· Ba Hòn - Làng Lếch (Loạt đá phiến kết tinh, Group of crystalline schists)

1. Paleoproterozoi

    Paleoproterozoic.

2.  J.Glazek, O. Juscowiak, 1964.

10. Đồng nghĩa của Ht. Sinh Quyền: Tạ Việt Dũng 1962

    Synonym of Sinh Quyền Fm.: Tạ Việt Dũng 1962.

11. Trần Tất Thắng.

12. 9/1998.

· Bà Miêu (Hệ tầng, Formation) 

1. Pliocen - Pleistocen 

    Pliocene - Pleistocene. 

2. Lê Đức An và nnk., 1981.

3. Đông Nam Bộ (III.2); các tỉnh Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu 

    East Nam Bộ (III.2); Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu Provinces. 

4. Bà Miêu, Biên Hoà. Bổ sung các lỗ khoan 12 (Nhà Bè) và 203 (Cầu An Hạ) 

    Bà Miêu village, Biên Hoà City; x = 10°52’, y = 106°55’. Supplementary sections from the Hole No. 12 (Nhà Bè) and No. 203 (An Hạ bridge). 

5. a) Cát kết đa khoáng, 37-45m; b) cát kết đa khoáng với các lớp mỏng bột kết, 60-70m; c) cát kết, bột kết, sét kết, 27-33m.  

    a) Polymictic sandstone, 37-45m; b) polymictic sandstone and interbeds of siltstone, 60-70m; c) sandstone, siltstone, claystone, 27-33m. 

6. 100 - 150 m. 

7. Vết in lá thuộc phức hệ (Imprint of leaves from the assemblage) Calophyllum - Rhyzophora, bào tử phấn hoa (spores and pollens) (b); Vết in lá thuộc phức hệ (imprint of leaves from the assemblage) Callophylum - Dalbergia - Rhyzophora, Foraminifera, Mollusca (c).

8. Chỉnh hợp trên Ht. Nhà Bè (N2)

    Conformably overlying the Nhà Bè Fm. (N2)

9. Sông-biển 

    Fluvio-marine. 

10. Alluvions anciennes (một phần): Saurin E., 1935; Fontaine H., Hoàng Thị Thân, 1971 (đồng nghĩa) (synonym).

    Old Alluvia (part): Saurin E., 1935; Fontaine H., Hoàng Thị Thân, 1971

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999.

· Bá Thước (Điệp, Suite)

1. Cambri muộn

     Late Cambrian.

2. Phạm Văn Quang và nnk. 1973.

10. Đồng nghĩa của Ht. Hàm Rồng: Jacob C. 1921

    Synonym of Hàm Rồng Fm.: Jacob C. 1921.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 6/1998.

· Bạch Hổ (Hệ tầng, Formation)

1. Miocen sớm

    Early Miocene.

2. Lê Văn Cự và nnk, 1985

3. Tây Nam Bộ (IV), bồn Cửu Long

    West Nam Bộ (IV), Cửu Long basin

4. Lỗ khoan Cửu Long I

     Hole Cửu Long I

5. a) Cát kết glauconit; b) sét-bột kết, sét than có cát kết xen.

     b) Glauconite-bearing sandstone; b) silty-claystone, coaly shale with interbeds of sandstone.

6. 700 m.

7. Trùng lỗ Globoquadrina, Globorotalia (a); phức hệ BTPH Florschuetzia trilobata - Fl. levipoli (b)

     Foraminifers Globoquadrina, Globorotalia (a); sporo-pollenic assemblage of Florschuetzia trilobata - Fl. levipoli (b)

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Trà Cú

    Unconformably overlying the Trà Cú Fm.

9. Tam giác châu

     Deltaic

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh)

12. 9/1999.

· Bạch Long Vĩ (Hệ tầng, Formation)  

1. Neogen  

    Neogene.  

2. Trần Văn Trị và nnk, 1977.  

3. Sông Hồng (I.2); vịnh Bắc Bộ, đảo Bạch Long Vĩ  

    Sông Hồng zone (I.2); Bắc Bộ gulf, Bạch Long Vĩ island.  

4. Đảo Bạch Long Vĩ  

    Bạch Long Vĩ island; x = 20°08’, y = 107°43’.  

5. a) Phần dưới: bột kết và sét kết, ở trên xen cát kết, 450m; b) phần trên: 1- bột kết sét kết và cát kết hạt mịn chứa kết hạch siđerit, 40m; 2- cát kết arkos phân lớp xiên xen bột kết và sét kết, 50m; 3- đá phiến sét xen các lớp mỏng cát kết hạt mịn và bột kết, 30-40m; 4- cát kết hạt vừa và thô xen bột kết và sét kết, 20-25m; 5- sét kết xen bột kết và silic hữu cơ phân lớp mỏng, 35m.  

   a) Lower part: intercalation of claystone and siltstone, with sandstone in the top, 45m; b) Upper part: 1- claystone, siltstone, fine sandstone bearing siderite concretions, 40m; 2- cross-bedded arkosic sandstone with interbeds of claystone and siltstone, 50m; 3- clay shale with interbeds of fine sandstone and siltstone, 30-40m; 4- sandstone intercalated with claystone and siltstone, 20-25m; 5- siltstone, claystone and thin-bedded organic chert, 35m. 

6. 200-240 m.  

7. Phức hệ Bào tử phấn hoa với Quercus sp., Castanea sp., Magnolia sp., Ulmus sp., Hamamelis sp., Myrtus sp., Ilex sp., Carya sp., Liquidambar sp.,, v.v... (a); vết in lá của các phức hệ: Quercus lantenoisi - Castanopsis (b-1), Phragmites oeningensis (b-2), Quercus lantenoisi - Castanopsis (b-3), Phragmites oeningensis (b-5) 

    Sporo-pollenic assemblage with Quercus sp., Castanea sp., Magnolia sp., Ulmus sp., Hamamelis sp., Myrtus sp., Ilex sp., Carya sp., Liquidambar sp., etc. (a); imprints of leaves of the Quercus lantenoisi - Castanopsis assemblage (b-1), Phragmites oeningensis assemblage (b-2), Quercus lantenoisi - Castanopsis assemblage (b-3), Phragmites oeningensis assemblage (b-5).  

8. Không rõ

    Unknown.

9. Lục địa  

    Continental.  

10. Điệp Rinh Chùa: Trần Đình Nhân (trong Trần Văn Trị và nnk., 1977) (đồng nghĩa)  

     Rinh Chùa Suite: Trần Đình Nhân (in Trần Văn Trị et al., 1977) (synonym).  

11. Trịnh Dánh  (Trinh Dzanh).

12. 10/1998

· Bảo Lộc (Hệ tầng, Formation)

1. Miocen muộn

    Late Miocene.

2. Trịnh Dánh, 1985 (điệp - Suite)

10. Hiện xếp vào Ht. Di Linh (N) (Trịnh Dánh, 1989) do đồng nhất về đặc điểm địa tầng và cổ sinh

    Attributed at present to the Di Linh Fm. by the homogeneity of stratigraphic and paleontological characteristics.

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999.

· Bái Đằng (Điệp, Suite)

1. Trias sớm

    Early Triassic.

2. Vũ Khúc, Trịnh Thọ, 1980.

10. Đồng nghĩa của Ht. Cò Nòi: Đovjikov A. và nnk, 1965

    Synonym of Cò Nòi Fm.: Dovzhikov A. et al, 1965.

11. Vũ Khúc.

12. 1/1999

· Bãi Cháy (Hệ tầng, Formation)

1. Permi muộn

     Late Permian.

2. Nguyễn Văn Liêm 1967 (tầng silic Bãi Cháy - Bãi Cháy Cherty Beds).

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Quảng Ninh

    East  Bắc Bộ (I.1); Quảng Ninh province.

4. Đèo Bụt (Khe Thắm) - Quang Hanh, gần Cẩm Phả, Quảng Ninh

     Đèo Bụt - Quang Hanh, near Cẩm Phả Townlet; x = 21o02'; y = 107o13'.

5. a) Cuội kết vôi, dăm kết vôi, 50m; b) silic, vôi silic, bột kết, đá phiến sét, 150m; c) đá vôi, đá vôi bị đolomit hóa, 100m.

a) Calcareous conglomerate, calcareous breccia, 50m; b) chert, siliceous limestone, siltstone, clay shale, 150m; c) limestone, dolomitic limestone, 100m.

6. 200 - 300m.

7. Nankinella sp. (c), Frondiculifera (sic) aff. elegantula (c). Gần Cẩm Phả (Near Cẩm Phả) (Nguyễn Văn Liêm 1985): Nankinella ex gr. inflata, Neoendothyra ex gr. eostaffelloidea. Ở Hòn Gai (At Hòn Gai) (M. Colani 1919): Meekella cf. ufensis, Productus gratiosus, Martinopsis aff. orientalis, Pseudomonotis cf. garforthensis, Pseudophillipsia cf. acuminata.

8.     Quan hệ địa tầng với các thể nằm trên và dưới không quan sát được, nhưng có lẽ hệ tầng Bãi Cháy nằm bất chỉnh hợp trên đá vôi Carbon - Permi

     Contacts with the older underlying and younger overlying formations are not exposed, but this Fm. may unconformably overlies Carboniferous - Permian Limestone (Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ 1990).

9. Biển

    Marine.

10. Quarzit Hòn Gai: Lantenois M. 1907 (không hiệu lực); tầng Phù Lãng: Nguyễn Quang Hạp 1967 (đồng nghĩa); điệp Đồng Đăng (part.): Nguyễn Văn Liêm, 1966 (đồng nghĩa)

    Hongai Quartzite: Lantenois M. 1907 (invalid); Phù Lãng Beds: Nguyễn Quang Hạp 1967 (synonym); Đồng Đăng Suite (part.): Nguyễn Văn Liêm, 1966 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 6/1998

· Bàn Cờ (Hệ tầng, Formation)

1. Jura sớm, Sinemur

    Early Jurassic, Sinemurian.

2. Vũ Khúc, 1983 (Hettang sớm).

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Quảng Nam

    North Trung Bộ (II.2); Quảng Nam Province.

4. Dọc suối Bàn Cờ, trên sườn nam dãy núi Bàn Cờ; x = 15°46’,  y = 107°57’.  

    Along the Bàn Cờ Stream, on the south side of the Bàn Cờ Range;

5. a) Sạn kết, cuội kết, 150 m; b) cuội kết, sạn kết chứa cuội, 70 m; c) sạn kết, cát kết thạch anh, 130 m; d) cát kết, ít bột kết, 90 m; e) cuội kết thạch anh silic, 150 m; f) sạn kết, cát kết, lớp kẹp cát kết chứa cuội, 150 m

    a) Gritstone, conglomerate, 150 m; b) conglomerate, pebble-bearing gritstone, 70 m; c) gritstone, quartz sandstone, 130 m; d) sandstone, a little siltstone, 90 m; e) cherty quartz conglomerate, 150 m; f) gritstone, sandstone, interbeds of pebble-bearing sandstone, 150 m.

6. 740 - 1500 m.

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Sườn Giữa tuổi Ret, chỉnh hợp dưới Ht. Khe Rèn (J1)

    Unconformably lying upon Rhaetian Sườn Giữa Fm., but conformably under Lower Jurassic Khe Rèn Fm.

9. Biển ven bờ

    Marine, littoral.

10. Puđing silic có cuội thạch anh: Bourret R. 1925 (đồng nghĩa). Mặt cắt mô tả trên đã được bớt đi khối lượng cát kết xen thấu kính bột kết than chứa hoá thạch thực vật và bào tử phấn hoa và ít ổ than thuộc Ht. Nông Sơn nằm dưới (Bùi Phú Mỹ và nnk, 1999). Là hệ tầng dưới của loạt Thọ Lâm

     Cherty puddingstone bearing quartz pebbles: Bourret R. 1925 (synonym). Above-described section has been reduced the member of sandstone with coaly siltstone bearing plant and palynological remains, which belong to the underlying Sườn Giữa Fm. (Bùi Phú Mỹ et al, 1999). Being the lower formation of the Thọ Lâm Group.

11. Vũ Khúc.

12. 1/1999.

· Bản Cải (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon muộn - Carbon sớm, Turnai

     Late Devonian - Early Carboniferous, Tournaisian.

2. Deprat J. 1914 (Série de Ban Cai); Nguyễn Xuân Bao 1970 (Ht. Bản Cải - Bản Cải Fm.).

3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La, Thanh Hóa

     West Bắc Bộ (I.3); Sơn La, Thanh Hóa provinces.

4. Thượng lưu sông Mua, Vạn Yên, Sơn La

    Upper basin of Mua River, Vạn Yên, Sơn La province; x = 21o13'; y = 104o43'.

5. a) Bột kết, bột kết vôi có than xen đá phiến silic, đá vôi, 50m; b) đá vôi, 50m; c) đá phiến silic xen đá vôi, 30m; d) đá vôi, đá vôi sét có silic, 250m; e) đá vôi xen đá phiến silic - vôi, vôi sét, bột kết, 120m.

    a) Siltstone, carbonaceous calcareous siltstone, interbeds of siliceous shale, limestone, 50m; b) limestone, 50m; c) siliceous shale, interbeds of limestone, 30m; d) limestone, siliceous clayish limestone, 250m; e) limestone, interbeds of calcaro - siliceous shale, clayish limestone and siltstone, 120m.

6. 500 - 700m.

7. Parathurammina (Salpingothurammina) crassitheca (a), Archaelagena sheshmae (a), Cribrosphaeroides ovalis (a), Eogeinitzina aff. rara (c), Nankinella aff. uralica (c), Tikhinella multiformis (c), Ancyrodella nodosa (c), Polygnathus normalis (c), Palmatolepis gigas (c), Uralinella cf. turkestanica (d), U. parva (d), Palmatolepis marginifera (d), P. glabra glabra (d), P. gracilis gracilis (d), Hildeodella brevis (d), Septaglomospiranella (S.) rauserae (e), Chernyshinella (Eochernyshinella) cf. triangula (e), Uralinella bicamerata (e), Septatournayella lebedevae (e), Glomospiranella latispiralis (e), Septaglomospiranella (S.) grozdilovae (e), Chernyshinella (C.) glomiformis (e), Tournayella (T.) beata (e), Endothyra cuneisepta (e), Parathurammina suleimanovi (e).

8. Chỉnh hợp giữa hệ tầng Bản Páp và trầm tích Carbon hạ

    Conformably lying between Bản Páp Fm. (Emsian - Givetian) and Lower Carboniferous Limestone.

9. Biển nước nông, lên trên chuyển sang trầm tích nước sâu

     Marine, shallow- water passing upward to deep-water environment.

10. “Série de Bản Thọc”: Dussault L. 1929 (đồng nghĩa); Ht. Nậm Sập (part.): Đovjikov A. E.  et al. 1965 (không hiệu lực); Ht. Bản Tang (part.): Đovjikov A. E.  et al. 1965 (đồng nghĩa); điệp Tốc Tát  (ở Tây Bắc Bộ): trong Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990 (đồng nghĩa)

     Série de Ban Thoc: Dussault L. 1929 (invalid); Nậm Sập Formation (part.): Dovzhikov A. E. et al. 1965 (invalid); Bản Tang Fm. (part.): Dovzhikov A. E. et al. 1965 (invalid); Tốc Tát Fm. (in West Bắc Bộ): in Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ et al. 1990 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 6/1998

· Bản Có (Hệ tầng, Formation)

1. Permi muộn

    Late Permian.

2. Phan Cự Tiến và nnk. 1977.

10. Đồng nghĩa của Ht. Yên Duyệt: Phan Cự Tiến và nnk. 1977

   Junior synonym of Yên Duyệt Fm.: Phan Cự Tiến et al. 1977.

11. Tống Duy Thanh.

12. 6/1999

· Bản Cỏng (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon trung, Givet - (Đevon muộn, Frasni?)

    Middle Devonian, Givetian - (Late Devonian, Frasnian?).

2. Vasilevskaia E. D., Phạm Đình Long (trong Đovjikov A. E. và nnk. 1965)

10. Đồng nghĩa của Ht. Hạ Lang (loạt Bản Páp): Tống Duy Thanh 1993

    Invalid. Synonym of the Hạ Lang Fm. (Bản Páp Group): Tống Duy Thanh 1993.

11. Tống Duy Thanh.

12. 6/1998

· Bản Diệt (Hệ tầng, Formation)

1. Permi sớm - giữa

    Early - Middle Permian.

2. Phan Cự Tiến và nnk. 1977.

3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình

     West Bắc Bộ (I.3); Sơn La, Lai Châu, Hòa Bình provinces.

4. Dọc suối nhỏ từ Mường Lang (Bản Mỏ) chảy về sông Mua, đông nam Bản Diệt 200m

     Along the stream running from Mường Lang (Bản Mỏ) to Mua river, 200m southeast of Bản Diệt village; x = 21o15'; y = 104o44'.

5. a) Đá phiến sét, 20m; b) đá phiến xen cát kết, cát kết tuf, 30m; c) cát kết xen đá phiến sét, 300m; d) phun trào mafic, 10m; e) cát kết, cát kết vôi, 50m; f) đá vôi, 50m.

     a) Clay shale, 20m; b) clay shale, interbeds of sandstone, tuffaceous sandstone, 30m; c) sandstone, clay shale interbeds, 300m; d) mafic effusive, 10m; e) sandstone, calcareous sandstone, 50m; f) limestone, 50m.

6. 350 - 460m.

7. Crinoidea (a) (tương đương tập a ở Xép Lép - at Xép Lép, equivalent to the member a: Productus, Euomphalus, Pseudomonotis, Phillipsia), Neoschwagerina cf. craticulifera (f), Verbeekina ex gr. verbeeki (f), Pachyphloia sp. (f), Bellerophon (f).

8. Chỉnh hợp trên Ht Đá Mài và bị Ht Suối Bàng phủ không chỉnh hợp, có khả năng Ht. Cẩm Thuỷ cũng phủ chỉnh hợp trên hệ tầng này

    Conformably overlying the Đá Mài Fm. and unconformably underlying the Suối Bàng Fm., possibly this Fm. conformably underlies also the Cẩm Thuỷ Fm..

9. Biển

    Marine.

10. Tầng Vạn Yên: Nguyễn Văn Liêm 1968 (đồng nghĩa); tầng Bản Diệc: Phan Cự Tiến 1977 in Nguyễn Văn Liêm 1985 (đồng nghĩa)

     Vạn Yên Fm.: Nguyễn Văn Liêm 1968 (synonym); Bản Diệc Fm.: Phan Cự Tiến 1977 in Nguyễn Văn Liêm 1985 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Đôn (Loạt, Group)

1. Jura sớm-giữa

    Early-Middle Jurassic.

2. Nguyễn Xuân Bao, Tạ Hoàng Tinh, 1979 (điệp, Suite); Vũ Khúc et al, 1983 (loạt - Group).

3. Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ (III.1); các tỉnh Gia Lai, Đắc Lắc, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đồng Nai và Bình Dương

    South Trung Bộ and East Nam Bộ (III.1); Gia Lai, Đắc Lắc, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đồng Nai and Bình Dương provinces.

10. Bao gồm các phân vị sau: 1) phân loạt Đray Linh (J1) - Ht. Đắc Bùng và Ht. Đắc Krông; 2) phân loạt La Ngà (J2) - Ht. Mã Đà và Ht. Sông Phan

     Including following units: 1) Đray Linh Subgroup (J1) - Đắc Bùng and Đắc Krông Fms; 2) La Ngà Subgroup (J2) - Mã Đà and Sông Phan Fms.

11. Vũ Khúc.

12. 11/1998

· Bản Giàng (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm-giữa, Emsi - Eifel

    Early-Middle Devonian, Emsian - Eifelian.

2. Trần Tính và nnk. 1978 (trong Nguyễn Văn Hoành và nnk. 1984).

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình

    North Trung Bộ (II.2); Hà Tĩnh, Quảng Bình provinces.

4. Theo suối Rào Chan, đoạn chảy qua Bản Giàng, vùng Chúc A, Hương Khê, Hà Tĩnh

     Along Rào Chan stream, in the section passing through Bản Giàng village, Chúc A area, Hương Khê district, Hà Tĩnh province; x = 18o04'; y = 105o42'.

5. a) Cát kết xen bột kết 190m; b) cát kết dạng quarzit, 135m; c) cát kết, 240m; d) cát kết dạng quarzit, 170m; e) cát bột kết, bột kết, đá phiến sét, 130m; f) cát bột kết, 55m.

     a) Sandstone, siltstone interbeds, 190m; b) quartzitic sandstone, 135m; c) sandstone, 240m; d) quartzitic sandstone, 170m; e) silty sandstone, siltstone, clay shale, 130m; f) silty sandstone, 55m.

6. 600 - 1100 m.

7. Calceola sandalina (a), Stropheodonta sp. (a), Howellella sp. (a), Salairocrinus sp. (b), Brachiopoda indet. (c, f), Leptatrypa sp. (d), Hexacrinites (?) humilicarinatus (d), Fistuliramus (d), Calceola sp. (d, f).

    Phần trên cùng của hệ tầng ở Khe Lò (tương đương tập f) -- In the uppermost part, at Khe Lò stream (equivalent to the member f): Chonetes sp., Atrypa sp., Desquamatia cf. lanceoides, D. cf. kurbesekiana.

8. Chỉnh hợp giữa Ht. Rào Chan và Ht. Mục Bãi

    Conformably lying between Rào Chan and Mục Bãi Fms.

9. Biển

    Marine.

10. Ht. La Trọng: Dương Xuân Hảo 1975 (đồng nghĩa)

    La Trọng Fm.: Dương Xuân Hảo 1975 (junior synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Hang (Hệ tầng, Formation)

1. Creta không phân chia

    Undifferentiated Cretaceous.

2. Nguyễn Công Lượng.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Lạng Sơn và Yên Bái

    East Bắc Bộ (I.1); Lạng Sơn and Yên Bái provinces.

4. Dọc theo sông Kỳ Cùng, ở đoạn gần Bản Hang

    Along the Kỳ Cùng River, near the Bản Hang village; x = 21°43’; y = 107°05’.

5. a) Cuội kết cơ sở, sạn kết, cát kết, 200 m; b) bột kết nâu đỏ, cát kết, bột kết chứa vôi, 400 m

    a) Basal conglomerate, gritstone, sandstone, 200 m; b) chocolate siltstone, sandstone, calcareous siltstone, 400 m.

6. 200 - 600 m.

8. Không chỉnh hợp trên hệ tầng Hà Cối tuổi Jura sớm-giữa

    Unconformably lying upon Lower-Middle Jurassic Hà Cối Fm.

9. Lục địa màu đỏ

    Red continental.

11. Vũ Khúc.

12. 10/1998

· Bản Hát (Hệ tầng, Formation)

1. Jura muộn - Creta sớm

    Late Jurassic -  Early Cretaceous.

2. Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến và nnk, 1977).

10. Đồng nghĩa của Ht. Văn Chấn

    Synonym of Văn Chấn Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Bản Hom (Tầng đá vôi, Limestone Beds)

1. Gotlanđi

     Gothlandian.

2. Deprat J. 1914.

10. Đồng nghĩa của Ht. Bó Hiềng: Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến và nnk. 1977) 

      Synonym of Bó Hiềng Fm.: Nguyễn Vĩnh (in Phan Cự Tiến et al. 1977).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

 12. 8/1998

· Bản Hom (Tầng sét vôi, Marlaceous Beds)

1. Gotlandi

    Gothlandian.

2. Deprat J. 1914.

11. Xem Ht. Bó Hiềng: Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến và nnk. 1977)

       See Bó Hiềng Fm.: Nguyễn Vĩnh (in Phan Cự Tiến et al. 1977).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Nguồn (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm, Praga

    Early Devonian, Pragian.

2. Nguyễn Xuân Bao 1970.

3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La, Hòa Bình, Yên Bái, Lào Cai

    West Bắc Bộ (I.3); Sơn La,  Yên Bái, Hòa Bình, Lào Cai provinces.

4. Thượng lưu sông Mua, đoạn trên Bản Nguồn 1 - 2km

     Upper course of Mua river, 1 - 2 km west of Bản Nguồn village; x = 21o14'; y = 104o45'.

5. a) Cát kết dạng quarzit xen cát kết lẫn sét, đá phiến sét, 120m;   b) đá phiến sét, bột kết xen cát kết lẫn sét và cát kết dạng quarzit, 160m; c) cát kết dạng quarzit, cát kết chứa sét xen đá phiến sét, 50m; d) đá phiến sét, bột kết vôi, 50m.

    a) Quartzitic sandstone, interbeds of clayish sandstone, clay shale, 120m; b) clay shale, siltstone, interbeds of clayish sandstone and quartzitic sandstone, 160m; c) quartzitic sandstone, clayish sandstone, clay shale interbeds, 50m; d) clay shale, calcareous siltstone, 50m.

6. 200 - 800 m.

7. Calceola sp. (b, d), Euryspirifer tonkinensis (b, d), Dicoelostrophia cf. annamitica (b), Nervostrophia rzonsnickajae (b), Chonetes magnini (b), Posidonia sp. (b, c), Proetus sp. (b), Stropheodonta aff. pattei (b, d), Euryspirifer cf. tonkinensis, (c), Undispirifer sp. (d).

8. Chỉnh hợp giữa Ht. Sông Mua và Ht. Bản Páp

    Conformably lying between Sông Mua and Bản Páp Fms.

9. Biển.

    Marine.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Páp (Loạt, Group)

1. Đevon sớm-giữa, Emsi - Givet

     Early-Middle Devonian, Emsian - Givetian.

2. Nguyễn Xuân Bao 1970 (Hệ tầng - Formation).

3. Đông Bắc Bộ (I.1): Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên. Tây Bắc Bộ (I.3): tỉnh Sơn La, Lai Châu, Hoà Bình, Thanh Hoá

     East Bắc Bộ (I.1): Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên provinces. West Bắc Bộ (I.3): Sơn La, Lai Châu, Hoà Bình, Thanh Hoá provinces.

4. Dọc ngọn sông Mua, phía trên bản Nguồn 3km

     Along the Mua river, 3km west of Bản Nguồn village; x = 21o13; y = 104o44.

5. a) Đá phiến sét, bột kết vôi xen đá vôi, đá vôi sét 190m; b) đá vôi, đá vôi sét, 370m; c) đá vôi xen đá vôi tái kết tinh, 540m; d) đá vôi xen đá vôi sét, 100m.

    a) Clay shale, calcareous siltstone, interbeds of limestone, marl, 190m; b) limestone, marl,  370m; c) limestone, interbeds of recrystallized limestone, 540m; d) limestone, interbeds of marl, 100m.

6. 700 - 1200 m.

7. Favosites karpinskyi (a), F. goldfussi (a), F. kolimaensis (a), F. stellaris (a), Squameofavosites alveosquamatus (a), Emmonsia yenlacensis (a), Pachyfavosites aff. cronigerus (a), Yacutiopora sp. (a), Amphipora sp. (b), Amphipora ramosa (c), Stachyodes sp. (c), Paralellopora sp. (c), Cyclochaetetes sp. (c), Caliapora sp. (c), Scoliopora sp. (c), Crassialveolites cf. crassus (c), Solipetra cf. vietnamica (c), Grypophyllum ? cf. carinatum (c), Grypophyllum sp. (d), Macgea  ex gr. multizonata (d), Desquamatia sp. (d), Stringocephalus sp. (d).

     Ở Đông Bắc Bộ (mặt cắt Đồng Văn) thuộc phần thấp nhất của hệ tầng: Conodonta thuộc đới Nothoperbonus và Dacryoconarid thuộc các đới barrandei và zlichovensis. In East Bắc Bộ (Đồng Văn section) from lowermost beds of the formation: Conodonts of Nothoperbonus zone and Dacryoconarids of barrandei and zlichovensis zones.

8. Chỉnh hợp trên Ht. Bản Nguồn ở Tây Bắc Bộ và Ht. Mia Lé ở Đôg Bắc Bộ và bị đá vôi carbon hạ phủ trên

    Conformably overlying the Bản Nguồn Fm. in west Bắc Bộ and Mia Lé Fm. in East Bắc Bộ, and unconformably underlying C1  limestone.

9.  Tướng biển nông thềm lục địa; ở Đồng Văn (Hà Giang) tướng biển sâu thềm lục địa

     Shallow- water shelf, in Đồng Văn (Hà Giang) area deep- water shelf.

10. Hoàn toàn có khả năng tập a thuộc phần cao của hệ tầng Bản Nguồn.

    Đông Bắc Bộ (I.1): loạt Bản Páp bao gồm các Ht. Nà Quản, Hạ Lang, Tràng Kênh, Si Phai; Tây Bắc Bộ (I.3): loạt gồm đá vôi Xóm Máy (Emsi) và “hệ tầng" Bản Páp.

     Những phân vị đồng nghĩa: Đá vôi Amphipora: E. Saurin 1956; Ht. Lỗ Sơn: Phạm Văn Quang (trong Tống Duy Thanh và nnk. 1986, Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk.. 1990); điệp Mó Tôm: Dussault 1929 (đá vôi), Nguyễn Vĩnh trong Phan Cự Tiến và nk.. 1977; Ht. Bản Cỏng: Vasilevskaia, Phạm Đình Long (trong Đovjikov và nnk. 1965); Ht. Làng Điều: Phạm Văn Quang và nnk. 1973.

     Member a belongs possibly to the upper part of the Bản Nguồn Fm.

     In East Bắc Bộ (I.1): Bản Páp Group is composed of Nà Quản, Tràng Kênh, Si Phai Fms.;  in West Bắc Bộ (I.3): of  Xóm Máy Limestone (Emsian) and Bản Páp Formation".

     Synonym units: Amphipora Limestone: E. Saurin 1956; Lỗ Sơn Suite: Phạm Văn Quang (in Tống Duy Thanh et al. 1986, Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ et al. 1990); Mó Tôm Suite: Dussault 1929 (Limestone), Nguyễn Vĩnh (in Phan Cự Tiến et al. 1977); Bản Cỏng Fm: Vasilevskaia, Phạm Đình Long (in Dovzhikov et al. 1965); Làng Điều Fm.: Phạm Văn Quang et al. 1973.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Páp (Liên bậc, Regional Superstage)

1. Đevon sớm - giữa, Emsi - Givet.

    Early - Middle Devonian, Emsian - Givetian.

2.     Tống Duy Thanh 1993 (Tống Duy Thanh và nnk. 1986: Liên tầng -- superhorizon)

3. Bắc Bộ (I.1; I.2; I.3): các tỉnh Sơn La, Lai Châu, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa,  Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hải Phòng, Hải Dương

      Bắc Bộ (I.1; I.2; I.3): Sơn La, Lai Châu, Yên Bái, Hòa Bình, Thanh Hóa, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hải Phòng and Hải Dương Provinces.

10. Phân vị thời địa tầng khu vực hợp nhất các hệ tầng đá vôi tuổi Đevon sớm - giữa, Emsi - Givet. Bao gồm ba bậc khu vực Pắc Nậm, Nậm Tát và Hạ Lang

      Regional chronostratigraphic unit unifying all the limestone formations of Early - Middle Devonian, Emsian - Givetian age and including three regional stages, namely Pắc Nậm, Nậm Tát and Hạ Lang.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Rõm (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm

    Early Devonian.

2. Phạm Đình Long 1967 (Điệp - Suite).

10. Đồng nghĩa của loạt Sông Cầu

    Invalid, synonym of Sông Cầu Group.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Tang (Hệ tầng, Formation)

1. Trias giữa, Lađin

    Middle Triassic, Ladinian.

2. Đovjikov A. và Bùi Phú Mỹ (trong Đovjikov và nnk, 1965).

10. Không hợp thức vì ở mặt cắt chuẩn của hệ tầng đã tìm được hoá thạch Đevon, còn đá vôi ở một số vùng phân bố của hệ tầng được xếp vào Ht. Đồng Giao (Nguyễn Xuân Bao, 1970)

      Invalid. In the stratotype of the formation Devonian fossils have been found; as for its limestone members, they have been attributed to the Đồng Giao Fm. (Nguyễn Xuân Bao, 1970).

11. Vũ Khúc.

12. 1/1999

· Bản Thăng (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm?

     Early Devonian?

2.  Tạ Hoà Phương, Lê Văn Giang 1998

3. Đông Bắc Bộ (I.1), tỉnh Hà Giang

    East Bắc Bộ (I.1), Hà Giang province.

4. Thung lũng Tòng Vài đến bản Luồng Khố, Quản Bạ, Hà Giang; x = 230 04', y = 1040 54'

     From Tòng Vài valley to Luồng Khố village, Quản Bạ district, Hà Giang province.

5. a) Đá vôi sét màu xám xẫm, phân lớp mỏng, 50m; b) đá vôi màu xám, xám phớt hồng, thỉnh thoảng xen những lớp đá vôi sét và đá vôi silic, nói chung đá bị tái kết tinh và đolomit hoá.

    a) Dark grey, thin-bedded clayish limestone, 50m; b) light grey, pinkish grey limestone, some interbeds of marl and cherty limestone; in common, limestone is recrytallized and dolomitized.

6. 600 - 800 m

7. Di tích sinh vật không xác định (undeterminable fossil remains) (a), Amphipora sp. indet. (b), ?Staurocephalites sp., ?Anisocephalites sp. (Scolecodonta) (b).

8. Quan hệ địa tầng của Ht. Bản Thăng với các đá cổ hơn không quan sát được, nó chuyển tiếp liên tục lên Ht. Khao Lộc

    The lower boundary of the Bản Thăng Fm. is not clear, it conformably underlies the Khao Lộc Fm.

9. Biển

     Marine.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bản Thọc (Série)

1. Đevon muộn - Carbon sớm

    Late Devonian - Early Carboniferous.

2. L. Dussault 1929.

10. Đồng nghĩa của Ht. Bản Cải: Deprat J. 1914; Nguyễn Xuân Bao 1970.

    Synonym of Bản Cải Fm.: Deprat J. 1914; Nguyễn Xuân Bao 1970.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998 

· Bản Vàn (Điệp, Suite)

1. Đevon giữa, Eifel

    Middle Devonian, Eifelian.

2. Tạ Hoàng Tinh 1971.

10. Đồng nghĩa của Ht. Pia Phương: Nguyễn Kinh Quốc, 1977.

     Synonym of Pia Phương Fm.: Nguyễn Kinh Quốc, 1977.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bắc Bun (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm, Lochkov - Praga sớm

    Early Devonian, Lochkovian - Early Pragian.

2. Deprat J. 1915 (Série de Bac-boun).

3. Đông Bắc Bộ (I.1); các tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên

   East Bắc Bộ  (I.1); Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn and Thái Nguyên provinces.

4. Đường từ bản Si Ka đi bản Mia Lé, huyện Đồng Văn, Hà Giang; x = 23o18'; y = 105o17'

    On the trail from Si Ka village to Mia Lé village, Đồng Văn district, Hà Giang province.

5. a) Đá phiến sét, 130m; b) cát bột kết, cát kết, đôi nơi cát kết arkos, 190m.

     a) Clay shale, 130m; b) silty sandstone, sandstone, locally arkosic sandstone, 190m.

6. 200 - 300 m.

7. Howittia (=Hysterolites) wangi (a), Paleostracodermi (a), Howittia sp. (a,b), Mytilarca (Plectomytilus) oviformis (b), Tongdzuylepis vietnamensis (b) (Janvier Ph. & Ta Hoa Phuong 1999).

8. Chỉnh hợp gữa hệ tầng Si Ka và Mia Lé

    Conformably lying between Si Ka and Mia Lé Fms

9. Biển ven bờ, vùng triều

    Nearshore, tidal environment.

10. Deprat (1915) mô tả phân vị này dưới tên gọi “Série de Bac-boun”, viết đúng là Bắc Bun.  Điệp Sông Cầu (part.): Trần Văn Trị 1964 (đồng nghĩa); tầng Mia Lé (part.): Dương Xuân Hảo và nnk. 1968 (đồng nghĩa); điệp Bắc Bun (part.): Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990  (đồng nghĩa, loại trừ phần dưới là đồng nghĩa của Ht. Si Ka). Việc nhập hai hệ tầng Si Ka và Bắc Bun thành một hệ tầng mang tên Bắc Bun là không hợp thức

      Deprat (1915) described this unit as Série de Bac-boun, but the correct spelling name is Bắc Bun. Sông Cầu Suite (part.): Trần Văn Trị 1964 (synonym); Mia Lé Beds (part.): Dương Xuân Hảo et al. 1968 (synonym); Bắc Bun Suite (part.): Vũ Khúc, Bùi Phú Mỹ et al. 1990 (synonym, excluding the lower part which corresponds to the Si Ka Fm.). The grouping Si Ka and Bắc Bun Fms. into a formation named as Bắc Bun does not correspond to the stratigraphic rules.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 6/1998

· Bắc Bun (Bậc khu vực, Regional Stage)

1. Đevon sớm, Lochkov - Praga sớm

     Early Devonian, Lochkovian - Early Pragian.

2. Tống Duy Thanh và nnk. 1986 (Tầng Unifying Horizon); Tống Duy Thanh 1993 (Bậc khu vực - Regional Stage).

3. Đông và Tây Bắc Bộ (I.1; I.3); các tỉnh Hà Giang, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hải Phòng, Hải Dương, Lai Châu, Sơn La, Yên Báy, Hoà Bình, Thanh Hoá (Bắc).

     East and West Bắc Bộ (I.1; I. 3); Hà Giang, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hải Phòng, Hải Dương, Lai Châu, Sơn La, Yên Báy, Hoà Bình and Thanh Hoá (Northern part) provinces.

5. Phân vị thời địa tầng khu vực, hợp nhất các Ht. Bắc Bun, phần trên của các Ht. Nậm Pìa, Sông Cầu, Nà Ngần và phần dưới của Ht. Dưỡng Động (?)

      Regional chronostratigraphic unit unifying Bắc Bun Fm. and Upper parts of Nậm Pìa, Sông Cầu, Nà Ngần Fms. and Lower part (?) of Dưỡng Động Fm.

7. Phức hệ Howittia wangi

     Howittia wangi Assemblage.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 6/1998

· Bảo Lộc (Hệ tầng, Formation)

1. Miocen muộn

    Late Miocene.

2. Trịnh Dánh, 1985 (điệp - suite)

10. Hiện xếp vào Ht. Di Linh tuổi Neogen không phân chia (Trịnh Dánh, trong: Phan Cự Tiến và nnk. 1989) do đồng nhất về mặt cắt địa tầng và cổ sinh

    Attributed at present to the Di Linh Fm. by (N) based on the homogeneity of stratigraphic and paleontological characteristics.

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh).

12. 9/1999.

· Bắc Mê (Hệ tầng, Formation)

1. Đevon sớm (?)

     Early Devonian (?).

2. Tạ Hoàng Tinh 1971 (tầng).

10. Đồng nghĩa của Ht. Pia Phương: Nguyễn Kinh Quốc 1974

     Synonym of Pia Phương Fm.: Nguyễn Kinh Quốc 1974 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 6/1998

· Bắc Sơn (Tầng văn hoá, Cultural Horizon)

1. Holocen

2. Mansuy H. & Colani M. 1925 (Bacsonien)

3. Nhiều nơi ở Việt Nam và các nước lân cận

    Many places in Việt Nam and adjacent areas.

4. Các hang núi đá vôi ở huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn; x = 21o40’, y = 106o10’

    Cave in limestone mountains of the Bắc Sơn District, Lạng Sơn Province.

5. Trầm tích hang động: bột sét

    Cave deposits: clayish silt

6. 0,5-1,2 m.

7. Công cụ bằng cuội ghè đẽo dạng lưỡi rìu, mảnh gốm, sọ người cổ, xương động vật

    Implements of axe-head form, ceramic pieces, cranium of prehistoric man, animal bones.

8. Không chỉnh hợp trên đá vôi Paleozoi

    Unconformably covering Paleozoic limestone.

9. Hang động

    Cave

11. Phạm Văn Hùng

12. 12/1998

· Bắc Sơn = Đá Mài (Hệ tầng, Formation)

1. Carbon sớm, Visei - Permi sớm

     Early Carboniferous, Visean - Early Permian.

2. Nguyễn Văn Liêm 1978 (loạt Bắc Sơn, part.).

3. Đông Bắc Bộ (I.1): Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên; Tây Bắc Bộ (I.3): các tỉnh Sơn La, Lai Châu, Hoà Bình, Thanh Hoá; Bắc Trung Bộ (II.2): các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.

    East Bắc Bộ (I.1): Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên provinces; Tây Bắc Bộ (I.3): Sơn La, Lai Châu, Hoà Bình, Thanh Hoá provinces; Bắc Trung Bộ (II.2): Nghệ An, Hà Tĩnh and Quảng Bình provinces.

4. Đèo Na Phài - Đình Cả, Thái Nguyên (Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990)

     Na Phài pass - Đình Cả, Thái Nguyên province; x = 21o46'; y = 106o05' (Vũ Khúc &  Bùi Phú Mỹ et al.) 1990.

5. a) Đá vôi silic, đá vôi sét, 20 - 25m; b) đá vôi tái kết tinh, 50 - 100m; c) đá vôi trứng cá, 40 - 70m; d) đá vôi hạt hơi thô, 200m; e) đá vôi trứng cá, 250 - 400m; f) đá vôi dạng khối, 100m; g) đá vôi hữu cơ, 70 - 90m; h) đá vôi dạng khối, 150 - 200m; i) đá vôi dạng khối nhiều di tích hữu cơ, 50m.

     a) Siliceous limestone, clayish limestone, 20 - 25m; b) recrystallized limestone, 50 - 100m; c) oolithic limestone, 40 - 70m; d) coarse-grained limestone, 200m;  e) oolithic limestone, 250 - 400m; f) massive limestone, 100m; g) organic limestone, 70 - 90m; h) massive limestone, 150 - 200m; i) organic remains-bearing limestone, 50m.

6. 1000 - 1500 m.

7. Parathurammina suleimanovi (a), Archaesphaera minima (a), Eostaffella mosquensis (c), Mediocris mediocris (c), breviscula (d), Endothyranopsis sp. (c), Profusulinella parva (d), Pr. prisca (d), Pseudostaffella antiqua (d), Fusulinella bocki (e), Fusulina lanceolata (e), Schubertella obscura (e), Triticites sp. (f), Protriticites sp. (f), Schwagerina muongthensis (g), Quasifusulina longissima (g), Pseudofusulina rouxi (g), Neoschwagerina margaritae (i), N. craticulifera (i), Verbeekina verbeeki (i).

     Hệ tầng Bắc Sơn được chia thành 13 sinh đới Trùng lỗ. (The Bắc Sơn Formation has been divided into 13 Foraminifer biozones): 1) Uralodiscus - Glomodiscus; 2) Endothyranopsis - Pseudoendothyra; 3) Millerella - Eoparastaffella; 4) Profusulinella; 5) Fusulinella - Fusulina; 6) Obsoletes - Protriticites; 7) Triticites - Daixina; 8) Schwagerina; 9) Robustoschwagerina; 10) Misellina; 11) Cancellina; 12) Neoschwagerina; 13) Lepidolina - Yabeina.

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Tốc Tát, bị phủ không chỉnh hợp bởi Ht. Đồng Đăng ở Đông Bắc Bộ, và Ht. Cẩm Thuỷ ở Tây Bắc Bộ, bị phủ chỉnh hợp bởi Ht. Bản Diệt ở Tây Bắc Bộ

    Unconformably underlies the Đồng Đăng Fm. in East Bắc Bộ and Cẩm Thuỷ Fm. in West Bắc Bộ, and conformably underlies the Bản Diệt Fm.

9. Biển

    Marine.

10. Tên Bắc Sơn đã được Mansuy và Colani (1925) sử dụng cho phân vị địa tầng Đệ tứ (Holocen) và đã trở thành rất quen thuộc với địa tầng khu vực và khảo cổ thế giới (Saurin 1956: Lexique stratigraphique international. Fasc. 6a. Indochine; Tự điển Bách khoa Việt Nam. 1, 1995). Do đó không thể dùng tên Bắc Sơn cho một thể địa tầng khác, tuổi Carbon - Permi, cũng khá phổ biến ở Việt Nam và Đông Nam Á. Hơn thế nữa thể địa tầng carbonat vẫn gọi là “hệ tầng Bắc Sơn” (Nguyễn Văn Liêm 1978) đã được mô tả là Ht. Đá Mài từ rất sớm (xem Ht. Đá Mài), nên Ht. Bắc Sơn cũng phải coi là đồng nghĩa của Ht. Đá Mài.

    Đồng nghĩa của Ht. Đá Mài có các phân vị sau đây: Đá vôi chứa Fusulina: H. Douvillé 1906 (không hiệu lực); đá vôi chứa Productus: H. Mansuy 1908 (không hiệu lực); đá vôi chứa Schwagerina princeps; đá vôi chứa DoliolinaNeoschwagerina; đá vôi chứa Sumatrina annaeNeoschwagerina globosa: M. Colani 1924 (không hiệu lực); đá vôi chứa Lepidolina multiseptata: J. Gubler 1935 (không hiệu lực); đá vôi Quy Đạt: Nguyễn Văn Liêm 1967 (đồng nghĩa); tầng Yên Khánh: Nguyễn Quang Hạp 1967 (đồng nghĩa); tầng Đồn Sơn: Nguyễn Quang Hạp 1967 (đồng nghĩa); Ht. Sông Nan: Lê Hùng 1984 (đồng nghĩa); Ht. Huổi Ren: Lê Hùng 1984 (đồng nghĩa); Ht. Lưỡng Kỳ: Phạm Văn Quang 1968 (in Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990) (đồng nghĩa); Ht. Mường Lống: Nguyễn Văn Hoành và nnk. 1985 (đồng nghĩa).

    Mansuy and Colani (1925) have given the Bắc Sơn name to a Quaternary unit (the Bacsonian Holocene), which is wellknown in the regional geological and international archaeological circles (Saurin 1956: Lexique stratigraphique international. Fasc. 6a. Indochine; Encyclopedia of Việt Nam. 1,1995). Therefore the Bắc Sơn Fm. of Carboniferous - Permian age is an invalid term. Moreover, the carbonate body of Carboniferous-Permian age attributed to Bắc Sơn Fm. was described early as Đá Mài Fm. (see Đá Mài), so the term Bắc Sơn Fm. must be regarded as synonym of Đá Mài Fm.

    Junior synonym of the Đá Mài Fm.: Fusulina-bearing Limestone H. Douvillé 1906 (invalid); Froductus-bearing Limestone: H. Mansuy 1908 (synonym); Limestone bearing Schwagerina princeps, Limestone bearing Doliolina and Neoschwagerina craticulifera, Limestone bearing Sumatrina annae and Neoschwagerina globosa: M. Colani 1924 (synonym); Limestone bearing Lepidolina multiseptata: J. Gubler 1935 (synonym); Quy Đạt Limestone: Nguyễn Văn Liêm 1967; (synonym)  Yên Khánh Fm.; Nguyễn Quang Hạp 1967 (synonym);  Đồn Sơn Fm.: Nguyễn Quang Hạp 1967 (synonym); Sông Nan Fm.: Lê Hùng 1984 (synonym); Huổi Ren Fm.: Lê Hùng 1984  (synonym);  Lưỡng Kỳ Fm.: Phạm Văn Quang 1968 (in Vũ Khúc and Bùi Phú Mỹ et al. 1990) (synonym); Mường Lống Fm.: Nguyễn Văn Hoành et al. 1985 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 6/1998

· Bắc Thuỷ (Hệ tầng, Formation)

1. Trias sớm, Olenec

    Early Triassic, Olenekian.

2. Vũ Khúc, 1980.

3. Đông Bắc Bộ (I.1), các tỉnh Lạng Sơn và Bắc Giang

    East Bắc Bộ (I.1), Lạng Sơn and Bắc Giang Provinces.

4. Ta luy đường sắt tại ga Bắc Thuỷ

    In the Bắc Thuỷ railways station; x = 21°42’; y = 106°41’.

5. a) Sét vôi, đá vôi sét, 10-12m; b) bột kết vôi, bột kết, cát kết, 100m; c) đá phiến sét, bột kết, cát kết, 25m; d) plagioryolit, albitophyr, 50 m

    a) Marl, clayish limestone, 10-12m; b) calcareous siltstone, sandstone, 100m; c) clay shale, siltstone, sandstone; 25 m; d) plagiorhyolite, albitophyre, 50 m.

6. 120 - 185 m.

7. Flemingites aff. F. flemingianus (a), Paranorites praestans (a), Meekoceras sp. (a), Owenites carinatus (a), Pseudowenites oxynotus (a), Neospathodus dieneri (a), N. waageni (a), Columbites cf. parisianus (c), Preflorianites sp. (c), Tirolites sp. (c).

8. Chỉnh hợp trên Ht. Lạng Sơn tuổi Inđi, bất chỉnh hợp dưới Ht. Khôn Làng tuổi Anisi

    Conformably lying upon Induan Lạng Sơn Fm., unconformably under Anisian Khôn Làng Fm.

9. Biển

    Marine.

10. Hệ lớp Meekoceras: Hoffet J. 1942 (đồng nghĩa). Là hệ tầng trên của loạt Đồng Mỏ

      Meekoceras Beds: Hoffet J. 1942 (synonym). Being the upper formation of the Đồng Mỏ Group.

11. Vũ Khúc

12. 6/1998

· Bằng Ca (Hệ tầng, Formation )

1. Đevon muộn, Frasni - Famen

     Late Devonian, Frasnian - Famennian

2. Bourret R. 1922 (Schistes en plaquettes de lEst de Ban Cra); Đoàn Nhật Trưởng, Tạ Hoà Phương 1999 (Ht. Bằng Ca -- Bằng Ca Fm.).

3. Đông Bắc Bộ (I.1), tỉnh Cao Bằng

    East Bắc Bộ (I.1), Cao Bằng province.

4. Mặt cắt Bằng Ca - Lũng Thoáng, huyện Trùng Khánh, Cao Bằng

     Bằng Ca - Lũng Thoáng section, Trùng Khánh district; x =  220 46', y = 1060 47'.

5. a) Đá phiến silic vôi, 60 - 70m; b) đá phiến sét silic, 20 - 30m; c) đá phiến silic xen một số lớp đá phiến sét, 40m; d) đá phiến silic vôi, 30m; e) đá phiến silic vôi nhiễm mangan màu xám đen, đá phiến silic vôi xám vàng, phân lớp mỏng, chứa kết hạch sắt, 50m.

    a) Grey calcaro-cherty shale, 60 - 70m; b) cherty clay shale, 20 -30m; c) cherty shale, interbeds of clay shale, 40m; d) calcaro-cherty shale, 30m; e) black grey manganiferous calcaro-cherty shale, yellowish grey, calcaro-cherty shale bearing iron concretions, 50m.

6. 200 - 220 m.

7. Howellella sp. (d), Camarotoechia sp. (d), Praewaagenoconcha sp. (d), Tentaculites, Brachiopoda bảo tồn xấu - poorly preserved Tentaculites, Brachiopods (e).

     - Trong đá phiến silic của mặt cắt Bằng Ca - From cherty shale of Bằng Ca section: Homoctenus aff. kiliensis, Desquamatia cf. zonataeformis.

    - Tại mặt cắt Bằng Ca - cột mốc 46, tương ứng với tập c - (In the Bằng Ca - border marker 46, from  a layer corresponding to c): Palmatolepis cf. triangularis, Pa. subrecta, Pa. delicatula, Pa. perlobata, Nothognathella sp., Spathognathodus sp.

8. Chỉnh hợp giữa Ht. Hạ Lang và Ht. Tốc Tát

    Conformably lying between Hạ Lang and Tốc Tát Fms.

9. Biển

    Marine.

10. Điệp Bằng Ca (phần trên): Phạm Đình Long 1973 (đồng nghĩa); Dương Xuân Hảo et al. 1975 1980 (đồng danh); Điệp hay Ht. Tốc Tát: Tống Duy Thanh et al. 1986 (part.), Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990 (part.) (đồng nghĩa).

     Bourret R. 1922 viết tên phân vị là Ban Cra, đã được chỉnh lý là Bằng Ca. Điệp cùng tên Bằng Ca do Phạm Đình Long mô tả 1973 gồm hai phần -- phần dưới ứng với Ht. Hạ Lang (xem Hạ Lang) còn phần trên ứng với Ht. Bằng Ca, theo khái niệm của Bourret R. 1922.

    Hoá thạch tuổi Givet do Phạm Đình Long (1973) nêu trong mô tả điệp Bằng Ca đều được phát hiện trong những lớp ở những nơi khác nhưng được đối sánh với các lớp của mặt cắt chuẩn của Ht. Bằng Ca

     Bằng Ca Suite (upper part.): Phạm Đình Long 1973 (synonym); Dương Xuân Hảo et al. 1975 1980 (homonym); Tốc Tát Suite or Fm.: Tống Duy Thanh et al. 1986 (part.), Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ et al. 1990 (part.) (synonym).

     The formation name formerly wrong spelled as Ban Cra by Bourret R. 1922, was corrected as Bằng Ca. The Bằng Ca Suite, described by Phạm Đình Long 1973 is composed of two parts, the lower of them corresponds to Hạ Lang Fm. (see Hạ Lang), the upper one, as above described, is the Bằng Ca Fm. according to the viewpoint of Bourret R. 1922.

     Givetian fossils cited in the description of the Bằng Ca Fm. by Phạm Đình Long (1973) were found from the other sections, which were correlated by him to the stratotype of the Bằng Ca Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bến Khế (Hệ tầng, Formation)

1. Cambri - Orđovic sớm

     Cambrian - Early Ordovician.

2. Đovjikov A. E., Ivanov G.V., Nguyễn Tường Tri (trong Đovjikov và nnk. 1965).

3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La, Lai Châu, Phú Thọ

     West Bắc Bộ (I.3); Sơn La, Lai Châu, Phú Thọ provinces.

4. Theo bờ sông Đà, đoạn từ Bản Chanh (ĐN Bến Khế 1km) đến Bản Khủa

     Along the bank of Đà river, from Bản Chanh to Bản Khủa (1km southeast of Bến Khế), Hòa Bình province; x = 20o58'; y = 104o55'.

5. a) Sạn kết thạch anh xen cát kết, 140m; b) đá phiến sét chứa vôi, đá phiến sét, 150m; c) đá vôi, 150m; d) quarzit xen ít bột kết, đá phiến, 700m.

     a) Quartz gritstone, interbeds of sandstone, 140m; b) calcareous clay shale, clay shale, 150m; c) limestone, 150m; d) quartzite, interbeds of siltstone and clay shale, 700m.

6. 1100 - 2200 m.

8. Không chỉnh hợp trên gneis thuộc Ht. Suối Chiềng (Pr1sc) và bị Ht. Sinh Vinh (O3-S sv) phủ bất chỉnh hợp

    Unconformably overlies the Paleoproterozoic gneiss of Suối Chiềng Fm. (Pr1sc) and unconformably undernies the Sinh Vinh Fm. Late Ordovician - Silurian in age (O3-S sv)

10. Ht. Bến Kế: Phan Cự Tiến và nnk. 1977 (đồng nghĩa)

    Bến Kế  Fm.: Phan Cự Tiến et al. 1977 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Biển Đông (Hệ tầng, Formation)

1. Pliocen

     Pliocene.

2. Lê Văn Cự và nnk. 1985.

3. Thềm lục địa phía Nam.

    Continental shelf of South Việt Nam.

4. Lỗ khoan 12-A-1X (600-1900m); bổ sung theo các lỗ khoan 12-B-1X, 12-C-1X, 04-A-1X, 04-B-1X, 28-A-1X, 29-A-1X.

     Hole No. 12-A-1X (600-1900m), supplemented by materiald from holes No. 12-B-1X, 12-C-1X, 04-A-1X, 04-B-1X, 28-A-1X, 29-A-1X

5. Cát kết (trũng Cửu Long), sét kết (trũng Nam Côn Sơn)

    Sandstone (in Cửu Long Depression), claystone (in Nam Côn Sơn Depression)

6. 200 m.

7. Trùng lỗ thuộc phức hệ Pseudorotalia - Sphaeroidinella-Globogerinoides.

     Foraminiferas belonging to the foraminiferal assemblage Pseudorotalia - Sphaeroidinella - Globogerinoides

8. Không chỉnh hợp trên Ht. Nam Côn Sơn (N12)

    Unconformably overlying the Nam Côn Sơn Fm. (N12)

9. Biển nông

    Marine, shallow-water.

11. Trịnh Dánh, (Trinh Dzanh).

12. 9/1999

· Bình Gia (Hệ tầng, Formation)

1. Trias sớm

    Early Triassic.

2. Nguyễn Kinh Quốc và nnk, 1991

10. Đồng nghĩa của Ht. Sông Hiến: Bourret, 1922

    Synonym of Sông Hiến Fm.: Bourret, 1922.

11. Vũ  Khúc

12. 11/1999.

· Bình Liêu (Hệ tầng, Formation)

1. Trias giữa, Anisi

    Middle Triassic, Anisian.

2. Trần Thanh Tuyền, Vũ Khúc, Lưu Lân, 1992.

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Quảng Ninh

    East Bắc Bộ (I.1); Quảng Ninh province.

4. Trên đường từ Bình Liêu đi Pa Chi Mai, kể từ sông Tiên Yên trở đi, và vùng sông Hà Cối

    On the earth road from Bình Liêu to Pa Chi Mai, beginning from the Tiên Yên river, and the Hà Cối River area;   x = 21°32’; y = 107°21’.

5. a) Cuội kết, sạn kết, cát kết chứa cuội, 100-320 m; b) cuội kết, cát kết tuf, bột kết tuf, thấu kính cuội tảng tuf, 220-340 m; c) tuf aglomerat, bột kết tuf, cát kết tuf, felsit và ryolit, 150-300 m; d) cát kết, cát kết tuf, bột kết, 120 m

    a) Conglomerate, gritstone, pebble-bearing sandstone, 100-320 m; b) conglomerate, tuffaceous sandstone, tuffaceous siltstone, lenses of tuffaceous agglomerate, 220-340 m; c) tuffaceous agglomerate, tuffaceous siltstone, tuffaceous sandstone, felsite and rhyolite, 150-300 m; d) sandstone, tuffaceous sandstone, siltstone, 120 m.

6. 600-1100 m.

7. Mytilus eduliformis praecursor (b), Equisetaceae (b), Euestheria hubeiensis (c), E. cf. dactylis (c), E. lepida (c), Bakevellia modiola (d), B. cf. goldfussi (d).

8. Ranh giới dưới kiến tạo, phía trên nằm chỉnh hợp dưới hệ tầng Nà Khuất tuổi Trias giữa

    Tectonic lower boundary, conformably underlying Middle Triassic Nà Khuất Fm.

9. Nguồn núi lửa, lục địa xen biển

    Volcanogenic, continental mixed with marine.

10. Ryolit Trias: Patte 1927 (không hợp lệ)

     Triassic rhyolite: Patte 1927 (invalid).

11. Vũ Khúc.

12. 10/1998

· Bình Minh (Hệ tầng, Formation)

1. Pleistocen sớm  

    Early Pleistocene. 

2. Nguyễn Ngọc Hoa và nnk., 1996. 

3. Tây Nam Bộ (IV); Nam Bộ Plain 

    West Nam Bộ (IV); Nam Bộ Plain.

4. Thị trấn Cái Vồn, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. 

    Cái Vồn small Town, Bình Minh District, Vĩnh Long Province; x = 10°05’, y = 105°50’. 

5. a) Cát bột màu trắng, 2,8m; b) cát xám tro hạt mịn, 13m; c) cát phớt vàng, rải rác có sỏi, cuội, 57,7m; d) bột màu xám phớt vàng, 0,8m. 

    a) White silty sand, 2.8m; b) ashen-gray, fine-grained sand, 13m; c) yellowish sand mixed with pebble, 57,7m; d) yellowish-gray silt, 0.8m. 

6. 74-78 m. 

7. Polypodiaceae gen. indet. (d), Poaceae gen. indet. (d), Eupborbiaceae gen. indet. (d) Fagaceae gen. indet.; Rhizophora sp. (d). 

8. Bất chỉnh hợp trên Ht. Nậm Căn tuổi Pliocen muộn, chỉnh hợp dưới Ht. Mỹ Tho

    Unconformably lying upon Pliocene Nậm Căn Fm., conformably underlying Mỹ Tho Fm.

9. Sông 

    Fluvial. 

11. Phạm Văn Hùng. 

12. 4/1998

· Bình Sơn (Hệ tầng, Formation)

1. Jura sớm-giữa

    Early - Middle Jurassic.

2. Bùi Phú Mỹ, Thân Đức Duyện và nnk, 1999

3. Trung Trung Bộ (III.1); tỉnh Quảng Ngãi

    Middle Trung Bộ (III.1); Quảng Ngãi Province.

4. Gần ga đường sắt Bình Sơn

    Near the Bình Sơn railways station;  x = 15°16’,  y = 108°43’.

5. a) Cuội kết, sạn kết, cát kết phân lớp xiên, 28 m; b) cát kết, bột kết và sét kết nâu đỏ, 204 m; c) cát kết xám lục nhạt, 17 m; d) bột kết nâu đỏ, lớp kẹp cát kết, 47 m; e) cuội kết, sạn kết, lớp kẹp bột kết, 20 m; f) cát kết, bột kết, lớp kẹp sét kết xám đen, 31 m; g) cát kết hạt mịn, 2-10 m; g) bột kết nâu đỏ, 60 m.

    a) Conglomerate, gritstone, cross-bedded sandstone, 28 m; b) sandstone, chocolate siltstone and claystone, 204 m; c) greenish-grey sandstone, 17 m; d) chocolate siltstone, interbeds of sandstone, 47 m; e) conglomerate, gritstone, interbeds of siltstone, 20 m; f) sandstone, siltstone, interbeds of black-grey claystone, 31 m; g) fine-grained sandstone, 2-10 m; h) chocolate siltstone, 60 m. 

6. 415 m.

7. Equisetites vukhuci (f), E. sp. (f), gỗ silic hoá chưa xác định được - indetermined silicified wood (h)

8. Không chỉnh hợp trên đá biến chất cổ

    Unconformably lying upon old metamorphic rocks.

9. Lục địa màu đỏ

    Red continental.

10. Điệp Bản Đôn: Nguyễn Xuân Bao (trong Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao và nnk 1988) (đồng nghĩa; đây là một mặt cắt thuần lục địa màu đỏ, không thể mô tả là loạt Bản Đôn)

    Bản Đôn Suite: Nguyễn Xuân Bao (in Trần Đức Lương, Nguyễn Xuân Bao et al 1988) (synonym; this is a pure red continental sequence, which cannot be described as Bản Đôn Group).

11. Vũ Khúc.

12. 2/1999

· Bình Trưng (Hệ tầng, Formation) 

1. Miocen muộn  

    Late Miocene.  

2. Ma Công Cọ và Hà Quang Hải (trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1996)

3. Đông Nam Bộ (III.2); chỉ được phát hiện qua lỗ khoan  

    East Nam Bộ (III.2); only in boreholes.  

4. Lỗ khoan 820 (108-127.40m) ở xã Bình Trưng, Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh   

    Hole N0820 (108-127,4m) at Bình Trưng Commune, Thủ Đức District, Hồ Chí Minh City; x = 10°47’, y = 106°46’. 

5. a) Sạn sỏi thạch anh, sét bột kết, 3,8m; b) cát bột kết, 0,5m; c) sét bột kết, 8m  

    a) Quartz gravelstone, silty claystone, 3,8m; b) silty sandstone, 0,5m; c) silty claystone, 8m.  

6. >20 m.  

7. Microlepia sp., Schizaaceae gen. indet., Aneimia sp., Ginkgo sp, Picea sp., Tsuga sp., Larix sp., Juglans sp. (c).  

8. Không rõ quan hệ dưới

    Lower boundary unknown.

9. Lục địa  

    Continental.  

11. Trịnh Dánh (Trinh Dzanh). 

12. 01/1999

· Bó Hiềng (Hệ tầng, Formation)

1. Silur muộn

     Late Silurian.

2. Nguyễn Vĩnh (trong Phan Cự Tiến và nnk. 1977).

3. Tây Bắc Bộ (I.3); tỉnh Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ

     West Bắc Bộ (I.3); Sơn La, Hòa Bình, Phú Thọ provinces.

4. Mặt cắt Bó Tao - Bó Hiềng - Tiên Ban (bờ sông Đà), vùng Bó Hiềng, Sơn La

     Bó Tao - Bó Hiềng - Tiên Ban section (on the Đà river bank), Bó Hiềng area Sơn La province; x = 20o53'; y = 104o56'.

5. a) Cát kết chứa vôi ở phần đáy (dày 20 - 30m), đá phiến vôi xen đá vôi lẫn sét, 150m; b) đá vôi xen kẹp sét vôi, đá vôi sọc dải, 350m.

     a) Calcareous sandstone at the base (20 - 30m thick), calcareous shale, interbeds of clayish limestone, 150m; b) limestone, interbeds of marl and stripped limestone, 350m.

6. 500 - 900 m.

7. Squameofavosites sp. (a), Tryplasma ex gr. karcevae (a), Retziella weberi (a), Lissastrypa sp. (a), Favosites kunjakensis (b), Squameofavosites ex gr. cechicus (b), Tadschikia xuanbaoi (b).

8. Chỉnh hợp (?) giữa Ht. Sinh Vinh (O3-S) và Ht. Sông Mua (D1)

    Conformably (?) lying between Sinh Vinh Fmss (O3-S) and Sông Mua Fms. (D1).

10. Tầng sét vôi Bản Hom và tầng đá vôi Bản Hom: Deprat J. 1914 (đồng nghĩa)

     Ban Hom marlaceous beds and Ban Hom limestone beds: Deprat J. 1914 (synonym).

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

· Bó Mới (Tập, Member)

1.     Đevon sớm

     Early Devonian

2. Lê Văn Giang, Tạ Hoà Phương 1996

3. Đông Bắc Bộ (I.1); tỉnh Hà Giang

    East Bắc Bộ (I.2); Hà Giang province.

4. Vùng Yên Minh, tỉnh Hà Giang

    Yên Minh area, Hà Giang Province.

5. a) Đá vôi, đá vôi silic xen sét vôi, màu xám sẫm, phân lớp trung bình và dày, 120m; b) đá vôi, đolomit, đá vôi sét màu xám sáng, xám sẫm, phân lớp trung bình và dày, 300m

     a) Light gray, middle to thick bedded limestone, siliceous limestone, and interbeds of marl, 120m; b) light gray, dark gray, middle to thick bedded limestone, dolomite, and clayish limestone, 300m.

6. 420 m.

7. Amphipora sp. indet. (b)

8. Chỉnh hợp trên hệ tầng Mia Lé và dưới tập Nà Đon

    Conformably overlies the Mia Lé Fm. and underlies the Nà Đon Member.

9. Biển

    Marine.

10. Lê Văn Giang, Tạ Hoà Phương (1999) chia Ht. Nà Quản thành hai tập: Bó Mới và Nà Đon ứng với phần dưới và phần trên của Ht. Nà Quản. Tuy vậy, sự khác nhau về thành phần thạch học của hai tập này tỏ ra không rõ nét nên khó phân biệt

    Lê Văn Giang, Tạ Hoà Phương (1999) divided the Nà Quản into two Members   Bó Mới  and Nà Đon corresponding respectively to lower and upper part of this formation. However, lithologically these two members are not clearly distinguished one from another, and they are recognized with difficulty.

11. Tống Duy Thanh

12. 12/1999.

· Bồng Sơn (Hệ tầng, Formation)

1. Cambri muộn

     Late Cambrian

2. Bourret R. 1922 (Série de Bong-Son, Lower Devonian, Emsian)

3. Đông Bắc Bộ (I.1), tỉnh Cao Bằng

    East Bắc Bộ (I.2) Cao Bằng province.

4. Nam Bản Giốc, dọc theo đường Bản Giốc đi Bằng Ca, huyện Trùng Khánh

     South of Bản Giốc Village, along the road from Bản Giốc to Bằng Ca,  Trùng Khánh district; 220 50', y = 1060 44'.

5. Bourret R. 1922: a) Đá phiến màu đen hoặc xanh xám;  b) cát kết mica, thấu kính mỏng đá phiến vôi, 500m. Phần này chiếm khối lượng chủ yếu của “Série de Bong-Son"; tiếp lên trên là đới mỏng không cụ thể của cát kết hạt thô, puđing, dăm kết, quarzit, lớp mỏng đá vôi; cát kết và đá phiến màu đỏ rượu vang có vết xanh, và cuối cùng là đá phiến sét chứa Spirifer speciosus (= Euryspirifer tonkinensis) (Bourret R.1922) 

     Phạm Đình Long, trong Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990: a) Cát kết thạch anh xen đá phiến sét carbonat, 35m; b) đá phiến thạch anh carbonat, 110m; c) cát kết thạch anh hạt thô chứa các vẩy mica trắng, 30m; d) đá phiến sét carbonat, 110m; e) cát kết thạch anh felspat xen các lớp mỏng đá phiến sét, 80m; g) đá phiến sét màu xám, vàng lục dạng sọc ở phần dưới, 150m; h) cát kết thạch anh dạng quarzit, xen các lớp mỏng đá phiến sét, 15m; i) đá phiến sét, đá phiến sét carbonat, 70m; k) bột kết, cát kết hạt nhỏ xen lớp mỏng đá phiến sét màu lục, 50m; l) đá phiến sét carbonat, đôi khi phiến sét sericit, thấu kính vôi xen kẽ, 240m; (Phạm Đình Long, trong Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ và nnk. 1990)

     Bourret R. 1922: a) Black or green-grey clay shale; b) micaceous sandstone, thin lenses of calcareous shale; 500m. These sediments constitute the main content of the Série de Bong - Son”, which grades upward to discontinuous zone of coarse sandstone, puddingstone, breccia, quartzite, thin interbeds of limestone, and finally, Spirifer specious - bearing (= Euryspirifer tonkinensis) clay shale (Bourret R. 1922).

     Phạm Đình Long, in Vũ Khúc & Bùi Phú Mỹ et al. 1990: a) Quartz sandstone, interbeds of carbonate shale, 35m; b) quartz carbonate shale, 110m; c) muscovite-bearing coarse quartz sandstone, 30m; d) carbonate shale, 110m; e) green - grey feldspar-quartz sandstone, interbeds of clay shale, 80m; g) clay shale, stripped in lower part, 150m; h) quartzitic sandstone, interbeds of clay shale, 15m; i) clay shale and carbonate shale, 70m; k) siltstone, fine sandstone, interbeds of clay shale, 50m; l) carbonate shale, sericite shale sometimes, interbedded with limestone lenses, 240m; (Phạm Đình Long, in Vũ Khúc &  Bùi Phú Mỹ et al. 1990).

6. 800 - 900 m.

7. Charchaqia sp. (d, l); Lotagnostus sp. (l); Hedinaspis regalis (l), Hedinaspis sp. (l), Paraolenus (?) bongsonensis (l), Haniwa sp. (l).

8. Quan hệ dưới không rõ, bất chỉnh hợp trên Ht. Bồng Sơn là trầm tích Đevon hạ thuộc loạt Sông Cầu

    Contact with the older underlying strata was unknown, unconformably underlies the Sông Cầu Group (Lower Devonian).

9. Biển

      Marine.

10. Theo tính chất thạch địa tầng, hai Ht. Bồng Sơn và Thần Sa là đồng nghĩa, và Ht. Bồng Sơn được mô tả trước. Tuy nhiên, trong mô tả của Bourret R. thì “Série de Bong-Son" bao gồm cả một khối lượng nhỏ các trầm tích Đevon hạ (loạt Sông Cầu). Do đó, có lẽ tính hiệu lực và sự ưu tiên không thuộc Ht. Bồng Sơn và nó trở thành đồng nghĩa của Ht. Thần Sa.

    Lithostratigraphically, the Thần Sa Fm. is a junior synonym of the Bồng Sơn one. However, it seems that the Série de Bong-Son" (Bourret R. 1922) includes some layers belonging to the Sông  Cầu Group (Lower Devonian). Thus, possibly the Bồng Sơn Fm. term has not the priority, and the Bồng Sơn Fm. becomes a synonym of Thần Sa Fm.

11. Tống Duy Thanh, Nguyễn Đức Khoa.

12. 8/1998

·   Khạng  (Hệ tầng, Formation)

1. Neoproterozoi - Cambri sớm

    Neoproterozoic - Early Cambrian.

2. Lê Duy Bách, Phan Trường Thị, 1970 (Loạt - Group); Phan Trường Thị (trong Trần  Văn Trị và nnk, 1977 – Hệ tầng - Formation).            

3. Bắc Trung Bộ (II.2); tỉnh Nghệ An

    North Trung Bộ (II.2); Nghệ An Province.

4. Sườn tây nam dãy núi Bù Khạng

    Southwest flank of the Bù Khạng Range; x = 19025’, y = 10505’.

5. a) Plagiogneis biotit, > 2000 m; b) đá phiến hai mica - granat - silimanit, > 1500 m; c) đá phiến mica - silimanit, quarzit, thấu kính đá hoa, > 600 m; d) đá phiến mica - granat - đisthen, > 700 m; e) đá phiến mica xen quarzit, >1500 m.

    a) Biotite plagiogneiss, > 2000m; b) two-mica - garnet - sillimanite schist, > 1500 m;  c) mica - sillimanite schist, quarzite, marble lenses, > 600 m; d) mica - garnet - disthene schist, > 700 m; e) micaschist, quarzite, > 1500 m.

6. > 6,000 m.

8. Chưa rõ ranh giới dưới, bị phủ bởi trầm tích Carbon hạ

    The lower boundary unknown, unconformably covered by Lower Carboniferous formation.

9. Biển, lục nguyên. Biến chất phân đới từ đới biotit đến đới silimanit- đisthen

    Terrigenous. Metamorphism zonated from biotite zone to sillimanite-disthene zone.

11. Trần Tất Thắng.

12. 10/1998.

· Bửu Long (Hệ tầng, Formation)

1. Trias giữa, Anisi

    Middle Triassic, Anisian.

2. Nguyễn Xuân Bao và nnk. (trong Nguyễn Ngọc Hoa và nnk, 1995).

10. Hiện được xếp vào phần cơ sở của Ht. Châu Thới

    Attributed at present to the basal part of Châu Thới Fm.

11. Vũ Khúc.

12. 1/1999