· Ca Tô (Hệ
tầng, Formation)
1. Jura muộn
Late Jurasssic.
2. Belousov A. và nnk, 1984.
10. Đồng nghĩa của Ht. Đèo Bảo
Lộc
Synonym of Đèo Bảo Lộc Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Cà Mau
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen sớm, phần muộn
Late Early Pleistocene.
2. Nguyễn Ngọc Hoa và nnk., 1996.
3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam
Bộ
West Nam Bộ (IV); Nam Bộ
Plain.
4. Ấp Cái Tắc, xã Rạch Giới, Châu
Thành, Kiên Giang; x = 9°55’, y = 105°43’
Cái Tắc village, Rạch Giới
Commune, Châu Thành District, Kiên Giang Province.
5. a) Cát, sạn lẫn cuội, 19.4m; b) bột,
1m; c) sạn, cát, cuội thạch anh, 10m; d) cát thạch anh,
phần trên màu nâu đỏ, 5.5m; e) cát thạch anh màu xám,
4.9m; f) cát hạt mịn pha bột, chứa vụn thực
vật, 5m; g) cát hạt vừa, hạt nhỏ, 482 m; h) sét
pha ít bột xám, 4.9m.
a) Sand, grit containing pebble, 19.4m; b)
silt, 1m; c) quartz grit, sand, pebble, 10m; d) quartz sand, chocolate in the
upper part, 5.5m; e) gray quartz sand, 4.9m; f) fine sand mixed with silt bearing
plant debris, 5m; g) fine- to medium-grained sand, 48,2 m; h) clay mixed with
gray silt, 4.9m.
6. 97.9 m
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Nậm
Căn tuổi Pliocen muộn, chỉnh hợp (?) dưới
Ht. Long Toàn
Unconformably overlying the upper Pliocene Nậm
Căn Fm., conformably (?) underlying the Long Toàn Fm.
9. Sông-biển
Fluvio-marine.
11. Phạm Văn Hùng.
12. 4/1998
· Cái Đại
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias muộn, Ret
Late Triassic, Rhaetian.
2. Zeiller R., 1903.
10. Hiện được xếp vào Ht. Hòn
Gai
Attributed
at present to the Hòn Gai Fm .
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Caleđon
(Vật liệu, Materials)
1. Cambri - Ordovic
Cambrian - Ordovician
2. Fromaget J. 1934.
10. Tên lỗi thời. Hiện nay được
xếp vào các Ht.: Nậm Cô? Đá Đinh và Cam Đường
Old term. Attributed at present to the
Nâm Cô?, Đá Đinh and Cam Đường Fms.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cam
Đường (Hệ tầng, Formation)
1. Cambri sớm
Early Cambrian.
2. Đovjikov A.E., Nguyễn Tường Tri
(trong Đovjikov A. E. và nnk.) 1965
3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Lào Cai
West Bắc Bộ (I.3); Lào Cai
province.
4. Vùng mỏ Cam Đường, Lào Cai
At Cam Đường mine, Lào Cai
Province; x = 22o23';
y = 103o50'.
5. a) Đá phiến
biotit xen các lớp sỏi kết, cuội kết, quarzit, 15
- 40m; b) đá phiến chứa
vật liệu than xen cát kết hoặc đá phiến thạch
anh - mica, 140 - 200m; c) đá phiến thạch anh có carbonat,
đá phiến actinolit xen đá hoa đolomit, quarzit hoặc
cát kết dạng quarzit, 100 - 150m; d) đá phiến carbonat -
mica - thạch anh, đá phiến thạch anh - biotit -
actinolit chứa than, đá phiến carbonat - mica - thạch
anh - apatit, 80 - 100m; e) tập chứa quặng: đá phiến
apatit - carbonat, 12,5 - 40m; f) đá phiến carbonat - thạch
anh - apatit, 30 - 50m; g) đá phiến xen cát kết biến chất
chứa carbonat và xen phyllit, đá phiến thạch anh -
felspat, 10 - 70m; h) cát kết xen phyllit, đá phiến mica - thạch
anh, đá phiến biotit - thạch anh xen cát kết thạch
anh - felspat và thấu kính đá vôi, 100 - 150m.
a) Biotite schist, interbeds of
gravelstone, conglomerate, quartzite, 15 - 40m; b) carbonaceous shale,
interbeds of sandstone or quartz - mica schist, 140 - 200m; c) carbonate quartz
schist, actinolite schist, interbeds of dolomitic marble, quartzite or
quartzitic sandstone, 100 - 150m; d) carbonate - micaceous - quartz schist,
carbonaceous quartz - biotite - actinolite schist, carbonate - mica - quartz -
apatite schist, 80 - 100m; e) ore - bearing member: apatite - carbonate schist,
12,5 - 40m; f) carbonate - quartz - apatite schist, 30 - 50m; g) schist, interbeds
of carbonate sandstone and phyllite, quartz - feldspar - carbonate schist,
quartz - feldspar sandstone, 10 - 70m; h) sandstone, interbeds of phyllite,
mica - quartz schist, biotite - quartz schist and quartz - feldspar sandstone,
limestone lenses, 100 - 150m.
6. 600 - 800 m.
7. Spores (c, e), ?Archaeocyathida (h), Medularites lineolatus (h). Acritarchs: Gleocapsomorpha macrocysta, Favosphaeridium
favosum, Protosphaeridium minimum, Kildinella sp., Oscillatorites sp., Orygmatosphaeridium
sp. (Trần Hữu Dần in
Phạm Kim Ngân, Lương Hồng Hược 1996).
8. Bất chỉnh hợp
trên Ht. Sa Pa
Unconformably overlies the Sa Pa Fm.
9. Biển
Marine.
10. Phần trên “Série” Cốc
San: Jacob Ch. 1921 (đồng nghĩa); Vật liệu
Caleđon ở vùng Mỏ Cóc, Cam Đường: Fromaget J.
1934 (không hợp lệ); Trầm tích phosphorit mỏ Cam
Đường: Fromaget J. 1941 (đồng nghĩa).
Upper part of Cốc San “Séries”: Jacob Ch. 1921(synonym); Caledonian
materials in Mỏ Cóc, Cam Đường area: Fromaget J. 1934
(invalid); Phosphorite sediments of Cam Đường mine: Fromaget J.
1941 (synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cam Lộ (Hệ tầng, Formation)
1. Permi muộn
Late Permian.
2. Nguyễn Xuân Dương (trong Trần Đức Lương, Nguyễn
Xuân Bao và nnk. 1988).
3. Bắc Trung Bộ (II.2);
tỉnh Quảng Trị
North Trung Bộ (II.2); Quảng Trị
province.
4. Cam Lộ - Khe Mỏ Hai, huyện Cam Lộ
Cam Lộ Townlet - Mỏ Hai
stream, Cam Lộ district; x
= 16o47'; y = 106o58'.
5. a) Đá phiến sét than, đá phiến
sét xen cát kết, bột kết, 140m; b) đá phiến sét
vôi, thấu kính mỏng đá vôi xen kẹp đá phiến
sét, 60m
a) Coaly shale, clay shale, interbeds of
sandstone, siltstone, 140m; b) marlaceous shale, thin limestone lenses,
interbeds of clay shale, 60m.
6. 200 m.
7. Plant remains (a), Leptodus
nobilis (b), L. tenuis (b), Chonetes substrophomenoides (b), Pseudophillipsia sp. (b), Dictyoclostus graciosus (b).
8. Dường như nằm bất chỉnh
hợp trên trầm tích Paleozoi hạ, trong mặt cắt Cam
Lộ - Mỏ Hai không quan sát được trầm tích trẻ
hơn
Cam Lộ Fm. appears to overlie unconformably Lower Paleozoic
deposits, younger rocks are unknown in the Cam Lộ Townlet - Mỏ Hai
stream section (Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ 1990)
9. Á lục địa
Subcontinental.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cam Ranh
(Hệ tầng, Formation)
1. Holocen sớm - giữa
Early - Middle Holocene.
2. Lê Đức An và nnk, 1976 (Cát trắng Cam Ranh, Pleistocen muộn
- Cam Ranh white sand, Late
Pleistocene).
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2);
tỉnh Khánh Hoà
South Trung Bộ and East Nam Bộ
(III.2); Khánh Hoà Province.
4. Vùng xung quanh thị trấn Cam Ranh
Neighbourhood of Cam Ranh Townlet; x = 11°55’, y = 109°13’.
5. Cát thạch anh trắng
White quartz sand.
6. 3-6 m.
8. Không rõ
Unknown.
9. Biển - gió
Marine - eolian.
10. Ht. Nam Ô: Nguyễn Văn Trang và nnk, 1995
(đồng nghĩa)
Nam Ô Fm.: Nguyễn Văn Trang et
al, 1995 (synonym).
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Cao Bằng
(Hệ tầng, Formation)
1. Miocen giữa
Middle Miocene
2. Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975
(điệp - Suite).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Cao Bằng
và Lạng Sơn
East Bắc Bộ (I.1); Cao Bằng
and Lạng Sơn provinces.
4. Tây bắc và tây nam thị xã Cao Bằng
Northwest and southwest of Cao Bằng
Town; x = 22°39’, y = 106°15’.
5. a) Cuội kết, 180m; b) cát kết hạt
mịn với các thấu kính hay lớp mỏng sạn kết
và cát kết hạt vừa phân lớp xiên ở phần
dưới, 150-290m; c) sạn kết xen các lớp mỏng
cát kết hạt vừa và hạt thô phân lớp xiên,
50-150m.
a) Conglomerate, 180m; b) fine sandstone
with lenses or interbeds of gritstone and cross-bedded medium-grained sandstone
(in the lower part), 150-290m; c) gritstone intercalated with thin beds of
medium- and coarse-grained cross- bedded sandstone, 50-150m.
6. 400-620 m.
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Sông Hiến
(T1) và chỉnh hợp dưới Ht. Na Dương
(N13)
Unconformably upon the Sông Hiến Fm.
(T1) and conformably under the Na Dương Fm (N13).
9. Lục địa
Continental.
10. Đệ tam (một phần): Kitovani
S.K., 1964 (đồng nghĩa); Neogen (một phần):
Đovjikov A.E. và nnk., 1965 (đồng nghĩa); Miocen (một
phần): Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và
nnk. 1977) (đồng nghĩa); Ht. Na Dương (một phần):
Trịnh Dánh (trong Phan Cự Tiến và nnk. 1989; Vũ Khúc,
Bùi Phú Mỹ và nnk., 1989) (đồng nghĩa)
Tertiary (part.): Kitovani S.K., 1964
(synonym); Neogene (part.): Dovzhikov A.E. et al. 1965 (synonym); Miocene
(part.): Trần Đình Nhân (in Trần Văn Trị et al.
1977) (synonym); Na Dương Fm. (part.), Trịnh Dánh (in Phan Cự
Tiến et al. 1989; in Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al., 1989)
(synonym).
11. Trịnh Dánh
(Trinh Dzanh).
12. 10/1998
· Cao Quảng (Hệ tầng, Formation)
1.
Đevon muộn, famen - Carbon sớm
Late Devonian, Famennian - Early
Carboniferous.
2. Phạm Huy Thông, Tạ Hoà
Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng 1999
3. Bắc Trung Bộ
(II.2); các tỉnh Quảng Bình, Nghệ An
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình and Nghệ An provinces.
5. Đá vôi màu xám
tro, xám đen dạng mấu (giả cuội), đá phiến
sét
Ash gray, dark gray, nodular limestone,
and siliceous shale.
6. 50 -150m.
7. Conodonta: P. gracilis sigmoidalis, P. rugosa postera (in lower part), Paragnathodus commutatus (in upper
part). Foraminifera: Endothyra sp., Brunsia irregularis.
8. Chỉnh hợp (?) trên Ht. Xóm Nha và
dưới Ht. La Khê
Conformably (?) overlies the Xóm
Nha Fm., and underlies the La Khê Fm..
9. Biển sâu, thềm
lục địa
Marine. Deep-water shelf.
11. Tống Duy Thanh
12. 12/1999.
· Cao Vinh (Điệp, Suite)
1. Đevon giữa, Eifel
Middle Devonian, Eifelian.
2. Tạ Hoàng Tinh 1971.
10. Đồng nghĩa của Ht. Pia
Phương (part.): Nguyễn Kinh Quốc, 1977
Synonym of Pia Phương Fm.
(part.): Nguyễn Kinh
Quốc, 1977
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cát Bà (Hệ tầng, Formation)
1. Carbon sớm
Early Carboniferous.
2. Nguyễn Công Lượng (trong Trần Đức Lương, Nguyễn
Xuân Bao và nnk, 1988).
3. Đông Bắc Bộ
(I.1); thành phố Hải Phòng, tỉnh Quảng Ninh
East Bắc Bộ (I.1); Hải
Phòng City and Quảng Ninh province.
4. Đảo Cát Bà, từ
Tái Lai đi Chân Châu, Hải Phòng;
x = 200 47', y = 1070 01'
Cát Bà Island, from Tái Lai to Chân Châu
areas, Hải Phòng.
5. a) Đá vôi dạng khối
màu đen, xám sáng, đôi nơi tái kết tinh, 150m; b) đá
vôi silic xám đen phân lớp mỏng, xen những lớp
silic màu đen, 200m; c) đá vôi, sét vôi màu đen, xen cát kết,
250m.
a) Dark grey, light grey massive limestone,
locally recrystallized, 150m; b) dark grey, thin-bedded limestone, interbeds of
black chert, 200m; c) dark grey limestone, marl, interbeds of sandstone, 250m.
6. 600 m.
7. Parathurammina suleimanovi (a), Dainella
amenta (c), Eostafella mosquensis
(c).
8. Dường như nằm chỉnh hợp
giữa đá vôi Đevon thượng (Famen) và Ht. Đá Mài
(Bắc Sơn)
Cát Bà Fm. appears to lie conformably between the Upper Devonian (Famennian)
limestone and Đá Mài (Bắc Sơn) Fm..
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cát Đằng (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon muộn, Famen
Late Devonian, Famennian.
2. Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Phú Vịnh
(trong Nguyễn Văn Hoành, Phạm Huy Thông 1984).
3. Bắc Trung Bộ (II.2);
các tỉnh Quảng Bình, Nghệ An
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình, Nghệ An provinces.
4. Thôn Cát Đằng, vùng Quy Đạt,
Minh Hóa, Quảng Bình
Cát Đằng village, Quy Đạt
area, Minh Hóa district, Quảng Bình province; x = 17o45'; y = 105o52'.
5. a) Đá vôi phân dải,
100m; b) bột kết chứa mangan, 100m; c) đá vôi vân đỏ,
phân dải, đá vôi loang lổ, 200m.
a) Stripped limestone, 100m; b) manganese -
bearing siltstone, 100m; c) variegated limestone, stripped limestone, 200m.
6. 250 - 500 m.
7. Palmatolepis glabra glabra (a, c), P. minuta minuta (a), Hindeodella cf. urca (a),
Palmatolepis quadrantinodosa marginifera
(c), Hindeodella germana (c), Spathognathodus inornatus
(c).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Nậm Cắn và
Ht. Đông Thọ, dường như chỉnh hợp
dưới đá vôi Ht. La Khê
Conformably overlies Nậm Cắn and Đông Thọ Fms.
and appears to underlie conformably the La Khê Fm. (Lower Carboniferous)
9. Biển sâu
Marine deep-water.
10. Đá vôi Noọng Dịa: Nguyễn
Đức Khoa (trong Vũ Khúc và nnk, 1984) (đồng nghĩa)
Noọng Dịa Limestone: Nguyễn Đức Khoa (in Vũ
Khúc et al. 1984) (synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cát Đằng (Loạt, Group)
1. Đevon muộn, Frasni - Carbon sớm
Late Devonian, Frasnian - Early
Carboniferous.
2. Phạm Huy Thông, Tạ Hoà
Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Đoàn Nhật Trưởng 1999.
3. Bắc Trung Bộ
(II.2); các tỉnh Quảng Bình, Nghệ An
North Trung Bộ (II.2); Quảng
Bình, Nghệ An provinces.
5. Gồm 3 hệ
tầng: Ngọc Lâm (D3fr nl), Xóm Nha (D3 xn),
Cao Quảng (D3fm - C1 cq) (xem các mục này)
Composed of three formations (see these
items), namely Ngọc Lâm (D3fr nl), Xóm Nha (D3 xn),
and Cao Quảng (D3fm
- C1 cq).
11. Tống Duy Thanh
12.
12/1999.
· Cát kết
thượng (Upper Sandstone)
1. Trias muộn, Ret - Jura sớm
Late Triassic, Rhaetian - Early Jurassic.
2. Jacob C. & Dussault L., 1922.
10. Ở Đông Bắc Bộ, một phần
của phân vị này được xếp vào Ht. Văn
Lãng, một phần vào Ht. Hà Cối; ở Bắc Trung Bộ,
một phần được xếp vào Ht. Đồng
Đỏ, một phần vào Ht. Núi Xước
In East Bắc Bộ, a part of this
unit has been attributed to the Văn Lãng Fm., a part - to the Hà Cối
Fm.; in North Trung Bộ, a part - to the Đồng Đỏ
Fm., a part - to the Núi Xước Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Cát kết
chứa Hoernesia socialis (Hoernesia
socialis Sandstone)
1. Trias sớm
Early Triassic.
2. Patte E., 1927.
10. Đồng nghĩa của Ht. Tân Lạc,
tương đương phần trên của Ht. Cò Nòi
Synonym of Tân Lạc Fm., equivalent to
the upper part of Cò Nòi Fm.
11. Vũ Khúc.
12. 1/1999
· Cau (Hệ tầng, Formation)
1. Oligocen
Oligocene
2. Lê Văn Cự và nnk, 1985
3. Tây Nam Bộ (IV); Trũng Nam Côn Sơn
West Nam Bộ (IV); Nam Côn Sơn basin.
4. Lỗ khoan Dừa - 1X, bổ sung theo lỗ
khoan 12-B-1X (trên thềm lục địa)
Hole Dừa - 1X, supplemented by data from the hole No
12-B-1X (on the continental shelf).
5. Cát kết, bột kết và sét kết.
Sandstone, siltstone and claystone.
6. 700-800 m.
7. Florschuetzia
trilobata, Alnipollenites verrus, Piceapollenites, etc.
8. Không chỉnh hợp trên các thành tạo cổ
hơn
Unconformably overlying the older formations.
9. Hồ, ven biển
Lacustrine - littoral
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Cẩm Thủy (Hệ tầng, Formation)
1. Permi muộn
Late Permian.
2. Đinh Minh Mộng và nnk. 1976 (trong Phan Cự
Tiến và nnk. 1977).
3. Tây Bắc Bộ (I.3); các
tỉnh Thanh Hóa, Sơn La
West Bắc Bộ (I.3); Thanh Hóa,
Sơn La provinces.
4. Từ thị trấn Cẩm Thủy
đi Thạch Yến, bắt đầu từ bến phà
Cẩm Thủy, Thanh Hóa.
From Cẩm Thủy townlet to Thạch
Yến village, starting from Cẩm Thủy ferry, Thanh Hóa
province; x = 200
15', y = 1050 30'.
5. a) Porphyrit bazan, đôi
nơi gặp dăm kết, cuội kết vôi, thấu
kính đá vôi, 300m; b) tuf, cát kết tuf, 30m; c) porphyrit bazan (SiO2
= 42.04 - 6984; Na2O + H2O = 0.87 - 10.2), 50m; d) tuf
phân phiến xen ít tuf dăm kết, 30m; e) phun trào bazơ xen
ít tuf, 30 - 50m.
a) Basalt porphyrite, locally breccia,
calcareous conglomerate, limestone lenses, 300m; b) tuff, tuffaceous sandstone,
30m; c) basalt, porphyrite (SiO2 = 42.04 - 6984; Na2O + K2O
= 0.87 - 10.2) 50m; d) schistose tuff, interbeds of tuffaceous breccia, 30m; e)
mafic effusive, tuff interbeds, 30 - 50m.
6. 450 - 1000m - ?
2000 m.
7. Pachyphloia sp. (a), Staffella sp. (a), Geinitzina sp. (a).
8. Không chỉnh hợp trên đá vôi Ht.
Đá Mài (Bắc Sơn) và các đá cổ hơn của
Paleozoi, nằm chỉnh hợp (?) trên nó là Ht. Yên Duyệt (Vũ
Khúc & Bùi Phú Mỹ 1990)
Unconformably overlies limestone of the Đá Mài (Bắc Sơn)
Fm. and older rocks of Paleozoic, and conformably (?) underlies the Yên Duyệt
Fm. (Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ 1990).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cần Thơ (Hệ tầng, Formation)
1. Pliocen
Pliocene.
2. Lê Đức An và nnk., 1981 (Neogen)
3. Tây Nam Bộ (IV), đồng bằng sông
Cửu Long
West Nam Bộ (IV), Cửu Long River plain.
4. Lỗ khoan LK.8 (Cần Thơ) bổ sung
LK.3 (Mộc Hoá), LK.3 (Long Toàn), LK.210 (Vĩnh Long)
Hole LK.8 (Cần Thơ), supplementary section at LK.3 (Mộc
Hoá), LK.3 (Long Toàn), LK.210 (Vĩnh Long); x = 11o11’, y =
105o47’.
5. Bột kết, các lớp mỏng cát kết
đa khoáng, 28 m- 135 m; b) cát kết thạch anh xen bột kết,
sét kết, cuội sạn kết, 21.5m - 90m.
Siltstone, interbeds of polymictic sandstone, 28-135m; b) quartz sandtone,
interbeds of silstone claystone, gravel (gravelstone) stone, 21.5 - 90m.
6. 50-225 m.
7. Phức hệ BTPH rừng ngập mặn
(Acrostichum 35%), Foraminifera: Pseudorotalia, Globigerinoides (a); phức
hệ BTPH rừng ngập mặn (Sonneratia, Rhizophora), Tảo silic: Centrophyceae (b)
Sporo-pollenic assemblage of mangrove
forest (Acrostichum 35%), Foraminifers: Pseudorotalia, Globigerinoides (a);
Sporo-pollenic assemblage of mangrove forest (Sonneratia, Rhizophora),
Diatomae: Centrophyceae (b)
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Phụng Hiệp
tuổi Miocen muộn
Unconformably lying upon Upper Miocene Phụng Hiệp Fm.
9. Tam giác châu
Deltaic.
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 02/1999
· Chang Pung (Hệ tầng, Formation)
1. Cambri muộn
Late Cambrian.
2. Deprat J. 1915 (Série
de Chang Poung, Late Acadian - Postdamian).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Hà
Giang
East Bắc Bộ (I.1); Hà Giang
province.
4. Đường mòn từ cổng đồn
Chang Pung đến bản Seo Thèn Pả với chiều dài
4km. 4km along the track from the gate of
Chang Phung Border Post to Seo Thèn Phả village; x = 23o17';
y = 105o25'.
5. a) Đá phiến sét, bột
kết, 60m; b) đá vôi trứng cá, đá vôi sét, cát kết
vôi, 150m; c) đá phiến sét, bột kết xen đá vôi trứng
cá, 90m; d) đá phiến sét, bột kết, đôi nơi xen
những lớp đá vôi, đá phiến sét chứa vôi,
140m; e) đá vôi trứng cá xen các dải sét mỏng, 150m; f)
đá phiến sét, bột kết, 70m; g) đá vôi vi hạt,
đá vôi trứng cá, đá phiến sét, sét vôi, 120m; h) đá
vôi sét silic, đá vôi trứng cá xen các lớp đá phiến
sét - sericit chứa vôi, 470m; i) đá vôi hoa hóa, đá vôi sét,
220m; k) đá phiến sét - sericit xen bột kết, 70m; l)
đá vôi sét, 30m; m) đá phiến sét xen đôi lớp cát kết,
40m; n) đá vôi, 90m.
a) Clay shale, siltstone, 60m; b) oolithic
limestone, clayish limestone, calcareous sandstone, 150m; c) clay shale,
siltstone, oolithic limestone interbeds, 90m; d) clay shale, siltstone, locally
interbeds of limestone, calcareous clay shale, 140m; e) oolithic limestone
interbedded with clay bands, 150m; f) clay shale, siltstone, 70m; g) microgranular
limestone, oolithic limestone, clay shale, marl, 120m; h) siliceous clayish
limestone, oolithic limestone, interbeds of calcareous sericite - clay schist,
470m; i) marbleized limestone, clayish limestone, 220m; k) sericite - clay
schist, interbeds of siltstone, 70m; l) clayish limestone, 30m; m) clay shale,
some interbeds of sandstone, 40m; n) limestone, 90m.
6. 1300 - 1700 m.
7. Cyclolorenzella tonkinensis
(a), Damesella brevicaudata (a), Drepanura cf. premesnili (a), Parablackwelderia
spectabilis (a), Paracoosia deprati (a),
Pseudagnostus douvillei (a), Stephanocare richthofeni (a), Billingsella tonkinensis (c), Prochuangia mansuyi (c), Billingsella sp. (d, e), Irvingella sp. (d), Pagodia sp. (d), Caulaspira
convexa (d), Calvinella walcotti
(g, m), Dictyella mansuyi (h), Prosaukia angulata (h), Haniwa sp. (h), Saukia sp. (m), Tellerina
(?) sp. (m).
8. Không quan sát được ranh giới
dưới , chỉnh hợp dưới Ht Lutxia
Lower boundary is unknown; conformably underlies the Luxia Fm.
9. Trầm tích biển nông thềm lục
địa
Shallow- water shelf sediments.
10. “Série” Bắc Hà: Jacob Ch.
1920 (không hợp thức)
Série de Bắc Hà: Jacob Ch. 1920
(invalid).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Chapa - Cốc
Xan (“Série”)
1. Proterozoi và Cambri
Proterozoic and Cambrian
2. Jacob Ch. 1921
10. Hiện đã được
chia ra các Ht. Sa Pa, Đá Đinh và Cam Đường
Invalid; subdivided at present into Sa Pa,
Đá Đinh and Cam Đường Fms.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Châu Thới
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias giữa, Anisi
Middle Triassic, Anisian.
2. Bùi Phú Mỹ và Vũ Khúc, 1980.
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.2);
huyện Thủ Đức TP Hồ Chí Minh và tỉnh Bình
Phước
South Trung Bộ and East Nam Bộ
(III.2); Thủ Đức District of Hồ Chí Minh City and Bình
Phước Province.
4. Núi Châu Thới và đồi Bửu Long
đi về phía sân bay Biên Hoà
Châu Thới Mt; x = 10°50’, y = 106°50’, and Bửu Long Hill toward
Biên Hoà airport.
5. a) Cuội kết cơ sở, 150 m; b)
arkos chứa các mảnh dăm đá phun trào, lớp kẹp
cuội kết, 100 m; c) cát bột kết, đá phiến
sét, thấu kính sét vôi, 150 m
a) Basal conglomerate, 150 m; b) arkose
bearing effusive fragments, interbeds of conglomerate, 100 m; c) sandy
siltstone, clay shale, lenses of marl, 150 m.
6. 400 - 800 m.
7. Bulogites cf.
multinodosus (c), Gymnotoceras cf. blakei (c), Balatonites cf. balatonicus (c), Daonella lindstroemi (c),
Posidonia sp. (c).
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Sông Sài Gòn tuổi
Trias sớm, không chỉnh hợp dưới trầm tích
Jura
Unconformably lying upon Lower Triassic Sông
Sài Gòn Fm., and under Jurassic sediments.
9. Biển, trầm tích - nguồn núi lửa
Marine, volcanogeno-sedimentary.
10. Mặt cắt đầy đủ của
hệ tầng gần đây mới thấy ở TN Lộc
Ninh, tỉnh Bình Phước
A full sequence of this formation was found
recently in SW Lộc Ninh, Bình Phước Province.
11. Vũ Khúc.
12. 8/1998
· Chiêm Hoá
(Hệ tầng, Formation)
1. Proterozoi
Proterozoic.
2. E.Đ.Vasilevskaya (trong Đovjikov A.E. và
nnk, 1965).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Tuyên
Quang
East Bắc Bộ (I.1); Tuyên Quang
Province.
4. Dọc bờ hạ lưu Sông Gâm
Along the banks of the lower course of the
Gâm River; x = 22°10’, y = 105°20’
5. a) Đá phiến thạch anh - mica, >500 m; b) quarzit, 150 m; c) đá phiến hai
mica, 500 m; d) đá hoa, 100 m
a) Quartz - mica schist, > 500m; b)
quartzite, 150m; c) two-mica schist, 500m; d) marble, 100 m.
6. > 1300 m.
8. Chưa rõ ranh giới dưới, tiếp
xúc kiến tạo với các trầm tích Paleozoi
The lower boundary unknown; tectonically
contacted with Paleozoic formations.
9. Biển nông. Biến chất phân đới
từ đới biotit đến đới
silimanit-đisthen
Marine, shallow-water. Metamorphism zonated
from biotite zone to sillimanite-disthene zone.
10. Hiện nay nhiều nhà địa chất
xếp vào loạt Sông Chảy
Referred at present by many geologists to
the Sông Chảy Group.
11. Trần Tất Thắng.
12. 9/1998
· Chiu Riu
(Hệ tầng, Formation)
1. Jura giữa
Middle Jurassic
2. Ma Kông Cọ và nnk., 1999
3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (IV); tỉnh
Bình Phước
South Trung Bộ and East Nam Bộ
(IV); Bình Phước Province.
4. Suối Chiu Riu, ở tây bắc Lộc
Ninh, gần biên giới Việt Nam-Campuchia.
Chiu Riu Stream, situated in northwest of Lộc
Ninh, near the Việt Nam - Campoge border.
5. a) Cát kết xám lục, cát kết chứa
cuội, cát bột kết, bột kết xen ít cát kết
nâu nhạt, 200-250m; b) cát kết ít khoáng, bột kết, sét
kết nâu đỏ, ít lớp kẹp cát kết arkos, cát kết
đa khoáng hạt nhỏ, cát bột kết chứa vôi,
600m
a) Greenish-grey sandstone, pebble-bearing
sandstone, silty sandstone, siltstone, interbeds of brownish sandstone,
200-250m; b) quartz sandstone, chocolate siltstone and claystone, some
interbeds of arkosic sandstone, polymictic sandstone, and calcareous silty
sandstone, 600m.
6. 800-850 m.
7. Gỗ silic hoá chưa nghiên cứu (a, b)
Not studied yet silicified wood (a, b).
8. Chỉnh hợp trên phân loạt Đray
Linh tuổi Jura sớm, không chỉnh hợp dưới Ht.
Đèo Bảo Lộc tuổi Jura muộn
Conformably overlying Lower Jurassic
Đray Linh Subgroup, unconformably underlying Upper Jurassic Đèo Bảo
Lộc Fm.
9. Lục địa màu đỏ
Red continental.
10. Ht. Dầu Tiếng (ở vùng Lộc
Ninh): Nguyễn Ngọc Hoa và nnk., 1996 (đồng nghĩa)
Dầu Tiếng Fm. (in the Lộc
Ninh area): Nguyễn Ngọc Hoa et al. 1996 (synonym).
11. Vũ Khúc.
12. 2/2000.
· Chư
Klin (Hệ tầng, Formation)
1. Trias sớm - giữa
Early - Middle Triassic.
2. Nguyễn Kinh Quốc, 1985
10. Đồng nghĩa của các Ht. Mang
Giang: Nguyễn Kinh Quốc, 1985 và Ht. Châu Thới: Bùi Phú Mỹ,
Vũ Khúc, 1980.
Synonym of Mang Giang Fm.: Nguyễn Kinh
Quốc 1979, and Châu Thới Fm.: Bùi Phú Mỹ, Vũ Khúc, 1980.
11. Vũ Khúc.
12. 10/1999.
· Chư
Prông (Hệ tầng, Formation)
1. Permi muộn - Trias sớm
Late Permian - Early Triassic.
2. Nguyễn Kinh Quốc, 1988
3. Trung Trung Bộ (III.1); các tỉnh Kon Tum
và Gia Lai.
Middle Trung Bộ (III.1); Kon Tum and
Gia Lai Provinces.
4. Vùng núi Chư Prông và Tiều Teo, huyện
Chư Prông, Gia Lai; x = 13o57’, y = 107o45’.
Chư Prông and Tiều Teo areas,
Chư Prông District, Gia Lai Province
5. a) Cuội-sạn kết tuf, aglomerat, tuf
anđesit, anđesit, anđesitođasit, 200m; b) đacit
porphyr, ryođacit porphyr, ryolit và tuf của chúng, 200-220m; c)
ryolit porphyr, felsit porphyr, tuf ryolit, ignimbrit, các lớp kẹp
tufit, vụn tuf, 180-200m
a)
Tuffaceous conglomerate and gritstone, agglomerate, andesitic tuff, andesite,
andesitodacite, 200m; b) porphyritic dacite, porphyritic rhyodacite, rhyolite
and their tuffs, 200-220m; c) porphyritic rhyolite, porphyritic felsite,
rhyolitic tuff, ignimbrite, interbeds of tuffite, clastic tuff, 180-200 m.
6. 600-620 m.
8. Ranh giới dưới không rõ, bên trên bị
Ht. Mang Giang và Ht, Đắc Bùng phủ không chỉnh hợp
Lower boundary unknown, unconformably
underlying the Triassic Mang Giang and Jurassic Đắc Bùng Fms.
9. Nguồn núi lửa
Volcanogenic.
11. Vũ Khúc.
12. 8/1999
· Chư Sê (Hệ tầng,
Formation)
1. Neoproterozoi
Neoproterozoic.
2. Nguyễn Xuân Bao và nnk. (trong Trần Tính
và nnk. 1998).
3. Trung Trung Bộ (III.2); tỉnh Gia Lai
Middle Trung Bộ (III.2); Gia Lai
Province.
4. Vùng Chư Sê, Gia Lai
Chư Sê area, Gia Lai Province; x=13033’; y=108013’
5. a) Đá phiến sericit xen quarzit, > 100
m; b) đá hoa, đá hoa đolomit, >500 m
a) Sericite schist, quarzite, > 100 m; b)
marble, dolomitic marble, >500 m.
6. > 600m.
8. Chưa rõ ranh giới dưới và trên
Lower and upper boundaries unknown.
9. Biển, lục nguyên - carbonat. Biến chất
khu vực tứơng đá phiến lục
Marine, terrigenous-carbonate. Greenschist
facies of the regional metamorphism.
11. Trần Tất Thắng.
12. 9/1998
· Cò Bai (Hệ tầng,
Formation)
1. Đevon trung, Givet - Đevon muộn,
Frasni
Middle Devonian, Givetian - Late Devonian,
Frasnian.
2. Nguyễn Xuân Dương (in Tống
Duy Thanh et al. 1986, Vũ Khúc
& Bùi Phú Mỹ. Edit. 1990)
10. Hệ tầng Cò Bai (= Cù Bai) là
thể địa tầng đồng nghĩa với hệ
tầng Tân Lâm (xem hệ tầng Tân Lâm).
Cò Bai (= Cù
Bai) Fm. is a junior synonym of Tân Lâm Fm. (see Tân Lâm Fm.).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa
12. 11. 9/1998.
· Cò Mi (Hệ tầng, Formation)
1. Silur muộn - Đevon sớm
Late Silurian - Early Devonian.
2. Phạm Văn Quang và nnk. 1973.
10. Đồng nghĩa của
Ht. Nậm Pìa: Tống Duy Thanh 1978
Synonym of Nậm Pìa Fm.: Tống Duy Thanh 1978
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cò Nòi
(Hệ tầng, Formation)
1. Trias sớm
Early Triassic.
2. Đovjikov và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov
A. và nnk, 1965)
3. Tây Bắc Bộ (I.3), các tỉnh Lai Châu,
Sơn La, Hoà Bình, Ninh Bình, Hà Tây và Thanh Hóa
West Bắc Bộ (I.3), Lai Châu,
Sơn La, Hoà Bình, Ninh Bình, Hà Tây and Thanh Hóa provinces.
4. Ngã ba Cò Nòi trên đường số 6,
huyện Yên Châu
Cò Nòi fork of the road No. 6, Yên Châu
District; x = 21°05’; y = 104°11’.
5. a) Đá phiến sét, bột kết tuf, lớp
kẹp cát kết tuf và thấu kính đá vôi, 30m; b) bột kết,
đá phiến sét, thấu
kính phun trào mafic, 30m; c) cát kết tuf, bột kết, 100m; d)
bột kết, lớp kẹp cát kết, 150 m; e) đá phiến
sét, bột kết và lớp kẹp cát kết, 35m; f) sét vôi,
đá vôi sét, lớp kẹp bột kết và đá phiến
sét, 100 m
a) Clay shale, tuffaceous siltstone,
interbeds of tuffaceous sandstone and lenses of limestone, 30m; b) siltstone,
clay shale, lenses of mafic effusives, 30m; c) tuffaceous sandstone, siltstone,
100 m; d) siltstone, interbeds of sandstone, 150 m; e) clay shale, siltstone
and interbeds of sandstone, 35m; f) marl, clayish limestone, interbeds of
siltstone and clay shale, 100 m.
6. 270 - 450 m.
7. Lingula
tenuissima (a), Claraia aurita (b), C. stachei (b), Eumorphotis cf. inaequicostata (b), E. spinicosta (b),
Entolium discites microtis (c), Anakashmirites nivalis (e), Tirolites idrianus
(f), Eumorphotis reticulata (f), Unionites fassaensis (f).
8. Không chỉnh hợp trên trầm tích
Permi, chỉnh hợp dưới Ht. Đồng Giao tuổi
Anisi
Unconformably lying upon Permian sediments,
conformably under Anisian Đồng Giao Fm.
9. Nguồn núi lửa - biển
Volcanogeno-sedimentary,
marine.
10. Cát kết chứa Hoernesia socialis: Deprat
1914 (đồng nghĩa); điệp Làng Bai: Nguyễn Trí
Vát 1964 (đồng nghĩa); điệp Bái Đằng: Vũ
Khúc và nnk 1972 (đồng nghĩa). Là hệ tầng dưới
của loạt Sơn La
Hoernesia socialis Sandstone: Deprat 1914
(synonym); Làng Bai Suite: Nguyễn Trí Vát, 1964 (synonym); Bái Đằng
Suite: Vũ Khúc et al, 1972 (synonym). Being the lower formation of the
Sơn La Group.
11. Vũ Khúc
12. 6/1998
· Con Voi (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon muộn - Carbon sớm, Turnai
Late Devonian - Early Carboniferous,
Tournaisian.
2. Nguyễn Quang Hạp 1967.
3. Đông Bắc Bộ
(I.1); thành phố Hải Phòng, tỉnh Quảng Ninh
East Bắc Bộ (I.1): Hải
Phòng City, Quảng Ninh province.
4. Sườn bắc núi Con Voi, Kiến An,
Hải Phòng
North slope of Con Voi Mt., near Kiến
An, Hải Phòng; x
= 20o50'; y = 106o33'.
5. a) Đá vôi tái kết
tinh, 20m; b) đá vôi, 50m; c) đá vôi xen các lớp silic mỏng,
80m.
a) Recrystallized limestone, 20m; b) limestone,
50m; c) limestone, thin interbeds of chert, 80m.
6. 150 - 600 m.
7. Tournayella
jubra (a), Amphipora laxeperforata
(a), A. patokensis minor (a), Parathurammina quadrata (b), Septaglomospiranella primaeva (b), Septatournayella cf. rauserae (b), Septaglomospiranella rara (c),
Septatournayella lebedevae (c), S.
rauserae (c), Chernyshinella
paucicamerata (c).
8. Chỉnh hợp trên đá vôi Đevon
thượng và bị phủ chỉnh hợp bởi đá
vôi của Ht. Đá Mài (Bắc Sơn)
Conformably overlies limestone of Upper Devonian and underlies Đá
Mài (Bắc Sơn) Fm..
10. Đá vôi núi Con Voi (Calcaires de la montagne de
l’Eléphant): E. Patte 1927 (đồng nghĩa); Ht. Hạ Long:
Nguyễn Văn Liêm 1978 (đồng nghĩa)
Calcaires de la montagne d’Eléphant
(Limestone of the Elephant Mt.): E. Patte 1927 (synonym); Hạ Long Fm.:
Nguyễn Văn Liêm 1978 (synonym).
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cô Tô (Hệ
tầng, Formation)
1. Orđovic - Silur
Ordocician - Silurian.
2. Zhamoida A.I., Phạm
Văn Quang (trong Đovjikov A. E. và nnk. 1965: Neogen); Trần Văn Trị và nnk. 1972 (Orđovic -
Silur).
3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Quảng
Ninh.
4. Hệ tầng Cô Tô
được mô tả theo trật tự địa tầng
trên quần đảo Cô Tô, nhưng mặt cắt chuẩn
không được chỉ định
The description of the Cô Tô Formation
were made from its sequences in Cô Tô archipelago, but the stratotype has not
been designated; x=107o45’, y=21o00’.
5. a) Cát kết tuf, tufit axit
(ryolit); b) bột kết, sét bột màu xám, cấu tạo dạng
sọc dải ; c) argilit, đá phiến sét màu xám (Trần
Văn Trị và nnk. 1972)
a) Tuffaceous sandstone, rhyolitic
tuffite; b) grey stripped siltstone, aleuropelite; c) grey argillite, clay
shale (Trần Văn Trị et al.
1972).
6. 2000 m.
7. Spirograptus turriculatus, S. cf. minor, Pristiograptus cf.
regularis, Campograptus communis, Demirastrites sp., Climacograptus sp.,
Monograptus sp., Streptograptus sp.
Tại đảo Thanh Lân và Lò Chúc Sơn (In Thanh Lân and Lò Chúc
Sơn Islands): Streptograptus exiguus, Monoclimacis linarsoni, Hedrograptus
rectangularis, Rastrites peregrinus, Pseudoclimacograptus hughesi, P.
triangulatus.
8. Cả hai ranh giới trên và dưới
đều không quan sát được
Stratigraphic relationships with the older and younger strata are
unknown.
10. Về thạch địa tầng, hai
Ht. Cô Tô và Tấn Mài phân biệt nhau rõ rệt; Ht. Cô Tô có
thành phần chủ yếu là tuf và tufit, trong khi đó thành
phần nguồn núi lửa không gặp trong Ht. Tấn Mài.
Lithostratigraphically, Cô Tô and Tấn
Mài Fms. distinctly distinguish each from other; the first consists mainly of
tuffaceous rocks, while these components are absent in the second formation.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cổ Bi (Đá phiến cát; Sandy shale)
1. Mesozoi?, Đevon?
Mesozoic?, Devonian?
2. Hoffet J. H. (1933) (Schistes gréseux).
10.
Xem Ht. A Chóc
See A Chóc Fm..
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cổ
Phúc (Hệ tầng, Formation).
1. Miocen muộn
Late Miocene.
2. Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1975
(điệp - Suite).
3. Sông Hồng (I.2); các tỉnh Yên Bái và Phú
Thọ
Sông Hồng (I.2); Yên Bái and Phú Thọ
Provinces.
4. Theo đường ô-tô Yên Bái - Ngòi Hóp. Mặt
cắt bổ sung ở Thanh Ba, Chí Chủ, Lân Dương,
Phú Thọ và Hưng Hoá.
Along the Yên Bái - Ngòi Hóp Road ; x = 21°44’, y = 104°53’. Supplementary
sections at Thanh Ba, Chí Chủ, Lân Dương, Phú Thọ and
Hưng Hoá.
5. a) Cát kết hạt nhỏ, cát kết hạt
vừa chứa muscovit, ở dưới có một số lớp
cuội kết puđing và sạn kết, 130-240m.; b) xen kẽ
dạng nhịp của bột kết, sạn kết, cát kết
hạt nhỏ và các vỉa than, 130-260m.
a) Fine sandstone, medium-grained
muscovite-bearing sandstone, some beds of puddingstone and gritstone in the
lower part, 130-240m; b) rythmic intercalation of siltstone, gritstone, fine
sandstone and coal seams, 130-260m.
6. 260-500 m.
7. Vết in lá thuộc phức hệ
Graminiphyllum - Phragmites oeningensis, Unio
sp. (a); vết in lá thuộc các phức hệ Ficus beauveriei -
Artocarpus (hay Quercus - Laurus) và Typha latissima - Graminiphyllum (b)
Imprints of leaves belonging to
Graminiphyllum-Phragmites oeningensis assemblage, Unio sp. (a); imprints of
leaves from the Ficus beauveriei- Artocarpus (or Quercus - Laurus) and Typha
latissima - Graminiphylum assemblages
(b).
8. Chỉnh hợp trên Ht. Văn Yên (N12)
Conformably upon the Văn Yên Fm. (N12).
9. Lục địa
Continental.
10. Neogen (một phần): Đovjikov A.E. và
nnk., 1965 (đồng nghĩa); tầng Phan Lương (một
phần): Phạm Đình Long và nnk., 1975 (đồng nghĩa);
Miocen: Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và nnk.
1977) (đồng nghĩa); Ht. Na Dương: Trịnh Dánh
(trong Phan Cự Tiến và nnk 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ và
nnk. 1989) (đồng nghĩa)
Neogene (part.): Dovzhikov A.E., et al.
1965 (synonym); Phan Lương Fm. (part.): Phạm Đình Long et
al., 1975 (synonym); Miocene: Trần Đình Nhân (in Trần Văn
Trị et al. 1977) (synonym); Na Dương Fm.: Trịnh Dánh (in
Phan Cự Tiến et al. 1989; Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al.
1989) (synonym).
11. Trịnh Dánh (Trinh
Dzanh).
12. 01/1999
· Cốc
Pài (“Série”)
1. Proterozoi
Proterozoic
2. Deprat J. 1915
10. Đồng nghĩa của loạt Sông
Chảy
Invalid; synonym of Sông Chảy Group.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cốc
Xan (“Série”)
1. Proterozoi và Cambri - Orđovic
Proterozoic and Cambrian - Ordovician.
2. Jacob Ch. 1921
10. Hiện được phân ra là Ht.
Đá Đinh: Kalmưkov, Trần Văn Trị 1967, và Ht.
Cam Đường: Đovjikov A. và nnk. 1965.
Invalid; subdivided at present into Đá
Đinh Fm.: Kalmylov, Trần Văn Trị 1967, and Cam
Đường Fm.: Dovzhikov A. et al. 1965.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cốc Xô (Hệ tầng, Formation)
1. Đevon sớm
Early Devonian.
2. Vasilevskaia E. Đ. (trong Đovjikov A.E. và
nnk. 1965).
3. Đông Bắc Bộ (I.2); tỉnh Bắc
Cạn, Tuyên Quang
East Bắc Bộ (I.1); Bắc Cạn,
Tuyên Quang provinces.
4. Thác Giềng - Bản Cháo
(đỉnh Cốc Xô qua Na Cu - Pha Hạ - Cuổi Hác), Bắc
Cạn.
Thác Giềng - Bản Cháo villages
(from the Cốc Xô summit through Na Cu - Pha Hạ - Cuổi Hác), Bắc
Cạn province; x
= 22o07'; y = 105o57'.
5. a) Đá vôi sét xen sét vôi, đá vôi, 125m; b)
đá sét vôi, sét vôi sericit, phylit vôi, 40m; c) cát kết, cát kết
có vôi, bột kết, 120m; d) đá vôi xen đá vôi sét, đá
phiến sét vôi - sericit, 160m; e) phylit vôi, 35m; f) đá phiến
vôi - sericit, đá phiến sét, 50m; g) đá vôi, đá phiến
sét, sét vôi, 35m; h) đá phiến sét vôi, đá vôi sét, 110m; i)
đá phiến sét xen cát kết vôi, đá vôi sét, 130m.
a) Clayish limestone, interbeds of marl,
limestone, 125m; b) marl, sericite marl, calcareous phyllite, 40m; c) sandstone,
calcareous sandstone, siltstone, 120m; d) limestone, interbeds of clayish
limestone, marlaceous - sericite schist, 160m; e) calcareous phyllite, 35m; f)
calcareous - sericite schist, clay shale, 50m; g) limestone, clay shale, marl,
35m; h) marlaceous shale, clayish limestone, 110m; i) clay shale, interbeds of
calcareous sandstone, clayish limestone,
130m.
6. 800 - 1500 m.
7. Thamnopora
sp. (d), Chonetes inversa (d), Schellwienella aff. lantenoisi
(i), Pelecypoda (i).
8. Không chỉnh hợp trên
trầm tích Orđovic Ht. Phú Ngữ (Vasilevskaia in Đovjikov
et al. 1965)
Unconformably overlies Ordovician rocks (Phú
Ngữ Fm.)
9. Biển
Marine.
11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức
Khoa.
12. 8/1998
· Cù Lao
Dung (Hệ tầng, Formation)
1. Eocen
Eocene.
2. Lê Văn Cự và nnk, 1985.
3. Tây Nam Bộ (IV); đồng bằng Nam
Bộ
West Nam Bộ (IV); Nam Bộ
Plain.
4. Lỗ khoan Cửu Long I (Cù Lao Dung, cửa
sông Hậu); x = 9°41’, y = 106°16’
Hole Cửu Long I (Cù Lao Dung, estuary
of Hậu River).
5. Cuội kết, dăm kết, sạn kết,
cát kết, ít khi xen kẽ bột kết và sét kết xám
nâu; phần trên có vài lớp sét vôi hoặc bùn vôi
Conglomerate, breccia, gritstone,
sandstone, sometimes with interbeds of gray-brown claystone and siltstone; in
the upper part there are some beds of marl and calcareous mudstone.
6. » 1100 m.
7. Phức hệ BTPH Verrucatosporites -
Florschuetzia: bào tử = 10-25%, phấn Pinophyta = 10-20%, phấn
Magnoliophyta = 55-80%. Các dạng ưu thế: Verrucatosporites sp., Florschuetzia
sp., Bombacacidites sp., Diplosporites sp.
Sporo-pollenic assemblage of
Verrucatosporrites-Florschuetzia: spora = 10-25%, pollens of Pinophyta =
10-20%, pollens of Magnoliophyta = 55-80%. Dominant taxa: Verrucatosporites
sp., Florschuetzia sp., Bombacacidites sp., Diplosporites sp.
8. Không chỉnh hợp trên đá phun trào
Creta.
Unconformably upon Cretaceous volcanic
rocks.
9. Lục địa
Continental.
11. Trịnh Dánh
(Trinh Dzanh).
12. 7/1998
· Củ Chi
(Hệ tầng, Formation)
1. Pleistocen muộn, phần muộn
Late Late Pleistocene.
2.
Lê
Đức An, Phạm Hùng, 1980
3. Đông Nam Bộ (III.2); Tp Hồ Chí Minh
và các tỉnh Tây Ninh, Đồng Nai
East Nam Bộ (III.2); Hồ Chí Minh
City and Tây Ninh, Đồng Nai Provinces.
4. Gần thị trấn Củ Chi, Tp Hồ
Chí Minh
Near Củ Chi Townlet, Hồ Chí
Minh City; x = 10°59’, y = 106°39’.
5. a) Cát bột nhiều cuội sỏi, sạn
thạch anh, 7m; b) laterit, 2-4m; c) cát bột xám trắng lẫn
cát hạt thô, 2-3m đến vài chục mét.
a) Gray sand, silt containing much quartz
pebble and grit, 7m; b) laterite, 2-4m; c) white-gray silty sand mixed with
coarse sand, 2-3m to tens metres.
6. 30-35 m đến 50 m.
7. Myrtus sp. (a), Quercus
sp. (a), Rubia sp. (a).
8. Không chỉnh hợp trên Ht. Bà Miêu tuổi
Pliocen-Pleistocen
Unconformably lying upon
Pliocene-Pleistocene Bà Miêu Fm.
9. Sông
Fluvial.
10. Phù sa cổ: Saurin E. 1937 (đồng nghĩa)
Old Alluvium: Saurin E. 1937
(synonym);
11. Phạm Văn Hùng.
12. 10/1998
· Cuội
kết (Hệ tầng, Formation)
1. Miocen giữa
Middle Miocene.
2. Trần Đình Nhân, Trịnh Dánh, 1973.
10. Hiện xếp vào Ht. Văn Yên (Trịnh
Dánh, 1980) trên cơ sở nghiên cứu chi tiết về
địa tầng
Attributed at present to the Văn Yên
Fm. based on detailed stratigraphic studies.
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 9/1999
· Cửa
Rào (Hệ tầng, Formation)
1. Pliocen
Pliocene.
2. Trịnh Dánh, 1993.
10. Hiện xếp vào phần trên của
Ht. Khe Bố (N) do không rõ về ranh giới địa tầng
và đặc điểm cổ sinh.
Attributed at present to the upper part of
Khe Bố Fm. by the impossibility of establishing the stratigraphical
boundary and paleontological characteristics.
11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).
12. 10/1999