,22%.

6. Xuyên cắt granitoiđ  phức hệ Cà Ná

    Penetrating the Cà Ná granitoid Complex

9. Đào Đình Thục, Phan Thiện.

10. 6/1998.