Đào Đình Bắc; Đặng Văn Bào; Nguyễn Hiệu; Vũ Văn Phái. 2001. Nghiên cứu các dấu vết của lũ lụt trong địa hình phục vụ cảnh báo tai biến vùng hạ lưu sông Thu Bồn.TC Khoa học Trái đất; 23/1; 76-81 .- Việt Nam, Hà Nội: TT Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia
địa mạo môi trường; lũ lụt; lòng sông; Nam Bộ; thiên tai; Việt Nam; xâm thực
Đỗ Tuyết. 1992. Landsline as a consequence of deforestation in west Thuận Châu area (Sơn La, Việt Nam). (Trượt đất là hậu quả của nạn phá rừng ở phía tây Thuận Châu (Sơn La, Việt Nam))/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 112-117 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
ĐK địa chất; ĐK khí hậu; địa chất môi trường; địa mạo; nguyên nhân; Sơn La; tác độngcon người; tai biến địa chất; trượt đất; Việt Nam Đỗ Tuyết. 1997. Một số nhận định về các hang động karst vùng thị xã Sơn La.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 7; 36-48 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
Đêvon; đá vôi; địa chất môi trường; địa mạo môi trường; Carbon; karst; Sơn la; thuỷ văn; Trias; Việt Nam Đỗ Tuyết; Đỗ Văn Thắng; Đinh Xuân Quyết; Cao Sơn Xuyên; Lê Cảnh Tuân; Nguyễn Xuân Giáp; Phạm Khả Tuỳ. 1998. Đặc điểm hệ thống môi trường karst Tây Bắc và những vấn đề liên quan. (Karstic environmental system of the North-westen region and concerned problems)/ Địa chất và Khoáng sản, 6; 199-208 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện NC Địa chất và Khoáng sản
địa chất môi trường; địa chất y học; địa mạo; địa sinh thái; giải pháp; hạn hán; hoang mạc hoá; karst; úng lụt; rò rỉ mất nước; tai biến địa chất; trượt lở đất; Việt Nam
Arkin Y.; Gilat A. 2000. Dead Sea sinkholes - an ever-develpoing hazard. (Các hố sụt lở ở Biển Chết - Một tai biến đã từng có)/ Environmental Geology; 39/7; 711-722 .- Germany: Springer-Verlag
ĐK địa chất thuỷ văn; địa chất môi trường; địa mạo môi trường; Biển Chết; hố bùn; hố sụt; Isael; nguyên nhân; sụt lở đất; tai biến địa chất
Bruneau M.; Maire G.; Nguyễn Xuân Dao; Phan văn Cự; Plated N. 1992. Research into water-logged area by remote sensing for geomorphological cartography of an intertropical delta. (Khảo sát vùng nước ứ đọng bằng viễn thám qua bản đồ điạ mạo vùng châu thổ giữa vùng nhiệt đới)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 94-102 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
ĐK địa chất; địa chất môi trường; địa mạo; bản đồ địa mạo; dòng chảy cổ; nước ứ đọng; nguyên nhân; PT ảnh SPOT; viễn thám; Việt Nam
Davis J.B.; Flocks J.G.; Kindinger J.L. 1999. Geology and evolution of lakes in north-central Florida. (Địa chất và sự phát triển của các hồ ở bắc trung tâm Florida)/ Environmental Geology; 38/4; 301-321 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; địa mạo; cấu trúc địa chất; chấn âm; hồ; karst; môi trường địa chất; PP địa chấn
Desilets M.; Lechler P.J.; Miller J.R. 1998. The role of geomorphic processes in the transport and fate of mercury in the Carson River basin, West-central Nevada. (Vai trò của các diễn biến địa mạo trong vận chuyển và sự có mặt của thuỷ ngân ở lưu vực sông Carson, Tây trung tâm Nevada)/ Environmental Geology; 33/4; 249-262 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ô nhiễm; địa chất môi trường; địa mạo; Mỹ; nước sông; Nevada; thuỷ ngân; trầm tích sông
Giang Sửu; Hồ Vương Bính. 1992. Defence of environment of sights, beauty spots form limestones exploitation. (Bảo vệ môi trường danh lam thắng cảnh ở những vùng khai thác đá vôi)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 36-39 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
địa chất môi trường; địa mạo; bảo vệ môi trường; hang động; khai mỏ
Gliken H. 1998. Rockslide-debris avalanche of May 18, 1980, mount St. Helen vocano, Washington. (Trượt lở khối đá vụn của núi lửa St. Helen, Washington vào ngày 18 tháng 5 năm 1980)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 55-106 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa động lực; địa chất môi trường; địa mạo; hoạt động núi lửa; magma; Mỹ; thạch học; trượt đá
Gomez B.; James L.A.; Maggilligan F.J.; Mertes L.A.K.; Phillips J.D. 1995. Sediment characteristics of an extreme flood: 1993 upper Mississippi River valley. (Các đặc điểm trầm tích sau một nạn lụt lớn: Thung lũng thượng nguồn sông Mississippi 1993)/ Geology; 23/11; 963-966 .- USA: The Geological Society of America
địa chất môi trường; địa mạo; ảnh landsat; lụt; Mỹ; tốc độ trầm tích; thạch học; trầm tích sông; vận chuyển
Ikehara K.; Ishizuka O.; Katayama H.; Kogame I.; Komiya M.; Nakasone T. 1999. Oceanographic and environmental aspects off Tokai region. (Bối cảnh đại dương và môi trường ở ngoài khơi Tokai)/ Marine geological investigations of the Tokai offshore area; Cruise report No. 24; 87-99 .- Japan: Geological Survey of Japan
độ dẫn điện; địa chất môi trường biển; nước biển; Nhật Bản; T; trầm tích biển
Nguyễn Nghiêm Minh; Nguyễn Như Nhương. 1992. Landscape of coastal zones in Việt Nam and potentialities to be exploited. (Cảnh quan môi trường biển Việt Nam và những tiềm năng đã được khai thác)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 236-242 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam
địa mạo môi trường; bờ biển; tiềm năng du lịch; Việt Nam
Phillip J.D. 2001. Sedimentation in bottomland hardwoods downstream of an east Texas dam. (Quá trình trầm tích ở bãi bồi có các cây gỗ cứng của hạ lưu con đập phía đông Texas)/ Environmental Geology; 40/7; 860-868 .- Germany: Springer-Verlag
địa chất môi trường; địa mạo; Mỹ; QT trầm tích; trầm tích sông
Võ Công Nghiệp. 2000. The spa tourism potentialities of Việt Nam. (Tiềm năng du lịch suối khoáng ở Việt Nam)/ Journal of Geology; B/15-16; 98-105 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam
đánh giá; địa mạo môi trường; địa nhiệt; du lịch; nước nóng; tiềm năng; Việt Nam