Berger K. 2000. Valiadation of the hydrologic evaluation of landfill performance (HELP) model for simulating the water balance of cover systems. (Hợp thức hoá mô hình đánh giá thuỷ văn hiệu quả xử lý rác bằng chôn sâu xuống đất (HELP) để mô phỏng sự cân bằng nước các hệ thống phủ)/ Environmental Geology; 39/11; 1261-1274 .- Germany: Springer-Verlag
địa chất thuỷ văn môi trường; công nghệ; cân bằng nước; Canada; mô hình HELP; Mỹ; nước ngầm; xử lý rác thải
Bhole A.G.; Ingole N.W. 2001. Eradication and utilization of water hyacinth (Eichhornia crassipes) in the field of environmental engineering - A state of art. (Diệt trừ và sử dụng bèo lục bình (Eichhornia crassipes) trong lĩnh vực công nghệ môi trường)/ Water Resources Journal; 208; 37-56 .- Thailand: ESCAP
địa chất môi trường; bèo lục bình; công nghệ sinh học; xử lý nước thải
Boley T.M.; Overcamp Th.J. 1998. Displacement of nonwetting liquids from unsaturated sand by water infiltration. (Sự dịch chuyển các chất lỏng không thấm nước từ cát chưa bão hoà do lọc nước)/ Ground Water; 36/5; 810-814 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers
ô nhiễm; địa chất môi trường; chất lỏng không thấm nước; nước ngầm; PP thử nghiệm; vận chuyển; xylen
Bouazza A.; Van Impe W.F. 1998. Liner design for waste disposal sites. (Thiết kế tấm lót cho địa điểm đặt bãi thải)/ Environmental Geology; 35/1; 41-54 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; bãi thải; công nghệ môi trường; châu Âu; giải pháp
Bulusu K.R.; Nawlakhe W.G. 1995. Công nghệ xử lý nước dư thừa fluo.Nguyễn Huy Hiệp dịch từ tiếng Anh; TT KHKT Địa chất; 9-11; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 5; 59-74 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
địa chất môi trường; địa sinh thái; công nghệ môi trường; ấn Độ; flo; giải pháp; khử flo dư thừa; nước ngầm
Clarke W.P.; Kim C.G.; Lockington D. 2000. Determination of retardation coefficients of sulfolane and thiolane on soils by Kow-Koc and solubility parameter, batch and column experiments. (Xác định các hệ số ức chế của sulfolan và thiolan cho các loại đất bằng Kow-Koc thông số hoà tan, các thí nghiệm phân đoạn và cột)/ Environmental Geology; 39/7; 741-749 .- Germany: Springer-Verlag
đất; địa hoá môi trường; cất phân đoạn; hệ số hãm; sét; sulfolan; thiolan
Crawford R.L.; Petrich C.R.; Ralston D.R.; Stormo K.E. 1998. Enscapsulated cell bioremediation: Evaluation on the basis of particle tracer tests. (Xử lý sinh học tế bào bao nang hoá: Đánh giá trên cơ sở thí nghiệm chất đánh dấu dạng hạt)/ Ground Water; 36/5; 771-778 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers
ô nhiễm; địa chất môi trường; chất đánh dấu dạng hạt; nước ngầm; xử lý sinh học
Dassargues A.; Derouane J. 1998. Delineation of groundwater protection zones based on tracer tests and transport modeling in alluvial sediments. (Mô tả các đới chắn nước ngầm trên cơ sở thí nghiệm chất đánh dấu và mô hình vận chuyển trong các trầm tích sông)/ Environmental Geology; 36/1-2; 27-36 .- Germany: Springer-Verlag
ô nhiễm; đới chắn; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; chất đánh dấu; mô hình số; nước ngầm; PP thử nghiệm; tầng chứa nước ngầm; thông số địa chất thuỷ văn; thuỷ động lực; trầm tích sông; vận chuyển
Dassargues A.; Gogu R.C. 2000. Current trends and future challenges in groundwater vulnerability assessment using overlay and index methods. (Xu hướng hiện nay và những thách thức tương lai trong việc sử dụng phương pháp phủ và chỉ số để đánh giá độ nhạy cảm nước ngầm)/ Environmental Geology; 39/6; 549-559 .- Germany: Springer-Verlag
ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; bảo vệ nước ngầm; chất lượng; GIS; lập bản đồ; mô hình; PP chỉ số; PP phủ; tầng chứa nước karst
Dorhofer G.; Siebert H. 1998. The search for landfill sites - requirements and implementation in Lower saxony, Germany. (Tìm địa điểm để chôn sâu chất thải - Nhu cầu và sự thực hiện ở Low Saxony, Đức)/ Environmental Geology; 35/1; 55-65 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
Đức; địa chất môi trường; bãi thải; công nghệ môi trường; giải pháp; GIS; tác động môi trường
Durdun I.; Marunteanu C. 1998. Site selection criteria for the disposal of spent nuclear fuel in Romania. (Tiêu chuẩn chọn địa điểm đặt bãi thải nhiên liệu hạt nhân ở Rumani)/ Environmental Geology; 35/1; 3-8 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; bãi thải hạt nhân; Rumani; tiêu chuẩn chọn địa điểm
El-Nakhai H.A. 2001. The relation between typical concentrations of chemical constituents in potable water and their injurious limits. (Mối quan hệ giữa các nồng độ điển hình của các cấu tử hoá học trong nước uống được và các giơí hạn có hại của chúng)/ Environmental Geology; 40/1-2; 27-30 .- Germany: Springer-Verlag
địa chất môi trường; địa chất y học; giới hạn có hại; nước uống; TP hoá học
Elless M.P.; Lee S.Y.; Roh Y. 2001. Characterization of corrosion products in the permeable reactive barriers. (Đặc trưng của các sản phẩm ăn mòn trong các màng chống thấm)/ Environmental Geology; 40/1-2; 184-194 .- Germany: Springer-Verlag
địa chất thuỷ văn môi trường; công nghệ môi trường; màng chống thấm; nước ngầm; pH; PT hoá; urani; xử lý nước thải
Fyfe W.; Han J.; Koval S. 2000. Sulphide minerals and bacteria clean arsenic pollited water: But where do we put the waste?. (Làm sạch nước bị ô nhiễm arsen bằng khoáng vật sunfua và vi khuẩn: Nhưng chúng ta xả nước thải vào đâu?)/ Cogeoenvironment Newsletter; 17; 15-16 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning
ô nhiễm; địa chất môi trường; arsen; công nghệ; nước ngầm; PP hấp phụ; PP vi sinh; tiêu chuẩn; xử lý nước thải
Gasparon M. 1998. Trace metals in water samples: minimising contamination during sampling and storage. (Các kim loại vết trong các mẫu nước: Giảm thiểu sự ô nhiễm trong quá trình lấy mẫu và bảo quản)/ Environmental Geology; 36/3-4; 207-214 .- Germany: Springer-Verlag
ô nhiễm; địa chất môi trường; kim loại vết; KT bảo quản; KT lấy mẫu; nước ngọt; Nam Cực
Gillham R.W.; O'Hannesin S.F. 1998. Long-term performance of an in situ "iron wall" for remediation of VOCs. (Thực hiện việc đặt một "bức tường sắt" lâu dài để xử lý khu vực có hợp chất hữu cơ dễ bay hơi)/ Ground Water; 36/1; 164-170 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers
ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; công nghệ môi trường; giải pháp; nước ngầm; PP đặt bức tường sắt
Irarrázaval M.J.; Munoz J.F. 1998. A numerical model for simulation of bioremediation of hydrocarbons in aquifers. (Một mô hình số để mô phỏng việc xử lý sinh học hydrocarbon trong các tầng chứa nước)/ Ground Water; 36/2; 215-224 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers
ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; giải pháp sinh học; hydrocarbon; mô hình số; nước ngầm; PP Runge-Kutta
Kayabali K.; Kezer H. 1998. Testing the ability of bentonite-amended natural zeolite (clinoptinolite) to remove heavy metals from liquid waste. (Thử nghiệm khả năng của zeolit tự nhiên làm thay đổi bentonit khi tách các kim loại nặng khỏi chất thải lỏng)/ Environmental Geology; 34/2-3; 95-102 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; bentonit; công nghệ môi trường; chất thải lỏng; hệ số thấm; kim loại nặng; PP thử nghiệm; PT hoá học; rửa lũa; Thổ Nhĩ Kỳ; zeolit tự nhiên
Kayabali K.; Yeken T.; Yuksel F.A. 1998. Integrated use of hydrochemistry and resistivity methods in goundwater contamination caused by a recently closed solid waste site. (Sử dụng phương pháp thuỷ địa hoá và phương pháp điện trở suất để giải thích sự ô nhiễm nước ngầm ở những nơi gần bãi thải rắn)/ Environmental Geology; 36/3-4; 227-234 .- Germany: Springer-Verlag
ô nhiễm; địa chất môi trường; bãi thải; PP điện trở suất; PP địa vật lý; PT hoá học; rửa lũa; thuỷ địa hoá
Lâm Ngọc Thụ; Lê Thị Vinh; Nguyễn Phạm Hà; Phạm Hùng Việt. 2000. Nghiên cứu sự tạo phức giữa Fe (II) và 1-(pyridylazo)-2 naphtol (PAN) trong môi trường kiềm bằng phương pháp trắc quang. (Research on the complexation between feric and 1-(pyridylazo)-2-naphtol (PAN) in alkaline medium by photometric method)/ Báo cáo KH của tiểu ban KH liên ngành KH và Công Nghệ Môi trường; 61-68 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; công nghệ môi trường; Hà Nội; nước ngầm; pH; PP hoá học; sắt; Việt Nam
Lake K.L.; Lepczyk P.A.; Peterson J.W. 1999. Effect of sediment size on area of influence during groundwater remediation by air sparging: a laboratory approach. (Tác động của kích thước trầm tích đối với khu vực ảnh hưởng của sự hồi phục môi trường nước ngầm bằng tưới khí: Phương pháp thử nghiệm)/ Environmental Geology; 38/1; 1-6 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ô nhiễm; độ hạt trầm tích; địa chất môi trường; giải pháp; nước ngầm; PP tưới khí; PP thử nghiệm
Paktunc A.D. 1999. Discussion of "A method to calculate the neutralization potential of mining wast" by Lawrence and Scheske. (Thảo luận về "Phương pháp tính khả năng trung hoà chất thải mỏ" của Lawrence and Scheske)/ Environmental Geology; 38/1; 82-84 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; chất thải mỏ; giải pháp; PP trung hoà
Võ Công Nghiệp. 1982. Về phương pháp chôn vùi nước thải công nghiệp. (Treatment methods to the burying industrial water refuse)/ TT KHKT Địa chất; 1-2; 59-62 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện Bảo tàng - Lưu trữ Địa chất
địa chất môi trường; nước thải công nghiệp; PP hoá lý; PP thuỷ động lực; xử lý nước thải