6.3.5. Đa dạng nhóm Chim (Aves)
Bước đầu đă thống kê được 302 loài thuộc 57 họ và 18 bộ, trong đó có 15 loài đă được ghi trong Sách đỏ Việt Nam và 19 loài cần được bảo vệ ở mức độ toàn cầu (IUCN Red List of threatened animal, 1997)
Bảng 6.8. Danh sách các loài chim
bị đe doạ ở Phong Nha - Kẻ Bàng
TT |
Tên khoa học |
Tên Việt Nam |
Sách đỏ Việt Nam |
Sách đỏ IUCN |
1 |
Aceros nipalensis |
Niệc cổ hung |
|
VU |
2 |
Aceros undulatus |
Niệc mỏ vằn |
T |
|
3 |
Alcippe rufogularis |
Lách tách họng hung |
|
LR |
4 |
Berenicornis comatus |
Niệc đầu trắng |
E |
|
5 |
Buceros bicornis |
Hồng hoàng |
T |
|
6 |
Carpococcyx renauldi |
Phướn đất |
T |
LR |
7 |
Cissa hypoleuca |
Giẻ cùi bụng vàng |
|
LR |
8 |
Icthyophaga humilis |
Diều cá bé |
|
LR |
9 |
Jabouilleia danjoui |
Khướu mỏ dài |
T |
VU |
10 |
Lophura diardi |
Gà lôi hông tía |
T |
VU |
11 |
Lophura edwardsi |
Gà lôi lam mào trắng |
|
CR |
12 |
Lophura hatinhensis |
Gà lôi lam đuôi trắng |
E |
EN |
13 |
Lophura imperialis |
Gà lôi lam mào đen |
E |
CR |
14 |
Lophura nycthemera berliozi |
Gà lôi trắng |
E |
|
15 |
Macronous kelleyi |
Chích chạch má xám |
|
LR |
16 |
Magaceryle lugubris |
Bói cá lớn |
T |
|
17 |
Niltava davidi |
Đớp ruồi cằm đen |
|
|
18 |
Pavo muticus |
Công |
|
VU |
19 |
Picus rabieri |
Gơ kiến xanh cổ đỏ |
|
VU |
20 |
Pitta cyanea |
Đuôi cụt đầu đỏ |
R |
|
21 |
Pitta elliotii |
Đuôi cụt bụng vằn |
T |
LR |
22 |
Pitta soror |
Đuôi cụt đầu xám |
|
LR |
23 |
Ptilolaemus tickelli |
Niệc nâu |
T |
LR |
24 |
Rheinartia ocellata |
Trĩ sao |
T |
VU |
25 |
Stachyris herberti |
Khướu đá mun |
|
VU |
26 |
Strix leptogrammica |
Hù |
R |
|
27 |
Urocissa whiteheadi |
Giẻ cùi vàng |
|
LR |
|
Tổng cộng |
|
15 |
19 |
Chú thích: Mức độ
đe doạ trong Sách đỏ Việt Nam: E: Endangered -
Đang nguy cấp; R: Rare - Hiếm; T: Threatened - Bị
đe doạ.
Mức độ đe
dọa trong Sách đỏ IUCN: CR: Critically Endangered -
Rất nguy cấp; EN: Endangered - Đang nguy cấp; VU:
Vulnerable - Dễ tổn thương; LR: Lower Risk - Rủi ro
thấp