2.8. Địa chất công trình môi trường

Đinh Văn Diễn; Phạm Đức Lương. 1992. Giới thiệu tóm tắt những kết quả nghiên cứu của chương trình tiến bộ KHKT 44A.TT KHKT Địa chất; 1-3; 120 tr.- Việt Nam, Hà Nội: Viện TT Tư liệu Địa chất

ĐK địa chất công trình; đo sâu điện; địa chất KS; địa chất môi trường; dựu báo; khoáng hoá; khoan thăm dò; nước ngầm; PP địa vật lý; PP trường chuyển; pyrit; quặng uran; quặng vàng; sinh khoáng; than; tin học địa chất; tiềm năng KS; viễn thám; Việt Nam

Đoàn Thu Trà; Hoàng Tuyết Nga; Nguyễn Văn Phổ. 2001. Kết quả khảo sát các vết nứt trên công trình thuỷ điện Thác Bà bằng máy dò vết hạt nhân. (Result of investigation on the cracks in Thác Bà hydropower dam by nuclear track detector method)/ TC Địa chất; 264; 15-17 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất công trình môi trường; đứt gãy; nguyên nhân; PP máy dò vết hạt nhân; tai biến địa chất; Thác Bà; Việt Nam

Abam T.K.S.; Gobo A.E.; Ofoegbu C.O.; Osadebe C.C. 2001. Impact of hydrology on the Port-Harcourt-Patani-Warri road. (Tác động của thuỷ văn đến con đường giao thông Port-Harcourt-Patani-Warri)/ Environmental Geology; 40/1-2; 152-162 .- Germany: Springer-Verlag

đường giao thông; địa chất công trình môi trường; chất lượng; dòng chảy nước mặt; Nigeria

Abueladas A.A.; Al Zoubi A.S.; Batayneh A.T. 2001. Geophysical investigations for the location of a proposed dam in Al Bishriyya (Al Aritayn) area, northeast Badia of Jordan. (Khảo sát địa vật lý để xác định vị trí đê khu vực Al Bishriyya (Al Aritayn), đông bắc Badia, Jordan)/ Environmental Geology; 40/7; 918-822 .- Germany: Springer-Verlag

ĐK địa chất; ĐK địa chất thuỷ văn; địa chất công trình môi trường; định vị; Holocen; Jordan; PP địa vật lý; thăm dò điện; thăm dò địa chấn

Bùi Thị Bảo Anh; Trần Văn Hoàng. 2000. Mối liên giữa hiện tượng lún đất do khai thác nước dưới đất với đặc tính địa kỹ thuật của các trầm tích chưa cố kết ở Hà Nội. (Relation between land subsidence caused by groundwater extraction and geotechnical properties of unconsolidateds in Hà Nội area)/ TC Địa chất; 261; 43-48 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất công trình môi trường; Hà Nội; khai thác; nước ngầm; sụt lún đất; tai biến địa chất; trầm tích chưa cố kết; Việt Nam

Cheng Bi Ling; Li zhen Dong; Zhen Xian Xin; Zhou Pin Gou. 1988. Land subsidence in Ningbo city. (Hiện tượng lún đất ở thành phố Ningbo)/ Urban geology of coastal lowlands in China: Atlas of urban geology. Vol.3; 15-24 .- China: ESCAP

ĐK địa chất công trình; địa chất đô thị; biến dạng đất; khai thác; nước ngầm; nguyên nhân; sụt lún đất; suy kiệt nước ngầm; tai biến địa chất; Trung Quốc; ứng suất

Cherel A.; Gouvenot D. 1990. Les tecniques de fodation appliquées à la protection de l' environnement souterrain. (Các kỹ thuật về nền móng đã áp dụng để bảo vệ môi trường lòng đất)/ Mémoires de la Société Géologique de France; 157; 205-210 .- Pháp: Société Géologiques de France

địa chất môi trường; địa kỹ thuật; bảo vệ lòng đất; nền móng; Pháp

Doyuran V.; Topal T. 1998. Analyses of deterioration of the Cappadocian tuff, Turkey. (Phân tích sự giảm gía trị của tuf Cappadocian, Thổ Nhĩ Kỳ)/ Environmental Geology; 34/1; 5-20 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ĐK địa chất; ĐK địa kỹ thuật; đánh giá; địa chất môi trường; phong hoá hoá học; TC cơ lý đá; TC hoá lý đá; Thổ Nhĩ Kỳ; tuf

Fang Hsai-Yang. 1997. Introduction to Environmental Geotechnology. (Nhập môn địa kỹ thuật môi trường)/ 652tr.- USA: Lewis Publishers

ô nhiễm; đất; địa chất công trình môi trường; chất thải rắn; giải pháp; phóng xạ; sụt lún đất; tương tác không khí-nước-đất; tác động môi trường; tai biến địa chất; TC cơ lý đất đá; TC hoá học đất đá; trượt đất

Frempong E.M. 1999. Engineering geological assessement of a proposed waste disposal site in coastal southwestern Ghana. (Đánh giá địa chất công trình của điểm đặt bãi thải được đề xuất ở bờ biển tây nam Ghana)/ Environmental Geology; 37/3; 255-260 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; ĐK địa chất công trình; đánh giá; địa chất môi trường; bãi thải; bờ biển; Ghana; nước ngầm

Ha Cheng You; Lu Fu Shing. 1988. Environmental geologic problems in Nantong city. (Các vấn đề địa chất môi trường ở thành phố Nantong)/ Urban geology of coastal lowlands in China: Atlas of urban geology. Vol.3; 53-54 .- China: ESCAP

ĐK địa chất công trình; ĐK địa chất thủy văn; địa chất đô thị; địa chất môi trường; nước ngầm; Trung Quốc

Hồ Minh Thọ. 1997. Điều kiện địa chất công trình phục vụ quy hoạch đô thị Nha Trang - Khánh Hoà. (Engineering geology for urban planning in Nha Trang - Khanh Hoa)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 2; 65-70 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

ĐK địa chất; ĐK địa chất công trình; địa chất đô thị; Khánh Hoà; Nha Trang; quy hoạch; TC hoá lý đất đá; Việt Nam

Lê Cảnh Tuân; Lê Thanh Mẽ; Lê Tiến Dũng; Nguyễn Thanh Tùng; Phạm vân Anh; Phùng Văn Hoài; Trần Trọng Phát. 2000. Về vị trí địa tầng của thành tạo phun trào bazan ở dọc sông Đà đoạn Tạ Bú - Pa Vinh (Thuỷ điện Sơn La). (On the stratigraphic position of basalt formation distributed along the Đầ rner, from Tạ Bú to Pa Vinh (Sơn La hydroelectric station))/ TC Địa chất; 261; 1-15 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đới Sông Đà; địa chất công trình môi trường; địa chất khu vực; địa chất lịch sử; bazan; cấu trúc địa chất; magma; Sơn La; tướng phun nổ; tướng phun trào; tướng trầm tích-phun trào; Tây Bắc; thạch địa hoá; thạch học; TP hoá học; tuổi địa chất; Việt Nam

Lê Tử Sơn. 2000. Sử dụng tỷ số phổ biên độ (SH/SV) của dao động vi địa chấn để đánh giá điều kiện nền. (Using SH/SV ratio of the microtremor on the ground surface to estimate the site effect)/ TC Khoa học Trái đất; 22/1; 10-17 .- Việt Nam, Hà Nội: TT Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia

ĐK địa chất công trình; địa vật lý; nền móng; phổ biên độ; Tây Bắc; vi địa chấn

Langer M. 1998. Engineering geological evolution of geological barrier rocks at landfills and repositories. (Đánh giá địa chất công trình các đá tường chắn địa chất ở các bãi thải và những nơi chứa chất thải)/ Environmental Geology; 35/1; 19-27 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ĐK địa chất công trình; Đức; đá tường chắn; địa chất môi trường; bãi thải hạt nhân; công nghệ môi trường; Creta; giải pháp; mô hình

Liu Qian; Tian Jin Hua; Xiang Gui Fu; Zhang Hui Ying; Zhu Chun Run. 1988. Engineering geological characteristics of the silt in the Shenzhen section of the Guangzhou-zhuhai superhighway. (Đặc điểm địa chất công trình của bồi tích ở đoạn Shenzhen của siêu sa lộ Guangzhou-zhuhai)/ Urban geology of coastal lowlands in China: Atlas of urban geology. Vol.3; 127-130 .- China: ESCAP

ĐK địa chất công trình; địa chất môi trường; bồi tích; siêu xa lộ; TC cơ lý đất; Trung Quốc

Nguyễn Trường Giang. 1999. Đặc điểm địa chất công trình đô thị Đà Nẵng. (Engineering geology of Danang urban area)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 4; 46-49 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

Đà Nẵng; ĐK địa chất công trình; ĐK địa chất thuỷ văn; đất nền; địa chất đô thị; địa hình; quy hoạch; TC cơ lý đất đá; Việt Nam

Pang Bing Qian. 1988. Approaches to the study of environmental hydrogeology and engineering geology in urban areas. (Tiếp cận sự nghiên cứu địa chất thuỷ văn môi trường và địa chất công trình ở vùng đô thị)/ Urban geology of coastal lowlands in China: Atlas of urban geology. Vol.3; 131-133 .- China: ESCAP

ĐK địa chất thuỷ văn; ĐK công trình; địa chất đô thị; Trung Quốc

Shen Gou Jun; Zheng Ying Shi. 1988. Characteristics and analysis of land subsidence in Changzhou city. (Đặc điểm và phép phân tích hiện tượng lún đất ở thành phố Changzhou)/ Urban geology of coastal lowlands in China: Atlas of urban geology. Vol.3; 30-32 .- China: ESCAP

ĐK địa chất công trình; địa chất đô thị; khai thác; nước ngầm; nguyên nhân; sụt lún đất; tai biến địa chất; Trung Quốc

Trần Văn Hoàng. 1999. Một số kết quả nghiên cứu mối liên quan giữa hiện tượng lún bề mặt do khai thác nước dưới đất với các thành tạo chưa cố kết ở khu vực Hà Nội.TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 21/5; 35-42 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đất đá chưa cố kết; địa chất công trình môi trường; địa kỹ thuật; Hà Nội; khai thác; nước ngầm; sụt lún đất; tai biến địa chất; Việt Nam

Trần Văn Tư. 2001. Địa chất Đệ tứ với hiện tượng xói lở bờ sông đoạn Việt Trì - Đan Phượng. (Quaternary geology and band caving phenomenon in the Việt Trì - Đan Phượng section of the Red River)/ TC Địa chất; 267; 111-120 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

Đan Phượng; ĐK địa chất; ĐK địa chất công trình; Đệ tứ; địa chất môi trường; bồi tụ; bờ sông; giải pháp; nguyên nhân; TĐ con người; tai biến địa chất; TC cơ lý đất đá; thuỷ lực; Việt Nam; Việt Trì; xói lở

UNEP; UNESCO. Koreneva S.L.; Krupoderov V.S.; Kyunttsel' V.V.; Lechatinov A.M.; Lechatinov A.M.; Matveev V.S.; Postoev G.P.; Sadov A.V.; Sheko A.I. 1988. Landslides and mudflow. (Trượt lở đất và dòng bùn. Vol 1)/ 235 tr.- USSR, Moscow: UNEP/UNESCO

ĐK địa chất công trình; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; dòng bùn; dự báo; PP địa vật lý; tai biến địa chất; trượt lở đất; viễn thám

Zolotarev G.S. 1980. Những vấn đề địa chất công trình trong miền núi uốn nếp.Trần Văn Hoàng dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 12; 76-81 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện Bảo tàng - Lưu trữ Địa chất

ĐK địa chất thuỷ văn; ĐK kiến tạo; địa chất công trình môi trường; dự báo; miền núi uốn nếp; tai biến địa chất; ứng suất

Zong Zi Xin. 1988. Local land collapse and building fractures caused by exploitation of karst water in the Guangzhou-Huaxian basin. (Sự phá huỷ đất từng phần và các vết nứt của công trình xây dựng gây nên do khai thác nước vùng karst ở khu vực Guangzhou-Huaxian)/ Urban geology of coastal lowlands in China: Atlas of urban geology. Vol.3; 91-96 .- China: ESCAP

địa chất công trình môi trường; biến dạng đất; karst; khai thác; nước ngầm; phá huỷ đất; PP quan trắc; sụt lún đất; Trung Quốc