ĐÃ XUẤT BẢN
1.
Aubréville A. et Leroy F. (Red.), 1972, 1975, 1980.
Flore du Cambodge du Laos et du Vietnam
2. Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường, 1992. Sách đỏ Việt Nam, Phần
động vật. Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà
Nội.
3.
Bộ Khoa học Công
nghệ và Môi trường, 1996. Sách đỏ Việt Nam, Phần thực
vật. Nxb Khoa
học Kỹ thuật, Hà Nội.
4.
Bộ Lâm nghiệp, 1997. Những loài thực vật rừng quý
hiếm cần bảo vệ của Việt Nam. Thông
tin chuyên đề, Bộ Lâm nghiệp.
5.
Bradshaw
D., 1994. Hang En. BSE Vietnam 1994.
6.
British
Speleological Expedition, 1992. Exploration of Hang Vom.
7.
British
Speleological Expedition, 1990. Vietnam Report 1990.
8.
British
Speleological Expedition, 1992. Vietnam Report 1992.
9.
British
Speleological Expedition, 1994. Vietnam Report 1994.
10.
British
Speleological Expedition, 1997. Vietnam Report 1997.
11.
Callister
P., 1997. Over Cave - Pigmy cave. BSE Vietnam 1997.
12.
Dương
Xuân Hảo, Rjonxnickaja M. A., Bunvanke E. Z., Kulikova V.F., Makximova Z.
A., Tống Duy Thanh, 1968. Những hoá thạch đặc
trưng cho địa tầng Devon ở miền Bắc
Việt Nam. Tổng cục Địa chất, Hà
Nội, 123 tr.
13.
Dương Xuân Hảo
(Chủ biên), 1980. Hoá thạch
đặc trưng ở miền Bắc Việt Nam. Nxb. Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 600 tr.
14.
Đào
Trọng Năng, 1977. Địa hình karst Việt Nam. Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
15.
Đovjikov
A. E. (Chủ biên), 1965, 1971. Địa
chất miền Bắc Việt Nam. Nxb. Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 580 tr.
16.
Fauna
and Flora International - Indochina Programme, Timmins (Ed.), 1999. A
preliminary Assessment of the Conservation Importance and Conservation
Priorities of The Phong Nha - Ke Bang National Park, Quang Binh Province,
Vietnam.
17.
D.
Gallivan, 1994. Hang Tien (Tien Cave). BSE Vietnam, 1994.
18.
Holroyd
M., 1997. Cha Noi Cave Reconnaisance. BSE Vietnam, 1997
19.
IUCN,
1994. Red List of Threatened Animal.
20.
IUCN,
1996. Red List of Threatened Animals. Jonathan Baillie and
Brian Groambrige (Ed.).
21.
Lê
Hùng, 1977.
Hệ Permi, thống thượng. Địa chất
Việt Nam, phần miền Bắc: 118 - 119. Nxb. Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
22.
Limbert
D., 1990, Vietnam 1990. BSE Vietnam, 1990.
23.
Limbert
D., 1992. Hang Phong Nha. BSE Vietnam, 1992.
24.
Limbert
D. and R. Skorupka, 1994. Maze cave. BSE Vietnam, 1994.
25.
Limbert
D., 1994. Hang Dai Cao. BSE Vietnam, 1994.
26.
Limbert
D., 1994. Hang Toi and Hang En (Dark Cave and En Cave). BSE
Vietnam, 1994
27.
Limbert
D., 1994. Hang Vom System. BSE Vietnam, 1994
28.
Limbert
D. et Snablet, 1997. Phong Nha Cave development. BSE Vietnam, 1994.
29.
Limbert
H., 1992. Vietnam 1992. Return to the River Caves of Quangbinh. Intern.
Caver, 5:19-25.
30.
Limbert
H., 1994. Vietnam 1994. A cave's paradise. Intern. Caver,
12: 3-10
31.
Limbert
H., 1997.
Vietnam 1997. Intern. Caver, 20: 11-18
32.
Mackie
A., 1997. Upstream Hang Vom System. Tiger cave, over cave, Pigmy
cave. BSE Vietnam, 1997.
33.
Nguyễn
Bình, 1961.
Sơ lược giới thiệu các dân tộc ít
người miền núi tỉnh Quảng Bình. Dân tộc,
23. Hà Nội.
34.
Nguyễn
Đình Hoè, 1985.
Hoá thạch Tay cuộn trong trầm tích Givet-Frasni ở
Bắc Trường Sơn (các hệ tầng Quy
Đạt và Đông Thọ) và ý nghĩa địa
tầng của chúng. Luận văn PTS Khoa học
Địa chất- Khoáng vật học. Lưu trữ
Thư viện Quốc gia, Hà Nội.
35.
Nguyễn
Đình Hồng, 1982. Một số đại biểu Spiriferida
và sự liên hệ địa tầng các khối đá vôi
đông nam Tân Lâm và Cò Bai (Bình Trị Thiên). Tuyển
tập công trình nghiên cứu cổ sinh vật học,
1:38-42. Tổng cục Địa chất, Hà Nội.
36.
Nguyễn Hữu Hùng, Phạm
Kim Ngân Nguyễn Đình Hồng, Nguyễn Đức Khoa,
Đoàn Nhật Trưởng, 1980.
Phát hiện đá vôi Frasni - Famen (Devon thượng) trong vùng
Quy Đạt (Bình Trị Thiên). TC Các Khoa học về
Trái đất , 4/2: 27-28. Hà Nội.
37.
Nguyễn
Hữu Hùng, 1982.
Một số hoá thạch Ruột khoang lỗ tầng (Stromatoporoidea)
Devon ở miền Bắc Việt Nam. Tuyển tập các
công trình nghiên cứu cổ sinh vật, 1: 46-58. Tổng
cục Địa chất, Hà Nội.
38. Nguyễn Ngọc
Chính, 1993. Đề xuất một số khu
rừng đặc dụng của Việt Nam để
trở thành di sản thiên nhiên thế giới. TC Lâm nghiệp, 10, Hà Nội.
39. Nguyễn Ngọc Chính, Nguyễn Quốc Dựng, 1998. Báo cáo chuyên đề hệ thực
vật rừng Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng,
tỉnh Quảng Bình. Lưu trữ Viện Điều
tra Quy hoạch rừng. Hà Nội.
40.
Nguyen
Quang My et H. Limbert, 1993. Tropical Karst in Vietnam. Hanoi
University, Hà Nội.
41.
Nguyen
Quang My et H. Limbert, 1993. Some outline about investigation of
Karst in Vietnam and the world. Hanoi University, Hà Nội.
42. Nguyễn Quang Trung, 1996. Địa
chất và khoáng sản tờ Mahaxay - Đồng Hới. Cục
Địa chất VN, Hà Nội.
43.
Nguyễn
Quốc Dựng, 2000. Phong Nha - Kẻ Bàng. Khu
vực được đề cử là di sản thiên
nhiên thế giới. TC Lâm nghiệp, 3. Hà Nội.
44.
Nguyễn
Quốc Lộc, 1979. Về thành phần tộc
người tỉnh Bình Trị Thiên. Văn hoá bảo
tàng bảo tồn, 9. Hà Nội.
45. Nguyễn Quốc Lộc và nnk., 1984. Các dân tộc ít
người ở Bình Trị Thiên. Nxb Thuận Hoá,
Huế.
46.
Nguyen
Vi Dan, 1993. Some feature of Tropical Karst in Vietnam. Hanoi
University, Hà Nội.
47.
Nguyen
Xuan Truong and T. Allen, 1993. The longest limestone caves in Vietnam.
Hanoi.
48.
Osgood
W. H., 1932. Mammals of Kelly-Roosevelts and Delacour Asiatic
expedition. Publ. Field Mus. Nat. Hist. (Zoology), 18: 191-339.
49.
Piter
K. L. NG., Nemoron No Mas, 1994. A new genus and new species of an
mountainous crab. Crustaceae, decapoda in the Central of Vietnam, INCO.
50.
Pham
Nhat, 1993. The distribution and status of the Douc langur (Pygathrix
nemaeus) in Vietnam. Asian Primates, a Newsletter of IUCN/SSC, 3/1: 2-3.
51.
Pham
Nhat, Do Tuoc, Truong Van La, 1995. A survey for Hatinh Langur
(Trachypithecus francoisi hatinhensis) in North central Vietnam. WWF/PCT.
52.
Phạm
Văn Hải, 1996. Các phức hệ bào tử phấn hoa
Kainozoi Bắc Trung Bộ, ý nghĩa địa tầng và
cổ khí hậu của chúng. Luận án PTS khoa học
Địa lý - Địa chất. Hà Nội.
53.
Skorupka
R., 1994. Hang Thung. BSE Vietnam, 1994.
54.
Silar
J. Development of tower karst of China and North Vietnam. Bull.
Nat. Spel. Soc., 27: 35-46.
55.
Tạ Hoà Phương,
Đoàn Nhật Trưởng, 1995.
Preliminary
studies on the boundaries of Famennian stage in Viet Nam. Proc. IGCP Symp.
on Geology of SE Asia, Hà Nội: 94-104.
56.
Tạ
Hoà Phương, Nguyễn Hữu Hùng, 1997. Ranh giới Frasni
- Famen (Đevon thượng) trong khối đá Xóm Nha, vùng
Quỳ Đạt, Quảng Bình. TC Địa chất,
238: 5-11. Hà Nội.
57.
Tống
Duy Thanh, Nguyễn Đình Hoè, 1986. Các phân vị địa
tầng Devon và ranh giới của chúng trong thang chuẩn
quốc tế và ở Việt Nam. TC Địa chất,
174-175: 1-5. Hà Nội.
58.
Trần
Đình Gián, 1979.
Đặc điểm địa mạo khu vực Bắc
Trung Bộ và một số ý kiến về quy hoạch
phục vụ sản xuất. Tuyển tập nghiên
cứu biển. I/2. Nha Trang
59.
Tran
Nghi et al., 1991. Quaternary sedimentation of the principal deltas of
Vietnam. J. of SE Asian Sciences, 6/2: 103-110.
60.
Trần
Nghi, Hoàng Trọng Sở, 1997. Đặc điểm trầm tích
và lịch sử tiến hoá các thành tạo cát ven biển
Quảng Bình. TC Khoa học, Khoa học Tự nhiên, XIII/3.
Hà Nội.
61.
Trần
Nghi và nnk., 1999. Đặc điểm địa chất
và địa mạo vùng Phong Nha - Kẻ Bàng. Đại
học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội.
62.
Trần Tính (chủ biên),
1996. Địa chất và khoáng sản
tờ Hà Tĩnh - Kỳ Anh. Cục Địa chất VN, Hà
Nội.
63.
Van Peenen P.F.D. et al.. 1969. Prelimanary Identification Manual for Mammals of South
Vietnam. Washington 310 pp.
64.
Vũ
Khúc, Bùi Phú Mỹ (Đồng chủ biên), 1989. Địa
chất Việt Nam. Tập I: Địa tầng,
Tổng cục Mỏ và Địa chất. Hà Nội. 378
tr.
CHƯA XUẤT BẢN
65.
Anon,
1993. Management plan of Phong Nha Nature Reserve Quang Binh
province. Unpublished report to Ministry of Forestry, Hanoi.
66. Nguyễn Ngọc Chính, Nguyễn Quốc Dựng, 1998. Báo cáo chuyên đề điều
kiện tự nhiên Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ
Bàng, tỉnh Quảng Bình. Lưu trữ Viện
Điều tra Quy hoạch rừng. Hà Nội.
67.
Nguyễn Quốc Dựng (Chủ biên), 1998. Báo cáo chuyên đề thảm thực
vật Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh
Quảng Bình. Lưu trữ Viện Điều tra Quy
hoạch rừng. Hà Nội.
68.
Nguyễn
Quốc Dựng (Chủ biên), 1998. Báo
cáo chuyên đề kinh tế xã hội Vườn Quốc
gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình. Lưu trữ Viện Điều tra Quy
hoạch rừng. Hà Nội.
69.
Phạm
Huy Thông (Chủ biên), 1999. Địa chất
nhóm tờ Minh Hóa - Đồng Hới tỉ lệ 1:50 000. Lưu
trữ Địa chất. Hà Nội.
70.
Phạm
Nhật, Đỗ Tước, 1998. Báo cáo chuyên
đề hệ động vật rừng Vườn
quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình. Lưu
trữ Viện Điều tra Quy hoạch rừng. Hà
Nội.
71.
RAS/93/102/WWF/UNDP,
Le Xuan Canh et al., 1997. A report on field surveys on Biodiversity in Phong Nha -
Ke Bang forest (Quang Binh Province, Central Vietnam). Unpublished
72.
Trung
tâm Nhiệt đới Việt - Nga/WWF, 2000. Báo
cáo kết quả khảo sát động thực vật khu
vực Phong Nha - Kẻ Bàng. Hà Nội.
73. Uỷ ban nhân dân
tỉnh Quảng Bình, Nguyễn Quốc Dựng, 1999.
Dự án đầu tư xây dựng Vườn quốc gia
Phong Nha - Kẻ Bàng. Quảng
Bình.
74.
Vietnam’90 - The 1990 British /
Vietnamese Speleological Expedition report.
75.
Vietnam’92 - The 1992 British /
Vietnamese Speleological Expedition report.
76.
Vietnam’94 - The 1994 British /
Vietnamese Speleological Expedition report.
77.
Vietnam’97 - The 1997 British /
Vietnamese Speleological Expedition report.
78.
Vietnam’99 - The 1999 British /
Vietnamese Speleological Expedition report.
79.
Vietnam’01 – The 2001 British /
Vietnamese Speleological Expedition report.