Bahar I. 1998. Geological hazards maps in Indonesia. (Các loại bản đồ tai biến địa chất ở Indonesia)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 135-142 .- Japan: Geological Survey of Japan
động đất; địa chất kiến tạo; địa chất môi trường; bản đồ; Indonesia; núi lửa; tai biến địa chất; trượt đất
Carrot F.; Clocchiatti R.; Deschamps C.; Grasso M.F.; Vurro F. 1999. Lichens as bioindicator in volcanic areas: Mt. Etna and Vulcano island (Italy). (Địa y như chỉ thị sinh học ở các vùng núi lửa: Núi Etna và đảo núi lửa (Italy))/ Environmental Geology; 37/3; 207-217 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
địa chất môi trường; địa y; chỉ thị sinh học; Italy; núi lửa; PT kích hoạt nơtron; sinh địa hoá
Croni S.J.; Hedley M.J.; Neall V.E.; Smith R.G. 1998. Agronomic impact of tephra fallout from the 1995 and 1996 ruapehu Volcamo eruptions, New Zealand. (ảnh hưởng tới nông nghiệp của các vật liệu vụn núi lửa từ các vụ phun năm 1995 và 1996 của núi lửa Ruapehu, New Zealand)/ Environmental Geology; 34/1; 21-30 .- Germany, Berlin: Springer-Verlag
ô nhiễm; địa chất môi trường; bản đồ đẳng dày; nông nghiệp; New Zealand; núi lửa; PT hoá học; tai biến địa chất
Dane S.C.; Dunbar P.K.; Park P.K. 1994. Natural hazards data and information in the United States. (Tài liệu thiên tai và thông tin của Mỹ)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 57-84 .- Japan: Geological Survey of Japan
động đất; địa chất môi trường; bão; cháy; hạn hán; lụt; môi trường; Mỹ; núi lửa; sóng thần; tai biến địa chất; thông tin; thiên tai; trượt đất
Kato H. 1998. Eastern Asia natural hazards mapping project. (Dự án lập bản đồ tai biến thiên nhiên phía đông Châu á)/ Bulletin of the Geological Survey of Japan; 49/2-3; 107-124 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; châu á; lập bản đồ; lún đất; nhiễm mặn; núi lửa; phá huỷ karst; tai biến địa chất; trượt đất; xói mòn
Lee Su-gon. 1994. Natural hazards in Korea. (Thiên tai ở Triều Tiên)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 145-148 .- Japan: Geological Survey of Japan
động đất; địa chất môi trường; bão; lún đất; môi trường; mực nước biển; núi lửa; sóng thần; tai biến địa chất; thiên tai; trượt đất; Triều Tiên
Lundgren L. 1986. Environmental Geology. (Địa chất môi trường)/ 565 tr.- USA: Prentice Hall, Inc.
ô nhiễm; đánh giá; động đất; đất; địa chất môi trường; bờ biển; lụt; Mỹ; nước ngầm; núi lửa; tai biến địa chất; trượt lở đất
Martinelli B. 1991. Understanding triggering mechanisms of volcanoes for hazaed evaluation. (Hiểu biết cơ chế bùng nổ núi lửa để đánh giá nguy cơ)/ Episodes; 14/1; 19-25 .- USA, Herdon: International Union of Geological Sciences
đánh giá; địa động lực; địa chất môi trường; dự báo; núi lửa; tai biến địa chất
Ministry of Geology & Mineral Resources, P.R.C.; State Planning Commission, P.R.C.; State Science & Technology Commission, P.R.C. 1991. Geological hazards in China and their prevention and control. (Tai biến địa chất ở Trung Quốc và sự phòng ngừa, quản lý chúng)/ Dịch từ tiếng TQ: Tang Chẹnian; 259 tr.- China, Beijing: Geological Publishing House
ô nhiễm; đá lở; động đất; địa chất môi trường; bờ biển; dòng bùn; hoá lỏng cát-đất; nước ngầm; núi lửa; nứt đất; tai biến địa chất; tai biến địa chất biển; trượt đất đáy biển; trượt lở đất; Trung Quốc; tự cháy mỏ than; vỡ đá; xói mòn
Narula P.L. 1994. Natural hazards mapping in India. (Lập bản đồ thiên tai của ấn Độ)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 159-167 .- Japan: Geological Survey of Japan
đánh giá; động đất; địa chấn kiến tạo; địa chất môi trường; ấn Độ; lập bản đồ; lụt; môi trường; núi lửa; tai biến địa chất; thiên tai; trượt đất
Sukhyar R. 1994. Volcanic hazards mapping in Indonesia. (Lập bản đồ tai biến núi lửa ở Indonesia)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 129-133 .- Japan: Geological Survey of Japan
địa chất môi trường; Indonesia; lập bản đồ; núi lửa; tai biến địa chất
Trần Văn Trị. 1994. Overview of geological hazards in Vietnam. (Khái quát về các tai biến địa chất ở Việt Nam)/ Natural hazards mapping; Report No. 281; 153-154 .- Japan: Geological Survey of Japan
động đất; địa chất môi trường; núi lửa; tai biến địa chất; trượt đất; Việt Nam
U.S. Geological Survey. Casadevall Th.J.; Chouet B.A.; Davies J.N.; Estes S.A.; Gardner C.A.Hoblitt R.P.; Lahr J.C.; LaHusen R.G. 1990. The eruption of Redoubt volcano, Alaska, December 14, 1989 - August 31, 1990. (Sự bùng nổ của núi lửa Redoubt, Alaska, từ 14/12/1989 đến 31/8/1990)/ U.S. Geological Survey Circular 1061 .- USA: U.S. Geological Survey
địa chất môi trường; Mỹ; núi lửa; PP quan trắc; tai biến địa chất
Voute C. 1999. Environmental geology, archaeology and history - what happened in Central Java (Indonesia) in the 10th-11th centuries AD?. (Địa chất môi trường, khảo cổ và lịch sử - Điều gì đã xảy ra ở miền Trung Java (Indonesia) ở thế kỷ 10-11 sau Công nguyên)/ Cogeoenvironment Newsletter; 15; 8-11 .- Australia: IUGS Commision on Geological Sciences for Environmental Planning
địa chất môi trường; Holoce thượng; Indonesia; khảo cổ; lịch sử; núi lửa; tai biến địa chất