TỔNG MỤC LỤC TCĐC NĂM 2009

SỐ 310, THÁNG 1-2

 

Trang

1.       Phan Trọng Trịnh, Ngô Văn Liêm, Nguyễn Tuấn Anh, Vy Quốc Hải, Trần Đình Tô, Nguyễn Văn Hướng, Hoàng Quang Vinh, Bùi Văn Thơm, Nguyễn Đăng Túc, Nguyễn Quang Xuyên, Vũ Tuấn Hùng, Nguyễn Huy Thịnh, Trần Quốc Hùng, Lê Minh Tùng, Bùi Thị Thảo, Nguyễn Việt Tiến, Đinh Văn Thế. Kết quả nghiên cứu ban đầu về tốc độ chuyển dịch kiến tạo hiện đại trên Biển Đông                                    

 

1

2.       La Thế Phúc, Trần Tân Văn. Nghiên cứu di sản địa chất và xây dựng công viên địa chất ở Việt Nam                      

 

10

3.       Tạ Hòa Phương, Nguyễn Đức Phong, Nguyễn Văn Vượng. Đề xuất mặt cắt tham khảo bổ trợ cho hệ tầng Si Phai ở vùng Đồng Văn - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

 

20

4.       La Mai Sơn, Phạm Thanh Bình, Nguyễn Văn Can. Một số thông tin mới về các thành tạo địa chất Tiền Cambri vùng Hưng Khánh - Minh An, tỉnh Yên Bái

 

28

5.       Thái Thành Lượm, Đào Mạnh Tiến, Bùi Quang Hạt, Lý Việt Hùng, Lê Văn Đức. Đánh giá mức độ tổn thương hệ thống tự nhiên kinh tế xã - hội vùng biển Hà Tiên - Vịnh Cây Dương (Kiên Giang)                    

 

40

6.       Nguyễn Ngọc Phi. Ứng dụng viễn thám theo dõi biến động đất đô thị của thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.                        

 

53

THÔNG BÁO KHOA HỌC

7.       Phạm Đình Trưởng, Hoàng Bá Quyết. Phát hiện mới hoá thạch Cúc đá trong hệ tầng  Nà Quản ở Cao Bằng              

 

61

TIN ĐỊA CHẤT

8.       Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên Nước Miền Bắc. Thông báo động thái nước dưới đất năm 2008         

 

63

9.       Ủy ban Quốc gia IGCP VN. Hoạt động IGCP ở Việt Nam năm 2008 và dự kiến kế hoạch IGCP trong năm 2009

 

71

10.   Tạp chí Địa chất. Tổng mục lục Tạp chí Địa chất năm 2008

 

73

SỐ 311, THÁNG 3-4

 

 

1.       Cao Đình Triều, Rogozhin E.A., Yunga S.L., Ngô Thị Lư,  Nguyễn Hữu Tuyên, Lê Văn Dũng, Nguyễn Thanh Tùng, Lê Duy Bách, Vũ Minh Tuấn. Một số kết quả bước đầu khảo sát dấu vết nghi ngờ  do hoạt động của động đất cổ để lại tại miền Tây Bắc Bộ, Việt Nam

 

1

2.       Lê Huy Minh, Phạm Văn Ngọc, D. Boyer, Nguyễn Ngọc Thủy, Lê Trường Thanh, Ngô Văn Quân, G. Marquis. Nghiên cứu chi tiết cấu trúc đứt gãy Lai Châu - Điện Biên bằng phương pháp đo sâu từ-tellur....................................................................................................................

 

11

3.       Vy Quốc Hải. Xác định chuyển dịch tuyệt đối khu vực lưới GPS Tam Đảo - Ba Vì

 

22

4.       Phạm Năng Vũ, Nguyễn Duy Bình, Tăng Đình Nam. Áp dụng địa chấn phản xạ nông phân giải cao để khảo sát chi tiết lát cắt địa chất nằm sát mặt đất ở Việt Nam

 

31

5.       Lê Văn Đạt, Nguyễn Văn Huyền, Phạm Sĩ Đường. Một số kết quả điều tra mới về sa khoáng titan vùng ven biển Bắc Trung Bộ

 

42

6.       Hoàng Sao. Đặc điểm bao thể và nhiệt độ thành tạo granitoid và quặng thiếc-wolfram, vàng Việt Nam (Tiếp theo số 308/2008)

 

53

7.       Nguyễn Văn Bình, Phan Tiến Dũng, Trần Văn Soát. Nghiên cứu bước đầu về tourmalin trong các thân pegmatit chứa beryl ở khối Sông Chảy (Hà Giang)

 

64

THÔNG BÁO KHOA HỌC

8.   M. Bohem, J. Prieto, S. Schneider, Nguyễn Việt Hưng, Đỗ Đức Quang, La Thế Phúc. Phát hiện hoá thạch động vật có xương sống ở mỏ than Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

72

TIN ĐỊA CHẤT

9.   Phòng Địa chất. Bàn giao Báo cáo Kết quả điều tra, đánh giá khoáng sản bauxit và các khoáng sản khác vùng Nam Lào, Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào

75

SỐ 312, THÁNG 5-6

 

 

1.       Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Văn Luyện, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Quách Đức Tín. Đánh giá tổng hợp nguy cơ địa tai biến vùng vịnh Cam Ranh, Việt Nam 

 

1

2.       Nguyễn Thị Hồng Huế, Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Tài Tuệ, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Đỗ Thuỳ Linh, Phạm Bảo Ngọc, Lưu Việt Dũng. Đánh giá mức độ tổn thương  tài nguyên địa chất, định hướng sử dụng bền vững vịnh Gành Rái, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 

 

10

3.   Đoàn Thị Thu Trà, Phan Trọng Trịnh, Nguyễn Trung Minh. Hiện trạng ô nhiễm môi trường nước biển ven bờ ở cửa sông Hồng tại Thái Bình và Nam Định

24

4.       Nguyễn Phương, Trịnh Đình Huấn, Trần Thị Vân Anh. Đặc điểm phân bố các khoáng sản đặc biệt và độc hại ở tỉnh Quảng Nam, các giải pháp phòng ngừa tác động của chúng đến môi trường

 

30

5.       Nguyễn Hoàng, Phan Trọng Trịnh. Tổng hợp đặc điểm thạch học và địa hóa đá núi lửa Neogen - Đệ tứ và động lực manti khu vực Biển Đông và các vùng lân cận

 

39

6.       Nguyễn Trung Minh. Tuổi Oligocen-Miocen được xác định cho khối granitoid Bù Khạng                                                                                                                                       

 

58

7.       Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Quang Vinh. Đặc điểm đới đứt gãy Sông Mã trong Kainozoi 

 

62

8.        Nguyễn Hồng Bàng. Áp dụng phương pháp đo sâu điện hai chiều phát hiện nước ngọt dưới đất ngoài biển vùng thị xã Bạc Liêu

 

73

TIN ĐỊA CHẤT

9.  PV. Lễ ra mắt của Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

79

SỐ 313, THÁNG 7-8

 

1.       Võ Công Nghiệp. Nguy cơ chìm ngập lãnh thổ do nước biển dâng và biện pháp ứng phó xét từ khía cạnh địa chất thuỷ văn và địa kỹ thuật

 

1

2.       Đỗ Minh Đức. Đặc điểm sạt lở bờ sông Cầu ở tỉnh Bắc Cạn

 

8

3.       Quách Đức Tín, Đoàn Thị Ngọc Huyền, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Văn Luyện, Nguyễn Hồng Quang, Mai Trọng Tú. Địa hoá nguyên tố fluor và vai trò đối với sức khoẻ cộng đồng ở Việt Nam

 

16

4.       Lê Khánh Phồn, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Thái Sơn. Nghiên cứu đặc điểm dị thường khí phóng xạ phục vụ tìm kiếm quặng ẩn ở các đới sa khoáng ven biển miền Trung  

 

29

5.       Vũ Văn Tích, Chu Văn Ngợi, Lương Thị Thu Hoài, Dương Thị Toan, Phạm Khắc Hùng. Đặc điểm biến dạng đới đứt gãy hoạt động Điện Biên - Lai Châu và tiềm năng địa nhiệt vùng U Va, tây nam trũng Điện Biên

 

38

6.       Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Đức Chuy, Nguyễn Thu Hoà, Lê Quốc Khuê, Cù Sỹ Thắng, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Kim Thường, Nguyễn Trung Kiên, Đoàn Thị Thu Trà, Phạm Tích Xuân, Cù Hoài Nam. Kết quả bước đầu xác định điểm điện tích không của bazan Phước Long

 

47

7.       Trần Mỹ Dũng, Liu Junlai, Nguyễn Quang Luật, Đào Thái Bắc. Tuổi đồng vị Re-Os molybdenit và đồng vị lưu huỳnh của đới khoáng hoá molybden Ô Quý Hồ - Bản Khoang và ý nghĩa địa chất

 

56

THÔNG BÁO KHOA HỌC

8.       Trần Ngọc Khai, Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Huy Dũng. Một số thông tin mới về hệ tầng Sông Ba qua kết quả đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Krông Pa

 

66

9.       Đỗ Ngọc Chuân, Nguyễn Hùng Cường, Trần Ngọc Khai, Bùi Anh Lân, Nguyễn Văn Trang. Thông tin mới về điều tra khoáng sản ở nhóm tờ Krông Pa tỷ lệ 1:50.000

 

69

TIN ĐỊA CHẤT

10.   Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra Tài nguyên nước Miền Bắc. Thông báo kết quả quan trắc tài nguyên môi trường nước dưới đất 6 tháng đầu năm 2009

 

74

SỐ 314, THÁNG 9-10

 

 

1.       Cao Đình Triều, T. Svetkova, Bùi Anh Nam, Nguyễn Đức Vinh, Thái Anh Tuấn.  Mô hình vận tốc sóng dọc P ở thạch quyển và manti Đông Nam Á

 

1

2.       Starostenko V., Cao Đình Triều, Phạm Nam Hưng, Lê Văn Dũng, Nguyễn Xuân Bình. Một số nét đặc trưng cấu trúc thạch quyển lãnh thổ Việt Nam và các khu vực kế cận trên cơ sở phân tích cắt lớp sóng dọc địa chấn P và trọng lực vệ tinh

 

9

3.       Cao Đình Triều, Lê Văn Dũng, Cao Đình Trọng, Nguyễn Đức Vinh. Đặc trưng hoạt động động đất ở các đới ranh giới mảng thuộc Đông Nam Á

 

18

4.       Peresan A., Cao Đình Triều,  Mai Xuân Bách, Nguyễn Thế Hùng, Bùi Anh Nam, Nguyễn Xuân Bình. Hoạt động động đất ở Việt Nam

 

27

5.       Rogozhin E., Cao Đình Triều, Ngô Thị Lư,  Nguyễn Hữu Tuyên. Nghiên cứu cổ động đất và cổ sóng thần ở Việt Nam

 

38

6.  Cao Đình Triều, Panza G.F., Cao Đình Trọng, Phạm Nam Hưng. Nghiên cứu dự báo trung hạn động đất ở Việt Nam

47

7.  Cao Đình Triều, Franco V., Nguyễn Hữu Tuyên, Nguyễn Thế Hùng.  Nghiên cứu tai biến động đất ở Việt Nam trên cơ sở phương pháp tất định mới.

 

56

8.   Cao Đình Triều, Fabio R., Mai Xuân Bách, Thái Anh Tuấn. Áp dụng phương pháp hàm Green trong nghiên cứu sóng thần ở Việt Nam.

 

63

TIN ĐỊA CHẤT

9.       PV. Lễ công bố công trình Địa chất và tài nguyên Việt Nam

 

75

10.   PV. Lễ kỷ niệm 50 năm xây dựng và phát triển Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Bắc

 

79

SỐ 315, THÁNG 11-12

 

1.         Vũ Trường Sơn, Nguyễn Biểu, Đào Mạnh Tiến, Dương Văn Hải, Lê Văn Học, Lê Anh Thắng.  Một số kết quả công tác điều tra cơ bản địa chất và khoáng sản vùng biển nông Việt Nam

1

2.         Phạm Thị Nga, Lê Văn Đức, Nguyễn Duy Duyên, Lê Việt Thành.  Đánh giá ô nhiễm kim loại nặng trong trầm tích vịnh Đà Nẵng: Kiến nghị và giải pháp phòng ngừa

12

3.         Vũ Trường Sơn, Nguyễn Biểu, Trịnh Thanh Minh, Trịnh Nguyên Tính, Lê Anh Thắng, Trần Trọng Thịnh. Địa tầng Đệ tứ vùng ven biển và biển nông Sóc Trăng

21

4.         Trịnh Nguyên Tính, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Vũ Văn Vĩnh. Nghiên cứu tướng trầm tích - cổ địa lý để đánh giá ảnh hưởng của sự dâng cao mực nước biển đối với các tỉnh đồng bằng ven biển: Kết quả nghiên cứu vùng TP Hồ Chí Minh

35

5.         Ngô Thanh Thủy, Trần Trọng Thịnh, Nguyễn Tài Thinh. Cấu trúc địa chất vùng ven biển và biển ven bờ tỉnh Sóc Trăng và các vùng phụ cận theo tài liệu địa vật lý .

48

6.         Vũ Trường Sơn, Nguyễn Biểu, Nguyễn Địch Dỹ, Doãn Đình Lâm, Trịnh Nguyên Tính, Trần Trọng Thịnh. Tiến hóa Holocen vùng ven biển Hậu Giang

58

7.         Nguyễn Huy Phương, Lê Anh Thắng, Phạm Quang Huy, Nguyễn Khánh Văn. Ứng dụng công nghệ WebGIS xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất khoáng sản, địa chất môi trường và tai biến địa chất các vùng biển Việt Nam

71

Series B, No 33

 

 

Preface

1

INTEGRATED WATER RESOURCES MANAGEMENT – IWRM

 

1.       Kasbohm J., S. Grothe, W. Steingrube, Lê Thị Lài, Lê Đức Ngân, Nguyễn Thị Hồng, Lê Thị Kim Oanh, Nghiêm Quỳnh Hương. Integrated Water Resources Management (IWRM) - An Introduction....................................................................................................................

3

ASSESSMENT, PILOT FACILITIES AND CONCLUSIONS FOR RURAL AREAS

 

2.       Lê Thị Lài, J. Kasbohm, Nguyễn Đức Rỡi, Đoàn Văn Cánh, Đỗ Văn Bình. Preworks for a future IWRM-monitoring of water resources in Nam Định Province

15

3.       Đỗ Văn Bình. Features of arsenic distribution in groundwater in Nam Định Province

22

4.       Nguyễn Trọng Vũ, Tăng Đình Nam, A. Weller. Resistivity Imaging measurements in Nam Định coastal area for delineation of aquifer

29

5.       Grothe S., R. Emmerich, W. Steingrube, J. Kasbohm and P. Kraska. House types as indicator of household welfare and domestic water supply and sanitation in a craft village in Nhuệ-Đáy River Basin..............................................................................................................................  

36

6.       Emmerich R. and S. Grothe. Dry toilets for sustainable sanitation in rural areas of Nhuệ-Đáy River Basin..............................................................................................................................

48

7.       Grothe S., R. Emmerich and J. Kasbohm. Sustainable municipal wastewater management for a craft village in Nhuệ-Đáy River Basin

59

8.       Assmus K., V. Keuter and R. Emmerich. Dust emissions from foundries in Tống Xá and integration of the results into the objectives of IWRM

68

9.         Gehrke I. and  V. Keuter. Cleaner production management for metal working industries as example of metal pickling wastewater

76

10.     Trần Cánh, A. Weller, R. Lewis. Some initial results received from the dike monitoring system at the Red River dike section in Thái Bình province

84

ASSESSMENT, CONCEPTS AND CONCLUSIONS FOR URBAN AREA

 

11.     Nguyễn Việt Anh, J. Beauséjour. Low-cost and sustainable sanitation for a peri-urban village in Việt Nam

93

12.     Keuter V.  and S. Krause. Renewable energies from waste water: A chance for Vietnamese regions

100

13.     Erhardt B., K. Fischer, J. Kasbohm, Lê Đức Ngân, Lê Thị Lài, H. Wessel, Nguyễn Thị Hồng, Lê Thị Kim Oanh, Đoàn Minh Vũ, S. Schlüter, V. Keuter. “NDcitylineiaks”-system: A module-like decentralized waste water treatment concept for Nam Định City

107

14. NguyễnThị Hồng, J. Kasbohm, H. Wessel, J. Hartleib. GIS-based starting tools of decision-making for WWT-planning

124

Series B, No 34

 

 

1.         Mai Trọng Nhuận, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Đỗ Thùy Linh,  Nguyễn Thị Hồng Huệ, Trần Đăng Quý, Phạm Bảo Ngọc, Quách Đức Tín. Vulnerability assessment of Vietnamese coastal bays and gulfs for sustainable use in environment and natural resources planning: A case study in the Tiên Yên - Hà Cối Gulf (Quảng Ninh Province)

1

2.         Hoàng Quang Vinh, Phan Trọng Trịnh,  Nguyễn Văn Hương, Ngô Văn Liêm. Assessment of seismic hazard in the Hòa Bình hydropower dam

15

3.          La Thanh Long, Nguyễn Ngọc Chân, Nguyễn Bá Ngạn, Nguyễn Quang Miên.  Natural radiation related to the human health on the world and in some Vietnamese urban areas

24

4.         Đỗ Văn Ái, Võ Công Nghiệp, Nguyễn Khắc Vinh, Quách Đức Tín. The environmental geochemistry of iodine and its relation to the endemic goitre in Việt Nam

35

5.         Võ Công Nghiệp, Dương Đức Kiêm, Trần Tân Văn,  Kiều Quý Nam, Nguyễn Văn Việt, Đỗ Doãn Hoàng. Geophagy in Việt Nam: Manifestations, causes and research orientations

60

6.         Lê Thị Thu Hương, Wolfgang Hofmeister. Classification of water types in structural channel of beryl by means of Raman spectroscopy .

74