2.4.4. Châu Mỹ

Abraham J. 1998. Spatial distribution of major and trace elements in shallow reservoir sediments: an example from Lake Waco, Texas. (Sự phân bố không gian các nguyên tố vết và nguyên tố chính ở bể chứa trầm tích nông: Thí dụ ở hồ Waco, Texas)/ Environmental Geology; 36/3-4 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; nguyên tố chính; nguyên tố vết; phân bố; PT thống kê; Texas; thạch địa hoá; trầm tích hồ

Al-Aasn L.S.; Clarke J.D.; Eryer B.J. 1998. Stable isotopes and heavy metal distribution in Dreissena polymorpha (Zebra Mussels) from Western basin of Lake Erie, Canada. (Các chất đồng vị bền vững và sự phân bố kim loại nặng trong Dreissena polymorpha (Zebra Mussels) ở phía Tây lưu vực hồ Erie, Canada)/ Environmental Geology; 33/2-3; 122-129 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đồng vị bền vững; đồng vị C; đồng vị O; địa chất môi trường; địa hoá; Canada; kim loại nặng; nước; sinh vật; Zebra musseils

Allen D.M.; Ghomshei M.M. 2000. Hydrochemical and stable isotope assessment of tailings pond leakage, Nickel Plate mine, British Columbia. (Đánh giá thuỷ địa hoá và đồng vị bền vững khu vực có hố chứa vụn quặng thải bị rò rỉ, vùng mỏ Nikel Plate, British Columbia)/ Environmental Geology; 39/8; 937-944 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; đồng vị bền vững; đồng vị H; đồng vị O; địa hoá môi trường; chất thải mỏ; Columbia; khai mỏ; thuỷ hoá

Allen D.M.; Ghomshei M.M. 2000. Potential application of oxygen-18 and deuterium in mining effluent and acid rock drainage studies. (ứng dụng khả năng của đồng vị oxy 18 và đơteri (hydro 2) trong nghiên cứu dòng nước thoát trong khai mỏ và hệ thống thoát nước của đá axit)/ Environmental Geology; 39/7; 767-773 .- Germany: Springer-Verlag

đồng vị H; đồng vị O; địa hoá môi trường; Canada; khai mỏ; nước thoát

Ammerman J.W.; Grossman E.L.; Zhang Chuanlun. 1998. Factors influencing methane distribution in Texas ground water. (Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố khí metan trong nước ngầm ở Texas)/ Ground Water; 36/1; 58-65 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; Creta; Eocen; khí metan; Mỹ; nước ngầm; PT hoá học; Texas; thuỷ địa hoá

Anderson M.P.; Butler K.S.; Clark R.M.; Henderson T.R.; Jaffe M.; Koppelman L.E.; Lewcock Th.; Page G.W.; Ram B.J.; Schwarz H.E.; Walters R.R. 1987. Planning for groundwater protection. (Lập kế hoạch bảo vệ nước ngầm)/ 388 tr.- USA: Academic Press

ô nhiễm; địa chất môi trường; bảo vệ nước ngầm; Mỹ; nước ngầm

Apella M.C.; Blesa M.A.; Galindo M.C.; Garcia G.; Hidalgo M.Del.V.; Monserrat M.; Perondi M.E.; Vece M.B. 2001. Chemical behavior of the Salí river, province of Tucumán, Argentina. (Tình trạng hoá học của sông Salí, Tucumán, Argentina)/ Environmental Geology; 40/7; 847-852 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; Argentina; nước sông; phong hoá; thuỷ hoá học

Apodaca L.E.; Bails J.B.; Driver N.E. 2000. Occurence, transport, and fate of trace elements, Blue river basin, Summit Country, Colorado: An integrated approach. (Nghiên cứu sự xuất hiện, sự vận chuyển và sự hiện hữu của các nguyên tố vết của lưu vực sông Blue, tỉnh Summit, Colorado)/ Environmental Geology; 39/8; 901-913 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa hoá môi trường; chất lượng; khai mỏ; kim loại nặng; Mỹ; nước sông; nguyên tố vết; thuỷ hoá; trầm tích sông; vận chuyển

Apte M.G.; Nero A.V.; Price P.N.; Revzan K.L. 1999. Predicting New Hampshire indoor radon concentrations from geologic information and other covariates. (Dự báo nồng độ radon trong nhà ở New Hampshire từ các thông tin địa chất và các đồng biến khác)/ Environmental Geology; 37/3; 181-194 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; dự báo; Mỹ; PP Bayesian; radon

Aravena R.; Robertson W.D. 1998. Use of multiple isotope tracers to evaluate denitrification in ground water: Study of nitrate from a large-flux septic system plume. (Sử dụng nhiều chất đánh dấu đồng vị để đánh giá sự loại nitơ trong nước ngầm: Nghiên cứu nitrat từ khối ô nhiễm của hệ thống bể tự hoại có lưu lượng lớn)/ Ground Water; 36/6; 975-982 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; đồng vj O; đồng vị C; đồng vị N; địa chất môi trường; Canada; chất đánh dấu; chất thải sinh hoạt; loại nitơ; nước ngầm

Arnold J.G.; Dworkin S.I.; Fritch T.G.; McKnight C.L.; Yelderman Jr. J.C. 2000. A predictive modeling approach to assessing the groundwater pollution susceptibility of the Paluxy aquifer, central Texas, using a geographic information system. (Sử dung hệ thống thông tin địa lý để lập mô hình dự báo để tiến tới đánh giá khả năng ô nhiễm nước ngầm của tầng chứa nước Paluxy, miền trung Texas)/ Environmental Geology; 39/9; 1063-1069 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; dự báo; GIS; mô hình; Mỹ; nước ngầm; tầng chứa nước ngầm

Balfour D.J.; Cherry J.A.; McKay L.D. 1998. Lateral chloride migration from a landfill in a fractured clay-rich glacial deposit. (Sự dịch chuyển clorua từ một bãi thải trong trầm tích băng hà nhiều sét nứt nẻ)/ Ground Water; 36/6; 988-999 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; bãi thải; Canada; clorua; hệ số thấm; trầm tích băng hà; vận chuyển

Bassett R.L.; Leenhouts J.M.; Maddock III T. 1998. Utilization of intrinsic boron isotopes as co-migrating tracers for identifying potential nitrate contamination sources. (Sử dụng các đồng vị bo nguyên chất như sự đồng chuyển các chất đánh dấu để nhận biết nguồn ô nhiễm nitrat)/ Ground Water; 36/2; 240-250 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; đồng vị B; địa chất môi trường; chất đánh dấu; nước ngầm;

nitrat Baxter P.J.; Nicholson R.A.; Roberts P.D. 1996. Preliminary studies of acid and gas contamination at Poas volcano, Costa Rica. (Những nghiên cứu bước đầu về sự ô nhiễm khí và axit ở núi lửa Poas, Costa Rica)/ Environmental geochemistry and health; 239-244 .- UK: Geological Society

ô nhiễm; địa chất y học; địa hoá môi trường; khí quyển; nước hồ; pH

Bender S.F.; Chamberlain V.E.; Hoffmann M.L.; Rabbi F.; Rember W.C.; Sprenke K.F. 2000. Toxic metal contamination in the lateral lakes of the Coeur d'Alene river valley, Idaho. (Sự ô nhiễm kim loại độc ở các hồ bên thung lũng sông Coeur d'Alene, Idaho)/ Environmental Geology; 39/6; 575-586 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; chất thải mỏ; Idaho; khai mỏ; kim loại nặng; Mỹ; trầm tích hồ

Bennett C.B.; Berg R.C.; Covington E.R.; Reed J.K.; Rine J.M.; Shafer J.M.; Trudnak J.E. 1998. Development and testing of a contamination potential mapping system for a portion of the general separations area, Savannath River Site, South Carolina. (Phát triển và thử nghiệm hệ thống bản đồ khả năng gây ô nhiễm đối với một phần của khu vực cách ly rộng lớn, sông Savannath, Nam Carolina)/ Environmental Geology; 35/4; 263-277 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; Đệ tam; địa chất môi trường; Carolina; GIS; lập bản đồ; mô hình; Mỹ; PP thực nghiệm

Bennett Ph.C.; Lee R.W. 1998. Reductive dissolution and reactive solute transport in a sewage-contaminated glacial outwash aquifer. (Sự hoà tan chất khử và sự vận chuyển chất hoà tan dễ phản ứng trong tầng chứa nước rửa trôi do băng bị nhiễm chất thải)/ Ground Water; 36/4; 583-599 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; chất hoà tan; Mỹ; nước ngầm; PT hoá học; vận chuyển

Bishop C.W.; Burgess D.; Dunnivant F.M.; Giles J.R.; Higgs B.D.; Hubbell J.M.; Neher E.; Newman M.E.; Norrell G.T.; Pfiefer M.C.; Porro I.; Starr R.C.; Wylie A.H. 1998. Water and radioactivity tracer flow in a heterogeneous field-scale system. (Nước và dòng chảy các chất đánh dấu phóng xạ trong hệ thống khu vực tỷ lệ không đồng nhất)/ Ground Water; 36/6; 949-958 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; chất đánh dấu phóng xạ; dòng chảy nước ngầm; hệ số dẫn nước; Mỹ; nước ngầm; PP bơm; PP thử nghiệm ứng suất; tầng chứa nước ngầm

Blowes D.W.; Groat L.A.; Hanton-Fong C.J.; Jambor J.L.; Shaw S.C.; Stuparyk R.A. 1998. Mineralogical study of base metal tailings with various sulfide contents, oxidized in laboratory columns and field lysimeters. (Nghiên cứu khoáng vật các bãi xỉ quặng kim loại có các hàm lượng sulfid khác nhau bị oxy hoá ở trong ống nghiệm và ở nơi đo độ tan ngoài trời)/ Environmental Geology; 33/2-3; 209-217 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; bãi thải mỏ; Canada; khoáng vật; kính hiển vi điện tử; PT tia X-nhiễu xạ; sunfua

Boulet M.P.; Larocque A.C.L. 1998. A comparative mineralogical and geochemical study of sulfide mine tailings at two sites in New Mexico, USA. (Nghiên cứu so sánh khoáng vật và địa hoá của bãi thải mỏ sulfua tại 2 điểm ở New Mexico, Mỹ)/ Environmental Geology; 33/2-3; 130-142 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; bãi thải mỏ; Mỹ; New Mexico; PP địa hoá; PT khoáng vật; sulfua

Bradley P.M.; Chapell F.H,; Landmer J.E.; Perkevich M.D. 1998. Assessment of natural attenuation of aromatic hydrocarbons in groundwater near a former manufactured-gas plant, South carolina, USA. (Đánh giá sự giảm dần tự nhiên của các hydrocarbon thơm trong nước ngầm ở gần nhà máy sản xuất ga trước đây, Nam Carolina, Hoa Kỳ)/ Environmental Geology; 34/4; 279-292 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

đánh giá; địa chất môi trường; chất lượng; hydrocarbon thơm; mô hình; Mỹ; nước ngầm; PT hoá học

Bryant S.; Saunders J.; Toran L.; Wheeler M.F. 1998. A two-tiered approach to reactive transport: Application to Sr mobility under variable pH. (Tiếp cận với dây truyền phản ứng bậc 2: áp dụng đối với tính linh động của Sr khi pH thay đổi)/ Ground Water; 36/3; 404-408 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa hoá môi trường; Mỹ; nước ngầm; pH; phản ứng dây truyền; Sr; thuỷ địa hoá

Bunde R.L.; Liszewski M.J.; Rosentreter J.J. 1998. Rate of strontium sorption and the effects of variable aqueous concentrations of sodium and potassium on strontium distribution coefficients of a surficial sediment at the Idaho National Engineering Laboratory, Idaho. (Tốc độ hấp thu stronti và ảnh hưởng của sự biến đổi nồng độ natri và kali trong nước đối với hệ số phân bố stronti của trầm tích tầng mặt ở Phòng thí nghiệm Kỹ thuật Quốc Gia, Idaho)/ Environmental Geology; 34/2-3; 135-142 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; hệ số phân bố; kali; Mỹ; natri; PP thí nghiệm; stronti; thuỷ địa hoá; trầm tích tầng mặt

Cannon S.H.; Powers P.S.; Savage W.Z. 1998. Fire-related hyperconcentrated and debris flows on Storm King Mountain, Glenwood Springs, Colorado, USA. (Sự tập trung cao độ các dòng chảy và các dòng vật liệu vụn do cháy rừng ở núi Storm King, Glenwood Springs, Colorado, Hoa Kỳ)/ Environmental Geology; 35/2-3; 210-218 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; cháy rừng; Colorado; dòng chảy nước mặt; giải pháp; lũ bùn đá; Mỹ; thiên tai

Cargill J.C.; Rhudy K.B.; Sharma V.K.; Tacker M.E.; Vazquez F.G. 2000. Metals and grainsize distributions in soil of the middle Rio Grande basin, Texas USA. (Sự phân bố các kim loại và kích thước hạt trong đất ở miền trung Rio Grande, Texas, Mỹ)/ Environmental Geology; 39/6; 698-704 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; độ hạt; đất; địa chất môi trường; kim loại; Mỹ; pH; phân bố; TP hoá học

Carillo A.; Drever J.L. 1998. Adsorption of arsenic by natural aquifer material in the San Antonio-El Triunfo mining area, Baja California, Mexico. (Sự hấp phụ arsen bởi vật liệu bể chứa nước tự nhiên ở khu vực mỏ San Antonio-El Triunfo, Baja California, Mexico)/ Environmental Geology; 35/4; 251-257 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; hấp phụ As; môi trường mỏ; Mexico; nước ngầm

Carillo-Rivera J.J.; Graniel C.E.; Morris L.B. 1999. Effects of urbanization on groundwater resources of Merida, Yucatan, Mexico. (Tác động của quá trình đô thị hoá đến nguồn tài nguyên nước ngầm ở Merida, Yucatan, Mexico)/ Environmental Geology; 37/4; 303-312 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất đô thị; cân bằng nước; chất lượng; Mexico; nước ngầm

Carranza-Edwards A.; Lopez-Hernandez M.; Rosales-Hoz L. 2000. Heavy metals in sediments of a large, turbid tropical lake affected by anthropogenic discharges. (Các kim loại nặng trong trầm tích hồ nước đục chịu ảnh hưởng các chất thải sinh hoạt)/ Environmental Geology; 39/3-4; 378-383 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa hoá môi trường; chất thải sinh hoạt; kim loại nặng; Mexico; PT hoá học; trầm tích hồ

Carrillo-Chavez A.; Drever J.J.; Martinez M. 2000. Arsenic content and groundwater geochemistry of the San Antonio-El Triunfo, Carrizal and Los Planes aquifers in southernmost Baja California, Mexico. (Hàm lượng arsen và địa hoá nước ngầm các tầng chứa nước San Antonio-El Triunfo, Carrizal và Los Planes ở cực nam Baja California, Mexico)/ Environmental Geology; 39/11; 1295-1303 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; arsen; khai mỏ; mô hình; Mexico; nước ngầm; nguyên nhân; PP địa hoá; tầng chứa nước ngầm

Carvalho C.E.V.; Lacerda L.D.; Molisani M.M.; Ovalle A.R.C.; Rezende C.E.; Salomao M.S.M.B. 1999. Seasonal variation of particulate heavy metals in the Lower paraiba do Sul River, R.J., Brazil. (Sự biến đổi theo mùa của các kim loại nặng dạng hạt ở hạ lưu sông Paraiba do Sul, R.J., Brazin)/ Environmental Geology; 37/4; 297-302 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; địa hoá; biến đổi theo mùa; kim loại nặng; tác động môi trường

Cassel-Shamasarkar F.; Sharmasarkar S.; Vance G.F. 1998. Analysis and speciation of selenium ions in mine environments. (Phân tích và sự hình thành các ion selen trong môi trường mỏ)/ Environmental Geology; 34/1; 31-38 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; địa hoá; môi trường mỏ; Mỹ; PP quang phổ hấp thụ nguyên tử; PP sắc ký; selen

Castro J.M.; Moore J.N. 2000. Pit lakes: Their characteristics and the potential for their remediation. (Các hồ hình thành từ các giếng khai mỏ lộ thiên: Đặc điểm và khả năng cải tạo chúng)/ Environmental Geology; 39/11; 1254-1260 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa hoá môi trường; chất lượng; giải pháp; kim loại; Mỹ; nước hồ; pH; TP hoá học

Chen Z.Q.; Donoghue J.F.; Ragland P.C.; Trimble C.A. 1998. Standardization of metal concentrations in sediments using regression residuals: an example from a largr lake in Florida, USA. (Sử dụng số dư hồi quy để tiêu chuẩn hoá nồng độ kim loại trong trầm tích: Thí dụ một hồ lớn ở Florida, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)/ Environmental Geology; 36/1-2; 65-76 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đồng vị Cs; đồng vị Pb; địa chất môi trường; kim loại nặng; Mỹ; nguyên tố vết; PPtiêu chuẩn hoá; PT hoá học; số dư hồi quy; tốc độ trầm tích; thạch địa hoá; trầm tích hồ; tuổi đồng vị

Cirelli A.F.; Conzonno V.; Miretzky P. 2000. Hydrochemistry of pampasic ponds in the lower stream bed of Salado river drainage basin, Argentina. (Thuỷ hoá các ao hoang ở khu vực thoát nước của hạ lưu sông Salado, Argentina)/ Environmental Geology; 39/8; 951-957 .- Germany: Springer-Verlag

đánh giá; độ mặn; địa chất môi trường; ao thoát nước; Argentina; thuỷ hoá

Cravotta III Ch.A. 1998. Effect of sewage sludge on formation of acidic groundwater at a reclaimed coal mine. (ảnh hưởng của bùn nước thải đối với thành tạo nước ngầm tính axit ở một mỏ than phục hoá)/ Ground Water; 36/1; 9-19 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; axit hoá; bùn nước thải mỏ; kim loại; Mỹ; nước ngầm; PT hoá học

Daberkow S.G.; Kim C.S.; Schaible G.D. 2000. An efficient cost-sharing program to reduce nonpoint-source contamination: theory and an application to groundwater contamination. (Chi phí có hiệu quả của chương trình giảm thiểu ô nhiễm ở điểm không rõ nguồn gốc: Lý thuyết và ứng dụng đối với sự ô nhiễm nước ngầm)/ Environmental Geology; 39/6; 649-659 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; công thức toán học; chất lượng; chi phí; giải pháp; môi trường nông nghiệp; Mỹ; nước ngầm; tưới tiêu

Decker D.J.; Fogg G.E.; Grismer M.E.; Louie D.T.; Rolston D.E. 1998. Spatial variation in nitrogen isotope values beneath nitrate contamination sources. (Sự biến đổi không gian giá trị đồng vị nitơ do các nguồn nhiễm bẩn nitrat)/ Ground Water; 36/3; 418-426 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; đồng vị N; địa chất môi trường; Mỹ; nước ngầm; nitrat; thuỷ địa hoá

Decker S.M.; Kirby C.S.; Macander N.K. 1999. Comparision of color, chemical and mineralogical compositions of mine drainage sediments to pigment. (So sánh thành phần khoáng vật, thành phần hoá học và màu ở các trầm tích dẫn lưu mỏ với chất nhuộm)/ Environmental Geology; 37/3; 243-254 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; địa hoá; chất thải mỏ; Mỹ; PT nhiễu xạ tia X; so màu; TP khoáng vật; trầm tích

Desilets M.; Lechler P.J.; Miller J.R. 1998. The role of geomorphic processes in the transport and fate of mercury in the Carson River basin, West-central Nevada. (Vai trò của các diễn biến địa mạo trong vận chuyển và sự có mặt của thuỷ ngân ở lưu vực sông Carson, Tây trung tâm Nevada)/ Environmental Geology; 33/4; 249-262 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa mạo; Mỹ; nước sông; Nevada; thuỷ ngân; trầm tích sông

Desrocher S.; Lollar B.S. 1998. Isotopic constraints on off-site migration of landfill CH4. (Những chất đồng vị do sự di chuyển ngoài vị trí bãi chôn rác thải CH4)/ Ground Water; 36/5; 801-809 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; đồng vị C; địa chất môi trường; bãi thải; Canada; khí metan; nước ngầm

Doyle G.A.; Lyons W.B.; Warwick J.J.; Wayne D.M. 1998. The Hg geochemistry of a geothermal stream, Steamboat Creek, Nevada: Natural vs. anthropogenic influences. (Địa hoá thuỷ ngân của dòng địa nhiệt Steamboat Creeck, Nevada: ảnh hưởng của các hoạt động tự nhiên và nhân sinh)/ Environmental Geology; 34/2-3; 143-150 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa hoá; địa nhiệt; bạc; khai mỏ; Mỹ; Nevada; TĐ con người; thuỷ ngân; vàng

Dublyansky Y.V.; Hill C.A. 1999. Response to Stuckless and others (1998) on "Overview of calcite/opal deposits at or near the proposed high-level nuclear wast site, Yucca mountain, Neveda, USA: Pedogenic, hypogene, or both?". (Trả lời Stuckless và các tác giả khác về "Khái quát các mỏ canxit/opan ở hoặc ở gần các vị trí chứa mức cao chất thải hạt nhân, núi Yucca, Nevada, Mỹ: Có ở lớp đất mặt, ở lớp đất sâu hay cả hai")/ Environmental Geology; 38/1; 77-81 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; chất thải hạt nhân; chất thải mỏ; Mỹ

Dudley W.W.; Forester R.M.; Marshall B.D.; O'leary D.W.; Paces J.B.; Peterman Z.E.; Stuckless J.S.; taylor E.M.; Vaniman D.J.; Whelan J.F. 1998. Comments on "Overview of calcite/opal deposits at or near the proposed high-level nuclear waste site, Yucca Mountain, Nevada, USA: Pedogenic, hypogene, or both" C.A. Hill, Y.V. Dublyansky, R.S. Harmon, C.M. Schluter. (Bình luận về "Khái quát các trầm tích canxit/đá trắng sữa ở gần nơi dự định làm bãi thải hạt nhân mức độ cao, núi Yucca, Nevada, Mỹ: Nguồn gốc thổ nhưỡng, nguồn gốc dưới sâu hay cả hai của C.A. Hill, Y.V. Dublyansky, R.S. Harmon, C.M. Schluter)/ Environmental Geology; 34/1; 70-78 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

đá sữa trắng; địa chất môi trường; bãi thải hạt nhân; canxit; Mỹ; Nevada; nguồn gốc; trầm tích

Eiler J.M.; Garcia M.O.; Ito E.; Pietruszka A.J. 1998. Crustal contamination of Kilauea volcano magmas revealed by oxygen isotope analyses of glass and olivine from Puu Oo eruption lavas. (Sự ô nhiễm vỏ trái đất vì magma núi lửa Kilauea được phát hiện bằng phân tích đồng vị oxy ở thuỷ tinh và olivin trong dung nham phun trào Puu Oo)/ Journal of Petrology; 39/5; 803-818 .- UK: Oxford University Press

ô nhiễm; đồng vị O; địa chất môi trường; dung nham; Hawaii; magma; thạch địa hoá; vỏ trái đất

Flowers G.C.; Marcantonio F.; Templin N. 2000. Lead contamination in a wetland watershed: isotopes as fingerprints of pollution. (Sự ô nhiễm chì ở vùng đất ướt bị phân thuỷ: các chất đồng vị là bằng chứng của sự ô nhiễm)/ Environmental Geology; 39/9; 1070-1076 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đồng vị chì; đất ướt; địa hoá môi trường; chất thải CN; Mỹ

Fortescue J.A.C.; Gardner H.D.; Rasmussen P.E.; Schiff S.L.; Shilts W.W.; Villard D.J. 1998. Mercury in lake sediments of the Precambrian Shield near Huntsville, Ontario, Canada. (Thuỷ ngân trong trầm tích hồ của khiên Tiền Cambri gần Huntsville, Ontario, Canada)/ Environmental Geology; 33/2-3; 170-182 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa hoá; Canada; chuyển động kim loại; Ontario; thuỷ ngân; tiền Cambri; trầm tích hồ

Friedman I.; Wilshire H.R. 1999. Contaminant migration at two low-level radioactive waste sites in arid western United States - A review. (Sự di chuyển chất gây ô nhiễm tại 2 vị trí có chất thải phóng xạ mức độ thấp ở Hợp Chủng quốc Hoa kỳ nơi có khí hậu khô: Một cuộc khảo sát lại)/ Environmental Geology; 37/1-2; 112-123 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; chất thải phóng xạ; Mỹ; nước ngầm; vận chuyển

Gibbs R.J.; Menon M.G.; Phillips A. 1998. Accumulation of muds and metals in the Hudson River estuary turbidity maximum. (Sự tích tụ bùn và kim loại ở vùng vẩn đục cao nhất ở vùng cửa sông hình phễu sông Hudson)/ Environmental Geology; 34/2-3; 214-222 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa hoá; bùn; cửa sông; kim loại nặng; môi trường; Mỹ; PP phổ kế plasma; trầm tích sông

Goff K.; Konikow L.E.; Lewis M.E.; Person M.A. 1998. Simulated effects of irrigation on salinity in the Arkansas rive valley in Colorado. (Mô phỏng sự ảnh hưởng của tưới tiêu đến độ mặn của thung lũng sông Arkansas ở Colorado)/ Ground Water; 36/1; 78-86 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; mô hình 2 chiều; Mỹ; nước ngầm; nhiễm mặn; tưới tiêu

Gomez B.; James L.A.; Maggilligan F.J.; Mertes L.A.K.; Phillips J.D. 1995. Sediment characteristics of an extreme flood: 1993 upper Mississippi River valley. (Các đặc điểm trầm tích sau một nạn lụt lớn: Thung lũng thượng nguồn sông Mississippi 1993)/ Geology; 23/11; 963-966 .- USA: The Geological Society of America

địa chất môi trường; địa mạo; ảnh landsat; lụt; Mỹ; tốc độ trầm tích; thạch học; trầm tích sông; vận chuyển

Graf W.L. 1996. Transport and deposition of plutonium-contaminated sediments by fluvial processes , Los Alamos Canyon, New Mexico. (Sự vận chuyển và lắng đọng các trầm tích nhiễm plutoni do các quá trình trầm tích sông, Los Alamos Canyon, New Mexico)/ Geological Society of America Bulletin; 108/10; 1342-1355 .- USA; Colorado: Geological Society of America

ô nhiễm; địa chất môi trường; mô hình; Mỹ; New Mexico; plutoni; PP thực nghiệm; QT trầm tích; trầm tích sông; vận chuyển

Gutierrez M.; Shepard L. 1999. Metal retention in a thin karstic soil, Christian county, Missouri. (Sự giữ lại kim loại trong lớp đất karst mỏng ở Christian, Missouri)/ Environmental Geology; 37/1-2; 107-111 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; karst; kim loại nặng; Mỹ; PP Glass; Pt quang phổ hấp thụ nguyên tử

Hagemeister M.E.; Jones D.D.; Woldt W.E. 1998. Characterization of an unregulated landfill using surface-based geophysics and geostatistics. (Xác định đặc tính của một bãi thải không định trước bằng phương pháp địa vật lý và địa thống kê trên bề mặt)/ Ground Water; 36/6; 966-974 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa thống kê; bãi thải; chất chỉ thị; Mỹ; nước ngầm; PP địa vật lý; PP Kriging; PP quan trắc; thăm dò điện

Hall G.E.; Henderson P.J.; McMartin I.; Percival J.B.; Walker D.A. 1998. The chemical and physical characteristics of heavy metals in humus and till in the vicinity of the base metal smelter at Flin Flon, Manitoba, Canada. (Các đặc điểm hoá học và vật lý của các kim loại nặng trong mùn đất và sét tảng lăn ở gần nền của các nhà máy luyện kim ở Flin Flon, Manitoba, Canada)/ Environmental Geology; 34/1; 39-58 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; Canada; kim loại nặng; mùn đất; PT khúc xạ tia X; sét; TP hoá học

Hermandez-Eugenio C.; Lozano-Santacruz R.; Mazari-Hriart M.; Rojo-Callejas F. 2000. Vertical variability of PCE perchloroethylene) sorption in the lacustrine clays of Mexico city. (Sự biến đổi tính hấp phụ PEC (percloetylen) theo chiều thẳng đứng ở sét hồ của thành phố Mexico)/ Environmental Geology; 39/6; 595-602 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất thuỷ văn môi trường; hấp phụ; Mexico; nước ngầm; PEC; percloetylen; sét hồ

Huff D.D. 2000. A 35-year history of 90Sr releases from a radioactive-waste burial ground. (Sự giải phóng 90Sr từ đất chôn vùi chất thải phóng xạ sau 30 năm)/ Environmental Geology; 39/11; 1275-1285 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; đất; địa chất môi trường; chất thải phóng xạ; giải pháp; Mỹ; Sr; tác động môi trường

Igbal M.Z.; Paseka A.I.; Walters J.C. 2000. Comparison of numerical simulation of solute transport with observed experimental data in a silt loam subsoil. (So sánh mô hình số sự vận chuyển chất hoà tan với số liệu thực nghiệm quan sát đất sét lẫn bùn ở tầng đá mẹ (dưới tầng thổ nhưỡng))/ Environmental Geology; 39/9; 977-989 .- Germany: Springer-Verlag

đá mẹ; địa hoá môi trường; chất hoà tan; hấp phụ; mô hình số; Mỹ; phân tán; sét lẫn bùn; vận chuyển

Kelly B.P.; Pomes M.L. 1998. Preferential flow and transport of nitrate and bromide in claypan soil. (Dòng chảy thích hợp và sự vận chuyển nitrat và brom trong đất có chứa sét)/ Ground Water; 36/3; 484-494 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; brom; dòng chảy nước ngầm; hệ số thấm; nước ngầm; nitrat

Klassen R.A. 1998. Geological factors affecting the distribution of trace metals in glacial sediments of central Newfoundland. (Các yếu tố địa chất ảnh hưởng tới sự phân bố của các kim loại vết trong trầm tích băng hà của vùng trung Newfoundland)/ Environmental Geology; 33/2-3; 154-169 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

Đệ tứ; địa chất môi trường; địa hoá môi trường; Canada; kim loại vết; Newfoundland; PP địa hoá; trầm tích băng hà; vận động

Knight M.A.; Pasternack G.B. 2000. Sources, input pathways, and distribution of Fe, Cu, and Zn in a Chesapeake bay tidal freshwater marsh. (Nguồn, đường dẫn vào và sự phân bố của Fe, Cu, Zn ở đầm lầy triều nước ngọt vịnh Chesapeake)/ Environmental Geology; 39/12; 1359-1371 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất môi trường; kim loại; nguồn gốc; PT hoá; trầm tích đầm lầy; vận chuyển; vịnh Chesapeake

Landrigan E.M.; Moore J.N. 1999. Mobilization of metal-contaminated sediment by ice-jam floods. (Sự vận chuyển trầm tích bị nhiễm độc kim loại do các đợt lụt tắc nghẽn băng)/ Environmental Geology; 37/1-2; 96-101 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; kim loại; lụt; Mỹ; trầm tích sông băng

Larocque A.C.L.; Siebe C.; Stimac J.A. 1998. Metal-residence sites in lavas and tuffs from Volcán Popocatépetl, Mexico: Implication for metal mobility in the environment. (Nơi cư trú kim loại trong dung nham và tuf từ núi lửa Volcán Popocatépetl, Mexico: Tính dễ thay đổi của kim loại trong môi trường)/ Environmental Geology; 33/2-3; 197-208 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; địa hoá; dung nham; kim loại; Mexico; PP địa hoá; PP khối phổ kế; tuf

Lavkulich L.M.; Shum M. 1999. Use of sample color to estimate oxidized Fe mine waster rock. (Sử dụng mẫu để đánh giá hàm lượng sắt bị oxy hoá trong đá thải mỏ)/ Environmental Geology; 37/4; 281-289 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

đá thải mỏ; đánh giá; địa chất môi trường; địa hoá; Canada; phong hoá; sắt; so mầu

Lee S.; McAvoy D.C.; Schnoot J.; Szydilik J. 1998. Modeling the fate and transport of household chemicals in septic systems. (Lập mô hình phân huỷ và vận chuyển các chất hoá học dân dụng trong hệ thống nhiễm khuẩn)/ Ground Water; 36/1; 123-132 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa sinh thái; chất thải hoá học dân dụng; giải pháp; mô hình toán học; Mỹ; nước ngầm; nhiễm khuẩn; PT mẫu nước

Lin Z.; Puls R.W. 2000. Adsorption, desorption and oxidation of arsenic affected by clay minerals and aging process. (Sự hấp phụ, sự giải hấp và oxy hoá của arsen bị tác động bởi các khoáng vật sét và quá trình lão hoá)/ Environmental Geology; 39/7; 753-759 .- Germany: Springer-Verlag

địa hoá môi trường; arsen; giải hấp; hấp phụ; khoáng vật sét; Mỹ; oxy hoá; suy thoái

Ma T.; Sophocleous M. 1998. A decision support model to assess vulnerability to salt water intrusion in the Great Bend Prairie aquifer of Kansas. (Một mô hình trợ giúp đánh giá tác hại đến sự nhiễm nước mặn vào tầng chứa nước Great Bend Prairie ở Kansas)/ Ground Water; 36/3; 476-483 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

địa chất môi trường; giải pháp; Kansas; mô hình số; Mỹ; nước ngầm; nhiễm mặn; tầng chứa nước ngầm

Nimick D.A. 1998. Arsenic hydrogeochemistry in an irrigated river valley - A Reevaluation. (Thuỷ địa hoá arsen ở một thung lũng sông được tưới tiêu- Đánh giá lại)/ Ground Water; 36/5; 743-753 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; Đệ tứ; địa hoá môi trường; arsen; Mỹ; nước ngầm; nguyên nhân; thuỷ địa hoá

Plouffe A. 1998. Detrital transport of metals by glacies, an example from the Pinchi Mine, Central Bristish Columbia. (Sự vận chuyển các mảnh vụn kim loại bởi băng hà, một thí dụ từ mỏ Pinchi, trung Bristish Columbia)/ Environmental Geology; 33/2-3; 183-196 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

địa chất môi trường; địa hoá; băng hà; Bristish Columbia; Canada; chất thải mỏ; kim loại; PP địa hoá; PP khối phổ kế; thuỷ ngân; vận chuyển

Ptacek C.J.; Robertson W.D.; Schff S.L. 1998. Review of phosphate mobility and persistence in 10 septic system plumes. (Xem xét tính linh hoạt và độ duy trì của phosphat tại 10 hệ thống bể tự hoại)/ Ground Water; 36/6; 1000-1010 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; bãi thải; Canada; chất đánh dấu; pH; phosphat

Rosner U. 1998. Effects of historial mining activities on surface water and groundwater - an example from Northwest Arizona. (Tác động của lịch sử hoạt động khai thác mỏ lên nước bề mặt, nước ngầm - Một thí dụ ở Tây Bắc Arizona)/ Environmental Geology; 33/4; 224-230 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; Arizona; chất lượng; khai mỏ; kim loại nặng; Mỹ; nước mặt; nước ngầm

Sutherland R.A. 2000. A comparison of geochemical information obtained from two fluvial bed sediment fractions. (So sánh thông tin địa hoá được thu thập từ trầm tích đáy hai đoạn sông)/ Environmental Geology; 39/3-4; 330-341 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa hoá môi trường; chỉ số; cỡ hạt; kim loại nặng; Mỹ; trầm tích sông

Sutherland R.A. 2000. Bed sediment-associated trace metals in an urban stream, Oahu, Hawaii. (Các kim loại vết (đi kèm) trong trầm tích đáy ở một dòng chảy trong thành phố, Oahu, Hawai)/ Environmental Geology; 39/6; 611-627 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; chì; Hawai; kim loại vết; PP địa hoá; tác động con người; trầm tích đáy; trầm tích hồ; trầm tích sông