D4. DANH LỤC BÒ SÁT -
REPTILIA
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
I. BỘ CÓ VẢY |
I. SQUAMATA |
11. HỌ RẮN NƯỚC |
11. COLUBRIDAE |
1- HỌ TẮC KÈ |
1. GEKKONIDAE |
Rắn hổ mây ngọc |
Dipsas margaritophorus |
Tắc kè |
Gekko gekko |
|
Dinodon septentrionalis |
Thạch sùng đuôi sần |
Hemidactylus frenatus |
Rắn sãi Kha Si |
Amphiesma khasiensis |
2- HỌ NHÔNG |
2. AGAMIDAE |
Rắn mai gỗm lát |
Calamaria pavimentata |
Ô rô vảy |
Acanthosaura lepidogaster |
Rắn mai gỗm Bắc |
Calamaria septentrionalis |
|
Acanthosaura crucigera |
Rắn leo cây |
Dendrelaphis pictus |
|
Cyrtodactylus pulchellus |
Rắn sọc đuôi khoanh |
Elaphe moellendorffi |
|
Scincella melanosticta |
Rắn sọc da |
Elaphe radiata |
Nhông Em ma |
Calotes emma |
Rắn ráo thờng |
Ptyas korros |
Nhông xanh |
Calotes versicolor |
Rắn ráo trâu |
Ptyas mucosus |
Nhông cát Benli |
Leiolepis belliana |
Rắn rồng cổ đen |
Sibynophis collaris |
Thằn lằn bay đốm |
Draco maculatus |
|
Oliogodon taeniatus |
Rồng đất |
Physignathus cocincinus |
|
Pareas margaritafolius |
3- HỌ THẰN LẰN BÓNG |
3. SCINCIDAE |
Rắn nước |
Xenochrophis piscator |
Thằn lằn chân ngắn |
Lygosoma quadrupes |
Rắn roi thờng |
Ahaetulla prasina |
Thằn lằn eme chỉ |
Eumeces quadrilineatus |
Rắn rào đốm |
Boiga multomaculata |
Thằn lằn bóng Sa Pa |
Mabuya chapaensis |
Rắn cờm |
Chrysopelea ornata |
Thằn lằn bóng đuôi dài |
Mabuya longicaudata |
Rắn bồng chì |
Enhydris plumbea |
Thằn lằn bóng hoa |
Mabuya multifasciata |
12. HỌ RẮN LỤC |
12. VIPERIDAE |
Thằn lằn Buôn Lới |
Sphenomorphus buonluoioicus |
Rắn lục mép |
Trimeresurus albolabris |
4- HỌ THẰN LẰN CHÍNH THỨC |
4. LACERTIDAE |
II. BỘ RÙA |
II. TESTUDINATA |
Liu liu chỉ |
Takydromus sexlineatus |
13- HỌ RÙA ĐẦU TO |
13. Platysternidae |
Liu liu vonte |
Takydromus wolteri |
Rùa đầu to |
Platysternum megacephalum |
5- HỌ KỲ ĐÀ |
5. VARANIDAE |
14- HỌ RÙA ĐẦM |
14. EMYDIDAE |
Kỳ đà hoa |
Varanus salvator |
Rùa hộp trán vàng |
Cistolemmys galbinifrons |
6- HỌ RẮN GIUN |
6.TYPHLOPIDAE |
Rùa hộp ba vạch |
Cuora trifasciata |
Rắn giun thường |
Ramphotypholops braminus |
Rùa ba gờ |
Damonia subtrijuga |
Rắn giun lớn |
Typhlops diardi |
Rùa đất Spengle |
Geoemyda spengleri |
7- HỌ RẮN MỐNG |
7. XENOPELTIDAE |
Rùa đất Sêpôn |
Geoemyda tcheponensis |
Rắn mống |
Xenopeltis unicolor |
Rùa sa nhân |
Pyxidea mouhoti |
8- HỌ TRĂN |
8. BOIDAE |
Rùa bốn mắt |
Sacalia quadriocellata |
Trăn đất |
Python molutus |
15- HỌ RÙA NÚI |
15. TESTUDINIDAE |
9- HỌ RẮN MỐNG |
9. XENOPELTIDAE |
Rùa núi vàng |
Indotestudo elongata |
Rắn mống |
Xenopeltis unicolor |
Rùa núi viền |
Manouria impressa |
10- HỌ RẮN HỔ |
10. ELAPIDAE |
16- HỌ BA BA |
16. TRIONYCHIDAE |
Rắn cạp nia |
Bungarus candidus |
Ba ba gai |
Palea steindachneri |
Rắn cạp nong |
Bungarus fasciatus |
Ba ba trơn |
Pelodiscus sinensis |
Rắn hổ mang |
Naja naja |
|
|
Rắn hổ chúa |
Ophiophagus hannah |
|
|