D1. DANH LỤC THỰC
VẬT BẬC CAO
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
I. QUYẾT THỰC VẬT |
I. PTERIDOPHYTA |
Seo gà - thuốc |
P. ensiformis |
|
1- HỌ TÓC THẦN VỆ NỮ |
1- ADIANTACEAE |
Chân xỉ |
P. linearis |
|
Tóc thần vệ nữ |
Adiantum caudatum |
Ráng lửa |
P. semipinnata |
|
Nguyệt xỉ |
A. sp. |
19- HỌ QUYỂN BÁ |
19- SELAGINELLACEAE |
|
Ráng trần |
Coniogramme sp. |
Quyển bá nhánh dài |
Selaginella dolichoclada |
|
2- HỌ MÓNG NGỰA |
2- ANGIOPTERIDACEAE |
20- HỌ RÁNG TÔ TẦN |
20- VITARIACEAE |
|
Móng ngựa |
Angiopteris cochinchinensis |
Tô tần |
Vitaria sp. |
|
3- HỌ CAN XỈ |
3- ASPLENIACEAE |
II. THỰC VẬT HẠT TRẦN |
II. GYMNOSPERMAE |
|
Ráng ô phụng |
Asplenium nidus |
1- HỌ ĐỈNH TÙNG |
1- CEPHALOTAXACEAE |
|
Ráng nhỏ |
A. tenerum |
Phỉ lược - gỗ |
Cephalotaxus drupacea |
|
4- HỌ RÁNG DỪA |
4- BLECHNACEAE |
2- HỌ HOÀNG ĐÀN |
2- CUPRESSACEAE |
|
Ráng dừa |
Blechnum orientalis |
Pơ mu - gỗ, tinh dầu |
Fokienia hodginssi |
|
Bích hoạ |
Woodwardia sp. |
3- HỌ THIÊN TUẾ |
3- CYCADACEAE |
|
5- HỌ DƯƠNG XỈ MỘC |
5- CYATHEACEAE |
Thiên tuế núi đá - cảnh |
Cycas balancae |
|
Dương xỉ tọa bần |
Cyathea contaminans |
4- HỌ GẮM |
4- GNETACEAE |
|
Dương xỉ mộc |
C. glabra |
Gắm - ăn hạt |
Gnetum montanum |
|
6- HỌ ĐĂNG TIẾT |
6- DENNSTAEDTIACEAE |
Gắm chùm to |
G. macrostachyum |
|
Ráng vi lân bìa |
Microlepis marginata |
5- HỌ KIM GIAO |
5- PODOCARPACEAE Endl. |
|
7- HỌ LÔNG CU LY |
7- DICKSONIACEAE |
Hoàng đàn giả - gỗ tốt |
Dacrydium pierrei |
|
Lông cu ly- làm thuốc |
Cibotium barometz |
Kim giao - gỗ tốt |
Podocarpus fleuryi |
|
8- HỌ MỘC XỈ |
8- DRYOPTERIDACEAE |
Thông nàng - gỗ tốt |
Podocarpus imbricatus |
|
Ráng kiều dực xụ |
Rumohra diffracta |
Thông tre - gỗ tốt |
Podocarpus neriifolius |
|
Thư dực |
Cyclosorus sp. |
Kim giao - gỗ tốt |
P. wallichianus |
|
9- HỌ TUẾ |
9- GLEICHENIACEAE |
III. THỰC VẬT HAI LÁ MẦM |
III. DICOTYLEDONES |
|
Tuế, guột - đan lát |
Dicranopteris linearis |
1- HỌ Ô RÔ |
1- ACANTHACEAE |
|
10- HỌ DƯƠNG XỈ MÀNH |
10- HYMENOPHYLACEAE |
Biến hoa |
Asystaria gangetica |
|
Mặc diệp |
Hymenophyllum sp. |
Xuân tiết |
Justicia sp. |
|
Ráng đằng |
Vandenboschia auriculatum |
Kinh rô |
Neuracanthus tetragonostachyus |
|
11- HỌ TAI CHUỘT |
11- EPIDOPTERIDACEAE |
Hoả rô vân nam |
Phlogacanthus yunnanensis |
|
Tai chuột |
Lemmaphyllum microphyllum |
Xuân hoa |
Pseudoranthemum palatifermum. |
|
12- HỌ LIÊN SƠN |
12- LINDSAEACEAE |
Truỳ hoa |
Stropbilanthes sp. |
|
Dương xỉ ngô công |
Lindsaea sp |
Dây bông báo |
Thunbergia geoffroyi |
|
13- HỌ THÔNG ĐẤT |
13- LYCOPODIACEAE |
Các đằng |
T. laurifolia |
|
Thông đất |
Lycopodium cernum |
2- HỌ THÍCH |
2 - ACERACEAE |
|
Thạch tùng |
L. squamosum |
Thích tùng |
Acer campbellii |
|
14- HỌ BÒNG BONG |
14- LYGODIACEAE |
Thích lông |
A. calcaratum |
|
Bòng bong tai |
Lygodium auriculatum |
Thích to nhị |
A. decandrum |
|
Bòng bong |
L. conforme |
Thích lá re |
A. laurinum |
|
Bòng bong - thuốc |
L. flexuosum |
Thích lá đơn |
A. laevigatum |
|
Bòng bong - thuốc |
L. japonicum |
Thích thuôn |
A. oblongum |
|
Bòng bong gié nhỏ |
L. microphyllum |
3- HỌ A PHIỆN |
3- AIZOACEAE |
|
15- HỌ RAU BỢ |
15- MARSILEACEAE |
Rau đắng đất - thuốc |
Glinus oppositifolius |
|
Rau bợ |
Marsilea minuta |
4- HỌ THÔI CHANH |
4- ALANGIACEAE |
|
16- HỌ RAU RÁNG |
16- POLYPODIACEAE |
Thôi ba |
Alangium kurzii |
|
Cổ lý |
Colysis longisora |
Thôi ba bụi |
A. sp. |
|
Tắc kè đá |
Drynaria bonii |
5- HỌ RAU DỀN |
5- AMARANTHACEAE |
|
Quyết mạng |
Phymatoyosorus sp. |
Dền gai - ăn, thuốc |
Amaranthus spinosus |
|
Đa túc |
Polypodium argutum |
Rau dền - rau |
A. tricolor |
|
Hoà mạc |
Pyrrosia sp. |
Cỏ cớc dài - Thuốc |
Cyathula prostrata |
|
17- HỌ LOÃ TÙNG |
17- PSILOTACEAE |
6- HỌ ĐÀO LỘN HỘT |
6-ANACARDIACEAE |
|
Loã tùng |
Psilotum nudum |
Dâu gia xoan - gỗ, ăn quả |
Allospondias lakonensis |
|
18- HỌ CHÂN XỈ |
18. PTERIDACEAE |
Chây sưng |
Buchanania arborescens |
|
Ngưu vĩ |
Histiopteris incisa |
Sưng |
B. lucida |
|
Đại dực |
Pteridium aquilinum |
Sưng da |
B. sp. |
|
Chân xỉ Hy Lạp |
Pteris eretica |
Sấu |
Dracontomelum duperreanum |
|
Tiếp bảng trên |
|||
|
Xoài rừng |
Mangifera foetida |
Diều hoa |
Tupidantus calyptratus |
|
Sưng |
Semecarpus anacardiopsis |
13- HỌ GIẺ RÁCH |
13-ARISTOLOCHIACEAE |
|
Sưng Nam |
S. annamensis |
Khố rách |
Aristolochia contorta |
|
Sưng |
S. perniciosa |
Khố rách |
A.elongnaiensis |
|
Sơn rừng - gỗ nhỏ |
Taxicodendron succedanea |
Khố rách |
A. pierrei |
|
7- HỌ TRUNG QUÂN |
7- ANCISTROCLADACEAE |
Sơn dịch |
Asarum tragala |
|
Trung quân nam |
Ancistrocladus cochinchinensis |
Sơn dịch |
A. caudigerum |
|
Dây trung quân |
A. tectorius |
14- HỌ THIÊN LÝ |
14- ASCLEPIADACEAE |
|
8- HỌ NA |
8- ANNONACEAE |
Tai chuột |
Dischidia collyrisl |
|
An phong |
Alphonsea boniana |
Cẩm cù lá khác |
Hoya diversifolia |
|
An phong |
A. monogyna |
Cẩm cù lá lớn |
H. macrophylla |
|
Mãng cầu xiêm - ăn quả, thuốc |
Annona muricata |
Cẩm cù lá dầy |
H. obovata |
|
Na - ăn quả, thuốc trừ sâu |
A. squamosa |
Cẩm cù lạ |
H. sp. |
|
Dây công chúa |
Artabotrys sp. |
Hà thủ ô trắng - thuốc |
Streptocaulon juventas |
|
Mao quả |
Dasymaschalon sp. |
15- HỌ CÚC |
15- ASTERACEAE |
|
Gié Trung Quốc |
Desmos chinensis |
Cỏ hôi, cứt lợn |
Ageratum conyzoides |
|
Hoa dẻ lông đen- thuốc |
D. cochinchinensis |
Ngải cứu - thuốc, rau |
Artemisia vulgaris |
|
Dù dẻ |
D. dinhensis |
Đơn buốt - thuốc |
Bidens pilosa |
|
Cách th |
Fissistigma sp. |
Đại bị - thuốc |
Blumea balsamifera |
|
Giác đế |
Goniothalamus sp. |
Hoàng đầu |
B. lacera |
|
Song môi |
Miliusa sp. |
Tai hùm |
Conyza canadensis |
|
Na hồng |
M. calcarea |
Rau tàu bay - rau |
Crassocephalum crepidioides |
|
Mại liễu dài |
M. elongata |
Nhọ nồi - thuốc |
Eclipta alba |
|
Mại liễu |
M.velutina |
Cúc chỉ thiên |
Elephantopus scaber |
|
Mạo đài Tho Ren |
Mitrepphora thorelii |
Chua lè nhám |
Emilia scabra |
|
Nhọc |
Polyanthia ceraoides |
Rau má lá rau muống - rau, thuốc |
E.sonchifolia |
|
Nhọc |
P. corticosa |
Lúc bò |
Epaltes australis |
|
Mã trình |
P. jucunda |
Thợng lão - rau, thuốc |
Erigeron canadensis |
|
Nhọc |
P. laui |
Cỏ lào - phân xanh |
Eupatorium odoratum |
|
Diền trắng |
Xylopia pierrei |
Cỏ chân vịt |
Sphaeranthus africanus |
|
Dây dất mèo |
Uvaria cordata |
Bọ xít - thức ăn vật nuôi |
Synedrella nodiflora |
|
Dây dất |
U. grandiflora |
Cúc bạc đầu nhỏ |
Vernonia patula |
|
9- HỌ HOA TÁN |
9- APIACEAE |
Sơn cúc nhám |
Wedelia urticaefolia |
|
Rau má - gia vị, thuốc |
Centella asiatica |
Ké đầu ngựa - thuốc |
Xanthium strumarium |
|
Mùi tàu - gia vị, thuốc |
Eryngium foetidum |
16- HỌ MÓNG TAY |
16- BALSAMINACEAE |
|
Rau má núi |
Hydrocotyle nepalnsis |
Bóng nước |
Impatiens sp.1. |
|
10- HỌ TRÚC ĐÀO |
10-APOCYNACEAE |
Bóng nước |
I. sp.2. |
|
Sữa lá nhỏ |
Alstonia mairei |
17- HỌ THU HẢI ĐƯỜNG |
17- BEGONIACEAE |
|
Sữa - gỗ xấu, thuốc |
A. scholaris |
Thu hải đường |
Begonia boisiana |
|
Dây bù liêu |
Bousingonia mekongensis |
Thu hải đường Đavit |
B. davisii |
|
Dom lợn |
Melodinus locii |
Thu hải đường |
B. eberhardtii |
|
Dom lá sim |
M. myrtifolius |
Thu hải đường |
B. lecontei |
|
Dom rừng |
M. sylvaticus |
Thu hải đường lá lệch |
B. sp. |
|
Ba gạc vòng |
Rauvolfia verticillata |
18- HỌ CHÙM ỚT |
18- BIGNONIACEAE |
|
Sừng dê |
Strophantus sp. |
Núc nác |
Oroxylon indicum |
|
Ly lài |
Tabernaemontana jasminiflora |
Đinh - gỗ |
Markhamia indica |
|
Ly lài Lào |
T. laotica |
Đinh |
M. stipulata |
|
Ly lài lá nhỏ |
T. microphylla |
Rà đẹt |
Radermachera alata |
|
Thừng mức Trung - gỗ nhỏ |
Wrightia annamensis |
Rà đẹt Bon |
R. boniana |
|
Thừng mức lông - gỗ, điêu khắc |
W.pubescens |
Rà đẹt Hải Nam |
R. hainanensis |
|
11- HỌ NHỰA RUỒI |
11- AQUIFOLIACEAE |
Quao |
Stereospermum neuranthum |
|
Nhựa ruồi |
Ilex crenata |
19- HỌ VÒI VOI |
19- BORAGINACEAE |
|
12- NGŨ GIA BÌ |
12- ARALIACEAE |
Vòi voi - thuốc |
Heliotropium indicum |
|
Đơn châu chấu - thuốc |
Aralia armata |
20- HỌ BỌ CHÓ |
20 - BUDDLEIACEAE |
|
Phường |
Brassaiopsis sp. |
Bọ chó - thuốc |
Buddleia asiatica |
|
Phướng |
B. sp.1 |
21- HỌ TRÁM |
21- BURSERACEAE |
|
Phướng |
B. sp.2 |
Trám trắng |
Canarium album |
|
Lọng - gỗ nhỏ |
Heteropanax fragrans |
Trám mao |
Garuga pinnata |
|
Chân chim - gỗ nhỏ, thuốc |
Schefflera octophylla |
Cọ phèn |
Protium serratum |
|
Đu đủ rừng |
Trevesia cavalariei |
22- HỌ VANG |
22- CAESALPINIACEAE |
|
Tiếp bảng trên |
|||
|
Móng bò |
Bauhinia pierrei |
Cức quạ - thuốc |
Gymnopetalum cochinchinense |
|
Muồng lông - phân xanh |
Cassia hirsuta |
Dây lõa hùng |
Gynostemma pentaphyllum |
|
Muồng đen - gỗ tốt, cảnh |
C. siamea |
Đại hái - dầu, thuốc |
Hodgsonia macrocarpa |
|
Xoay |
Dialium cochinchinensis |
Bầu - rau |
Lagenaria siceraria |
|
Lim xanh |
Erythrophleum fordii |
Cầu qua |
Melothria heterophylla |
|
Bồ kết - Cho Saponin |
Gleiditschia australis |
Hoa bát - thuốc |
Solena heterophylla |
|
Móng bò lá xẻ |
lasiobema curtisii |
Lục lạc quả tròn |
Thladiantha cordifolia |
|
Móng bò |
L. scandens |
Dây tơ mua |
Trichosanthes rubriflos |
|
Lim xẹt - gỗ tốt |
Pelthophorum tonkinensis |
35- HỌ TUNG |
35- DATISCACEAE |
|
Móng bò |
Piliostigma saccocalyx |
Tung |
Tetramenles nudiflora |
|
23- HỌ HOA CHUÔNG |
23- CAMPANALACEAE |
36- HỌ SỔ |
36- DILLENIACEAE |
|
Rau tai voi - rau ăn |
Pentaphragma sinense |
Sổ đỏ |
Dillenia aurea |
|
24- HỌ MÀM MÀN |
24- CAPPARACEAE |
Sổ năm nhụy - gỗ |
D. pentagyna |
|
Cáp nhọn |
Capparis acutifolia |
Sổ con quay - gỗ |
D. turbinata |
|
Màn màn trắng - rau |
Cleome gynandra |
Dây chiều |
Tetracea scandens |
|
Màn màn vàng |
C. vicosa |
37- HỌ DẦU |
37- DIPTEROCARPACEAE |
|
Bún |
Crateva nurvala |
Dầu hạt Xenti |
Dipterocarpus hasseltii |
|
Bún một buồng |
C. unilocularis |
Dầu lá cuống dài |
D. gracilis |
|
Tiết xích lông |
Stixis mollis |
Dầu keo - gỗ |
D. kerrii |
|
25- họ cơm cháy |
25- CAPRIFOLIACEAE |
Sao Hải Nam - gỗ |
Hopea hainanense |
|
Cơm cháy |
Sambucus eberhardtii |
Kiền kiền, Táu mật - gỗ |
H. pierrei |
|
Cơm cháy - thuốc |
S. javanica |
Kiền kiền - gỗ |
H. siamensis |
|
26- HỌ ĐU ĐỦ |
26- CARICACEAE |
Sao mạng - gỗ |
H. reticulata |
|
Đu đủ - Ăn quả |
Carica papaya |
Sao mặt qủy - gỗ |
H. mollissima. |
|
27- HỌ VỆ MAO |
27- CELASTRACEAE |
Sao đá |
H. sp. |
|
Vệ mao |
Euvonymus longipedicellata |
Chò chỉ - gỗ quý |
Parashorea chinensis |
|
Xâm cánh chóp |
Glyptopetalum calyptratum |
Táu muối |
Vatica diospyroides |
|
Xâm cánh |
G. chaudocensis |
38- HỌ THỊ |
38- EBENACEAE |
|
28- HỌ RAU MUỐI |
28- CHENOPODIACEAE |
Thị lọ nồi - gỗ nhỏ |
Diospyros eriantha |
|
Dầu giun - thuốc |
Chenopodium ambrosioides |
Thị trâm - gỗ nhỏ |
D. eugenii |
|
29- HỌ HOA SÓI |
29-CHLORANTHACEAE |
Hồng rừng - gỗ |
D. kaki |
|
Hoa sói |
Chloranthus sp. |
Săng đen |
D. lucida |
|
30- HỌ BỨA |
30-CLUSIACEAE |
Mun - gỗ quý |
D. salleti |
|
Cồng tía |
Callophyllum calaba |
Nhọ nồi |
D. pilosella |
|
Cồng rù rì |
C. balansae |
39- HỌ CÔM |
39-ELAEOCARPACEAE |
|
Cồng trắng |
C. dryobalanoides |
Côm bạch mã - gỗ |
Elaeocarpus bachmaensis |
|
Cồng chai |
C. touranenense |
Lôm côm - gỗ |
E. dubius |
|
Thành ngạnh - gỗ nhỏ, thuốc |
Cratoxylon cochinchinense |
Côm Hải Nam |
E. hainanensis |
|
Đỏ ngọn - gỗ nhỏ, thuốc |
C. formosum |
Côm Lào |
E. laoticus |
|
Dọc |
Garcinia cowa |
Côm núi - gỗ |
E. limitaneus hand |
|
Trai |
G. fagraeoides |
Côm rừng - gỗ |
E. sylvestris |
|
Bứa sơn vé |
G. fusca |
Côm |
E. varunua |
|
Bứa lửa |
G. merguensis |
Côm Harmand |
E. hardmandii |
|
Bứa |
G. schefferi |
Sô loan |
Sloanea sp. |
|
Vắp |
Mesua ferruginea |
40- HỌ ĐỖ QUYÊN |
40- ERICACEAE |
|
Ban - thuốc |
Hypericum japonicum |
Nam chúc - gỗ nhỏ |
Lyonia ovalifolia |
|
31- HỌ BÀNG |
31- COMBRETACEAE |
ỏng ảnh |
Vaccinium exaristatum |
|
Chò nhai - gỗ |
Anogeissus tonkinensis |
Đỗ quyên |
Rhododendron sp. |
|
Dây cánh sao |
Calycopteris floribunda |
41- HỌ THẦU DẦU |
41- EUPHORBIACEAE |
|
Sử quân tử - thuốc |
Quisqualis indica |
Tai tượng |
Acalypha camophylla |
|
Choại - gỗ |
Terminalia bellirica |
Tai tượng Úc |
A. australis |
|
Chò xanh - gỗ |
T. myriocarpa |
Trà cọc rào - hàng rào, thuốc |
A. evrardii |
|
32- HỌ DÂY KHẾ |
32- CONNARACEAE |
Tai tượng thon |
A. lanceolata |
|
Dây trường điều |
Connarus paniculatus |
Quả treo |
Actephila excelsa var aucuminata |
|
Tróc cẩu, Dây khế |
Rourea minor |
Bọ nẹt |
Alchornea annamica |
|
Trường ngân |
Agelaea sp. |
Bọ nẹt |
A. rugosa |
|
33- HỌ BÌM BÌM |
33- CONVOLVULACEAE |
Sòi dại |
A. rugosa |
|
Bạc thau - thuốc |
Argyreia mollis |
Chẩu - dầu béo |
Aleurites montana |
|
Bìm lưỡng sắc |
Hewittia sublobata |
Chòi mòi |
Antidesma bunius |
|
34- HỌ BẦU BÍ |
34- CUCURBITACEAE |
Chòi mòi Nam |
A. cochinchinensis |
|
Dưa hấu - ăn quả |
Citrullus lanatus |
Chòi mòi song hùng |
A. diandrum |
|
Tiếp bảng trên |
|||
|
Chòi mòi |
A. henryi |
Lục lạc - cải tạo đất |
Crotalaria muerolata |
|
Chòi mòi |
A. montanum |
Cọ khẹt trắng |
Dalbergia balansea |
|
Thẩu tấu |
Aporosa sp |
Cẩm lai Nam |
D. cochinchinensis |
|
Giâu gia - ăn quả |
Baccaurea sapida |
Cọ khẹt |
D. hupeana |
|
Dâu trắng - ăn quả |
B. sp |
Sa, trắc khối |
D. tonkinensis |
|
Nhội |
Bischofia javanica |
Cọ khẹt leo |
D. rimosa |
|
Bò cu vẽ - thuốc |
Breynia fruticosa |
Huê mộc |
D. sp. |
|
Dé dớn |
B. grandiflora |
Dây mật - thuốc trừ sâu |
Deris elliptica |
|
Bồ cu vẽ |
B. septata |
Tràng quả ấn - phân xanh |
Desmodium gangeticum |
|
Đỏm |
Bridelia balansae |
Tràng quả ba hoa- phân xanh |
D.triflorum |
|
Đỏm lá nhỏ - gỗ nhỏ |
B. monoica |
Vông nem - cảnh, thuốc |
Erythrina orientali |
|
Đỏm Poilan |
B. poilanei |
Thàn mát |
Milletia sp. |
|
Dé |
Breyniopsis sp. |
Đỗ cộ |
Mucuna interrupta |
|
Lộc mại |
Claoxylon longifolium |
Ràng ràng - gỗ nhỏ |
Ormosia semicastrata |
|
Bồ lốt |
C. polot |
Sơn đậu |
Parochetus communis |
|
Bế hoa |
Cleistanthus acuminatus |
Giáng hơng quả to |
Pterocarpus macrocarpus |
|
Song bế - gỗ nhỏ |
C. pierrei |
Sắn dây rừng |
Pueraria triloba |
|
Cô tòng rốc |
Croton roxburghianus |
Gụ Bắc - gỗ tốt |
Sindora tonkinensis |
|
Công tòng Vân Nam |
C. yunnanensis |
43- HỌ DẺ |
43- FAGACEAE |
|
Mọ |
Deutzianthus tonkinensis |
Dẻ gai - gỗ |
Castanopsis echinocarpa |
|
Hèo đá |
Drypetes perreticulata |
Cà ổi ấn Độ - gỗ |
C. indica |
|
Vạng trứng - gỗ xấu |
Endospermum chinense |
Sồi đá - gỗ nhỏ |
Lithocarpus cornea |
|
Cỏ sữa lá lớn - thuốc |
Euphorbia hirta |
Dẻ lá xoan - gỗ |
L. obovalifolia |
|
Cỏ sữa lá nhỏ - thuốc |
E. thymifolia |
Sồi lá tròn - gỗ |
Quercus arbutifolia |
|
Bề hê |
Excoecaria cochinchinensis |
Sồi lá bạc - gỗ |
Q. glauca |
|
Sóc quả lông |
Glochidion eriocarpum |
Sồi Quảng Trị - gỗ |
Q. quangtriensis |
|
Bọt ếch lông |
G. hirsutum |
44- HỌ MÙNG QUÂN |
44-FLACOURTIACEAE |
|
Bọt ếch lá mác |
G.lanceolarium |
Nhồi |
Casearia grewiaefolia var. deylabrata |
|
Sóc |
G. molle |
Mùng quân - gỗ |
Flacourtia rukam |
|
Bọt ếch thuôn |
G. obliquum |
Chà ran |
Homalium hainanensis |
|
Sóc |
G. zeylanicum |
Chùm bao Trung - gỗ |
Hydnocarpus annamensis |
|
Rù rì - cố định bãi cát |
Homonoia riparia |
Chùm bao - gỗ nhỏ |
H. sp. |
|
Dầu mè - dầu béo, thuốc |
Jatropha curcas |
Gai bom |
Scolopia chinensis |
|
Lá nến - gỗ nhỏ |
Macaranga denticulata |
45- HỌ PHONG LỮ |
45- GESNERACEAE |
|
Lá nến nhẵn - gỗ nhỏ |
M. tanarius |
Lá bám đá |
Chirita eberhardtii |
|
Ba bét - thuốc độc với cá |
Mallotus apelta |
Thạch diệp |
Rhynchotechum latifolium |
|
Hu nâu - củi |
M. bartatus |
46- HỌ THỤ ĐÀO |
46- ICACINACEAE |
|
Bùm bụp |
M. hookerianus |
Tiết hùng Hải Nam |
Gomphandra hainanensis |
|
Ba soi - củi |
M. paniculatus |
Húng |
Gonocarium sp. |
|
Bum bụp |
M. peltatus |
47- HỌ HỒI |
47- ILLICIACEAE |
|
Sắn, Củ mì - bột |
Manihot esculenta |
Đại hồi núi - gỗ, tinh dầu |
Illicium griffithii |
|
Chẩn - gỗ nhỏ, thuốc |
Microdesmis casearifolia |
Hồi núi |
I. parviflorum |
|
Noi |
Oligoceras eberhardtii |
48- HỌ HỒ ĐÀO |
48- JUGLANDACEAE |
|
Gỗ ót |
Ostodes paniculata |
Chò đãi - gỗ |
Annamocarya sinensis |
|
Cỏ chó đẻ |
Phyllanthus nirurii |
Chẹo |
Engelhardtia roxburghiana |
|
Chó đẻ Quảng Trị |
P. quangtriensis |
Chẹo lá răng |
E. serrata |
|
Diệp châu |
P. rubes |
49- HỌ HOA MÔI |
49- LAMIACEAE |
|
Chó đẻ - thuốc |
P. urinaria |
é xạ |
Basilicum polystachum |
|
Sòi - gỗ nhỏ |
Sapium baccatum |
50- HỌ LONG NÃO |
50- LAURACEAE |
|
Sòi nam - gõ nhỏ |
S. cochinchinensis |
Bộp Nam |
Actinodaphne cochinchinensis |
|
Sòi trắng - dầu béo, nhuộm |
S. sebiferum |
Bộp |
A. Rehderiana |
|
Bỏng nổ - thuốc |
Securinega spirei |
Bộp lông |
A. pilosa |
|
Nàng hai |
Sumbaviopsis albicans |
Re dầu - gỗ |
Alseodaphne hainanensis |
|
Lơu bơu - gỗ nhỏ |
Trewia nudiflora |
Chắp vàng |
A. petiolaris |
|
Mộc cải |
Trigonostemon eberhardtii |
Chắp |
A. utilis |
|
Tam thụ hùng lông chim-gỗ |
T.pinnata |
Chắp lông |
A. velutina |
|
Trẩu |
Vernicia montana |
Chắp trơn - gỗ |
Beilschmiedia leavis |
|
42- HỌ ĐẬU |
42- FABACEAE |
Chắp xanh - gỗ |
B. perricorea |
|
Săng mây |
Antheroporum |
Re trèn trèn |
Cinnamomum burmanii |
|
Mát - hột thuốc cá |
A.pierrei |
Quế lợn |
C. iners |
|
Đậu phộng - ăn hạt, |
Arachis hypogaea |
Re lá bời lời |
C. litsaefolium |
|
Tiếp bảng trên |
|||
|
Re mai rây |
C. mairei |
Hoàng mành |
Malvastrum sp. |
|
Re lá mua |
C. melastomaceum |
Bái |
Sida acuta |
|
Re đỏ - gỗ |
C. tetragonum |
Ké hoa vàng - thuốc |
S. rhombifolia |
|
Re Bắc Bộ |
C. tonkinensis |
Ké hoa đào |
Urena lobata |
|
Re - gỗ |
C. validinerve var. poilanei |
59- họ mua |
59- MELASTOMACEAE |
|
Vàng tim - gỗ, tinh dầu |
C. sp. |
Bo nam |
Blastus cochinchinensis |
|
Nanh chuột - gỗ |
Cryptocarya lenticellata |
Bo rừng |
B. eberhardtii |
|
Nanh chuột trắng - gỗ |
C. maclurei |
Minh điền |
Medinilla sp. |
|
Lòng trứng |
Lindera annamensis |
Mua |
Melastoma candidum |
|
Lòng trứng |
L. caudata |
Mua bà |
M. sanguineum |
|
Lòng trứng |
L. chunii |
Mua |
M. villosum |
|
Lòng trứng |
L. hemsleyana |
Việt hoa |
Vietsenia sp. |
|
Bời lời Ba Vì - gỗ |
Litsea baviensis |
60- họ xoan |
60- MELIACEAE |
|
Bời lời clê men |
L. clemensii |
Gội nàng gia - gỗ |
Aglaia cochinchinensis |
|
Bời lời cam bốt |
L. cambodiana |
Gội |
A. roxburghiana |
|
Màng tang - tinh dầu |
L. cubeba |
Gội - gỗ nhỏ |
A. sp. |
|
Bời lời nhợt - gỗ, thuốc |
L. glutinosa |
Gội nếp |
Amoora gigantea |
|
Bời lời rỉ sắt |
L. ferruginea |
Gội trắng - gỗ |
Aphanamixis polystachys |
|
Bời lời xanh |
L. firma |
Quếch |
Chisocheton thorelli |
|
Bời lời lá tròn |
L. monopetala |
Lát hoa Đồng Nai - gỗ |
Chukrasia tabularis var. dongnaiensis |
|
Bời lời nhiều hoa - gỗ |
L.polyantha |
Lát lông - gỗ |
C. tabularis var. velutina |
|
Bời lời xanh |
L. viridis |
Huỳnh đường - gỗ |
Dysoxylum binectariferum |
|
Bời lời bụi |
L. sp. |
Chò vẩy |
D. hainanense |
|
Kháo |
Machilus bombycina |
Xoan - gỗ, thuốc |
Melia azedarach |
|
Rè |
M. cochinchinensis |
Sạn đô |
Sandoricum koetjape |
|
Rè |
M. platycarpa |
Trơng vân - gỗ |
Toona febrifuga |
|
Rè hương - gỗ |
M. odoratissima |
Ngâu rừng |
Walsura sp. |
|
Bời lời mới |
Neolitsea chuii |
61- HỌ TIẾT DÊ |
61- MENISPERMACEAE |
|
Bời lời quả tròn |
N. eleocarpa |
Hồ đằng lông - thuốc |
Cissampelos pareira |
|
Bời lời lá đuôi |
N. caudata |
Hồ đằng |
C. poilanei |
|
Sụ cụt |
Phoebe cuneata |
Dây vàng đắng - thuốc |
Coscinium fenestratum |
|
Sụ hen ri |
P. henryi |
Vàng đắng |
Fibrauria sp. |
|
Sụ lá mác |
P. lanceolata |
Dây châu đảo |
Pericampilus glaucus |
|
Sụ |
P. paniculata |
Lõi tiền |
Stephania hernandifolia |
|
Sụ |
P. pierrei |
Dây ti nô |
Tinospora sp. |
|
Sụ |
P. shearer |
62- HỌ TRINH NỮ |
62- MIMOSACEAE |
|
51- HỌ GỐI HẠC |
51- LEEACEAE |
Keo Đồng Nai |
Acacia donnaiensis |
|
Gối hạc - thuốc |
Leea acuminata |
Sống rắn |
Albizia chinensis |
|
Củ rối mạnh |
L. robusta |
Bồ kết tây - gỗ |
A .lebekoides |
|
Củ rối đen - thuốc |
L. sambucina |
Cọ thé - gỗ |
A. lucida |
|
52- HỌ LỘC VỪNG |
52- LECYTHIDACEAE |
Bàm bàm |
Entada phaseoloides |
|
Lộc vừng |
Barringtonia racemosa |
Bàm bàm Bắc |
E. tonkinensis |
|
Lộc vừng |
B. acutangula |
Trinh nữ gai - phân xanh |
Mimosa invisa |
|
53- HỌ LỖ BÌNH |
53- LOBELIACEAE |
Trinh nữ |
M.pudica |
|
Nhã hoa |
Pratia begoniifolia |
63- HỌ DÂU TẰM |
63- MORACEAE |
|
54- HỌ MÃ TIỀN |
54- LOGANIACEAE |
Sui, Thuốc bấn |
Antiaris toxicania |
|
Hoàng nàng - thuốc |
Strychnos gaulthierana |
Mít - ăn quả, gỗ, bột |
Artocarpus heterophyllus |
|
55- HỌ TẰM GỬI |
55- LORANTHACEAE |
Chay lá bồ đề |
A. steracifolia |
|
Tằm gửi |
Macrosolen sp. |
Dớng - sợi, thuốc |
Broussoneratia papyrifera |
|
56- HỌ SĂNG LẺ |
56- LYTHRACEAE |
Mỏ quạ - thuốc |
Cudrania cochinchinensis |
|
Bàng lăng lông - gỗ |
Lagerstroemia tomentosa |
Mậy tèo - củi |
Dimerocarpus brenierii |
|
57- HỌ MỘC LAN |
57- MAGNOLIACEAE |
Đa tía - gỗ xấu |
Ficus altissima |
|
Ngọc lan |
Magnolia sp. |
Đa gùa - gỗ to |
F. callosa |
|
Giổi xanh |
Manglietia rufibarbata |
Vả |
F. fulva |
|
Giổi nhung - gỗ |
Michelia faveolata |
Sung - thức ăn vật nuôi |
F. racemosa L. |
|
Giổi vàng |
M. hypolampra |
Vú bò - thức ăn vật nuôi |
F. heterophylla |
|
Giổi |
Paramichelia baillonii |
Sung đôi |
F. heteropleura |
|
Giổi |
Talauma sp. |
Ngái |
F. hispida |
|
58- HỌ BÔNG |
58- MALVACEAE |
Sung Lăng Cô |
F. langkoensis |
|
Hoa dâm bụt - cảnh, thuốc |
Hibiscus rosa-chinensis |
Sung lá hẹp |
F. macilenta |
|
Vông vang - thuốc |
H.sagittifolia var. quinquelobus |
Đa đa cua |
F. sumatrana var. sumatrana |
|
Tiếp bảng trên |
|||
|
Duối leo |
Malaisia scandens |
Lá lốt |
P. mekongensis |
|
Dâu tằm |
Morus acidosa |
Lá lốt |
P. rubrum |
|
Rum |
Poikilospermum mollis |
Lá lốt |
P. sp |
|
Duối - ăn quả, thuốc |
Streblus asper |
Tiêu rận |
Zippelia begonifolia |
|
Ô rô núi - thuốc |
S. ilicifolius |
74- HỌ MÃ ĐỀ |
74- PLANTAGINACEAE |
|
64- HỌ MÁU CHÓ |
64- MYRISTICACEAE |
Mã đề - rau, thuốc |
Plantago major |
|
Săng máu |
Horsfieldia amygdalina |
75- HỌ CHÒ NƯỚC |
75- PLATANACEAE |
|
Săng máu |
H. longiflora |
Chò nước |
Platanus kerri |
|
Máu chó - gỗ |
Knema conferta |
Chò nước |
P. pierre |
|
Xăng máu |
K. linifolia |
76- HỌ RAU RĂM |
76- POLYGONACEAE |
|
Máu chó lá nhỏ - gỗ nhỏ |
K. corticosa |
Thồm lồm - thuốc |
Polygonum chinense |
|
Máu chó - gỗ nhỏ |
K. laurina |
Nghể nước - thuốc |
P. hydropiper |
|
Máu chó lá dài |
K. poilanei |
Nghể gié mịn |
P. leptostachyum |
|
65- HỌ ĐƠN NEM |
65- MYRSINACEAE |
Nghể ruộng |
P. persicaria var. agreste |
|
Cơm nguội lá nhọn |
Ardisia aciphylla . |
Nghể |
P. sp. |
|
Hà bua |
A. florida |
77- HỌ RAU SAM |
77- PORTULACACEAE |
|
Cơm nguội lớn |
A. gigantifolia |
Rau sam |
Portulaca oleracea |
|
Trọng đũa |
A. mamillata |
78- HỌ ANH THẢO |
78- PRIMULACEAE |
|
Trọng đũa gỗ |
A. quinquengolas |
Lý mạch |
Lysimachia decurens |
|
Lá khôi rừng |
A. sylvestris |
79- HỌ CƠM VÀNG |
79- PROTEACEAE |
|
Cơm nguội |
A. sp. |
Mạ sa lá lớn - gỗ |
Helicia grandifolia |
|
Đơn nem |
Maesa tonkinensis var. annamensis |
Mạ sa lá thuôn |
H. obovalifolia |
|
Đồng tàu |
M. sinensis |
Mạ sa nam bộ |
H. petiolaris |
|
66- HỌ TRÂM |
66- MYRTACEAE |
Mạ sa |
H. robusta |
|
Trâm bụi |
Eugenia bullockii |
80- HỌ MAO LƯƠNG |
80- RANUNCULACEAE |
|
Trâm nước |
E. longiflora |
Dây bạch tu |
Naravelia sp. |
|
Trâm trắng |
E. sp1 |
81- HỌ TÁO TA |
81- RHAMNACEAE |
|
Trâm hoán |
E. sp2 |
Dây biệt sâm |
Berchemia lineata |
|
Trâm - gỗ nhỏ |
E. sp3 |
Dây đồng |
Ventilago sp. |
|
ổi - ăn quả |
Psipium guava |
Táo dại |
Ziziphus sp. |
|
Sim - ăn quả, thuốc |
Syzygium tomentosa |
82- HỌ ĐƯỚC |
82- RHIZOPHORACEAE |
|
Trâm trắng |
S. cumini |
Xăng mả - ăn quả, thuốc |
Carallia brachiata |
|
Trâm fi-nét |
S. finetii |
83- HỌ HỒNG QUANG |
83- RHODOLEIACEAE |
|
67- HỌ NHÀI |
67- OLEACEAE |
Hồng quang |
Rhodoleia parvipelata |
|
Nhài |
Jasminum longipetalum |
84- HỌ HOA HỒNG |
84- ROSACEAE |
|
Lài dợn |
J. undulatum |
Dâu đất |
Duchesnia indica |
|
Hoa mộc |
Osmanthus sp. |
Sơn trà |
Eriobotrya sp. |
|
68- họ rau rừa nước |
68- ONAGRACEAE |
Dây tây ấn |
Fragaria indica |
|
Rau mơng - thuốc |
Ludwigia hyssopifolia |
Sến đào - gỗ nhỏ |
Photinia prunifolia |
|
Rau mơng đứng |
L. octovalis |
Sến đào - gỗ nhỏ |
P. sp. |
|
69- họ rau sắng |
69- OPILIACEAE |
Xoan đào - gỗ |
Pygeum arboreum |
|
Rau sắng - rau |
Melientha suavis |
Mắc cọp |
Pyrus granulosa |
|
70- họ khế |
70- OXALIDACEAE |
Mân xôi - nước uống |
Rubus alcaefolius |
|
Khế - ăn quả |
Averrhoa carambola |
Ngấn nam - nước uống |
R. cochinchinensis |
|
Sinh diệp - thuốc |
Biophytum sensitivum |
85- HỌ CÀ PHÊ |
85- RUBIACEAE |
|
Chua me đất - thuốc |
Oxalis corniculata |
Gáo |
Adina sp. |
|
71- HỌ LẠC TIÊN |
71- PASSIFLORACEAE |
Xương cá |
Canthium dicoccum |
|
Thư diệp |
Adenia sp. |
Găng dù |
C. umbellatum |
|
Lạc tiên - thuốc |
Passiflora foetida |
Xương sơn |
Chasalia curviflora |
|
72- HỌ MỘC THÔNG |
72- PHYTOCRENACEAE |
Dạ cẩm - thuốc |
Hedyotis capitellata |
|
Mộc thông |
Iodes ovalis |
Dạ cẩm chùm |
H. racemora |
|
73- HỌ HỒ TIÊU |
73- PIPERACEAE |
Dạ cẩm vòng |
H. verticillata |
|
Lá lốt rừng |
Peperonia sp. |
Đơn đỏ - cây cảnh |
Ixora cocinea |
|
Lá lốt |
P. baccatum |
Đơn lá ba vét |
I. pavettaefolia |
|
Trầu không - nhai nhuận nước bọt |
P. betel |
Xu hương cam bốt |
Lasianthus kamputensis |
|
Lá lốt |
P. bonii |
Xu hương bắc |
L. tonkinensis |
|
Lá lốt |
P. griffithii |
Ba kích - thuốc |
Morinda officinalis |
|
Lá lốt |
P. harmandii |
Ba kích tán |
M. umbellata |
|
Lá lốt - rau, thuốc |
P. lolot |
Bướm bạc trung |
Mussaenda cambodiana var. annamensis |
Tiếp bảng trên
|
Vàng kiên - gỗ tốt |
Nauclea sp. |
Ngoi - thuốc |
S. torvum |
|
Gáo - gỗ |
Neonauclea purpurea |
Cà vàng |
S. xanthocarpum |
|
Gáo - gỗ |
N. stellata |
94- HỌ BẦN |
94- SONNERATACEAE |
|
Xà căn |
Ophiorrhiza harrisiana |
Phay - gỗ |
Duabanga grandiflora |
|
Lá mơ - thuốc |
Paedelia consimilis |
95- HỌ TRÔM |
95- STERCULIACEAE |
|
Lấu - thuốc |
Psychotria montana |
Bất thực |
Abroma augusta |
|
Lấu dại |
P. sp. |
Bích mỡ |
Byttneria aspera |
|
Mãi táp - gỗ nhỏ |
Randia oxydonta |
Rẹt - sợi |
Commersonia bartramia |
|
Găng gai - hàng rào |
R. spinosa |
Trôm đỏ - gỗ |
Firmiana colorata |
|
Câu đằng - thuốc |
Uncaria tonkinensis |
Tổ kén |
Helicteres angustifolia |
|
Hắc quang |
Wendlandia paniculata |
Trín, dò |
H. viscida |
|
86- HỌ CAM QUÍT |
86- RUTACEAE |
Vôi cui lá to - gỗ |
Heritiera macrophylla |
|
Bởi bung - gỗ |
Acronychia laurifolia |
Lòng mang lá hẹp - gỗ |
Pterospermum angustifolium |
|
Bởi - ăn quả |
Citrus grandis |
Lòng mang |
P. diversifolium |
|
Giối |
Clausena sp. |
Lòng mang gỗ |
P. heterophyllum |
|
Ba gạc - thuốc |
Euodia lepida |
Lòng mang |
P. jackianum |
|
Ba gạc |
E. lepta |
Lòng mang lá mác - gỗ |
P. lancaefolium |
|
Ba gạc lá xoan - gỗ |
E. meliaefolia |
Lòng mang quả gỗ - gỗ |
P. megalocarpum |
|
Ba gạc đơn |
E. simplicifolia |
Lòng mang |
P. truncatolobatum |
|
Ba gạc chẻ ba |
E. trichotoma |
Trờng hùng |
Reevesia gagnepainiana |
|
Cơm rợu - thuốc |
Glycosmis cochinchinensis |
Trôm hoa rủ - gỗ |
Sterculia hyposticta |
|
Kim sơng - thuốc |
Micromelum falcatum |
Trôm lá mác - gỗ |
S. lanceolata |
|
Nguyệt cánh |
Murraya alata |
Trôm hoa tha - gỗ |
S. parviflora |
|
Nguyệt quí |
M. koienigii |
Trôm hoa trắng thân lùn |
S. radicans |
|
Hoàng mộc |
Xanthoxylum cucullipetalum |
Huỷnh - gỗ |
Tarrietia javanica |
|
87- HỌ LIỄU |
87- SALICACEAE |
96- HỌ BỒ ĐỀ |
96- STYRACACEAE |
|
Và nước |
Salix cavaleriei |
Bồ đề - gỗ diêm, guốc |
Styrax tonkinensis |
|
88- HỌ BỒ HÒN |
88- SAPINDACEAE |
97- DUNG |
97- SYMPLOCACEAE |
|
Ngoại mộc nam |
Allophylus cochinchinensis |
Dung chè - gỗ nhỏ |
Symplocos adenophylla |
|
Dây tầm phổng - thuốc |
Cardiospermum halicacabum |
Dung Sa Pa - gỗ nhỏ |
S. chapaensis |
|
Nhãn rừng - gỗ |
Euphoria obtusa |
Dung nam - gỗ nhỏ, nhuộm |
S. cochinchinensis |
|
Trờng |
Mischocarpus fucescens |
Dung sạn - gỗ nhỏ |
S. poilanei |
|
Trường - gỗ |
M. poilanei |
Dung úa - gỗ nhỏ |
S. sordida |
|
Trường - gỗ |
M. sundaicus |
98- HỌ CHÈ |
98- THEACEAE |
|
Vải rừng - gỗ, ăn quả |
Nephelium bassacense |
Dương đồng |
Adiandra sp. |
|
Trương núi đá |
N. melliferum |
Chè béo |
annesla fragrans |
|
Trường - gỗ tốt |
Pometia pinnata |
Chè rừng |
A. japonica |
|
89- HỌ SẾN |
89- SAPOTACEAE |
Dương đồng |
A. annamense |
|
Mắc niểng |
Eberhardtia krempfii |
Súm |
Eurya acuminata |
|
Mắc niểng |
E. tonkinensis |
Súm |
E. cuneata var. glabra |
|
Sến Hải Nam |
Madhuca hainanensis |
Súm nhật - thuốc, gỗ nhỏ |
E. japonica |
|
Sến mật |
M. pasquiera |
Súm |
E. nitida |
|
Chây trung - gỗ |
Palaquium annamensis |
Súm Bắc Bộ |
E. tonkinensis |
|
Tăm chặc |
Planchonella annamensis |
Súm - gỗ nhỏ |
E. trichocarpa |
|
Nóng - gỗ |
Pouteria obovata |
Vối thuốc |
Schima wallichii |
|
Sến đất |
Sinosideroxylon racemosum |
Huỳnh hương |
Ternstroemia sp. |
|
90- HỌ NÓNG |
90- SAURAUJACEAE |
99- HỌ TRẦM |
99- THYMELEACEAE |
|
Giấp cá |
Houttuynia cordata |
Trầm hương - đặc sản quí |
Aquilaria crassna |
|
Nóng |
Saurauja oldhami |
100- HỌ ĐAY |
100- TILIACEAE |
|
91- HỌ HOA MÕM CHÓ |
91- SCROPHULARIACEAE |
Nghiến - gỗ nhỏ |
Burretiodendron hsienmu |
|
Rau đắng biển - rau |
Bacopa monnieri |
Bố dại |
Corchorus sp. |
|
Lữ đằng |
Lindernia sp. |
Cò ke trung - gỗ nhỏ |
Grewia annamica |
|
Cam thảo nam - thuốc |
Scoparia dulcis |
Cò ke á |
G. asiatica |
|
Tô liên cọng |
Torenia peduncularis |
Cò ke bu lô - gỗ |
G. bulot |
|
92- HỌ KHỔ MỘC |
92- SIMARUBACEAE |
Cò ke - gỗ, thuốc |
G. microcos |
|
Đa đa |
Harrisonia perforata |
Cò ke - gỗ |
G. sp. |
|
93- HỌ CÀ |
93- SOLANACEAE |
á cò ke |
Paragrewia poilanei |
|
Cà chua leo |
Lycopersicon esculentum var. cerasiforme |
Sơn tần - gỗ |
Schoutenia hypoleuca |
|
Cà hai hoa |
Solanum biflorum |
Ké gai dầu |
Triumfetta rhomboidea |
|
Lu lu đực - thuốc |
S. nigrum |
101- HỌ DU |
101- ULMACEAE |
Tiếp bảng trên
|
Sếu đông - gỗ |
Celtis orientalis |
Chân rết |
Pothos peniciliger |
|
Sếu lá re - gỗ |
C. sp. |
Cơm lênh |
P. pilulifer |
|
Ngát trơn - gỗ |
Gironniera cuspidata |
Ráy bò |
P. repens |
|
Ngát - gỗ |
G. subaequalis |
Ráy leo |
P. scandens |
|
Hu đay lá nhỏ - gỗ |
Trema cannabina |
Cơm lênh Vân Nam |
P. yunnanensis |
|
Hu đen - gỗ nhỏ |
T. orientalis |
Cơm lênh |
P. sp. |
|
Hu |
T. tomentosa |
Trâm dài |
Rhaphidophora tonkinensis |
|
102- HỌ GAI |
102- URTICACEAE |
Bán hạ |
Typhonium sp. |
|
Gai lá hẹp |
Boehmeria platyphylla |
4- HỌ CAU DỪA |
4- ARECACEAE |
|
Gai bắc |
B. tonkinensis |
Cau núi - cây cảnh |
Areca laosensis |
|
Gia vẩy |
Debregearia squamata |
Búng báng, đoác - bột |
Arenga pinnata |
|
Lá han - cây độc |
Dendrocnide sinuata |
Mây tắt - đan lát |
Calamus dioicus |
|
Cao hùng |
Elatostema cuneatum |
Song đá |
C. rudentum |
|
Lá han tím - cây độc |
Laportea violacea |
Song mật |
C. platyacanthus |
|
Phu lệ bồ |
Pelionia repens |
Mây |
C. tonkinensis |
|
Thuốc dòi |
Pouzolzia sanguinea |
My |
C. viminalis |
|
Thuốc dòi - thuốc |
P. zeylanica |
Song bột |
C. poilanei |
|
Nai |
Villebrunea frutescens |
Song cát |
C. sp1 |
|
Nai |
V. petelotii |
Mây nước |
C. sp2 |
|
103- HỌ CỎ ROI NGỰA |
103- VERBENACEAE |
Đùng đình |
Caryota mitis |
|
Tu hú |
Callicarpa alpida |
Móc - cây cảnh |
C. urens |
|
Mơ - thuốc, rau |
Clerodendrum cyrtophyllum |
Song châu |
Didiosperma caudatum |
|
Mơ - thuốc, rau |
C. javanicum |
Mật cật - cây cảnh |
Licuala spiinosa |
|
Lõi thọ trung |
Gmelina annamensis |
Lá nón |
Livistona chinensis |
|
Lõi thọ - gỗ |
G. arborea |
Mây tầm vông |
Korthalsea sp. |
|
Lõi thọ lá hẹp |
G. lecomtei |
Cau chuột |
Pinanga sp. |
|
Tu hú - thuốc, hàng rào |
G. philipinensis |
5- HỌ THIÊN MÔN |
5- ASPARAGACEAE |
|
Cách - gỗ nhỏ |
Premna balansae |
Xà thảo - cây cảnh |
Ophiophogon longifolius |
|
Cách miên - gỗ |
P. cambodiana |
Cao cẳng lá bé - cây cảnh |
O. reptans |
|
Cách nhỏ |
P. scandens |
Pê li vàng - cây cảnh |
Peliosanthes serrulata |
|
Hoàng thảo cách |
Stachytarpheta indica |
6- HỌ DỨA |
6- BROMELIACEAE |
|
Hải tiên |
S. jamaicensis |
Dứa, thơm - ăn quả |
Ananas comosus |
|
Ngũ trảo - gỗ nhỏ |
Vitex negundo |
7- họ rong riềng |
7- CANNACEAE |
|
Bình linh |
V. sumatra var. urceolata |
Rong riềng - bột |
Canna edulis |
|
Đẹn ba lá - gỗ |
V. trifolia |
8- HỌ THÀI LÀI |
8- COMMELINACEAE |
|
104- HỌ HOA TÍM |
104- VIOLACEAE |
Rau trai lá xoan |
Aneilema ovalifolium |
|
Hoa tím nam |
Viola annamensis |
Thài lài |
Commelina sp. |
|
Hoa tím Sumatra |
V. sumatrana |
Bích trai |
Cyanotis burmanniana |
|
105- HỌ NHO |
105- VITACEAE |
Bích trai |
C. sp. |
|
Dâu dây |
Ampelopsis sp. |
9- HỌ CÓI |
9- CYPERACEAE |
|
Cay nhật |
Cayratia japonica |
Cú cơm |
Cyperus halpan |
|
Hồ đằng |
Cissus annamica |
Cói nước |
C. malaccesis |
|
Hồ đằng Atsam |
C. assamica |
Cói tôm |
Fimbristylis sp. |
|
Trinh đằng |
Partenocissus sp. |
10- HỌ CỦ NÂU |
10- DIOSCOREACEAE |
|
Tứ thư hồng |
Tetrastigma annamense |
Khoai dái |
Dioscorea bulbifera |
|
IV. THỰC VẬT MỘT LÁ MẦM |
IV. MONOCOTYLEDONES |
Củ mài - bột, thuốc |
D. persimilis |
|
1- HỌ TRẠCH TẢ |
1- ALISMATACEAE |
Củ lốc - thuốc |
D. poilanei |
|
Rau mác |
Sagittaria sagittaefolia |
Củ từ nhám |
D. triphyllus var. reticulata |
|
2- HỌ THỦY TIÊN |
2- AMARYLLIDACEAE |
11- HỌ HUYẾT DỤ |
11- DRACAENACEAE |
|
Hoa hiên, Huệ đỏ - rau |
Zephyranthes rosea |
Bồng bồng miên |
D. cambodiana |
|
3- HỌ RÁY |
3- ARACEAE |
Bồng bồng hoa vàng - cảnh |
D. gracilis |
|
Thạch xương bố |
Acorus tatarinowi |
12- HỌ HẠ TRÂM |
12- HYPOXIDACEAE |
|
Minh ty |
Aglaonema sp. |
Sâm cau - cây cảnh |
Curculigo anamitica |
|
Ráy |
Alocaria macrorrhiza |
13- HỌ HÀNH TỎI |
13- LILIACEAE |
|
Khoai na |
Amorphophallus sp. |
Tỏi đá |
Aspidistra typica |
|
Na dại |
Arisoema sp. |
Song bào |
Disporum sp. |
|
Môn dại |
Colocasia sp. |
Xơng quạt |
Dianella nemorosa |
|
Thượng cán - cây cảnh |
Epipremnum giganteum |
Li ốp |
Liriop sp. |
|
Thiên niên kiện - thuốc |
Homalonema aromatica |
|
Peliosanthes sp. |
|
Thiên niên kiện - thuốc |
H. oculta |
Xà thảo |
Ophiopogon sp. |
|
Chóc gai |
Lasia spinosa |
14- HỌ CỦ DONG |
14-MARANTACEAE |
Tiếp bảng trên
|
Hoàng tinh - bột |
Maranta arundinacea |
Sặt |
A. vicinia |
|
Lá dong - gói bánh |
Phrygnum parviflorum |
Tre gai - đan lát, xây dựng |
Bambus spinosa |
|
15- HỌ CHUỐI |
15- MUSACEAE |
Cỏ may |
Chrysopogon aciculatus |
|
Chuối rừng - cho gia súc |
Musa sp. |
ý dĩ - thuốc, bột |
Coix lacryma |
|
16- HỌ LAN |
16- ORCHIDACEAE |
Sả- tinh dầu, gia vị, thuốc |
Cymbopogon citratus |
|
Lan lưỡi hái - cây cảnh |
Aerides falcatum |
Cỏ gà |
Cynodon dactylon |
|
Lan quế - cây cảnh |
A. odoratum |
Cỏ chân vịt - cho gia súc |
Dactyloctenium aegyptiacum |
|
Lan gấm - cây cảnh |
Anoectochilus lylei |
Giang - đan lát, dây buộc |
Dendrocalamus sp. |
|
Lam lá gấm - cây cảnh |
A. setaceus |
Cỏ chỉ leo - cho gia súc |
Digitaria adscendens |
|
Lan củ hành |
Coelogyne fimbriata |
Xuân bông thảo |
Eragrostis brizoides |
|
Lan củ hành |
C. trinervis |
Bông tím thảo |
E. unioloides |
|
Lan lô hội |
Cymbidium aloifolium |
Cỏ bông - cho gia súc |
E. zeylanica |
|
Hoàng thảo |
Dendrobium amabile |
Cỏ tranh - lợp nhà |
Imperata cylindrica |
|
Hoàng thảo móng rùa - cây cảnh, |
D. anceps |
Cỏ mồm |
Ischaemum timorense |
|
Hoàng thảo |
D. chrysanthum |
Chè vè |
Miscanthus floridulus |
|
Kim thoa thạch hộc - cảnh, thuốc |
D. cretaceum |
Sậy |
Saccharum arundinaceum |
|
Lan ngọc điểm - cây cảnh |
D. farmeri |
Chít, đót - làm chổi |
Thysanolaena maxima |
|
Hoàng thảo |
D. moscharum |
19- HỌ RONG MÁI CHÈO |
19- POTAMOGETONACEAE |
|
Hoàng thảo |
D. parviflorum |
Rong mái chèo |
Potamogeton manoianus |
|
Hoàng thảo |
D. terminale |
20- HỌ KHÚC KHẮC |
20- SMILACACEAE |
|
Hoàng thảo |
D. tortile |
Thổ phục linh - thuốc |
Smilax grabla |
|
Địa lan lá dừa - cây cảnh |
Doritis pulcherrima |
Kim cang lá to - thuốc |
S. macrophylla |
|
Nỉ lan |
Eria sp. |
Cơm lang |
S. perfoliata |
|
Hà biện |
Habenaria sp. |
21- HỌ BÁCH BỘ |
21- STEMONACEAE |
|
Hoang thảo |
Oberonia pachyphylla |
Bách bộ - thuốc |
Stemona tuberosa |
|
Vệ hài nữ |
Paphiopedium sp. |
22- HỌ BẠCH LINH |
22- TACCACEAE |
|
Điệp lan - cây cảnh |
Phalenopsis decumbens |
Râu hùm |
Tacca paxiana |
|
Tục đoạn |
Pholidota convallariae |
Hạ túc |
T. integrifolia |
|
Huyết nhung - cây cảnh |
Renanthera coccinea |
23- HỌ GỪNG |
23- ZINGIBERACEAE |
|
Lan càng cua |
Saccolabium intermedium |
Sẹ |
Alpinia bracteata |
|
Lan cây sổ |
Thrixspermum ancoriferum |
Riềng rừng |
A. sp. |
|
Bạch điểm - cây cảnh |
T. centipeda |
Sa nhân - thuốc |
Amomum xanthioides |
|
17- HỌ DỪA DẠI |
17- PANDANACEAE |
Chóc |
Costus speciosus |
|
Dứa đầu trắng |
Pandanus leucocephalus |
Lòng thuyền |
Curcuma sp. |
|
Dứa dại Bắc |
P. tonkinensis |
Lô ba |
Globba sp. |
|
18- HỌ HÒA THẢO |
18- POACEAE |
Ngải tiên |
Hedychium sp. |
|
Trức thảo |
Arundinaria birmanica |
Giềng gió |
Zingiber sp. |