3. Địa chất môi trường chuyên môn
Adams B.; Aldwell R.; Civita M.; Gilbrich W.H.; Gosk E.; Khouri J.; Matthess G.; Miller J.C.; van Waegeningh H.; Vrba J.; Zaporozec A. 1994. Guidebook on mapping groundwater vulnerability. (Sách hướng dẫn lập bản đồ tai biến nước ngầm)/ International Contributions to Hydrogeology: Vol. 16; 131 tr.- USA: Verlag Heinz Heise
ô nhiễm; địa chất môi trường; bảo vệ nước ngầm; lập bản đồ; nước ngầm; phân loại; PP đánh giá
Bennett C.B.; Berg R.C.; Covington E.R.; Reed J.K.; Rine J.M.; Shafer J.M.; Trudnak J.E. 1998. Development and testing of a contamination potential mapping system for a portion of the general separations area, Savannath River Site, South Carolina. (Phát triển và thử nghiệm hệ thống bản đồ khả năng gây ô nhiễm đối với một phần của khu vực cách ly rộng lớn, sông Savannath, Nam Carolina)/ Environmental Geology; 35/4; 263-277 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ô nhiễm; Đệ tam; địa chất môi trường; Carolina; GIS; lập bản đồ; mô hình; Mỹ; PP thực nghiệm
Bernstone C.; Dahlin T.; Hogland W.; Ohsson T. 2000. DC-ressistivity mapping of internal landfill structures: two pre-excavation surveys. (Lập bản đồ điện trở suất DC cấu trúc bãi chôn rác thải: Khảo sát 2 điểm trước khai đào)/ Environmental Geology; 39/3-4; 360-371 .- Germany: Springer-Verlag
địa chất môi trường; bãi thải mỏ; lập bản đồ; PP địa vật lý; thăm dò điện trở suất
Bezvodova B. 1998. Regional environmental research in the Czech Republic. (Điều tra môi trường khu vực ở Cộng hoà Séc)/ Cogeoenvironment Newsletter; 11; 13 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning
ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; Cộng hoà Séc; GIS; lập bản đồ; tai biến địa chất
Brabb E.E. 1991. The world landslide problem. (Vấn đề trượt lở đất trên thế giới)/ Episodes; 14/1; 52-61 .- USA, Herdon: International Union of Geological Sciences
địa chất môi trường; dự báo; giải pháp; GIS; lập bản đồ; nguyên nhân; tai biến địa chất; toàn cầu; trượt lở đất
Bruggeman G.A.; Custodio E. 1987. Groundwater problems in coastal areas. (Các vấn đề nước ngầm ở vùng bờ biển)/ 596 tr.- Belgium: UNESCO
địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; bờ biển; chất lượng; dự báo; lập bản đồ; mô hình; nước mặn; nước ngọt; nước ngầm; nguyên tố vết; PP địa vật lý lỗ khoan; thuỷ địa hoá; viễn thám
Chica-Olmo M.; Rigot J.P. 1998. Merging remote-sensing images for geological-environmental mapping application to the Cabo de Gata-Níjar Natural Park, Spain. (Chồng ghép các ảnh viễn thám để lập bản đồ địa chất môi trường: áp dụng đối với Công viên Tự nhiên Cabo de Gata-Nýjar, Tây Ban Nha)/ Environmental Geology; 34/2-3; 194-202 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; lập bản đồ; PT ảnh; Tây Ban Nha
De Mulder E.F.J.; Hillen R. 1993. Thành lập và sử dụng bản đồ địa chất công trình và bản đồ địa chất môi trường.Đặng Ngọc Trản dịch từ tiếng Anh; TT KHKT Địa chất; 7-9; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 2; 38-54 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
địa chất công trình; địa chất môi trường; Hà Lan; lập bản đồ; sử dụng
Ding Guoyu. 1994. Seismic hazards and mapping of China. (Tai biến động đất và lập bản đồ ở Trung Quốc)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 119-124 .- Japan: Geological Survey of Japan
động đất; địa chất môi trường; lập bản đồ; tai biến địa chất; Trung Quốc
Fule L.; Madl-Szonyi J. 1998. Groundwater vulnerability assessment of the SW Trans-Danubian Central Range, Hungari. (Đánh giá thiệt hại của nước ngầm ở Tây Nam trung tâm dãy Trans-Danub, Hungari)/ Environmental Geology; 35/1; 9-18 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; GIS; Hungari; lập bản đồ; Merozoi; mất nước; nước ngầm; tác động môi trường; tai biến địa chất; tầng chứa nước karst
Galasso J.J.; Kravitz J.H.; Siegel F.R. 2000. Arsenic in Arctic sediment cores: Pathfinder to chemical weapons dump sites?. (Arsen trong trầm tích lõi khoan ở Bắc cực: Tính mẫn cảm đối với những nơi có rác thải vũ khí hoá học?)/ Environmental Geology; 39/6; 705-706 .- Germany: Springer-Verlag
ô nhiễm; đá trầm tích; đất; địa chất môi trường; arsen; Bắc Cực; lập bản đồ; PT hoá
Hoffmann V.; Jordanova N.; Kapicka A.; Knab M.; Petrovsky E. 2000. Low-field magnetic susceptibility: a proxy method of estimating increased pollution of different environmental systems. (Độ cảm trường từ thấp: Phương pháp đặc trưng để đánh giá sự ô nhiễm gia tăng ở các hệ thống môi trường khác nhau)/ Environmental Geology; 39/3-4; 312-318 .- Germany: Springer-Verlag
ô nhiễm; Đức; đánh giá; địa chất môi trường; lập bản đồ; PP độ cảm từ; PP địa vật lý
Huub Van Wees. 1994. ESCAP'S position vis-a-vis natural hazards mapping in Asia and the Pacific region. (Vị trí của ESCAP đối với việc lập bản đồ thiên tai ở khu vực châu á và Thái Bình Dương)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 37-44 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; châu á; dự báo; ESCAP; khái niệm; lập bản đồ; tai biến địa chất; Thái Bình Dương; thiên tai; viễn thám
Jeong Gyo-Cheol; Kim Won-Young. 1998. Environmental geological mapping and some problems in Korea. (Lập bản đồ địa chất môi trường và một số vấn đề khác ở Triều Tiên)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 125-126 .- Japan: Geological Survey of Japan
ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; lập bản đồ; nước ngầm; sử dụng; Triều Tiên
Johnson R.W. 1994. natural hazards mapping and GIS development in the Australian region. (Lập bản đồ tai biến địa chất và sự phát triển hệ thống thông tin địa lý (GIS) ở khu vực Australia)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 11-12 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; Australia; GIS; lập bản đồ; tai biến địa chất
Kato H. 1998. Eastern Asia natural hazards mapping project. (Dự án lập bản đồ tai biến thiên nhiên phía đông Châu á)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 107-124 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; châu á; lập bản đồ; lún đất; nhiễm mặn; núi lửa; phá huỷ karst; tai biến địa chất; trượt đất; xói mòn
Kinugasa Y. 1994. Eastern Asia natural hazards mapping project - a contribution to the IDNDR and GSHAP. (Đề án lập bản đồ thiên tai phía đông châu á - Bài báo về IDNDR và GSHAP)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 51-56 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; IDNDR; lập bản đồ; tai biến địa chất
Leroi E.; Missoten R.; Rouzeau O.; Scanvic J.-Y.; Vargas G.; Weber Ch. 1994. Methodology for regional mapping of natural hazards using remote sensing and geographical information systems. The experience of the GARS programme in Colombia. (Phương pháp luận của việc sử dụng viễn thám và GIS để lập bản đồ tai biến địa chất khu vực. Kinh nghiệm của chương trình ứng dụng địa chất đối với viễn thám (GARS) ở Colombia)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 101-108 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; Colombia; GIS; lập bản đồ; tai biến địa chất; trượt đất; viễn thám
Mao Tongxia. 1995. Bàn về một số vấn đề quan trọng của môn địa chất môi trường.Võ Năng Lạc dịch từ tiếng Trung Quốc; TT KHKT Địa chất; 2-4; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 4; 5-25 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất nhân tạo; ổn định; bóc mòn; chất lượng MTĐC; dung lượng MTĐC; lập bản đồ; nắn sửa địa hình; nguyên tắc; phân vùng; TĐ con người; tai biến địa chất nhân tạo; tích tụ; vận chuyển
Narula P.L. 1994. Natural hazards mapping in India. (Lập bản đồ thiên tai của ấn Độ)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 159-167 .- Japan: Geological Survey of Japan
đánh giá; động đất; địa chấn kiến tạo; địa chất môi trường; ấn Độ; lập bản đồ; lụt; môi trường; núi lửa; tai biến địa chất; thiên tai; trượt đất
Ngô Bích Trâm; Nguyễn Ngọc Thạch; Trịnh Hoài Thu. 1999. áp dụng phương pháp viễn thám và GIS nghiên cứu và dự báo trượt lở (Thí dụ cho khu vực hồ thuỷ điện Sơn La). (Application of remote sensing and geographical information system for studying and zoning of slope instability)/ CTNC Địa chất và Địa vật lý biển; tập V; 130-142 .- Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học Kỹ thuật
địa chất môi trường; dự báo; GIS; hồ Sơn La; lập bản đồ; mô hình; trượt lở đất; viễn thám
Nguyễn Quang Mỹ; Nguyễn Văn Nhưng; Trần Văn ý. 1999. Sử dụng hệ thông tin địa lý xây dựng bản đồ xói mòn tiềm năng Việt nam tỷ lệ 1:1000.000. (Mapping potetial soil erosion in Vietnam (at 1:1000.000 scale) using GIS)/ ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý trong quy hoạch môi trường; 301-307 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH KHTN
địa chất môi trường; GIS; lập bản đồ; phương trình mất đất phổ dụng; xói mòn
Rengers N.; Soeters R. 1994. Applications of satellite remote sensing and GIS to the inventory and analysis of geological hazards: A review of the results of an UNESCO sponsored project of international cooperation. (ứng dụng viễn thám vệ tinh nhân tạo và GIS để liệt kê và phân tích các tai biến địa chất: Xem xét kết kết quả đề án hợp tác quốc tế do UNESCO tài trợ)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 85-100 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; GIS; lập bản đồ; tai biến địa chất; viễn thám
Sukhyar R. 1994. Volcanic hazards mapping in Indonesia. (Lập bản đồ tai biến núi lửa ở Indonesia)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 129-133 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; Indonesia; lập bản đồ; núi lửa; tai biến địa chất
Terman M.J. 1994. Natural hazards mapping in East Asia by CPMP and USGS. (Lập bản đồ tai biến địa chất ở Đông á của đề án bản đồ vành đai Thái Bình Dương (CPMP) và Sở Địa chất Mỹ (USGS))/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 9-10 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; châu á; lập bản đồ; tai biến địa chất
Trần Thị Thu Vân. 1997. Hiện trạng khai thác và các biện pháp bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản ở tỉnh Bình Dương. (Present status and environmental protection measures in mining in Bình Dương provice)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 72-74 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
đá xây dựng; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; cát; giải pháp; kaolin; khai mỏ; lập bản đồ; quản lý; quy hoạch; sét; suy thoái môi trường
Vũ Ngọc Trân. 1998. Về bản đồ độ nhạy cảm ô nhiễm của các tầng chứa nước và sự cần thiết phải thành lập loại bản đồ này ở duyên hải miền Trung. (Aquifer pollution vulnerability map and necessity of its mapping in Central Vietnam coastal zone)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 3; 7-12 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung
ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; duyên hải; lập bản đồ; miền Trung; nước ngầm; tầng chứa nước ngầm; Việt Nam