Đinh Văn Diễn; Phạm Đức Lương. 1992. Giới thiệu tóm tắt những kết quả nghiên cứu của chương trình tiến bộ KHKT 44A.TT KHKT Địa chất; 1-3; 120 tr.- Việt Nam, Hà Nội: Viện TT Tư liệu Địa chất
ĐK địa chất công trình; đo sâu điện; địa chất KS; địa chất môi trường; dự báo; khoáng hoá; khoan thăm dò; nước ngầm; PP địa vật lý; PP trường chuyển; pyrit; quặng uran; quặng vàng; sinh khoáng; than; tin học địa chất; tiềm năng KS; viễn thám; Việt Nam
Abderahman N.S.; Atallah M.; Taqieddin S.A. 2000. Sinkhole hazards along the eastern Dead Sea shoreline area, Jordan: a geological and geotechnical consideration. (Các tai biến hố sụt dọc theo khu vực đường bờ Biển Chết, Jordan: Điều quan tâm của địa chất và địa kỹ thuật)/ Environmental Geology; 39/11; 1237-1253 .- Germany: Springer-Verlag
ĐK địa chất; ĐK địa chất thuỷ văn; địa chất môi trường; địa kỹ thuật; cơ chế; Jordan; mực nước biển; nguyên nhân; PP địa vật lý; PT ảnh; sụt lở đất; tai biến địa chất
Bruggeman G.A.; Custodio E. 1987. Groundwater problems in coastal areas. (Các vấn đề nước ngầm ở vùng bờ biển)/ 596 tr.- Belgium: UNESCO
địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; bờ biển; chất lượng; dự báo; lập bản đồ; mô hình; nước mặn; nước ngọt; nước ngầm; nguyên tố vết; PP địa vật lý lỗ khoan; thuỷ địa hoá; viễn thám
Bruneau M.; Maire G.; Nguyễn Xuân Dao; Phan Văn Cự; Plated N. 1992. Research into water-logged area by remote sensing for geomorphological cartography of an intertropical delta. (Khảo sát vùng nước ứ đọng bằng viễn thám qua bản đồ điạ mạo vùng châu thổ giữa vùng nhiệt đới)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 94-102 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
ĐK địa chất; địa chất môi trường; địa mạo; bản đồ địa mạo; dòng chảy cổ; nước ứ đọng; nguyên nhân; PT ảnh SPOT; viễn thám; Việt Nam
Chica-Olmo M.; Rigot J.P. 1998. Merging remote-sensing images for geological-environmental mapping application to the Cabo de Gata-Níjar Natural Park, Spain. (Chồng ghép các ảnh viễn thám để lập bản đồ địa chất môi trường: áp dụng đối với Công viên Tự nhiên Cabo de Gata-Nýjar, Tây Ban Nha)/ Environmental Geology; 34/2-3; 194-202 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; lập bản đồ; PT ảnh; Tây Ban Nha
Huub Van Wees. 1994. ESCAP'S position vis-a-vis natural hazards mapping in Asia and the Pacific region. (Vị trí của ESCAP đối với việc lập bản đồ thiên tai ở khu vực Châu á và Thái Bình Dương)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 37-44 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; châu á; dự báo; ESCAP; khái niệm; lập bản đồ; tai biến địa chất; Thái Bình Dương; thiên tai; viễn thám
Leroi E.; Missoten R.; Rouzeau O.; Scanvic J.-Y.; Vargas G.; Weber Ch. 1994. Methodology for regional mapping of natural hazards using remote sensing and geographical information systems. The experience of the GARS programme in Colombia. (Phương pháp luận của việc sử dụng viễn thám và GIS để lập bản đồ tai biến địa chất khu vực. Kinh nghiệm của chương trình ứng dụng địa chất đối với viễn thám (GARS) ở Colombia)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 101-108 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; Colombia; GIS; lập bản đồ; tai biến địa chất; trượt đất; viễn thám
Ngô Bích Trâm; Nguyễn Ngọc Thạch; Trịnh Hoài Thu. 1999. áp dụng phương pháp viễn thám và GIS nghiên cứu và dự báo trượt lở (Thí dụ cho khu vực hồ thuỷ điện Sơn La). (Application of remote sensing and geographical information system for studying and zoning of slope instability)/ CTNC Địa chất và Địa vật lý biển; tập V; 130-142 .- Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học Kỹ thuật
địa chất môi trường; dự báo; GIS; hồ Sơn La; lập bản đồ; mô hình; trượt lở đất; viễn thám
Rengers N.; Soeters R. 1994. Applications of satellite remote sensing and GIS to the inventory and analysis of geological hazards: A review of the results of an UNESCO sponsored project of international cooperation. (ứng dụng viễn thám vệ tinh nhân tạo và GIS để liệt kê và phân tích các tai biến địa chất: Xem xét kết kết quả đề án hợp tác quốc tế do UNESCO tài trợ)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 85-100 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; GIS; lập bản đồ; tai biến địa chất; viễn thám
UNEP; UNESCO. 1989. Geology and the Environment. Vol.2- Mining and the Geoenvironment. (Địa chất môi trường. Tập 2- Khai mỏ và địa chất môi trường)/ France: UNESCO./UNEP
ô nhiễm; ĐK địa chất; đất; địa chất môi trường; chất thải mỏ; Hungari; Ireland; không khí; khai mỏ; khí quyển; nước mặt; nước ngầm; Pháp; Phần Lan; PP địa chất thuỷ văn; PP địa hoá; PP địa vật lý; thạch quyển; thuỷ địa hoá; viễn thám
UNEP; UNESCO. 1989. Geology and the Environment. Vol.1- Water management and the Geoenvironment. (Địa chất môi trường. Tập 1- Quản lý nước và địa chất môi trường)/ France: UNESCO./UNEP
ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn môi trường; địa mạo môi trường; chính sách; Hà Lan; Hungari; khoan; nước mặt; nước ngầm; nitrat; PP địa vật lý; quản lý; viễn thám
UNEP; UNESCO. Koreneva S.L.; Krupoderov V.S.; Kyunttsel' V.V.; Lechatinov A.M.; Lechatinov A.M.; Matveev V.S.; Postoev G.P.; Sadov A.V.; Sheko A.I. 1988. Landslides and mudflow. (Trượt lở đất và dòng bùn. Vol 1)/ 235 tr.- USSR, Moscow: UNEP/UNESCO
ĐK địa chất công trình; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; dòng bùn; dự báo; PP địa vật lý; tai biến địa chất; trượt lở đất; viễn thám
Vũ Anh Tuân. 2001. Nghiên cứu ảnh hưởng của biến động lớp phủ thực vật tới quá trình xói mòn bằng phương pháp viễn thám: Trường hợp sông Trà Khúc. (Study on the influence of the changes of vegetation cover to the erosion process by remote sensing technology: Trà Khúc River case)/ TC Địa chất; 267; 121-128 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
địa chất môi trường; nguyên nhân; tai biến địa chất; thảm thực vật; viễn thám; Việt Nam; xói mòn