D4. DANH LỤC LƯỠNG
CƯ - AMPHIBIA
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
I. BỘ KHÔNG ĐUÔI |
I. ANURA |
5- HỌ ẾCH NHÁI |
5. RANIDAE |
1- HỌ CÓC TÍA |
1. DISCOGLOSSIDAE |
Cóc nước sần |
Ooeidozyga lima |
Cóc tía |
Bombina maxima |
Cóc nước nhẵn |
Phrynoglossus laevis |
2- HỌ CÓC |
2. BUFONIDAE |
Chàng An đéc sơn |
Rana andersoni |
Cóc rừng |
Bufo galeatus |
Chẫu |
Rana guentheri |
Cóc nhà |
Bufo melanostictus |
ếch nhẽo |
Rana kuhlii |
3- HỌ NHÁI BÉN |
3. HYLIDAE |
Ngoé |
Rana limnocharis |
Nhái bén nhỏ |
Hyla simplex |
ếch xanh |
Rana livida |
4- HỌ NHÁI BẦU |
4. MICROHYLIDAE |
ếch suối |
Rana nigrovittata |
ễnh ương |
Kaloula pulchra |
ếch bám đá |
Rana ricketti |
Nhái bầu Béc Mơ |
Microhyla berdmorei |
ếch đồng |
Rana rugulosa |
Nhái bầu Hây Môn |
Microhyla heymonsi |
Hiu hiu |
Rana sauteri |
Nhái bầu hoa |
Microhyla ornata |
Chàng Đài Bắc |
Rana taipehensis |
Nhái bầu vân |
Microhyla pulchra |
6- HỌ ẾCH CÂY |
6. RHACOPHORIDAE |
|
|
ếch cây mép trắng |
Rhacophorus leucomystax |
Nguồn: RAS 93/102/WWF/UNDP; Trung tâm Nhiệt đới Việt-Nga, Dự án đầu tư VQG Phong Nha - Kẻ Bàng, Hồ sơ đề cử Di sản Thiên nhiên thế giới.