2.4. Địa hóa khu vực

2.4.1. Châu á

2000. Fourth International Conference on arsenic exposure and health effects: Book of abstracts. (Hội nghị Quốc tế lần thứ tư về arsen và ảnh hưởng của nó tới sức khoẻ con người)/ San Diego, CA: Elsevier Science, Inc.

địa chất y học; địa hoá môi trường; arsen; giải pháp; nước ngầm; nhiễm độc; sinh hoá; TĐ môi sinh; trầm tích sông

Đào Kim Ngọc; Phạm Quốc Hung. 1992. Radioactivity of rocks and some suggestions for environmental geology. (Tính phóng xạ của các đá và một số kiến nghị về vấn đề địa chất môi trường)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 76-78 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đá phóng xạ; địa vật lý môi trường; bảo vệ môi trường; giải pháp; REE

Đào Mạnh Tiến; Đặng Văn Luyến; Bùi Quang Hạt; Bùi Thị Diệp; Mai Trọng Nhuận; Nguyễn Biểu; Vũ Trường Sơn. 1999. Tiềm năng ô nhiễm nước và trầm tích vùng biển ven bờ Hạ Long.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 329-337 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; địa hoá môi trường; giải pháp; Hạ Long; nước biển; phân vùng; TP hoá học; trầm tích biển; ven bờ; Việt Nam

Đào Mạnh Tiến; Mai Trọng Nhuận; Phạm Hùng Việt; Phạm Mạnh Hoài; Vũ Trường Sơn. 2000. Primary research on the application of molecular markers in investigation of environmental organic geochemistry in Việt Nam coastal zone. (Bước đầu nghiên cứu ứng dụng phương pháp đánh dấu phân tử trong việc điều tra địa hoá hữu cơ môi trường tại các vùng biển Việt Nam)/ Báo cáo KH của tiểu ban KH liên ngành KH và Công Nghệ Môi trường; 80-85 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

ô nhiễm; đánh giá; địa hoá môi trường; PP đánh dấu phân tử; PT hoá; tốc độ trầm tích; TP hữu cơ; trầm tích biển; Việt Nam

Đào Ngọc Phong; Đặng Văn Can. 2000. Đánh giá tác động của arsen tới môi sinh và sức khoẻ con người ở các vùng mỏ nhiệt dịch có hàm lượng arsen cao. (The necessity of an environmental anf human impact assessment of arseniv in a high grade hydrothermal arsenic mineralization region)/ Địa chất và khoáng sản; 7; 199-204 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện NC Địa chất và Khoáng sản

đánh giá; đất đá; đới biến đổi nhiệt dịch; địa chất y học; địa hoá môi trường; arsen; dị thường địa hoá; nước sinh hoạt; PT quang phổ bán định lượng; Sơn La; TĐ môi sinh; Tây Bắc; Việt Nam

Đặng Hữu Ơn. 1998. Điều tra địa chất thuỷ văn để bảo vệ nước dưới đất không bị nhiễm bẩn. (Hydrogeological investigation for protection of groundwater against pollution)/ TC Địa Kỹ thuật; 1/1998; 41-46 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện Địa KT, Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam

ô nhiễm; đánh giá; động thái nước dưới đất; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; bảo vệ nước ngầm; nước ngầm; Việt Nam

Đặng Hữu Ơn; Đỗ Hoài Dương; Nguyễn Văn Nghĩa. 1995. Nước thải công nghiệp và phenol trong nước dưới đất ở khu gang thép Thái Nguyên.TT KHKT Địa chất; 9-11; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 5; 51-58 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; nước ngầm; nước thải công nghiệp; phenol; Thái Nguyên;Việt Nam

Đặng Hữu Ơn; Nguyễn Trường Giang; Võ Công Nghiệp; Vũ Ngọc Trân. 1998. Nước dưới đất các đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ. (Groundwater of the South Trung Bộ coastal plains)/ 124tr.- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đồng bằng ven biển; địa chất thuỷ văn môi trường; bảo vệ nước ngầm; Bắc Trung Bộ; khai thác; nước ngầm; Việt Nam

Đặng Huy Uyên. 1992. The problem of radioactive pollution in several provinces in the North of Việt Nam during 1980-1990 period. (Vấn đề ô nhiễm chất phóng xạ ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam từ năm 1980-1990)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 374-379 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; đất; địa vật lý môi trường; Bắc Bộ; không khí; nước; phóng xạ; PT hoá học; Việt Nam

Đặng Kim Chi; Nguyễn Thị Dần; Nguyễn Thị Hải Hoà. 1999. Nghiên cứu điều tra đánh giá ô nhiễm môi trường đất tại Công ty Supephotphat và Hoá chất Lâm Thao.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 33-38 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; đánh giá; đất; địa chất môi trường; giải pháp; PP lấy mẫu; PT hoá học; Việt Nam; Vĩnh Phú

Đặng Trung Thuận. 1992. Environment impact assessment for geologic and mining works. (Đánh giá tác động môi trường đối với công tác địa chất và khai mỏ)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 13-17 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; giải pháp; khai mỏ; tác động môi trường; tai biến địa chất; than; Việt Nam

Đặng Văn Bát; Lê Bích Thắng; Lê Văn Thao; Lại Minh Hiền; Nguyễn Khắc Kính; Nguyễn Văn Lâm. 1999. Các giải pháp công nghệ phòng chống ô nhiễm môi trường do khai thác than ở vùng than Quảng Ninh.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 710-718 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; công nghệ; giải pháp; khai mỏ; tác động môi trường

Đặng Văn Can. 1992. Arsenic in geological formations in Mã River upstream region (Sơn La province) and its effect to environment. (Arsen trong các thành hệ địa chất vùng thượng nguồn Sông Mã (tỉnh Sơn la) và ảnh hưởng của nó đến môi trường)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 368-373 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ĐK địa chất; địa hoá môi trường; arsen; dị thường địa hoá; phân bố; sông Mã; Sơn La; thạch địa hoá; TP hoá học; TP khoáng vật; Việt Nam

Đặng Văn Can; Bùi Hữu Việt; Hồ vương Bính; Phạm Văn Thanh. 2001. Địa hoá arsen và sức khoẻ cộng đồng. (Geochemistry of arsenic and community heath)/ TC Địa chất; 263; 38-47 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đất; địa chất y học; địa hoá môi trường; arsen; Bohemia; n Độ; khai mỏ; kim loại nặng; nước ngầm; Sơn La; Thái Lan; Tuyên Quang; Việt Nam; Việt Nam

Đỗ Công Dự; Đoàn Kim Ca; Nguyễn Văn Bứnh; Nguyễn Xuân Độ; Phạm Huy Long. 1997. Kết quả điều tra hiện trạng địa chất môi trường tại một số mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng và than bùn tỉnh Đăk Lăk. (Result of geo-environmental status investigation in some mineral, construction material and peat mines in Daklak province)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 27-31 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; Đăk Lăk; đá xây dựng; đánh giá; đất; địa chất môi trường; không khí; khai mỏ;nước; sét; tác động môi trường; than bùn; Việt Nam

Đỗ Minh Lãng. 1989. Một số chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước sử dụng trong sinh hoạt, công nghiệp và tưới tiêu.TT KHKT Địa chất; 11; Chuyên đề: Địa chất thuỷ văn; 25-40 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện TT Tư liệu Mỏ và Địa chất

đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; chất lượng; nước ngầm

Đỗ Trọng Sự. 1994. Một số kết quả bước đầu nghiên cứu sự nhiễm bẩn nước dưới đất ở khu vực Hà Nội.TT KHKT Địa chất; 5-7; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 3; 68-80 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; arsen; chì; crom; giải pháp; Hà Nội; mangan; nước ngầm; nguyên nhân; nitơ; pH; PT hoá học; sắt; thuỷ ngân; vi sinh vật; Việt Nam

Đỗ Trọng Sự. 2000. Một số kết quả điều tra nghiên cứu ô nhiễm nước dưới đất vùng đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. (Some study results about underground water pollution in the Bắc Bộ and Bắc Trung Bộ plains)/ Địa chất và khoáng sản; 7; 181-188 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện NC Địa chất và Khoáng sản

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; Bắc Bộ; Bắc Trung bộ; kim loại; nước ngầm; nitơ; phenol; phosphat; vi sinh vật; Việt Nam

Đỗ Trọng Sự; Nguyễn Trọng Hiền. 1992. The actual situation of groundwater pollution in Hà Nội and Hải Phòng areas. (Địa điểm ô nhiễm nước ngầm ở Hà Nội và Hải Phòng)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 286-294 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; Hà Nội; Hải Phòng; kim loại nặng; nước ngầm; Việt Nam

Đỗ Văn ái; Hồ Vương Bính; Võ Công Nghiệp. 1995. Về những tác nhân gây bệnh bướu cổ địa phương xét từ giác độ địa hoá sinh thái và các biện pháp chế ngự.TT KHKT Địa chất; 9-11; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 5; 42-50 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh địa phương; bệnh bướu cổ; giải pháp; iod; Việt Nam

Đỗ Văn ái; Lê Mỹ. 1995. Nghiên cứu đặc điểm địa hoá iod và một số nguyên tố vi lượng khác trong các thành tạo địa chất liên quan đến bệnh bướu cổ và đần độn vùng Tây Bắc.TT KHKT Địa chất; 2-4; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 4; 57-84 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đất; địa chất môi trường; địa chất y học; địa hoá; địa sinh thái; bệnh bướu cổ; iod; nước; nguyên tố vi lượng; phân bố; sinh địa hoá; Tây bắc; thực vật; Việt Nam

Đỗ Văn ái; Lê Mỹ; Nguyễn Bá Lập; Nguyễn Huy Hiệp; Nguyễn Mai Phương; Trần Trọng Thăng. 1992. Zonality of iodine geochemistry relating with goitre in Sơn La region. (Tính địa đới của địa hoá iốt liên quan với bệnh bướu cổ ở Sơn La)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 353-361 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; đất; địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh bướu cổ; iốt; Sơn La; thạch địa hoá; thuỷ địa hoá; Việt Nam

Đỗ Văn ái; Võ Công Nghiệp. 1995. Những vấn đề địa hoá sinh thái trong nghiên cứu địa chất môi trường.TT KHKT Địa chất; 9-11; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 5; 19-41 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh địa phương; nguồn gốc; QL địa hoá; tỉnh sinh địa hoá; Việt Nam

Đỗ Văn ái; Võ Công Nghiệp. 1998. Trao đổi ý kiến: Từ những thông tin về một số bệnh địa phương và tai nạn do môi trường - Bàn về nhiệm vụ nghiên cứu địa sinh thái. (Adiscussion on the tasks of geoecological investigations from the information on endemic deseases and environmental accidents)/ Hồ Vương Bính; TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 13/5; 33-37 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; địa sinh thái; kiến nghị; nhiễm bệnh; tai nạn môi trường

Đỗ Văn ái; Võ Công Nghiệp. 1999. Đánh giá đặc điểm địa hoá sinh thái iot trong các môi trường địa chất liên quan đến bệnh bướu cổ địa phương vùng Tây Bắc.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 211-215 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đất; địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh địa phương; bệnh bướu cổ; hệ số hấp thụ; iot; nước; PT hoá học; Tây Bắc; Việt Nam

Đỗ Văn Bình; Bùi Học. 2001. Arsen trong nước ngầm và ảnh hưởng của chúng đến sức khoẻ cộng đồng.TC Công nghiệp Mỏ; 3; 21- .- Việt Nam, Hà Nội: Hội KH và CN mỏ Việt Nam

ô nhiễm; địa chất y học; địa hoá môi trường; arsen; nước ngầm; Việt Nam

Đinh Văn Sâm. 2000. Yếu tố môi trường trong hoạt động khai thác tài nguyên năng lượng. (Environmental fator in the energy resources exploitation in our country)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 27/3; 32-40 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; giải pháp; khai mỏ; năng lượng; tác động môi trường; Việt nam

Acharyya S.K.; Bhowmik A.; Lahiri S.; Raymahashay B.C. 2000. Arsenic toxicity of groundwater in parts of the Bengal basin in India and Bangladesh. (Tính độc hại của arsen trong nước ngầm vùng Bengal ấn Độ và Bangladesh)/ Environmental Geology; 39/10; 1127-1137 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; địa chất y học; arsen; Bangladesh; ấn Độ; nước ngầm; nguyên nhân; thuỷ địa hoá

Adar E.; Berkowitz B.; Dahan O.; Nativ R. 1998. A measurement system to determine water flux and solute transport through fractures in the unsaturated zone. (Một hệ thống đo đạc để xác định luồng nước và sự vận chuyển chất hoà tan qua các khe nứt ở khu vực chưa bão hoà)/ Ground Water; 36/3; 444-449 .- USA: Assoc. of Ground Water Scientists & Engineers

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; chất đánh dấu; chất hoà tan; dòng chảy nước ngầm; Isael; nước ngầm; vận chuyển

Agrawal V. 1998. Groundwater quality: Focus on the fluoride problem in India. (Chất lượng nước dưới đất: Mục tiêu của vấn đề florua ở n Độ)/ Cogeoenvironment Newsletter; 11; 10 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất y học; địa sinh thái; chất lượng; n Độ; flo; nước ngầm

Ahmad M.Sami; Umar R. 2000. Groundwater quality in parsts of central Ganga basin, India. (Chất lượng nước ngầm ở phần miền trung Ganda, n Độ)/ Environmental Geology; 39/6; 673-678 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; chất lượng; chất thải công nghiệp; chất thải sinh hoạt; n Độ; giải pháp; nước ngầm; nguyên nhân; phân bón; PT hoá

Ahmad T.; Balakrishnan S.; Chkrapani G.J.; Khanna P.P. 1998. Geochemical characteristics of water and sediment of the Indus rives, Trans-Himalaya, India: Constrains on weathering and erosion. (Đặc điểm địa hoá của nước và trầm tích sông Indus, Trans-Himalaya, n Độ: ảnh hưởng đối với sự phong hoá và xói mòn)/ Journal of Asian Earth Sciences; 16/2-3; 333-346 .- Great Britain: Pergamon

địa chất môi trường; địa hoá; n Độ; nước sông; phong hoá; trầm tích sông; xói mòn

Anong Paijitprapapon; Vachi Ramnarong. 1998. Sự ô nhiễm nước dưới đất do asen từ công nghiệp khai khoáng ở vùng Ronphiboon, Thái Lan.Nguyễn Huy Sính dịch từ tiếng Anh; TT KHKT Địa chất; 1-2; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 1: Địa hoá sinh thái; 51-58 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; arsen; khai mỏ; nước ngầm; PP quan trắc; Thái Lan; thuỷ địa hoá

Ansari A.A.; Singh I.B.; Tobschall H.J. 1999. Status of anthropogenically induced metal pollution in the Kanpur-Unnao industrial region of the ganga plain, India. (Tình trạng ô nhiễm kim loại do con người gây ra ở khu công nghiệp Kanpur-Unnao, đồng bằng Ganga, n Độ)/ Environmental Geology; 38/1; 25-33 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; chất thải công nghiệp; n Độ; kim loại; PT phổ; TĐ con người; trầm tích sông

Ansari A.A.; Singh I.B.; Tobschall H.J. 2000. Role of monsoon rain on oncentrations and dispersion patterns of metal pollutants in sedimenta and soils of the Ganga plain, India. (Vai trò của mưa gió mùa đến các kiểu tập trung và phân tán các chất ô nhiễm trầm tích và đất ở đồng bằng Ganga, n Độ)/ Environmental Geology; 39/3-4; 221-237 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đất; địa hoá môi trường; n Độ; kim loại; mưa; pH; phân tán; trầm tích sông

Bảo Toàn. 1997. Hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản tại Lâm Đồng. (Mining and mineral processing activities in Lâm Đồng province)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 36-40 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; bauxit; chế biến KS; giải pháp; khai mỏ; khoáng sản; Lâm Đồng; quản lý; suy thoái môi trường; thiếc; vàng; Việt Nam

Babu K.N.; Ouseph P.P.; Padmalal D. 2000. Interstitial water - sediment geochemisty of N, P, and Fe and its response to overlying waters of tropical estuaries: a case from the southwest coast of India. (Địa hoá N, P, Fe của nước lỗ hổng trầm tích và ảnh hưởng của nó đến nước mặt ở các cửa sông nhiệt đới: Điểm nghiên cứu ở tây nam bờ biển ấn Độ)/ Environmental Geology; 39/6; 633-640 .- Germany: Springer-Verlag

độ mặn; địa chất thuỷ văn môi trường; địa hoá; cửa sông ấn Độ; dưỡng chất; nước đáy; nước lỗ hổng; nước mặt; pH; thuỷ địa hoá; TP hoá học; trầm tích cửa sông

Babu; Jayaprasad B.K.; John B.; Nandakumar V.; Pramod S.V.; Suresh D.S. 2000. Siltation analysis in the Neyyar reservoir and forest degradation in its catchment: a study from Kerala state, India. (Nghiên cứu ở bang Kerala, n Độ: phân tích sự bồi lấp hồ chứa nước Neyyar và sự suy thoái rừng ở vùng thu nước)/ Environmental Geology; 39/3-4; 390-397 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất môi trường; bồi lấp; n Độ; hồ chứa nước; suy thoái rừng; vùng thu nước; xói mòn

Bai Zhangguo; Wan Guojiang. 1998. Variability of aquatic chemistry in Central Guizhou karst, China. (Sự biến đổi đặc tính hoá học nước ở khu vực karst miền trung Guizhou, Trung Quốc)/ Chinese Journal of Geochemistry; 17/3; 241-248 .- China, Beijing: Science Press

địa chất thuỷ văn; địa sinh thái; carbonat; Guizhou; khu vực karst; nước bề mặt; nước ngọt; TP hoá học nước; Trung Quốc

Bartarya S.K.; Choubey V.M.; Ramola R.C. 2000. Radon in Himalayan springs: a geohydrological control. (Radon trong các suối ở Himalaya: Quản lý địa chất thuỷ văn)/ Environmental Geology; 39/6; 523-530 .- Germany: Springer-Verlag

ĐK địa chất; đo sự thoát khí; địa chất thuỷ văn môi trường; n Độ; Hymalaya; radon

Begun D.A.; Habib M.A.; Islam F.; Zaman M.S.; Zereen F. 2000. Inorganic pollutants in the Padma river, Bangladesh. (Các chất ô nhiễm vô cơ ở sông Padma, Bangladesh)/ Environmental Geology; 39/9; 1059-1062 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa hoá môi trường; Bangladesh; kim loại nặng; nước sông; nguyên tố vết; PT định lượng; PT định tính; PT quang phổ hấp thụ nguyên tử; trầm tích sông

Below H.; Eidam J.; Kasbohm J.; Kramer A.; Lê Thị Lài. 2001. Nghiên cứu y học môi trường ở làng nghề cơ khí Nam Giang (Nam Định). (An environmental and geomedical study in the craft orientedvilage Nam Giang, province Nam Định)/ TC Khoa học Trái đất; 23/1; 82-85 .- Việt Nam, Hà Nội: TT Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia

địa chất y học; địa hoá môi trường; kim loại nặng; Nam Định; Việt Nam

Ber M.g; Giger W.; Hoàng Văn Hà; Lê Thu Thuỷ; Nguyễn Thị Chuyền; Nguyễn Thị Thuý Hằng; Phạm Hùng Việt; Schertenleib R.; Trần Hồng Côn. 2000. Bước đầu khảo sát, xác định và đánh giá hàm lượng arsen trong nước ngầm và nước cấp khu vực Hà Nội. (Preliminary determination arsenic concentration in ground water and supply water of Hà Nội area)/ Báo cáo KH của tiểu ban KH liên ngành KH và Công Nghệ Môi trường; 56-60 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; arsen; Hà Nội; nước ngầm; Việt Nam

Berg M.; Chu Xuân Quang; Giger W.; Nguyễn Thị Chuyền; Phạm Hùng Việt; từ Vọng Nghi; Trần Hồng Côn. 2000. Đánh giá và kiểm soát chất lượng phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử để phân tích arsen trong nước ngầm và nước sinh hoạt khu vực Hà Nội. (Quality assessment and quality control for atomic absorption spectrometry method in analysis of arsenic contamination in groundwater and supply water in Hà Nội area)/ Báo cáo KH của tiểu ban KH liên ngành KH và Công Nghệ Môi trường; 197-200 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; arsen; công nghệ môi trường; Hà Nội; nước ngầm; PP quang phổ hấp phụ nguyên tử; Việt nam

Berg M.; Dương Hồng Anh; Giger W.; Hoàng Minh Hằng; Phạm Hùng Việt. 2000. Đánh giá tiềm năng tạo thành các trihalometan - sản phẩm phụ độc hại trong nước cấp do quá trình khử trùng các nguồn nước ngầm và nước mặt sử dụng cho các nhà máy nước ở khu vực miền Bắc Việt Nam. (Evaluation of trihalomethane formation potential of some typical ground and surface water used for water factories in the north of Việt Nam)/ Báo cáo KH của tiểu ban KH liên ngành KH và Công Nghệ Môi trường; 44-49 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; công nghệ môi trường; chất lượng; giải pháp; miền Bắc; nước ngầm; nước sinh hoạt; PP hoá học; trihalometan; Việt Nam

Bùi Hữu Việt; Hồ Vương Bính; Phạm Văn Thanh. 2000. Địa hoá môi trường, ảnh hưởng của chúng tới sức khoẻ cộng đồng ở khu vực phía Nam Hà Nội. (Environmental geochemistry and its impact to the community in the south Hà Nội)/ Địa chất và khoáng sản; 7; 225-234 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện NC Địa chất và Khoáng sản

ô nhiễm; đất; địa chất y học; địa hoá môi trường; dị thường địa hoá; Hà Nội; kim loại; nước sông; nước sinh hoạt; nước thải công nghiệp; nguyên tố vi lượng; nhiễm bệnh; vi sinh vật; Việt Nam

Bùi Hữu Việt; Phạm Văn Thanh. 2001. Hiện trạng chất lượng nước và hướng khai thác sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước ở vùng đô thị Đồng Hới. (The water quality and some recommendations for exploitation, utilization and protection of water resources in the Đồng Hới urban area)/ TC Địa chất; 264; 18-24 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; chất lượng; giải pháp; khai thác; nước biển; nước mặt; nước ngầm; nước thải sinh hoạt; Quảng Bình; sử dụng; Việt Nam

Bùi Học. 1995. Xu hướng phát triển của việc ứng dụng phương pháp đồng vị trong địa chất và thuỷ văn.TT KHKT Địa chất; 2-4; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 4; 38-45 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; PP đồng vị môi trường; thuỷ địa hoá; Việt Nam

Bùi Huệ cầu. 1999. Assessment of the sea environmental pollution resulting from the oil and gas operations and the prevented measures of Petrovietnam. (Đánh giá ô nhiễm môi trường biển do việc khai thác dầu khí và các biện pháp phòng ngừa của ngành dầu khí Việt Nam)/ Geology and Petroleum in Vietnam; 101-106 .- Việt Nam, Hà Nội: Department of Geology & Minerals of Vietnam

ô nhiễm; địa chất môi trường; chất thải dầu khí; dầu khí; giải pháp; khai thác; Việt Nam

Bùi Thị Luận; Lê Xuân Thuyên. 1999. So sánh môi trường trầm tích trong bưng lầy mặn và bãi triều vịnh Năm Căn.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 310-328 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đồng vị Pb; địa chất môi trường; cấu trúc trầm tích; phân bố; PT mẫu lõi khoan; PT phổ kế phát xạ plasma; PT thạch học; TP hoá học; trầm tích biển; vi cổ sinh

Breward N.; Crawford M.B.; Galimaka D.; Mushiri S.M.; Reeder S.; Smith B. 1996. The environmental geochemistry of aluminium in tropical terrains and its implications to health. (Địa hoá môi trường nguyên tố nhôm liên quan đến sức khoẻ con người ở các nước vùng nhiệt đới)/ Environmental geochemistry and health; 141-152 .- UK: Geological Society

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; địa chất y học; chất lượng; nước ngầm; nguyên tố vết; nhôm; pH; thuỷ địa hoá; TP hoá học; vùng nhiệt đới

Chan L.S.; Or O.L.; Yeung C.H.; Yim W.W.S. 1998. Correlation between magnetic susceptibility and distribution of heavy metals in contaminated sea-floor sediments of Hong Kong Harbour. (Mối tương quan giữa độ nhạy cảm từ và sự phân bố các kim loại nặng ở trầm tích đáy biển ở cảng Hồng Kông)/ Environmental Geology; 36/1-2; 77-86 .- Germany: Springer-Verlag

độ nhạy cảm từ; địa chất môi trường biển; Hồng Kông; kim loại nặng; PP địa vật lý; thăm dò từ; trầm tích biển

Chandrajith R.L.R.; Dissanayake C.B. 1996. Iodine in the environment and endemic goitre in Sri Lanka. (Iốt trong môi trường và bệnh bướu cổ thường gặp ở Sri Lanka)/ Environmental geochemistry and health; 213-222 .- UK: Geological Society

ĐK khí hậu; đất; địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh bướu cổ; iốt; nước mặt; nước ngầm; pH; Sri Lanka

Chen J.S.; Li X.D.; Song J.J.; Wang F.Y. 2000. Geographical variations of trace elements in sediments of the major rives in eastern China. (Những thay đổi địa lý các nguyên tố vết trong trầm tích các sông chính miền đông Trung Quốc)/ Environmental Geology; 39/12; 1334-1340 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; ĐK địa lý; đá mẹ; đánh giá; địa hoá môi trường; nguyên nhân; nguyên tố vết; QT phong hoá; trầm tích sông; Trung Quốc

Chen J.S.; Wang X.J. 1998. Trace element contents and correlation in surface soils in China's eastern alluvial plains. (Hàm lượng nguyên tố vết và mối tương quan với đất bề mặt ở các đồng bằng aluvi phía đông Trung Quốc)/ Environmental Geology; 36/3-4; 277-284 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đồng bằng aluvi; đất; địa chất môi trường; địa hoá; nguyên tố vết; phân bố; PT hoá học; Trung Quốc

Chen M.; Ning X.; Wang J.; Zhou X. 2001. Numerical simulation of sea water intrusion near Beihai, China. (Mô phỏng bằng mô hình số sự xâm nhập của nước biển khu vực gần Beihai, Trung Quốc)/ Environmental Geology; 40/1-2; 223-233 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất thuỷ văn môi trường; mô hình toán học; nước ngầm; nhiễm mặn; Trung Quốc; ven biển

Cheng G.; Wang G. 2000. The characteristics of water resources and the changes of the hydrological process and environment in the arid zone of northwest China. (Đặc điểm của tài nguyên nước và những thay đổi của quá trình thuỷ văn và môi trường trong đới khô hạn miền tây bắc Trung Quốc)/ Environmental Geology; 39/7; 783-790 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; khai thác; nước mặt; nước ngầm; nhiễm mặn; sa mạc hoá; sử dụng; Trung Quốc

Cheng G.D.; Feng Q.; Masao M.K. 2000. Trends of water resource development and utilization in arid north-west China. (Xu hướng phát triển tài nguyên nước và việc sử dụng nước ở vùng khô hạn Tây Bắc Trung Quốc)/ Environmental Geology; 39/8; 831-838 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất thuỷ văn môi trường; giải pháp; nước mặt; nước ngầm; quản lý; sử dụng; Trung Quốc

Chidambaram S.; James A.; Ramanathan A.L.; Ramesh R.; Subramanian V. 1999. Environmental geochemistry of the Pichavaram mangrove ecosystem (tropical), southeast coast of India. (Địa hoá học môi trường của hệ sinh thái cây đước (nhiệt đới) Pichavaram, bờ biển đông nam ấn Độ)/ Environmental Geology; 37/3; 223-233 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa hoá môi trường; bờ biển; cây đước; n Độ; kim loại nặng; nhiệt đới; PT hoá học; sinh thái; trầm tích biển

Chowdary M.V.R.; radharkishna I. 1998. Simulation of chloride migration rates in Paleo Pennar delta region, coastal Andhra Pradesh, India. (Mô phỏng tốc độ dịch chuyển của clo ở vùng châu thổ Pennar, bờ biển Andhra Pradesh, n Độ)/ Environmental Geology; 36/1-2; 109-117 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; bờ biển; châu thổ; clo; n Độ; mô hình; nước ngầm; nhiễm mặn; tầng chứa nước aluvi; vận chuyển; ứng suất thuỷ lực

Dhar R.L.; Gurunadha Rao V.V.S.; Jayachand T.; Khoker C.S. 2000. Mass transport modelling for assessment of groundwater contamination around Mathura oil refinery, Mathura, Uttar Pradesh. (Lập mô hình vận chuyển khối để đánh giá sự ô nhiễm nước ngầm quanh khu vực nhà máy lọc dầu Mathura, Mathura, Uttar Pradesh,n Độ)/ Environmental Geology; 39/10; 1138-1146 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; chất thải CN; n Độ; mô hình toán học;nước ngầm

Dương Thị Thanh Thuỷ. 2001. Đặc điểm địa chất thuỷ văn tầng chứa nước karst vùng thị xã Lạng Sơn, phương hướng khai thác hợp lý và bảo vệ. (Contribution à l'étude de l'aquifère karstique de la région de Lạng Sơn pour une exploitation rationelle et la prorection de cette resource)/ TC Địa chất; 265; 20-27 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn; địa chất thuỷ văn môi trường; chất lượng; giải pháp; khai thác;Lạng Sơn; nước ngầm; nước sông; sử dụng; tầng chứa nước karst; thăm dò nước ngầm; thuỷ lực; TP hoá học; Việt Nam

Das B.K. 1999. Environmental pollution of Udaisagar lake and impact of phosphate mine, Udaipur, Rajasthan, India. (Sự ô nhiễm môi trường của hồ Udaisagar và tác động của mỏ phosphat, Udaipur, Rajasthan, ấn Độ)/ Environmental Geology; 38/3; 244-248 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; chất thải mỏ; ấn Độ; mỏ phosphat; nước hồ; thuỷ địa hoá

Das B.K.; Kaur P. 2001. Major ion chemistry of Renuka lake and weathering processes, Sirmaur district, Himachal Pradesh, India. (Sự nghiên cứu về hoá học những ion chủ yếu của hồ Renuka và quá trình phong hoá vùng Sirmaur, Himachal Pradesh, ấn Độ)/ Environmental Geology; 40/7; 908-817 .- Germany: Springer-Verlag

ĐK địa chất; ĐK địa mạo; đồng vị Pb; địa hoá môi trường; cân bằng hoá học; n Độ;phong hoá; pyrit chứa sắt; sét; silicat; trầm tích hồ

Datta D.K.; Gupta L.P.; Subramanian V. 2000. Dissolved fluoride in the lower Ganges-Brahmaputra-Meghna river system in the Bengal basin, Bangladesh. (Florua hoà tan ở hạ lưu hệ thống sông Ganges-Brahmaputra-Meghna, khu vực Bengal, Bangladesh)/ Environmental Geology; 39/10; 1163-1168 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; florua; nước sông; nước sông; phân bố

Datta D.K.; Subramanian V. 1998. Distribution and fractionation of heavy metals in the surface sediments of the Ganges-Brahmaputra-Meghna river system in the Bengal basin. (Sự phân bố và phân đoạn các kim loại nặng của các trầm tích bề mặt ở hệ thống sông Ganges-Brahmaputra-Meghna,)/ Environmental Geology; 36/1-2; 93-101 .- Germany:

địa chất môi trường; định lượng; Băng Gan; chỉ số tích tụ; kim loại nặng; phân bố; PT hoá học; thạch địa hoá; trầm tích sông

Dissanayake C.B. 1996. Water quality and dental health in the dry zone of Sri Lanka. (Chất lượng nước và độ bền của răng ở vùng khô của Sri Lanka)/ Environmental geochemistry and health; 131-140 .- UK: Geological Society

ĐK địa chất; ĐK địa lý; địa chất thuỷ văn môi trường; địa chất y học; chất lượng; fluorit; lập bản đồ; nước mặt; nước ngầm; phân vùng; PP thí nghiệm; răng; Sri Lanka; thuỷ địa hoá; xử lý nước

Eidam J.; Kasbohm J.; Lê Thị Lài. 2000. Thực trạng ô nhiễm môi trường làng nghề cơ khí ở xã Nam Giang. (Assessment of evironmental pollution in metal processing village of Nam Giang (Nam Định))/ TC Khoa học Trái đất; 22/2; 140-144 .- Việt Nam, Hà Nội: TT Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia

ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; bùn; kim loại nặng; làng nghề cơ khí; Nam Định; PT ICP; TC hoá lý; Việt Nam

Erdman J.A. 1998. Sự mất cân bằng đồng - molybden và nguy cơ mắc bệnh dinh dưỡng ở người và gia súc.TT KHKT Địa chất; 1-2; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 1: Địa hoá sinh thái; 44-50 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh địa phương; bệnh gut; bệnh nhiễm Mo

Facon Th.G.; Lê Hữu Tí. 2001. From vision to action: A synthesis of experiences in South EastAsia. (Từ tầm nhìn đến hành động: Tổng hợp kinh nghiệm ở Đông Nam á)/ Water Resources Journal; 208; 87-103 .- Thailand: ESCAP

Đông Nam á; địa chất thuỷ văn môi trường; bảo vệ nước; chất lượng; cung cấp; nước ngầm; nước sông; phát triển bền vững

Feng X.; Hong B.; Hong Y.; Ni J. 2000. Mobility of some potentially toxic trace elements in the coal of Guizhou, China. (Sự di động của một vài nguyên tố vết độc hại chứa nhiều trong than ở Guizhou, Trung Quốc)/ Environmental Geology; 39/3-4; 372-377 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa hoá môi trường; khai mỏ; nguyên tố vết; Trung Quốc

Gupta C.P.; Gurunadha Rao V.V.S.; Subba Rao N.S. 1998. Groundwater pollution due to discharge of industrial effluents in Venkatapuram area, Visakhapatnam, Andhra Pradesh, India. (Ô nhiễm nước dưới đất do chất thải công nghiệp đổ ra ở vùng Venkatapuram area, Visakhapatnam, Andhra Pradesh, ấn Độ)/ Environmental Geology; 33/4; 289-294 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; chất thải công nghiệp; n Độ; mô hình toán học; nước ngầm; PT hoá học; tác động môi trường

Gupta C.P.; Singh V.S. 1999. Groundwater in a coral island. (Nước ngầm ở đảo san hô)/ Environmental Geology; 37/1-2; 72-77 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

đảo san hô; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; chất lượng; n Độ; khai thác; nước ngầm; tin học địa chất

Gupta L.P.; Subramanian V. 1998. Geochemical factors controlling the chemical nature of water and sediments in the Gomti river, India. (Các yếu tố địa hoá điều chỉnh bản chất hoá học của nước và trầm tích sông Gomti, n Độ)/ Environmental Geology; 36/1-2;102-108 .- Germany: Springer-Verlag

địa chất môi trường; ĐK địa hoá; bicarbonat; chất lượng; n Độ; nước sông; PT hoá học; trầm tích sông

Gupta S.K.; Gurunadha V.V.S. 2000. Mass transport modelling to assess contamination of a water supply well in Sabarmati river bed aquifer, Ahmedabad city, India. (Lập mô hình vận chuyển khối để đánh giá sự ô nhiễm nguồn cung cấp nước trong tầng chứa nước đáy sông Sabarmati, thành phố Ahmedabad, n Độ)/ Environmental Geology; 39/8; 893-900 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; dòng chảy nước ngầm; n Độ; giải pháp; mô hình; nước ngầm; phần mềm máy tính; tầng chứa nước ngầm

Hahn J.-S; Lin X.; Moon H.S.; Moon J.W.; Song Y.; Won J.-S.; Woo N.-C.; Zhao Y. 2000. Evaluation of heavy metal contamination and implication of multiple sources from Hunchun basin, northeastern China. (Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng liên quan đến nhiều nguyên nhân ở lưu vực Hunchun, đông bắc Trung Quốc)/ Environmental Geology; 39/9; 1039-1052 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; địa hoá môi trường; chất thải CN; chất thải sinh hoạt; khai mỏ; kim loại nặng; nông nghiệp; nguyên nhân; phân bố; Trung Quốc

Hasnain S.I.; Singh A.K. 1999. Environmental geochemistry of Damodar river basin, east coast of India. (Địa hoá học môi trường ở lưu vực sông Damodar, phía đông bờ biển n Độ)/ Environmental Geology; 37/1-2; 124-135 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa hoá môi trường;n Độ; kim loại nặng; nước sông; phong hoá hoá học; PT hoá học; TĐ con người; trầm tích sông

Hassand M.Q.; Islam M.S.; Rahman Md.M.; Shamsad S.Z.K.M. 2001. Environmental impact assessment on water quality deterioration caused by the decreased Ganges outflow and saline water intrusion in south-watern Bangladesh. (Đánh giá tác động môi trường đối với nước bị giảm chất lượng ở tây nam Bangladesh do nước nguồn sông Ganges bị giảm xuống và sự xâm nhập nước mặn)/ Environmental Geology; 40/1-2; 31-40 .- Germany: Springer-Verlag

đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; Bangladesh; chất lượng; nước ngầm; nước sông; nguyên nhân; nhiễm mặn; TĐ môi trường

Hồ Vương Bính; Nguyễn Bá Lập; Trần Trọng Thăng. 1992. Iodine geochemistry and goiter-cretinism in southeast Asia. (Địa hoá iốt và bệnh bướu cổ-đần độn ở châu á)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 346-352 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh đần độn; bệnh bướu cổ; châu á; iod

Hoàng Dương Quân; Huỳnh Văn Thuận. 1997. Tình hình khai thác khoáng sản đá vôi, đất sét tỉnh Kiên Giang. (The status of limestone and clay exploitation in Kiên Giang provice)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 49-54 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đá vôi; đánh giá; đất sét; địa chất môi trường; bụi; khai mỏ; khai mỏ; khí độc;Kiên Giang; nước ngầm; tác động môi trường; tiếng ồn; Việt Nam

Hoàng Thị Thanh Thuỷ; Phạm Văn An; Tobschall H.J. 2000. Trace element distributions in aquatic sediments of Danang - Hoian area, Vietnam. (Sự phân bố nguyên tố vết trong các trầm tích ở nước khu vực Đà Nẵng - Hội An, Việt Nam)/ Environmental Geology; 39/7; 733-740 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; Đà Nẵng; địa hoá môi trường; chất thải CN; chất thải sinh hoạt; Hội An; kim loại vết; TĐ con người; trầm tích biển; trầm tích sông; Việt Nam

Hoàng Thị Thanh Thuỷ; Phạm Văn An; Tobschall H.J. 2000. Distribution of heavy metals in urban soils - a csae study of Danang-Hoian area (Vienam). (Sự phân bố các kim loại nặng trong đất đô thị - Nghiên cứu điểm ở vùng Đà Nẵng - Hội An (Việt Nam))/ Environmental Geology; 39/6; 603-610 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; Đà Nẵng; đất; địa chất môi trường; kim loại nặng; tác động con ngườn; Việt Nam

Hoàng Trọng Trọng; Lại Kim Bảng; Nguyễn Phương; Nguyễn Tiến Dũng. 2000. Đánh giá tác động môi trường trong thăm dò, khai thác và chế biến quặng titan sa khoáng ven biển tỉnh Phú Yên. (Environmental impact assessment in the exploration, exploitation and processing of titanium ore in the coastal placers of Phú Yên province)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 25/1; 24-32 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; chế biến KS; giải pháp; khai mỏ; Phú yên; PP đánh giá; tác động môi trường; titan; ven biển; Việt Nam

Hoàng Trọng; Nguyễn Phương; Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn văn Lâm. 2000. Hiện trạng môi trường một số khu vực khai thác, chế biến đá xây dựng ở tỉnh Phú Yên. (Environmental status of some areas of building stones exploitation and processing in Phú Yên province)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 26/2; 18-26 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đá xây dựng; đất; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; bụi; chế biến KS; giải pháp; không khí; khai mỏ; nước; phóng xạ; Phú Yên; PT hoá học; thực vật; tiếng ồn; Việt Nam

Hoàng Tuyết Nga; Nguyễn Trung Minh; Nguyễn Văn Phổ. 1996. ứng dụng phương pháp đồng vị môi trường trong nghiên cứu sự bồi lắng một số hồ chứa ở vùng Điện Biên.TT KHKT Địa chất; 3-5; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 6; 79-87 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

Điện Biên; địa chất môi trường; địa hoá môi trường; bồi lắng; hồ chứa nước; PP đồng vị môi trường; sử dụng; Việt Nam

Hoàng Tuyết Nga; Nguyễn Trung Minh; Nguyễn Văn Phổ. 1997. Nghiên cứu xói mòn lưu vực sông Hồng bằng các nguyên tố vết trong môi trường.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 7; 49-56 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; địa hoá; nguyên tố vết; PT hoá học; sông Hồng; tai biến địa chất; thori; urani; Việt Nam; xói mòn

Hoàng Văn Khôn; Nguyễn Văn Dân; Tống Bá Lân; Trần Minh. 1992. The actual situation of groundwater pollution in Hà Nội area. (Các điểm nước ngầm hiện đang ô nhiễm ở Hà Nội)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 256-261 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; giải pháp; Hà Nội; nước ngầm; nguyên nhân; Việt Nam

Hồ vương Bính; Lê Văn Hiền; Nguyễn Khắc Giang; Phạm Văn An; Phạm Văn Thanh. 1992. Degradation of soil environment in Việt Nam caused by lateritization. (Sự suy thoái môi trường đất ở Việt Nam do quá trình laterit hoá)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 24-32 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đất; địa chất môi trường; laterit hoá; nguyên nhân; PT hoá học; suy thoái; Việt Nam

Hồ Vương Bính; Lê Văn Hiến; Nguyễn Kinh Quốc; Quách Đức Tín. 1992. Proper natural resources exploitation and landuse in the areas developed with late Mesozoic extrusive rocks of extreme south Trung Bộ. (Khai thác tài nguyên thiên nhiên và sử dụng đất hợp lý ở những khu vực có dấu hiệu các đá xâm nhập Mesozoi muộn ở cực nam Trung Bộ)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 84-90 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đá xâm nhập; đất; địa chất môi trường; địa hoá cảnh quan; bảo vệ môi trường; khai mỏ; Mesozoi; TP hoá học; Trung Bộ; Việt Nam

Hồ Vương Bính; Nguyễn Đức Đại; Tô Thị Minh Thông; Trần Đy. 1992. Investigation of urban geology in Việt Nam. (Khảo sát địa chất đô thị ở Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 245-248 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đô thị hoá; địa chất đô thị; khai mỏ; sử dụng; tài nguyên; Việt Nam

Hồ Vương Bính; Nguyễn Bá Ngạn. 1992. Primary results of the physical environment radiation investigations in Quảng Nam - Đà Nẵng. (Kết quả sơ bộ về khảo sát môi trường phóng xạ tự nhiên ở Quảng Nam - Đà Nẵng)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 69-75 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

Đà Nẵng; ĐK địa chất; đánh giá; địa vật lý môi trường; Quảng Nam; trường phóng xạ; Việt Nam

Huanxin Weng; Xunhong Chen. 2000. Impact of polluted canal water on adjacent soil and groundwater systems. (ảnh hưởng của kênh dẫn nước bị ô nhiễm tới hệ thống nước ngầm và đất vùng lân cận)/ Environmental Geology; 39/8; 945-950 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; đất; địa chất thuỷ văn môi trường; địa hoá môi trường; chất lượng; chất thải công nghiệp; chất thải nông nghiệp; kim loại nặng; nước ngầm; thuỷ địa hoá; Trung Quốc

Huỳnh Minh Trí. 1997. Mỏ bauxit bảo Lộc và các giải pháp bảo vệ môi trường. (Bảo Lộc bauxite mine and measures for environmental protection)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 84-88 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; Bảo Lộc; bauxit; giải pháp; khai mỏ; tác động môi trường; tuyển khoáng; Việt Nam

Huỳnh Thị Minh Hằng; Lâm Minh Triết. 1997. Một số biện pháp tổng hợp và khả thi nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực của hoạt động khoáng sản trong điều kiện Việt Nam. (Some integrated and feasible measures for minimising the adverse impacts of mining activities in the conditions of Việt Nam)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 58-67 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đá quý; đá xây dựng; đánh giá; địa chất môi trường; bauxit; bụi; cát; chế biến KS; giải pháp; kaolin; khai mỏ; sét; tác động môi trường; than bùn; thiếc; vàng; xói lở; xói mòn

Huỳnh Thị Minh Hằng; Phạm Huy Long; Vũ Đình Chỉnh; Vũ Chí Hiếu. 1997. Hiện trạng khai thác tài nguyên khoáng sản và tác động của nó đến môi trường khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ. (Status of mining and its environmental impacts in the Tây Nguyên - Nam Bộ region)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 4-12 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đá ốp lát; đá quý; đá xây dựng; địa chất môi trường; cát xây dựng; khai mỏ; khoáng sản; kim loại; sét; tác động môi trường; Việt Nam

Islam Md.R; Lahermo P.; Peuruniemi V.; Rojstaczer S.; Salminen R. 2000. Lake and reservoir water quality affected by metals leaching from tropical soilts, Bangladesh. (Chất lượng nước hồ và hồ chứa nước do rửa lũa kim loại từ đất nhiệt đới ở Bangladesh)/ Environmental Geology; 39/10; 1083-1089 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đất; địa chất thuỷ văn môi trường; địa chất y học; arsen; Bangladesh; chất lượng; kim loại; nước mặt; nguyên nhân; phong hoá; PT quang phổ tia X; thuỷ hoá học; TP hoá học

Jacobson G. 1998. Arsenic poisoning from groundwater in Bengal. (Sự nhiễm độc arsen từ nguồn nước ngầm ở Băng Gan)/ Cogeoenvironment Newsletter; 13; 9-10 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; địa chất y học; arsen; Băng Gan; nước ngầm

Jacobson G. 1999. Sự nhiễm độc asen từ nước ngầm ở Bengal.Nguyễn Huy Sính dịch từ tiếng Anh; TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 2: Môi trường địa chất với sức khoẻ con ngưói; 51-56 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất y học; địa hoá môi trường; arsen; Bengal; nước ngầm

Kang J.; Kim H.-D.; Lee G.H.; Moon H.-S.; Moon J.-W.; Song Y. 2001. The natural enrichment of ferruginous weathering products and its implication for water quality in the Hunchun basin, China. (Sự phun phú trong tự nhiên các sản phẩm phong hoá chứa sắt và ảnh hưởng của nó đến chất lượng nước lưu vực sông Hunchun, Trung Quốc)/ Environmental Geology; 40/7; 869-883 .- Germany: Springer-Verlag

đất; địa chất thuỷ văn môi trường; chất lượng; mô hình; mangan; nước ngầm; nước sông;phong hoá; PT hoá; PT nhiễu xạ tia X; QT nhiệt động; sắt; trầm tích sông; Trung Quốc

Konopliantxev A.A.; Kovalevxki V.X.; Xemenov X.M. 1993. Nghiên cứu và dự báo sự biến đổi điều kiện địa chất thuỷ văn trên lãnh thổ các đô thị.Võ Công Nghiệp dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 2-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 1; 38-46 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất đô thị; địa chất thuỷ văn; dự báo; nước ngầm

Kotaiah B.; Srinivasa S. 2000. Groundwater pollution by cystine manufacturing industrial effluent around the factory. (Ô nhiễm nước ngầm do ảnh hưởng của chất thải của nhà máy sản suất công nghiệp xystin)/ Environmental Geology; 39/6; 679-682 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; chất thải công nghiệp; ấn Độ; nước ngầm

Kravtchenko X.M. 1999. Môi trường tương quan canxi - phospho trong các cảnh quan địa hoá và ảnh hưởng của nó đến sức khoẻ con người.Đỗ Văn ái dịch từ tiếng Nga; TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 2: Môi trường địa chất với sức khoẻ con người; 36-45 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất y học; địa hoá môi trường; bệnh xương; canxi; con người; phospho

Kumagait Y.; Mizumura K.; Nishimoto T.; Tsutsui H.; Yamamoto T. 2000. Geochemical analyses of geological layers and groundwater flows. (Phân tích địa hoá các tầng địa chất và các dòng nước ngầm)/ Environmental Geology; 39/10; 1147-1154 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; đất; địa chất môi trường; dòng chảy nước ngầm; Nhật bản; PP địa hoá; PP tỷ số phù hợp; PT quang phổ huỳnh quang tia X

Lưu Đức Hải. 1997. Khả năng hấp thụ và tích luỹ chất ô nhiễm của khoáng vật sét.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 7; 57-67 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đất ngập nước; địa chất môi trường; địa hoá; cấu trúc; hấp thụ; lan truyền; mô hình; nguyên nhân; phân loại; sét; trầm tích sông; tích luỹ; Việt Nam

Lưu Đức Hải; Nguyễn Hoàng Liên. 1999. Sự ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng của nó đến sức khoẻ của công nhân và dân cư ở một số mỏ than vùng Quảng Ninh.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 2: Môi trường địa chất với sức khoẻ con người; 57-64 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất y học; địa sinh thái; khai mỏ; Quảng Ninh; than; Việt Nam

Lưu Đức Hải; Nguyễn Hoàng Liên; Nguyễn Phương Loan. 1998. Vai trò của các nguyên tố hoá học trong quá trình dinh dưỡng của sinh vật và con người.TT KHKT Địa chất; 1-2; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 1: Địa hoá sinh thái; 28-43 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất y học; địa hoá môi trường; con người; dinh dưỡng; sinh hoá; vi lượng

Lê Ngọc Đĩnh. 1997. Tình hình khai thác, sử dụng tài nguyên nước và mấy ý kiến về công tác điều tra, nghiên cứu, bảo vệ môi trường ở Đắk Lắk. (Existing status of groundwater in Daklak province and some recommendations of environmental investigation and protection)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 2; 94-97 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

ô nhiễm; Đắk Lắk; địa chất thuỷ văn môi trường; bảo vệ nước ngầm; khai thác; nước ngầm; sử dụng; Việt Nam

Lê Ngọc Đỉnh. 1999. Khả năng tự bảo vệ của các tầng chứa nước trong phun trào bazan. (Self-protection ability of aquifers of basalt formations against groudwater contamination in Đắk Lắk province)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 4; 32-35 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

ô nhiễm; Đắk Lắk; đánh giá; đới chắn; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; nước ngầm; tầng chứa nước bazan; vỏ phong hoá; Việt Nam

Lê Ngọc Đỉnh; Ngô Tuấn Tú; Nguyễn Đức Thái; Nguyễn Lưu. 1997. Về hiện tượng úng ngập do sự dâng tràn nước dưới đất ở Đăk Lăk (Thông báo sơ bộ).TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 7; 73-78 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

Đăk Lăk; địa chất môi trường; dâng tràn nước ngầm; nguyên nhân; úng ngập; thiên tai; Việt Nam

Lê Như Hùng; Vũ Đình Tiến. 1992. The geoenvironment in mineral resources exploitation. (Địa chất môi trường trong việc khai thác tài nguyên)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 45-51 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; khai mỏ; tác động môi trường

Lê Như Lai; Lê Như Linh. 1992. The geoenvironment and human health. (Môi trường địa chất và sức khoẻ con người)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 333-336 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

đánh giá; địa chất y học; cân bằng môi trường sinh thái; khoáng vật; khí; môi trường địa chất; PP nghiên cứu; tác động môi trường

Lê Thị Vinh. 1999. Kim loại nặng trong trầm tích vịnh Nha Trang.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 329-337 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; địa hoá môi trường; kim loại nặng; trầm tích biển; Việt Nam; vịnh Nha Trang

Lê Trâm; Nguyễn Thu Hương; Nguyễn Văn Giáp. 1999. Đặc điểm phân bố các sa khoáng phóng xạ với vấn đề môi trường ở khu vực ven biển Hải Phòng - Nam Định. (Distribution of radioactive placers with the environmental status in the Hải Phòng - Nam Định coastal zone)/ CTNC Địa chất và Địa vật lý biển; tập V; 154-163 .- Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học Kỹ thuật

địa chất KS; địa vật lý môi trường biển; Hải Phòng; khoáng sản; Nam Định; phân bố; phóng xạ; sa khoáng phóng xạ; ven biển; Việt Nam

Lê Văn Đệ. 1992. Protection of mineral resources and environment in the gold mining areas. (Bảo vệ tài nguyên khoáng sản và môi trường ở các vùng khai thác vàng)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 33-35 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; chất thải mỏ; giải pháp; khai mỏ; Việt Nam

Lê Văn Lưu; Lê Việt Huy; Trần Lan Anh. 1999. ảnh hưởng của môi trường khí quyển đến cường độ bức xạ mặt trời tại mặt đất.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 385-391 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đánh giá; địa vật lý môi trường; bức xạ mặt trời; TĐ môi trường; tia hồng ngoại

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Quang Miên. 1999. Radon trong môi trường và ảnh hưởng của nó đến sự sống của con người.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 2: Môi trường địa chất với sức khoẻ con người; 65-74 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất y học; địa vật lý môi trường; phóng xạ; radon; Việt Nam

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Ngọc Chân; Nguyễn Quang Miên. 1999. Tình trạng ô nhiễm bức xạ tự nhiên môi trường ở các vùng đô thị ven biển miền Trung nước ta.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; đánh giá; địa vật lý môi trường; bức xạ tự nhiên; dị thường phóng xạ; giải pháp; miền Trung; phân bố; ven biển; Việt Nam

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Ngọc Châu; Nguyễn Quang Miên. 1999. Tình trạng ô nhiễm bức xạ tự nhiên môi trường ở các vùng đô thị ven biển miền Trung nước ta. (State of natural radiation pollution of environment in coastal urban areas of Central Việt Nam)/ TC Địa chất; 251; 22-29 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

ô nhiễm; địa vật lý môi trường; giải pháp; miền Trung; phóng xạ; ven biển; Việt Nam

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Nguyễn Quang Miên; Nguyễn Thị Minh Tâm. 1999. Điều tra sự tích luỹ radon trong nhà ở Việt Nam.TT KHKT Địa chất; 4-6; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC sinh thái. Tập 3: Địa vật lý sinh thái; 61-74 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa vật lý môi trường; giải pháp; nhà ở; phân bố; PP đo tích luỹ; PP đo tức thời; PP detectơ vết; PP eman; radon; vận chuyển

La Thanh Long; Nguyễn Bá Ngạn; Vũ Ngọc Tiến. 1997. Ô nhiễm bức xạ tự nhiên môi trường do khai thác quặng có chứa nguyên tố phóng xạ. (Natural radioactive pollution of the environment due to the open fit mining of ores containing radioactive elements)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 4/4; 38-40 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; giải pháp; khai mỏ; phóng xạ; Việt Nam

Lee J.E.; Lee K.K. 1998. Assessment of the geological and hydrogeological environment at a site of gevernment-level conflict in Incheon, Korea. (Đánh giá môi trường địa chất và môi trường địa chất thuỷ văn ở nơi có xung đột quốc gia ở Incheon, Triều Tiên)/ Environmental Geology; 35/4; 278-286 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; đất; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; không khí; môi trường; nước; nước ngầm; tác động môi trường; Triều Tiên

Liu Z.; Zhao J. 2000. Contribution of carbonate rock weathering to the atmospheric CO2 sink. (Sự góp CO2 của đá carbonat phong hoá vào bầu khí quyển)/ Environmental Geology; 39/9; 1053-1058 .- Germany: Springer-Verlag

đá carbonat; địa hoá môi trường; CO2; dự báo; khí quyển; phong hoá; Tung Quốc

Mai Trọng Tu; Nguyễn Quang Hưng. 1992. Radioactive concentration in coal implications of the use of uranium-bearing coal as exemplified by Nông Sơn coal mine. (Nồng độ chất phóng xạ trong than liên quan đến việc sử dụng than chứa uran lấy ví dụ điển hình ở mỏ than Nông Sơn)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 91-93 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; khai mỏ; sử dụng; uran; Việt Nam

Mai Văn Thắng. 1997. Tình hình môi trường và việc quản lý môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản tại tỉnh Khánh Hoà. (Environmental status and environmental management in mining activities in Khánh Hoà provice)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 41-44 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đá xây dựng; địa chất môi trường; bụi; cát; chất thải mỏ; Khánh Hoà; khai mỏ;nước khoáng; quản lý; tác động môi trường; vàng; Việt Nam

Nagaraju D.; Sastri J.C.V. 1999. Confirmed feacal pollution to bore well waters of Mysore city. (Sự nhiễm bẩn chất cặn bị nhiễm sâu vào nước giếng khoan ở thành phố Mysore)/ Environmental Geology; 38/4; 322-326 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất môi trường; ấn Độ; nước ngầm; nhiễm khuẩn; nitrat; TP hoá học

Ngô Tuấn Tú; Nguyễn Đức Thái. 1999. Một số dạng tai biến địa chất và ảnh hưởng của chúng đến môi trường ở Gia Lai. (Some of geologic hazards and their impacts to environment in Gia Lai province)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 4; 36-39 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

ô nhiễm; động đất; địa chất môi trường; chất độc màu da cam; chất thải công nghiệp; Gia Lai; nguyên nhân; nguyên tố vi lượng; núi lửa tàn dư; nứt đất; sụt đất; tai biến địa chất; trượt lở đất; Việt Nam; xói mòn

Nguyễn Hào Quang; Nguyễn Quang Long; Trần Thanh Minh; Vương Thu Bắc. 1999. Tình trạng môi trường phóng xạ, sự tác động đến sức khoẻ và môi trường sống ở một số vùng dân cư ở Việt Nam.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 392-398 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đánh giá; địa chất y học; địa vật lý môi trường; nhiễm bệnh; phân bố; phóng xạ; TĐ môi trường; Việt Nam

Nguyên Khắc Lam; Phạm Văn Ninh. 1999. Kết quả đánh giá hiện trạng môi trường nước trầm tích ven bờ sông Cửu Long.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 367-384 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đánh giá; địa hoá môi trường; nước sông; thuỷ địa hoá; TP hoá học; trầm tích sông

Nguyên Văn Hạnh; Nguyễn Đức Quý; Nguyễn Xuân tặng. 1997. Hiện trạng và nguyên nhân suy thoái môi trường ở các khu khai thác khoáng sản kim loại vùng Tuyên Quang - Bắc Thái.TT KHKT Địa chất; 1-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 7; 21-35 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; địa sinh thái; không khí; khai mỏ; nước; nước thải mỏ; suy thoái môi trường; Thái nGuyên; Tuyên Quang; Việt Nam

Nguyễn Đình Minh. 1992. Waste diposal - A major concern of environmental geology in Hà Nội, Việt Nam. (Chất thải - Điều đáng quan tâm của địa chất môi trường ở Hà Nội, Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 383-384 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; đất; địa chất môi trường; Hà Nội; nước; Việt Nam; xử lý chất thải

Nguyễn Đức Huỳnh; Vũ Công Thắng. 1999. Hiện trạng môi trường biển ở các khu vực thăm dò và khai thác dầu khí ở Việt Nam.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; đánh giá; địa hoá môi trường; chất thải mỏ; dầu khí; dự báo; khai mỏ; nước biển; trầm tích biển

Nguyễn Bình. 1998. Sự ô nhiễm các nguồn nước trong quá trình khai thác than tại bể than Quảng Ninh. (Pollution of water resources by coal mining in Quảng Ninh coal basin)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 11/3; 22-28 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; bảo vệ nước ngầm; chất lượng; giải pháp; khai mỏ; nước mặt; nước ngầm; nước thải mỏ; Quảng Ninh; suy giảm nguồn nước; than; Việt Nam

Nguyễn Biểu. 1998. Tai biến địa chất biển và ven biển Việt nam. (Geological geohazards in the coastal zone and on the sea floor of Việt Nam)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 14/6; 26-36 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; động đất; địa chất môi trường biển; đứt gãy; bồi lấp; cát bay; diapia; dòng bùn cát; giải pháp; kim loại nặng; nhiễm mặn; núi lửa; nứt đất; phóng xạ; sóng thần; sụt lún; tai biến địa chất; túi khí nông; ven biển; Việt Nam; xói lở

Nguyễn Kim Cương. 1993. Điều tra địa chất thuỷ văn nhằm phòng chống sự nhiễm bẩn của nước dưới đất.TT KHKT Địa chất; 7-9; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 2; 64-78 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; chỉ số DRASTIC; giải pháp; nước ngầm; Việt Nam

Nguyễn Kim Ngọc. 1988. Nghiên cứu thuỷ địa hoá các đồng bằng châu thổ.TT KHKT Địa chất; 4-5; Chuyên đề: Địa chất thuỷ văn; 21-35 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện TT Tư liệu Mỏ và Địa chất

đồng bằng châu thổ; địa chất thuỷ văn môi trường; giải pháp; nước ngầm; nhiệm vụ; thuỷ địa hoá; Việt Nam

Nguyễn Ngọc, Lê Quý An; Đoàn Cảnh1999. Về đặc điểm công nghiệp khoáng sản và tác động môi trường ở Việt Nam. - TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 122-130 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

đánh giá; địa chất môi trường; chế biến KS; giải pháp; khai mỏ; khoáng sản; sử dụng; tác động môi trường; Việt Nam

Nguyễn Thành Công; Nguyễn Văn Hoàng. 2001. Tổng quan nghiên cứu nhiễm mặn đất và nước vùng ven biển và một số kết quả nghiên cứu bước đầu cuả giải pháp bổ cập nhân tạo nước ngầm và chống xâm nhập mặn bằng đê ngầm. (Groundwater and land salinization overview and some preliminary results of an option for groundwater recharge and salinization prevention by an underground dike)/ TC Địa chất; 265; 28-42 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đất; địa chất môi trường; Bình Thuận; giải pháp; nước ngầm; nguyên nhân; nhiễm mặn; PP đê ngầm ven biển; ven biển; Việt Nam

Nguyễn Thị Hạ. 1998. Hiện trạng nhiễm bẩn amoni của nước dưới đất vùng Hà Nội. (State of ammonia contamination of groundwater in the Hanoi area)/ TC Địa Kỹ thuật; 1/1998; 47-51 .- Việt Nam, Hà Nội: Viện Địa KT, Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; amoni; giải pháp; Hà Nội; nước ngầm; Việt Nam

Nguyễn Tiến Bào; Nguyễn Văn Bứnh. 2000. Nên khai thác và bảo vệ tài nguyên than bùn ở đồng bằng sông Cửu Long như thế nào. (How should the peat resources in Cửu Long river delta be exploited and protected?)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 25/1; 1-8 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

đồng bằng sông Cửu Long; địa chất môi trường; bảo vệ môi trường; khai mỏ; kiến nghị; phân loại; than bùn; trữ lượng; Việt Nam

Nguyễn Tiến Bào; Phạm Văn Trường. 1998. Nguyên nhân phát sinh và biện pháp phòng chống bụi mỏ ở vùng than Quảng Ninh. (Cause of generation and measures to control mine dusts in Quảng Ninh coal basin)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 12/4; 20-30 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; bụi; giải pháp; khai mỏ; nguyên nhân

Nguyễn Văn Lâm; Phan Ngọc Cự; Vũ Ngọc Kỷ. 1992. Deterioration and preservation of groundwater resources in urban of Việt Nam. (Sự huỷ hoại và bảo vệ tài nguyên nước ngầm ở các vùng đô thị của Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 273-280 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; bảo vệ nước ngầm; chất lượng; khai thác; nước ngầm; nhiễm mặn; trữ lượng; vùng đô thị; Việt Nam

Nguyễn Văn Ngà. 1998. Hiện trạng khai thác nước dưới đất ở thành phố Hồ Chí Minh. (Status of groundwater abstraction in Hồ Chí Minh city)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 12/4; 14-19 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; bảo vệ nước ngầm; giải pháp; khai thác; nước ngầm; nguyên nhân; tầng chứa nước; thành phố Hồ Chí Minh; trữ lượng

Nguyễn Việt Anh. 2000. Một số phương pháp khử các hợp chất của nitơ trong nước ngầm.Báo cáo KH của tiểu ban KH liên ngành KH và Công Nghệ Môi trường; 105-109 .- Việt Nam, Hà Nội: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; công nghệ môi trường; nước ngầm; PP hoá học

Nguyễn Viết Kỳ. 1997. Dự báo những biến đổi thành phần hoá học nước dưới đất trong tầng Mioce mỏ Bạch Hổ khi khai thác dầu khí. (Prediction of changes in the chemical composition of the groundwater in Lower Miocene reservoir of Bạch Hổ field during the petroleum exploitation)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 4/4; 33-37 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

địa chất môi trường; biến đổi TP hoá học; dầu khí; dự báo; khai mỏ; mỏ Bạch Hổ; Miocen; nước ngầm; tầng chứa nước; thuỷ địa hoá; Việt Nam

Oliver M.A. 1996. Kriging: method of estimation for environmental and rare disease data. (Kriging là phương pháp đánh giá đối với dữ liệu về môi trường và các bệnh ít gặp)/ Environmental geochemistry and health; 245-254 .- UK: Geological Society

đánh giá; đất; địa chất y học; địa thống kê; Israel; PP Kriging

Patil S.F.; Pawar N.J.; Pondhe G.M. 1998. Groundwater pollution due to sugar-mill effluent, at Sonai, Maharashtra, India. (Ô nhiễm nước ngầm do chất thải của nhà máy đường ở Sonai, Maharashtra, ấn Độ)/ Environmental Geology; 34/2-3; 151-158 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường; chất thải công nghiệp; ấn Độ; nước ngầm; PT hoá học; tác động môi trường

Qinglin Xie; Xueshun Zhu; Xueyu Zhu; Yaping Jiang; Yudao Chen. 2000. Transformations and hydraulic captires of petrochemical contaminations in a karst-fractured aquifer. (Sự biến đổi và thu dẫn nước các chất gây ô nhiễm thạch hoá ở tầng chứa nước khe nứt karst)/ Environmental Geology; 39/11; 1304-1308 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; chất thải CN; mô hình; tầng chứa nước karst; thạchđịa hoá; Trung Quốc; xử lý chất thải

Raju A.N.; Raju K.K. 2000. Biogeochemical investigation in south eastern Andhra Pradesh: The distribution of rare earths, thorium and uranium in plants and soils. (Khảo sát sinh địa hoá ở đông nam Andhra Pradesh: Sự phân bố đất hiếm, thori và uran trong thực vật và đất)/ Environmental Geology; 39/10; 1102-1106 .- Germany: Springer-Verlag

đất; địa hoá môi trường; n Độ; phân bố; PT khối phổ kế; REE; sinh địa hoá; thori; thực vật; uran

Raju J.N.; Ramakrishna M.; Reddy T.V.K.; Reddy Y.V. 2000. Water resources development and management in the Cuddapah district, India. (Quản lý và phát triển nguồn nước ở vùng Cuddapah, ấn Độ)/ Environmental Geology; 39/3-4; 342-352 .- Germany: Springer-Verlag

đánh giá; địa chất thuỷ văn môi trường; chất lượng; nước mặt; nước ngầm; quản lý

Ratanasthien B. 1993. Bệnh nhiễm độc do sử dụng nước dưới đất chứa nhiều fluo ở bồn trũng Chiang Mai (Thái Lan).Đặng Ngọc Trản dịch từ tiếng Anh; TT KHKT Địa chất; 2-3; Chuyên đề: Những vấn đề ĐC môi trường & ĐC đô thị. Tập 1; 58-70 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa sinh thái; chất lượng; flo; nước ngầm; Thái Lan; xâm nhập nước khoáng nóng

Shirong Tang; Yihua Fang. 2001. Copper accumulation by Polygonum microcephalum D.Don and Rumex hastatus D.Don from copper mining spoils in Yunnan province, P.R.China. (Sự tích tụ đồng do các loài Polygonum microcephalum D.Don and Rumex hastatus D.Don trong các đất đá đào lên ở mỏ đồng thuộc thành phố Yunnan, Trung Quốc)/ Environmental Geology; 40/7; 902-907 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; đồng; đất; địa hoá môi trường; khai mỏ; sinh địa hoá; thực vật; Trung Quốc

Subrahmanyam K.; Yadaiah P. 2001. The impact paleo-channel on groundwater contamination, Andhra Pradesh, India. (ảnh hưởng của lòng sông cổ đến sự ô nhiễm nước ngầm ở Andhra Pradesh, n Độ)/ Environmental Geology; 40/1-2; 169-183 .- Germany: Springer-Verlag

ô nhiễm; địa chất thuỷ văn môi trường; bơm thử nghiệm; chất lượng; n Độ; hệ số dẫn nước; lập bản đồ; nước ngầm; nước thải công nghiệp; PT hoá; PT thống kê; sông cổ

Tạ Đăng Minh. 1999. Những đặc trưng chủ yếu về ô nhiễm dầu trong nước ở vùng biển Việt Nam.TT Báo cáo KH tại Hội nghị Môi trường toàn quốc, 1998; 281-293 .- Việt Nam, Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật

ô nhiễm; đánh giá; địa chất môi trường biển; dầu mỏ; nước biển; phân bố; thềm lục địa

Trương Biên. 1992. Some problems of the oil pollution control and environment protection on the continental shelf of Việt Nam. (Một số vấn đề về quản lý và bảo vệ môi trường do ô nhiễm dầu ở thềm lục địa Việt Nam)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 385-391 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; đánh giá; địa hoá môi trường; dầu khí; khai mỏ; thềm lục địa; Việt Nam

Trần Anh Thư. 1997. ảnh hưởng của hoạt động khai thác khoáng sản đến môi trường tỉnh An Giang. (Impacts of the mining activities in An Giang province)/ TC Kinh tế & Nguyên liệu khoáng; 5-6/5+6; 45-48 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục ĐC và KS Việt Nam

ô nhiễm; địa chất môi trường; An Giang; bụi; cát; chế biến KS; khai mỏ; nhiên liệu; nhiễm phèn; sét; suy thoái môi trường; tác động môi trường; Việt Nam; Việt Nam; xói mòn

Trần Thị Hương. 1992. Water pollution of Cau river due to industrial waste waters in Thái Nguyên area. (Ô nhiễm nước sông Cầu do nước thải công nghiệp vùng Thái Nguyên)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 268-272 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

ô nhiễm; địa hoá môi trường; khai mỏ; kim loại nặng; nước sông; nước thải CN

Vũ Minh Cát. 1992. Evaluation of groundwater resources and the situation of saltwater intrusion in groundwater exploitation process in Tuy Hoà plain. (Đánh giá tài nguyên nước ngầm và vị trí xâm nhập của nước mặn trong quá trình khai thác nước ngầm ở đồng bằng Tuy Hoà)/ Proceedings of the Regional Seminar on Enviromental Geology; 323-330 .- Việt Nam, Hà Nội: Cục Địa chất Việt Nam

địa chất thuỷ văn môi trường; khai thác; nước ngầm; nhiễm mặn; Tuy Hoà; Việt Nam

Vũ Ngọc Trân. 1998. Về bản đồ độ nhạy cảm ô nhiễm của các tầng chứa nước và sự cần thiết phải thành lập loại bản đồ này ở duyên hải miền Trung. (Aquifer pollution vulnerability map and necessity of its mapping in Central Vietnam coastal zone)/ ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung VN; 3; 7-12 .- Việt Nam, Nha Trang: Liên đoàn ĐC Thuỷ văn ĐC Công trình miền Trung

ô nhiễm; địa chất môi trường; địa chất thuỷ văn; duyên hải; lập bản đồ; miền Trung; nước ngầm; tầng chứa nước ngầm; Việt Nam