D1. DANH LỤC THỰC VẬT BẬC CAO

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Tên Việt Nam

Tên khoa học

I. QUYẾT THỰC VẬT

I. PTERIDOPHYTA

Seo gà - thuốc

P. ensiformis

1- HỌ TÓC THẦN VỆ NỮ

1- ADIANTACEAE

Chân xỉ

P. linearis

Tóc thần vệ nữ

Adiantum caudatum

Ráng lửa

P. semipinnata

Nguyệt xỉ

A. sp.

19- HỌ QUYỂN BÁ

19- SELAGINELLACEAE

Ráng trần

Coniogramme sp.

Quyển bá nhánh dài

Selaginella dolichoclada

2- HỌ MÓNG NGỰA

2- ANGIOPTERIDACEAE

20- HỌ RÁNG TÔ TẦN

20- VITARIACEAE

Móng ngựa

Angiopteris cochinchinensis

Tô tần

Vitaria sp.

3- HỌ CAN XỈ

3- ASPLENIACEAE

II. THỰC VẬT HẠT TRẦN

II. GYMNOSPERMAE

Ráng ô phụng

Asplenium nidus

1- HỌ ĐỈNH TÙNG

1- CEPHALOTAXACEAE

Ráng nhỏ

A. tenerum

Phỉ l­ược - gỗ

Cephalotaxus drupacea

4- HỌ RÁNG DỪA

4- BLECHNACEAE

2- HỌ HOÀNG ĐÀN

2- CUPRESSACEAE

Ráng dừa

Blechnum orientalis

Pơ mu - gỗ, tinh dầu

Fokienia hodginssi

Bích hoạ

Woodwardia sp.

3- HỌ THIÊN TUẾ

3- CYCADACEAE

5- HỌ D­ƯƠNG XỈ MỘC

5- CYATHEACEAE

Thiên tuế núi đá - cảnh

Cycas balancae

D­ương xỉ tọa bần

Cyathea contaminans

4- HỌ GẮM

4- GNETACEAE

D­ương xỉ mộc

C. glabra

Gắm - ăn hạt

Gnetum montanum

6- HỌ ĐĂNG TIẾT

6- DENNSTAEDTIACEAE

Gắm chùm to

G. macrostachyum

Ráng vi lân bìa

Microlepis marginata

5- HỌ KIM GIAO

5- PODOCARPACEAE Endl.

7- HỌ LÔNG CU LY

7- DICKSONIACEAE

Hoàng đàn giả - gỗ tốt

Dacrydium pierrei

Lông cu ly- làm thuốc

Cibotium barometz

Kim giao - gỗ tốt

Podocarpus fleuryi

8- HỌ MỘC XỈ

8- DRYOPTERIDACEAE

Thông nàng - gỗ tốt

Podocarpus imbricatus

Ráng kiều dực xụ

Rumohra diffracta

Thông tre - gỗ tốt

Podocarpus neriifolius

Thư­ dực

Cyclosorus sp.

Kim giao - gỗ tốt

P. wallichianus

9- HỌ TUẾ

9- GLEICHENIACEAE

III. THỰC VẬT HAI LÁ MẦM

III. DICOTYLEDONES

Tuế, guột - đan lát

Dicranopteris linearis

1- HỌ Ô RÔ

1- ACANTHACEAE

10- HỌ DƯ­ƠNG XỈ MÀNH

10- HYMENOPHYLACEAE

Biến hoa

Asystaria gangetica

Mặc diệp

Hymenophyllum sp.

Xuân tiết

Justicia sp.

Ráng đằng

Vandenboschia auriculatum

Kinh rô

Neuracanthus tetragonostachyus

11- HỌ TAI CHUỘT

11- EPIDOPTERIDACEAE

Hoả rô vân nam

Phlogacanthus yunnanensis

Tai chuột

Lemmaphyllum microphyllum

Xuân hoa

Pseudoranthemum palatifermum.

12- HỌ LIÊN SƠN

12- LINDSAEACEAE

Truỳ hoa

Stropbilanthes sp.

Dư­ơng xỉ ngô công

Lindsaea sp

Dây bông báo

Thunbergia geoffroyi

13- HỌ THÔNG ĐẤT

13- LYCOPODIACEAE

Các đằng

T. laurifolia

Thông đất

Lycopodium cernum

2- HỌ THÍCH

2 - ACERACEAE

Thạch tùng

L. squamosum

Thích tùng

Acer campbellii

14- HỌ BÒNG BONG

14- LYGODIACEAE

Thích lông

A. calcaratum

Bòng bong tai

Lygodium auriculatum

Thích to nhị

A. decandrum

Bòng bong

L. conforme

Thích lá re

A. laurinum

Bòng bong - thuốc

L. flexuosum

Thích lá đơn

A. laevigatum

Bòng bong - thuốc

L. japonicum

Thích thuôn

A. oblongum

Bòng bong gié nhỏ

L. microphyllum

3- HỌ A PHIỆN

3- AIZOACEAE

15- HỌ RAU BỢ

15- MARSILEACEAE

Rau đắng đất - thuốc

Glinus oppositifolius

Rau bợ

Marsilea minuta

4- HỌ THÔI CHANH

4- ALANGIACEAE

16- HỌ RAU RÁNG

16- POLYPODIACEAE

Thôi ba

Alangium kurzii

Cổ lý

Colysis longisora

Thôi ba bụi

A. sp.

Tắc kè đá

Drynaria bonii

5- HỌ RAU DỀN

5- AMARANTHACEAE

Quyết mạng

Phymatoyosorus sp.

Dền gai - ăn, thuốc

Amaranthus spinosus

Đa túc

Polypodium argutum

Rau dền - rau

A. tricolor

Hoà mạc

Pyrrosia sp.

Cỏ c­ớc dài - Thuốc

Cyathula prostrata

17- HỌ LOÃ TÙNG

17- PSILOTACEAE

6- HỌ ĐÀO LỘN HỘT

6-ANACARDIACEAE

Loã tùng

Psilotum nudum

Dâu gia xoan - gỗ, ăn quả

Allospondias lakonensis

18- HỌ CHÂN XỈ

18. PTERIDACEAE

Chây s­ưng

Buchanania arborescens

Ng­ưu vĩ

Histiopteris incisa

S­ưng

B. lucida

Đại dực

Pteridium aquilinum

S­ưng da

B. sp.

Chân xỉ Hy Lạp

Pteris eretica

Sấu

Dracontomelum duperreanum

Tiếp bảng trên

Xoài rừng

Mangifera foetida

Diều hoa

Tupidantus calyptratus

Sư­ng

Semecarpus anacardiopsis

13- HỌ GIẺ RÁCH

13-ARISTOLOCHIACEAE

S­ưng Nam

S. annamensis

Khố rách

Aristolochia contorta

Sư­ng

S. perniciosa

Khố rách

A.elongnaiensis

Sơn rừng - gỗ nhỏ

Taxicodendron succedanea

Khố rách

A. pierrei

7- HỌ TRUNG QUÂN

7- ANCISTROCLADACEAE

Sơn dịch

Asarum tragala

Trung quân nam

Ancistrocladus cochinchinensis

Sơn dịch

A. caudigerum

Dây trung quân

A. tectorius

14- HỌ THIÊN LÝ

14- ASCLEPIADACEAE

8- HỌ NA

8- ANNONACEAE

Tai chuột

Dischidia collyrisl

An phong

Alphonsea boniana

Cẩm cù lá khác

Hoya diversifolia

An phong

A. monogyna

Cẩm cù lá lớn

H. macrophylla

Mãng cầu xiêm - ăn quả, thuốc

Annona muricata

Cẩm cù lá dầy

H. obovata

Na - ăn quả, thuốc trừ sâu

A. squamosa

Cẩm cù lạ

H. sp.

Dây công chúa

Artabotrys sp.

Hà thủ ô trắng - thuốc

Streptocaulon juventas

Mao quả

Dasymaschalon sp.

15- HỌ CÚC

15- ASTERACEAE

Gié Trung Quốc

Desmos chinensis

Cỏ hôi, cứt lợn

Ageratum conyzoides

Hoa dẻ lông đen- thuốc

D. cochinchinensis

Ngải cứu - thuốc, rau

Artemisia vulgaris

Dù dẻ

D. dinhensis

Đơn buốt - thuốc

Bidens pilosa

Cách th­

Fissistigma sp.

Đại bị - thuốc

Blumea balsamifera

Giác đế

Goniothalamus sp.

Hoàng đầu

B. lacera

Song môi

Miliusa sp.

Tai hùm

Conyza canadensis

Na hồng

M. calcarea

Rau tàu bay - rau

Crassocephalum crepidioides

Mại liễu dài

M. elongata

Nhọ nồi - thuốc

Eclipta alba

Mại liễu

M.velutina

Cúc chỉ thiên

Elephantopus scaber

Mạo đài Tho Ren

Mitrepphora thorelii

Chua lè nhám

Emilia scabra

Nhọc

Polyanthia ceraoides

Rau má lá rau muống - rau, thuốc

E.sonchifolia

Nhọc

P. corticosa

Lúc bò

Epaltes australis

Mã trình

P. jucunda

Th­ợng lão - rau, thuốc

Erigeron canadensis

Nhọc

P. laui

Cỏ lào - phân xanh

Eupatorium odoratum

Diền trắng

Xylopia pierrei

Cỏ chân vịt

Sphaeranthus africanus

Dây dất mèo

Uvaria cordata

Bọ xít - thức ăn vật nuôi

Synedrella nodiflora

Dây dất

U. grandiflora

Cúc bạc đầu nhỏ

Vernonia patula

9- HỌ HOA TÁN

9- APIACEAE

Sơn cúc nhám

Wedelia urticaefolia

Rau má - gia vị, thuốc

Centella asiatica

Ké đầu ngựa - thuốc

Xanthium strumarium

Mùi tàu - gia vị, thuốc

Eryngium foetidum

16- HỌ MÓNG TAY

16- BALSAMINACEAE

Rau má núi

Hydrocotyle nepalnsis

Bóng nước

Impatiens sp.1.

10- HỌ TRÚC ĐÀO

10-APOCYNACEAE

Bóng nước

I. sp.2.

Sữa lá nhỏ

Alstonia mairei

17- HỌ THU HẢI Đ­ƯỜNG

17- BEGONIACEAE

Sữa - gỗ xấu, thuốc

A. scholaris

Thu hải đ­ường

Begonia boisiana

Dây bù liêu

Bousingonia mekongensis

Thu hải đư­ờng Đavit

B. davisii

Dom lợn

Melodinus locii

Thu hải đ­ường

B. eberhardtii

Dom lá sim

M. myrtifolius

Thu hải đư­ờng

B. lecontei

Dom rừng

M. sylvaticus

Thu hải đ­ường lá lệch

B. sp.

Ba gạc vòng

Rauvolfia verticillata

18- HỌ CHÙM ỚT

18- BIGNONIACEAE

Sừng dê

Strophantus sp.

Núc nác

Oroxylon indicum

Ly lài

Tabernaemontana jasminiflora

Đinh - gỗ

Markhamia indica

Ly lài Lào

T. laotica

Đinh

M. stipulata

Ly lài lá nhỏ

T. microphylla

Rà đẹt

Radermachera alata

Thừng mức Trung - gỗ nhỏ

Wrightia annamensis

Rà đẹt Bon

R. boniana

Thừng mức lông - gỗ, điêu khắc

W.pubescens

Rà đẹt Hải Nam

R. hainanensis

11- HỌ NHỰA RUỒI

11- AQUIFOLIACEAE

Quao

Stereospermum neuranthum

Nhựa ruồi

Ilex crenata

19- HỌ VÒI VOI

19- BORAGINACEAE

12- NGŨ GIA BÌ

12- ARALIACEAE

Vòi voi - thuốc

Heliotropium indicum

Đơn châu chấu - thuốc

Aralia armata

20- HỌ BỌ CHÓ

20 - BUDDLEIACEAE

Ph­ường

Brassaiopsis sp.

Bọ chó - thuốc

Buddleia asiatica

Phư­ớng

B. sp.1

21- HỌ TRÁM

21- BURSERACEAE

Ph­ướng

B. sp.2

Trám trắng

Canarium album

Lọng - gỗ nhỏ

Heteropanax fragrans

Trám mao

Garuga pinnata

Chân chim - gỗ nhỏ, thuốc

Schefflera octophylla

Cọ phèn

Protium serratum

Đu đủ rừng

Trevesia cavalariei

22- HỌ VANG

22- CAESALPINIACEAE

Tiếp bảng trên

Móng bò

Bauhinia pierrei

Cức quạ - thuốc

Gymnopetalum cochinchinense

Muồng lông - phân xanh

Cassia hirsuta

Dây lõa hùng

Gynostemma pentaphyllum

Muồng đen - gỗ tốt, cảnh

C. siamea

Đại hái - dầu, thuốc

Hodgsonia macrocarpa

Xoay

Dialium cochinchinensis

Bầu - rau

Lagenaria siceraria

Lim xanh

Erythrophleum fordii

Cầu qua

Melothria heterophylla

Bồ kết - Cho Saponin

Gleiditschia australis

Hoa bát - thuốc

Solena heterophylla

Móng bò lá xẻ

lasiobema curtisii

Lục lạc quả tròn

Thladiantha cordifolia

Móng bò

L. scandens

Dây tơ mua

Trichosanthes rubriflos

Lim xẹt - gỗ tốt

Pelthophorum tonkinensis

35- HỌ TUNG

35- DATISCACEAE

Móng bò

Piliostigma saccocalyx

Tung

Tetramenles nudiflora

23- HỌ HOA CHUÔNG

23- CAMPANALACEAE

36- HỌ SỔ

36- DILLENIACEAE

Rau tai voi - rau ăn

Pentaphragma sinense

Sổ đỏ

Dillenia aurea

24- HỌ MÀM MÀN

24- CAPPARACEAE

Sổ năm nhụy - gỗ

D. pentagyna

Cáp nhọn

Capparis acutifolia

Sổ con quay - gỗ

D. turbinata

Màn màn trắng - rau

Cleome gynandra

Dây chiều

Tetracea scandens

Màn màn vàng

C. vicosa

37- HỌ DẦU

37- DIPTEROCARPACEAE

Bún

Crateva nurvala

Dầu hạt Xenti

Dipterocarpus hasseltii

Bún một buồng

C. unilocularis

Dầu lá cuống dài

D. gracilis

Tiết xích lông

Stixis mollis

Dầu keo - gỗ

D. kerrii

25- họ cơm cháy

25- CAPRIFOLIACEAE

Sao Hải Nam - gỗ

Hopea hainanense

Cơm cháy

Sambucus eberhardtii

Kiền kiền, Táu mật - gỗ

H. pierrei

Cơm cháy - thuốc

S. javanica

Kiền kiền - gỗ

H. siamensis

26- HỌ ĐU ĐỦ

26- CARICACEAE

Sao mạng - gỗ

H. reticulata

Đu đủ - Ăn quả

Carica papaya

Sao mặt qủy - gỗ

H. mollissima.

27- HỌ VỆ MAO

27- CELASTRACEAE

Sao đá

H. sp.

Vệ mao

Euvonymus longipedicellata

Chò chỉ - gỗ quý

Parashorea chinensis

Xâm cánh chóp

Glyptopetalum calyptratum

Táu muối

Vatica diospyroides

Xâm cánh

G. chaudocensis

38- HỌ THỊ

38- EBENACEAE

28- HỌ RAU MUỐI

28- CHENOPODIACEAE

Thị lọ nồi - gỗ nhỏ

Diospyros eriantha

Dầu giun - thuốc

Chenopodium ambrosioides

Thị trâm - gỗ nhỏ

D. eugenii

29- HỌ HOA SÓI

29-CHLORANTHACEAE

Hồng rừng - gỗ

D. kaki

Hoa sói

Chloranthus sp.

Săng đen

D. lucida

30- HỌ BỨA

30-CLUSIACEAE

Mun - gỗ quý

D. salleti

Cồng tía

Callophyllum calaba

Nhọ nồi

D. pilosella

Cồng rù rì

C. balansae

39- HỌ CÔM

39-ELAEOCARPACEAE

Cồng trắng

C. dryobalanoides

Côm bạch mã - gỗ

Elaeocarpus bachmaensis

Cồng chai

C. touranenense

Lôm côm - gỗ

E. dubius

Thành ngạnh - gỗ nhỏ, thuốc

Cratoxylon cochinchinense

Côm Hải Nam

E. hainanensis

Đỏ ngọn - gỗ nhỏ, thuốc

C. formosum

Côm Lào

E. laoticus

Dọc

Garcinia cowa

Côm núi - gỗ

E. limitaneus hand

Trai

G. fagraeoides

Côm rừng - gỗ

E. sylvestris

Bứa sơn vé

G. fusca

Côm

E. varunua

Bứa lửa

G. merguensis

Côm Harmand

E. hardmandii

Bứa

G. schefferi

Sô loan

Sloanea sp.

Vắp

Mesua ferruginea

40- HỌ ĐỖ QUYÊN

40- ERICACEAE

Ban - thuốc

Hypericum japonicum

Nam chúc - gỗ nhỏ

Lyonia ovalifolia

31- HỌ BÀNG

31- COMBRETACEAE

ỏng ảnh

Vaccinium exaristatum

Chò nhai - gỗ

Anogeissus tonkinensis

Đỗ quyên

Rhododendron sp.

Dây cánh sao

Calycopteris floribunda

41- HỌ THẦU DẦU

41- EUPHORBIACEAE

Sử quân tử - thuốc

Quisqualis indica

Tai t­ượng

Acalypha camophylla

Choại - gỗ

Terminalia bellirica

Tai t­ượng Úc

A. australis

Chò xanh - gỗ

T. myriocarpa

Trà cọc rào - hàng rào, thuốc

A. evrardii

32- HỌ DÂY KHẾ

32- CONNARACEAE

Tai t­ượng thon

A. lanceolata

Dây tr­ường điều

Connarus paniculatus

Quả treo

Actephila excelsa var aucuminata

Tróc cẩu, Dây khế

Rourea minor

Bọ nẹt

Alchornea annamica

Tr­ường ngân

Agelaea sp.

Bọ nẹt

A. rugosa

33- HỌ BÌM BÌM

33- CONVOLVULACEAE

Sòi dại

A. rugosa

Bạc thau - thuốc

Argyreia mollis

Chẩu - dầu béo

Aleurites montana

Bìm lư­ỡng sắc

Hewittia sublobata

Chòi mòi

Antidesma bunius

34- HỌ BẦU BÍ

34- CUCURBITACEAE

Chòi mòi Nam

A. cochinchinensis

D­ưa hấu - ăn quả

Citrullus lanatus

Chòi mòi song hùng

A. diandrum

Tiếp bảng trên

Chòi mòi

A. henryi

Lục lạc - cải tạo đất

Crotalaria muerolata

Chòi mòi

A. montanum

Cọ khẹt trắng

Dalbergia balansea

Thẩu tấu

Aporosa sp

Cẩm lai Nam

D. cochinchinensis

Giâu gia - ăn quả

Baccaurea sapida

Cọ khẹt

D. hupeana

Dâu trắng - ăn quả

B. sp

S­a, trắc khối

D. tonkinensis

Nhội

Bischofia javanica

Cọ khẹt leo

D. rimosa

Bò cu vẽ - thuốc

Breynia fruticosa

Huê mộc

D. sp.

Dé dớn

B. grandiflora

Dây mật - thuốc trừ sâu

Deris elliptica

Bồ cu vẽ

B. septata

Tràng quả ấn - phân xanh

Desmodium gangeticum

Đỏm

Bridelia balansae

Tràng quả ba hoa- phân xanh

D.triflorum

Đỏm lá nhỏ - gỗ nhỏ

B. monoica

Vông nem - cảnh, thuốc

Erythrina orientali

Đỏm Poilan

B. poilanei

Thàn mát

Milletia sp.

Breyniopsis sp.

Đỗ cộ

Mucuna interrupta

Lộc mại

Claoxylon longifolium

Ràng ràng - gỗ nhỏ

Ormosia semicastrata

Bồ lốt

C. polot

Sơn đậu

Parochetus communis

Bế hoa

Cleistanthus acuminatus

Giáng h­ơng quả to

Pterocarpus macrocarpus

Song bế - gỗ nhỏ

C. pierrei

Sắn dây rừng

Pueraria triloba

Cô tòng rốc

Croton roxburghianus

Gụ Bắc - gỗ tốt

Sindora tonkinensis

Công tòng Vân Nam

C. yunnanensis

43- HỌ DẺ

43- FAGACEAE

Mọ

Deutzianthus tonkinensis

Dẻ gai - gỗ

Castanopsis echinocarpa

Hèo đá

Drypetes perreticulata

Cà ổi ấn Độ - gỗ

C. indica

Vạng trứng - gỗ xấu

Endospermum chinense

Sồi đá - gỗ nhỏ

Lithocarpus cornea

Cỏ sữa lá lớn - thuốc

Euphorbia hirta

Dẻ lá xoan - gỗ

L. obovalifolia

Cỏ sữa lá nhỏ - thuốc

E. thymifolia

Sồi lá tròn - gỗ

Quercus arbutifolia

Bề hê

Excoecaria cochinchinensis

Sồi lá bạc - gỗ

Q. glauca

Sóc quả lông

Glochidion eriocarpum

Sồi Quảng Trị - gỗ

Q. quangtriensis

Bọt ếch lông

G. hirsutum

44- HỌ MÙNG QUÂN

44-FLACOURTIACEAE

Bọt ếch lá mác

G.lanceolarium

Nhồi

Casearia grewiaefolia var. deylabrata

Sóc

G. molle

Mùng quân - gỗ

Flacourtia rukam

Bọt ếch thuôn

G. obliquum

Chà ran

Homalium hainanensis

Sóc

G. zeylanicum

Chùm bao Trung - gỗ

Hydnocarpus annamensis

Rù rì - cố định bãi cát

Homonoia riparia

Chùm bao - gỗ nhỏ

H. sp.

Dầu mè - dầu béo, thuốc

Jatropha curcas

Gai bom

Scolopia chinensis

Lá nến - gỗ nhỏ

Macaranga denticulata

45- HỌ PHONG LỮ

45- GESNERACEAE

Lá nến nhẵn - gỗ nhỏ

M. tanarius

Lá bám đá

Chirita eberhardtii

Ba bét - thuốc độc với cá

Mallotus apelta

Thạch diệp

Rhynchotechum latifolium

Hu nâu - củi

M. bartatus

46- HỌ THỤ ĐÀO

46- ICACINACEAE

Bùm bụp

M. hookerianus

Tiết hùng Hải Nam

Gomphandra hainanensis

Ba soi - củi

M. paniculatus

Húng

Gonocarium sp.

Bum bụp

M. peltatus

47- HỌ HỒI

47- ILLICIACEAE

Sắn, Củ mì - bột

Manihot esculenta

Đại hồi núi - gỗ, tinh dầu

Illicium griffithii

Chẩn - gỗ nhỏ, thuốc

Microdesmis casearifolia

Hồi núi

I. parviflorum

Noi

Oligoceras eberhardtii

48- HỌ HỒ ĐÀO

48- JUGLANDACEAE

Gỗ ót

Ostodes paniculata

Chò đãi - gỗ

Annamocarya sinensis

Cỏ chó đẻ

Phyllanthus nirurii

Chẹo

Engelhardtia roxburghiana

Chó đẻ Quảng Trị

P. quangtriensis

Chẹo lá răng

E. serrata

Diệp châu

P. rubes

49- HỌ HOA MÔI

49- LAMIACEAE

Chó đẻ - thuốc

P. urinaria

é xạ

Basilicum polystachum

Sòi - gỗ nhỏ

Sapium baccatum

50- HỌ LONG NÃO

50- LAURACEAE

Sòi nam - gõ nhỏ

S. cochinchinensis

Bộp Nam

Actinodaphne cochinchinensis

Sòi trắng - dầu béo, nhuộm

S. sebiferum

Bộp

A. Rehderiana

Bỏng nổ - thuốc

Securinega spirei

Bộp lông

A. pilosa

Nàng hai

Sumbaviopsis albicans

Re dầu - gỗ

Alseodaphne hainanensis

L­ơu b­ơu - gỗ nhỏ

Trewia nudiflora

Chắp vàng

A. petiolaris

Mộc cải

Trigonostemon eberhardtii

Chắp

A. utilis

Tam thụ hùng lông chim-gỗ

T.pinnata

Chắp lông

A. velutina

Trẩu

Vernicia montana

Chắp trơn - gỗ

Beilschmiedia leavis

42- HỌ ĐẬU

42- FABACEAE

Chắp xanh - gỗ

B. perricorea

Săng mây

Antheroporum

Re trèn trèn

Cinnamomum burmanii

Mát - hột thuốc cá

A.pierrei

Quế lợn

C. iners

Đậu phộng - ăn hạt,

Arachis hypogaea

Re lá bời lời

C. litsaefolium

Tiếp bảng trên

Re mai rây

C. mairei

Hoàng mành

Malvastrum sp.

Re lá mua

C. melastomaceum

Bái

Sida acuta

Re đỏ - gỗ

C. tetragonum

Ké hoa vàng - thuốc

S. rhombifolia

Re Bắc Bộ

C. tonkinensis

Ké hoa đào

Urena lobata

Re - gỗ

C. validinerve var. poilanei

59- họ mua

59- MELASTOMACEAE

Vàng tim - gỗ, tinh dầu

C. sp.

Bo nam

Blastus cochinchinensis

Nanh chuột - gỗ

Cryptocarya lenticellata

Bo rừng

B. eberhardtii

Nanh chuột trắng - gỗ

C. maclurei

Minh điền

Medinilla sp.

Lòng trứng

Lindera annamensis

Mua

Melastoma candidum

Lòng trứng

L. caudata

Mua bà

M. sanguineum

Lòng trứng

L. chunii

Mua

M. villosum

Lòng trứng

L. hemsleyana

Việt hoa

Vietsenia sp.

Bời lời Ba Vì - gỗ

Litsea baviensis

60- họ xoan

60- MELIACEAE

Bời lời clê men

L. clemensii

Gội nàng gia - gỗ

Aglaia cochinchinensis

Bời lời cam bốt

L. cambodiana

Gội

A. roxburghiana

Màng tang - tinh dầu

L. cubeba

Gội - gỗ nhỏ

A. sp.

Bời lời nhợt - gỗ, thuốc

L. glutinosa

Gội nếp

Amoora gigantea

Bời lời rỉ sắt

L. ferruginea

Gội trắng - gỗ

Aphanamixis polystachys

Bời lời xanh

L. firma

Quếch

Chisocheton thorelli

Bời lời lá tròn

L. monopetala

Lát hoa Đồng Nai - gỗ

Chukrasia tabularis var. dongnaiensis

Bời lời nhiều hoa - gỗ

L.polyantha

Lát lông - gỗ

C. tabularis var. velutina

Bời lời xanh

L. viridis

Huỳnh đ­ường - gỗ

Dysoxylum binectariferum

Bời lời bụi

L. sp.

Chò vẩy

D. hainanense

Kháo

Machilus bombycina

Xoan - gỗ, thuốc

Melia azedarach

M. cochinchinensis

Sạn đô

Sandoricum koetjape

M. platycarpa

Tr­ơng vân - gỗ

Toona febrifuga

Rè h­ương - gỗ

M. odoratissima

Ngâu rừng

Walsura sp.

Bời lời mới

Neolitsea chuii

61- HỌ TIẾT DÊ

61- MENISPERMACEAE

Bời lời quả tròn

N. eleocarpa

Hồ đằng lông - thuốc

Cissampelos pareira

Bời lời lá đuôi

N. caudata

Hồ đằng

C. poilanei

Sụ cụt

Phoebe cuneata

Dây vàng đắng - thuốc

Coscinium fenestratum

Sụ hen ri

P. henryi

Vàng đắng

Fibrauria sp.

Sụ lá mác

P. lanceolata

Dây châu đảo

Pericampilus glaucus

Sụ

P. paniculata

Lõi tiền

Stephania hernandifolia

Sụ

P. pierrei

Dây ti nô

Tinospora sp.

Sụ

P. shearer

62- HỌ TRINH NỮ

62- MIMOSACEAE

51- HỌ GỐI HẠC

51- LEEACEAE

Keo Đồng Nai

Acacia donnaiensis

Gối hạc - thuốc

Leea acuminata

Sống rắn

Albizia chinensis

Củ rối mạnh

L. robusta

Bồ kết tây - gỗ

A .lebekoides

Củ rối đen - thuốc

L. sambucina

Cọ thé - gỗ

A. lucida

52- HỌ LỘC VỪNG

52- LECYTHIDACEAE

Bàm bàm

Entada phaseoloides

Lộc vừng

Barringtonia racemosa

Bàm bàm Bắc

E. tonkinensis

Lộc vừng

B. acutangula

Trinh nữ gai - phân xanh

Mimosa invisa

53- HỌ LỖ BÌNH

53- LOBELIACEAE

Trinh nữ

M.pudica

Nhã hoa

Pratia begoniifolia

63- HỌ DÂU TẰM

63- MORACEAE

54- HỌ MÃ TIỀN

54- LOGANIACEAE

Sui, Thuốc bấn

Antiaris toxicania

Hoàng nàng - thuốc

Strychnos gaulthierana

Mít - ăn quả, gỗ, bột

Artocarpus heterophyllus

55- HỌ TẰM GỬI

55- LORANTHACEAE

Chay lá bồ đề

A. steracifolia

Tằm gửi

Macrosolen sp.

D­ớng - sợi, thuốc

Broussoneratia papyrifera

56- HỌ SĂNG LẺ

56- LYTHRACEAE

Mỏ quạ - thuốc

Cudrania cochinchinensis

Bàng lăng lông - gỗ

Lagerstroemia tomentosa

Mậy tèo - củi

Dimerocarpus brenierii

57- HỌ MỘC LAN

57- MAGNOLIACEAE

Đa tía - gỗ xấu

Ficus altissima

Ngọc lan

Magnolia sp.

Đa gùa - gỗ to

F. callosa

Giổi xanh

Manglietia rufibarbata

Vả

F. fulva

Giổi nhung - gỗ

Michelia faveolata

Sung - thức ăn vật nuôi

F. racemosa L.

Giổi vàng

M. hypolampra

Vú bò - thức ăn vật nuôi

F. heterophylla

Giổi

Paramichelia baillonii

Sung đôi

F. heteropleura

Giổi

Talauma sp.

Ngái

F. hispida

58- HỌ BÔNG

58- MALVACEAE

Sung Lăng Cô

F. langkoensis

Hoa dâm bụt - cảnh, thuốc

Hibiscus rosa-chinensis

Sung lá hẹp

F. macilenta

Vông vang - thuốc

H.sagittifolia var. quinquelobus

Đa đa cua

F. sumatrana var. sumatrana

Tiếp bảng trên

Duối leo

Malaisia scandens

Lá lốt

P. mekongensis

Dâu tằm

Morus acidosa

Lá lốt

P. rubrum

Rum

Poikilospermum mollis

Lá lốt

P. sp

Duối - ăn quả, thuốc

Streblus asper

Tiêu rận

Zippelia begonifolia

Ô rô núi - thuốc

S. ilicifolius

74- HỌ MÃ ĐỀ

74- PLANTAGINACEAE

64- HỌ MÁU CHÓ

64- MYRISTICACEAE

Mã đề - rau, thuốc

Plantago major

Săng máu

Horsfieldia amygdalina

75- HỌ CHÒ N­ƯỚC

75- PLATANACEAE

Săng máu

H. longiflora

Chò nước

Platanus kerri

Máu chó - gỗ

Knema conferta

Chò nước

P. pierre

Xăng máu

K. linifolia

76- HỌ RAU RĂM

76- POLYGONACEAE

Máu chó lá nhỏ - gỗ nhỏ

K. corticosa

Thồm lồm - thuốc

Polygonum chinense

Máu chó - gỗ nhỏ

K. laurina

Nghể nước - thuốc

P. hydropiper

Máu chó lá dài

K. poilanei

Nghể gié mịn

P. leptostachyum

65- HỌ ĐƠN NEM

65- MYRSINACEAE

Nghể ruộng

P. persicaria var. agreste

Cơm nguội lá nhọn

Ardisia aciphylla .

Nghể

P. sp.

Hà bua

A. florida

77- HỌ RAU SAM

77- PORTULACACEAE

Cơm nguội lớn

A. gigantifolia

Rau sam

Portulaca oleracea

Trọng đũa

A. mamillata

78- HỌ ANH THẢO

78- PRIMULACEAE

Trọng đũa gỗ

A. quinquengolas

Lý mạch

Lysimachia decurens

Lá khôi rừng

A. sylvestris

79- HỌ CƠM VÀNG

79- PROTEACEAE

Cơm nguội

A. sp.

Mạ s­a lá lớn - gỗ

Helicia grandifolia

Đơn nem

Maesa tonkinensis var. annamensis

Mạ s­a lá thuôn

H. obovalifolia

Đồng tàu

M. sinensis

Mạ s­a nam bộ

H. petiolaris

66- HỌ TRÂM

66- MYRTACEAE

Mạ s­a

H. robusta

Trâm bụi

Eugenia bullockii

80- HỌ MAO LƯƠNG

80- RANUNCULACEAE

Trâm n­ước

E. longiflora

Dây bạch tu

Naravelia sp.

Trâm trắng

E. sp1

81- HỌ TÁO TA

81- RHAMNACEAE

Trâm hoán

E. sp2

Dây biệt sâm

Berchemia lineata

Trâm - gỗ nhỏ

E. sp3

Dây đồng

Ventilago sp.

ổi - ăn quả

Psipium guava

Táo dại

Ziziphus sp.

Sim - ăn quả, thuốc

Syzygium tomentosa

82- HỌ ĐƯ­ỚC

82- RHIZOPHORACEAE

Trâm trắng

S. cumini

Xăng mả - ăn quả, thuốc

Carallia brachiata

Trâm fi-nét

S. finetii

83- HỌ HỒNG QUANG

83- RHODOLEIACEAE

67- HỌ NHÀI

67- OLEACEAE

Hồng quang

Rhodoleia parvipelata

Nhài

Jasminum longipetalum

84- HỌ HOA HỒNG

84- ROSACEAE

Lài dợn

J. undulatum

Dâu đất

Duchesnia indica

Hoa mộc

Osmanthus sp.

Sơn trà

Eriobotrya sp.

68- họ rau rừa nước

68- ONAGRACEAE

Dây tây ấn

Fragaria indica

Rau m­ơng - thuốc

Ludwigia hyssopifolia

Sến đào - gỗ nhỏ

Photinia prunifolia

Rau m­ơng đứng

L. octovalis

Sến đào - gỗ nhỏ

P. sp.

69- họ rau sắng

69- OPILIACEAE

Xoan đào - gỗ

Pygeum arboreum

Rau sắng - rau

Melientha suavis

Mắc cọp

Pyrus granulosa

70- họ khế

70- OXALIDACEAE

Mân xôi - nước uống

Rubus alcaefolius

Khế - ăn quả

Averrhoa carambola

Ngấn nam - nước uống

R. cochinchinensis

Sinh diệp - thuốc

Biophytum sensitivum

85- HỌ CÀ PHÊ

85- RUBIACEAE

Chua me đất - thuốc

Oxalis corniculata

Gáo

Adina sp.

71- HỌ LẠC TIÊN

71- PASSIFLORACEAE

X­ương cá

Canthium dicoccum

Thư­ diệp

Adenia sp.

Găng dù

C. umbellatum

Lạc tiên - thuốc

Passiflora foetida

X­ương sơn

Chasalia curviflora

72- HỌ MỘC THÔNG

72- PHYTOCRENACEAE

Dạ cẩm - thuốc

Hedyotis capitellata

Mộc thông

Iodes ovalis

Dạ cẩm chùm

H. racemora

73- HỌ HỒ TIÊU

73- PIPERACEAE

Dạ cẩm vòng

H. verticillata

Lá lốt rừng

Peperonia sp.

Đơn đỏ - cây cảnh

Ixora cocinea

Lá lốt

P. baccatum

Đơn lá ba vét

I. pavettaefolia

Trầu không - nhai nhuận nước bọt

P. betel

Xu h­ương cam bốt

Lasianthus kamputensis

Lá lốt

P. bonii

Xu hư­ơng bắc

L. tonkinensis

Lá lốt

P. griffithii

Ba kích - thuốc

Morinda officinalis

Lá lốt

P. harmandii

Ba kích tán

M. umbellata

Lá lốt - rau, thuốc

P. lolot

B­ướm bạc trung

Mussaenda cambodiana var. annamensis

Tiếp bảng trên

Vàng kiên - gỗ tốt

Nauclea sp.

Ngoi - thuốc

S. torvum

Gáo - gỗ

Neonauclea purpurea

Cà vàng

S. xanthocarpum

Gáo - gỗ

N. stellata

94- HỌ BẦN

94- SONNERATACEAE

Xà căn

Ophiorrhiza harrisiana

Phay - gỗ

Duabanga grandiflora

Lá mơ - thuốc

Paedelia consimilis

95- HỌ TRÔM

95- STERCULIACEAE

Lấu - thuốc

Psychotria montana

Bất thực

Abroma augusta

Lấu dại

P. sp.

Bích mỡ

Byttneria aspera

Mãi táp - gỗ nhỏ

Randia oxydonta

Rẹt - sợi

Commersonia bartramia

Găng gai - hàng rào

R. spinosa

Trôm đỏ - gỗ

Firmiana colorata

Câu đằng - thuốc

Uncaria tonkinensis

Tổ kén

Helicteres angustifolia

Hắc quang

Wendlandia paniculata

Trín, dò

H. viscida

86- HỌ CAM QUÍT

86- RUTACEAE

Vôi cui lá to - gỗ

Heritiera macrophylla

B­ởi bung - gỗ

Acronychia laurifolia

Lòng mang lá hẹp - gỗ

Pterospermum angustifolium

B­ởi - ăn quả

Citrus grandis

Lòng mang

P. diversifolium

Giối

Clausena sp.

Lòng mang gỗ

P. heterophyllum

Ba gạc - thuốc

Euodia lepida

Lòng mang

P. jackianum

Ba gạc

E. lepta

Lòng mang lá mác - gỗ

P. lancaefolium

Ba gạc lá xoan - gỗ

E. meliaefolia

Lòng mang quả gỗ - gỗ

P. megalocarpum

Ba gạc đơn

E. simplicifolia

Lòng mang

P. truncatolobatum

Ba gạc chẻ ba

E. trichotoma

Tr­ờng hùng

Reevesia gagnepainiana

Cơm r­ợu - thuốc

Glycosmis cochinchinensis

Trôm hoa rủ - gỗ

Sterculia hyposticta

Kim s­ơng - thuốc

Micromelum falcatum

Trôm lá mác - gỗ

S. lanceolata

Nguyệt cánh

Murraya alata

Trôm hoa th­a - gỗ

S. parviflora

Nguyệt quí

M. koienigii

Trôm hoa trắng thân lùn

S. radicans

Hoàng mộc

Xanthoxylum cucullipetalum

Huỷnh - gỗ

Tarrietia javanica

87- HỌ LIỄU

87- SALICACEAE

96- HỌ BỒ ĐỀ

96- STYRACACEAE

Và nước

Salix cavaleriei

Bồ đề - gỗ diêm, guốc

Styrax tonkinensis

88- HỌ BỒ HÒN

88- SAPINDACEAE

97- DUNG

97- SYMPLOCACEAE

Ngoại mộc nam

Allophylus cochinchinensis

Dung chè - gỗ nhỏ

Symplocos adenophylla

Dây tầm phổng - thuốc

Cardiospermum halicacabum

Dung Sa Pa - gỗ nhỏ

S. chapaensis

Nhãn rừng - gỗ

Euphoria obtusa

Dung nam - gỗ nhỏ, nhuộm

S. cochinchinensis

Tr­ờng

Mischocarpus fucescens

Dung sạn - gỗ nhỏ

S. poilanei

Trư­ờng - gỗ

M. poilanei

Dung úa - gỗ nhỏ

S. sordida

Tr­ường - gỗ

M. sundaicus

98- HỌ CHÈ

98- THEACEAE

Vải rừng - gỗ, ăn quả

Nephelium bassacense

D­ương đồng

Adiandra sp.

Tr­ương núi đá

N. melliferum

Chè béo

annesla fragrans

Tr­ường - gỗ tốt

Pometia pinnata

Chè rừng

A. japonica

89- HỌ SẾN

89- SAPOTACEAE

Dư­ơng đồng

A. annamense

Mắc niểng

Eberhardtia krempfii

Súm

Eurya acuminata

Mắc niểng

E. tonkinensis

Súm

E. cuneata var. glabra

Sến Hải Nam

Madhuca hainanensis

Súm nhật - thuốc, gỗ nhỏ

E. japonica

Sến mật

M. pasquiera

Súm

E. nitida

Chây trung - gỗ

Palaquium annamensis

Súm Bắc Bộ

E. tonkinensis

Tăm chặc

Planchonella annamensis

Súm - gỗ nhỏ

E. trichocarpa

Nóng - gỗ

Pouteria obovata

Vối thuốc

Schima wallichii

Sến đất

Sinosideroxylon racemosum

Huỳnh hư­ơng

Ternstroemia sp.

90- HỌ NÓNG

90- SAURAUJACEAE

99- HỌ TRẦM

99- THYMELEACEAE

Giấp cá

Houttuynia cordata

Trầm h­ương - đặc sản quí

Aquilaria crassna

Nóng

Saurauja oldhami

100- HỌ ĐAY

100- TILIACEAE

91- HỌ HOA MÕM CHÓ

91- SCROPHULARIACEAE

Nghiến - gỗ nhỏ

Burretiodendron hsienmu

Rau đắng biển - rau

Bacopa monnieri

Bố dại

Corchorus sp.

Lữ đằng

Lindernia sp.

Cò ke trung - gỗ nhỏ

Grewia annamica

Cam thảo nam - thuốc

Scoparia dulcis

Cò ke á

G. asiatica

Tô liên cọng

Torenia peduncularis

Cò ke bu lô - gỗ

G. bulot

92- HỌ KHỔ MỘC

92- SIMARUBACEAE

Cò ke - gỗ, thuốc

G. microcos

Đa đa

Harrisonia perforata

Cò ke - gỗ

G. sp.

93- HỌ CÀ

93- SOLANACEAE

á cò ke

Paragrewia poilanei

Cà chua leo

Lycopersicon esculentum var. cerasiforme

Sơn tần - gỗ

Schoutenia hypoleuca

Cà hai hoa

Solanum biflorum

Ké gai dầu

Triumfetta rhomboidea

Lu lu đực - thuốc

S. nigrum

101- HỌ DU

101- ULMACEAE

Tiếp bảng trên

Sếu đông - gỗ

Celtis orientalis

Chân rết

Pothos peniciliger

Sếu lá re - gỗ

C. sp.

Cơm lênh

P. pilulifer

Ngát trơn - gỗ

Gironniera cuspidata

Ráy bò

P. repens

Ngát - gỗ

G. subaequalis

Ráy leo

P. scandens

Hu đay lá nhỏ - gỗ

Trema cannabina

Cơm lênh Vân Nam

P. yunnanensis

Hu đen - gỗ nhỏ

T. orientalis

Cơm lênh

P. sp.

Hu

T. tomentosa

Trâm dài

Rhaphidophora tonkinensis

102- HỌ GAI

102- URTICACEAE

Bán hạ

Typhonium sp.

Gai lá hẹp

Boehmeria platyphylla

4- HỌ CAU DỪA

4- ARECACEAE

Gai bắc

B. tonkinensis

Cau núi - cây cảnh

Areca laosensis

Gia vẩy

Debregearia squamata

Búng báng, đoác - bột

Arenga pinnata

Lá han - cây độc

Dendrocnide sinuata

Mây tắt - đan lát

Calamus dioicus

Cao hùng

Elatostema cuneatum

Song đá

C. rudentum

Lá han tím - cây độc

Laportea violacea

Song mật

C. platyacanthus

Phu lệ bồ

Pelionia repens

Mây

C. tonkinensis

Thuốc dòi

Pouzolzia sanguinea

My

C. viminalis

Thuốc dòi - thuốc

P. zeylanica

Song bột

C. poilanei

Nai

Villebrunea frutescens

Song cát

C. sp1

Nai

V. petelotii

Mây nước

C. sp2

103- HỌ CỎ ROI NGỰA

103- VERBENACEAE

Đùng đình

Caryota mitis

Tu hú

Callicarpa alpida

Móc - cây cảnh

C. urens

Mơ - thuốc, rau

Clerodendrum cyrtophyllum

Song châu

Didiosperma caudatum

Mơ - thuốc, rau

C. javanicum

Mật cật - cây cảnh

Licuala spiinosa

Lõi thọ trung

Gmelina annamensis

Lá nón

Livistona chinensis

Lõi thọ - gỗ

G. arborea

Mây tầm vông

Korthalsea sp.

Lõi thọ lá hẹp

G. lecomtei

Cau chuột

Pinanga sp.

Tu hú - thuốc, hàng rào

G. philipinensis

5- HỌ THIÊN MÔN

5- ASPARAGACEAE

Cách - gỗ nhỏ

Premna balansae

Xà thảo - cây cảnh

Ophiophogon longifolius

Cách miên - gỗ

P. cambodiana

Cao cẳng lá bé - cây cảnh

O. reptans

Cách nhỏ

P. scandens

Pê li vàng - cây cảnh

Peliosanthes serrulata

Hoàng thảo cách

Stachytarpheta indica

6- HỌ DỨA

6- BROMELIACEAE

Hải tiên

S. jamaicensis

Dứa, thơm - ăn quả

Ananas comosus

Ngũ trảo - gỗ nhỏ

Vitex negundo

7- họ rong riềng

7- CANNACEAE

Bình linh

V. sumatra var. urceolata

Rong riềng - bột

Canna edulis

Đẹn ba lá - gỗ

V. trifolia

8- HỌ THÀI LÀI

8- COMMELINACEAE

104- HỌ HOA TÍM

104- VIOLACEAE

Rau trai lá xoan

Aneilema ovalifolium

Hoa tím nam

Viola annamensis

Thài lài

Commelina sp.

Hoa tím Sumatra

V. sumatrana

Bích trai

Cyanotis burmanniana

105- HỌ NHO

105- VITACEAE

Bích trai

C. sp.

Dâu dây

Ampelopsis sp.

9- HỌ CÓI

9- CYPERACEAE

Cay nhật

Cayratia japonica

Cú cơm

Cyperus halpan

Hồ đằng

Cissus annamica

Cói nước

C. malaccesis

Hồ đằng Atsam

C. assamica

Cói tôm

Fimbristylis sp.

Trinh đằng

Partenocissus sp.

10- HỌ CỦ NÂU

10- DIOSCOREACEAE

Tứ thư­ hồng

Tetrastigma annamense

Khoai dái

Dioscorea bulbifera

IV. THỰC VẬT MỘT LÁ MẦM

IV. MONOCOTYLEDONES

Củ mài - bột, thuốc

D. persimilis

1- HỌ TRẠCH TẢ

1- ALISMATACEAE

Củ lốc - thuốc

D. poilanei

Rau mác

Sagittaria sagittaefolia

Củ từ nhám

D. triphyllus var. reticulata

2- HỌ THỦY TIÊN

2- AMARYLLIDACEAE

11- HỌ HUYẾT DỤ

11- DRACAENACEAE

Hoa hiên, Huệ đỏ - rau

Zephyranthes rosea

Bồng bồng miên

D. cambodiana

3- HỌ RÁY

3- ARACEAE

Bồng bồng hoa vàng - cảnh

D. gracilis

Thạch x­ương bố

Acorus tatarinowi

12- HỌ HẠ TRÂM

12- HYPOXIDACEAE

Minh ty

Aglaonema sp.

Sâm cau - cây cảnh

Curculigo anamitica

Ráy

Alocaria macrorrhiza

13- HỌ HÀNH TỎI

13- LILIACEAE

Khoai n­a

Amorphophallus sp.

Tỏi đá

Aspidistra typica

N­a dại

Arisoema sp.

Song bào

Disporum sp.

Môn dại

Colocasia sp.

X­ơng quạt

Dianella nemorosa

Th­ượng cán - cây cảnh

Epipremnum giganteum

Li ốp

Liriop sp.

Thiên niên kiện - thuốc

Homalonema aromatica

 

Peliosanthes sp.

Thiên niên kiện - thuốc

H. oculta

Xà thảo

Ophiopogon sp.

Chóc gai

Lasia spinosa

14- HỌ CỦ DONG

14-MARANTACEAE

Tiếp bảng trên

Hoàng tinh - bột

Maranta arundinacea

Sặt

A. vicinia

Lá dong - gói bánh

Phrygnum parviflorum

Tre gai - đan lát, xây dựng

Bambus spinosa

15- HỌ CHUỐI

15- MUSACEAE

Cỏ may

Chrysopogon aciculatus

Chuối rừng - cho gia súc

Musa sp.

ý dĩ - thuốc, bột

Coix lacryma

16- HỌ LAN

16- ORCHIDACEAE

Sả- tinh dầu, gia vị, thuốc

Cymbopogon citratus

Lan l­ưỡi hái - cây cảnh

Aerides falcatum

Cỏ gà

Cynodon dactylon

Lan quế - cây cảnh

A. odoratum

Cỏ chân vịt - cho gia súc

Dactyloctenium aegyptiacum

Lan gấm - cây cảnh

Anoectochilus lylei

Giang - đan lát, dây buộc

Dendrocalamus sp.

Lam lá gấm - cây cảnh

A. setaceus

Cỏ chỉ leo - cho gia súc

Digitaria adscendens

Lan củ hành

Coelogyne fimbriata

Xuân bông thảo

Eragrostis brizoides

Lan củ hành

C. trinervis

Bông tím thảo

E. unioloides

Lan lô hội

Cymbidium aloifolium

Cỏ bông - cho gia súc

E. zeylanica

Hoàng thảo

Dendrobium amabile

Cỏ tranh - lợp nhà

Imperata cylindrica

Hoàng thảo móng rùa - cây cảnh,

D. anceps

Cỏ mồm

Ischaemum timorense

Hoàng thảo

D. chrysanthum

Chè vè

Miscanthus floridulus

Kim thoa thạch hộc - cảnh, thuốc

D. cretaceum

Sậy

Saccharum arundinaceum

Lan ngọc điểm - cây cảnh

D. farmeri

Chít, đót - làm chổi

Thysanolaena maxima

Hoàng thảo

D. moscharum

19- HỌ RONG MÁI CHÈO

19- POTAMOGETONACEAE

Hoàng thảo

D. parviflorum

Rong mái chèo

Potamogeton manoianus

Hoàng thảo

D. terminale

20- HỌ KHÚC KHẮC

20- SMILACACEAE

Hoàng thảo

D. tortile

Thổ phục linh - thuốc

Smilax grabla

Địa lan lá dừa - cây cảnh

Doritis pulcherrima

Kim cang lá to - thuốc

S. macrophylla

Nỉ lan

Eria sp.

Cơm lang

S. perfoliata

Hà biện

Habenaria sp.

21- HỌ BÁCH BỘ

21- STEMONACEAE

Hoang thảo

Oberonia pachyphylla

Bách bộ - thuốc

Stemona tuberosa

Vệ hài nữ

Paphiopedium sp.

22- HỌ BẠCH LINH

22- TACCACEAE

Điệp lan - cây cảnh

Phalenopsis decumbens

Râu hùm

Tacca paxiana

Tục đoạn

Pholidota convallariae

Hạ túc

T. integrifolia

Huyết nhung - cây cảnh

Renanthera coccinea

23- HỌ GỪNG

23- ZINGIBERACEAE

Lan càng cua

Saccolabium intermedium

Sẹ

Alpinia bracteata

Lan cây sổ

Thrixspermum ancoriferum

Riềng rừng

A. sp.

Bạch điểm - cây cảnh

T. centipeda

Sa nhân - thuốc

Amomum xanthioides

17- HỌ DỪA DẠI

17- PANDANACEAE

Chóc

Costus speciosus

Dứa đầu trắng

Pandanus leucocephalus

Lòng thuyền

Curcuma sp.

Dứa dại Bắc

P. tonkinensis

Lô ba

Globba sp.

18- HỌ HÒA THẢO

18- POACEAE

Ngải tiên

Hedychium sp.

Trức thảo

Arundinaria birmanica

Giềng gió

Zingiber sp.